Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Alot of, lots of, plenty of, a large amount of, a great deal of

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.78 KB, 1 trang )

Alot of, lots of, plenty of, a large amount of, a great deal of
Những cách diễn đạt trên đều mang nghĩa tương tự như: much, many và
most, nhưng về mặt ngữ pháp thì không hẳn giống nhau. Theo sau các từ a
lot, lots, plenty, a large amount và a great deal là giới từ Of.
• Plenty of shops open on Sunday mornings. (không phải là: Plenty shops …)
• Many shops open on Sunday mornings. (không phải là: Many of shops …)
• There is not a lot of rice left. (không phải là: There is not a lot rice left.)
• There is not much rice left. (không phải là: There is not much of rice left.)
A lot of - lots of
Không có sự khác nhau nhiều giữa a lot of và lots of. A lot of và lots of đều mang tính chất thân
mật, suồng sã, đứng trước danh từ không đếm được, danh từ số nhiều, và trước đại từ. Khi a lot of /
lots of đứng trước chủ ngữ số nhiều, thì động từ cũng chia tương ứng với dạng số nhiều
• A lot of my friends live abroad.
• Lots of time is needed to learn a language.
Plenty of
Plenty of mang nghĩa : “đủ và nhiều hơn nữa”, theo sau đó là danh từ không đếm được và danh từ
số nhiều
• There is plenty of time.
• Plenty of shops accept credit cards.
A large amount of, a great deal of , a large number of
Cách diễn đạt này mang tính tương đối trang trọng. Sau A large amount of và a great deal of là
danh từ không đếm được.
• She has spent a great deal of time in Europe.
Sau A large number of là trước danh từ số nhiều, và động từ theo sau nó cũng chia theo chủ ngữ số
nhiều:
• A large number of issues still need to be addressed.

×