Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

CÂU TƯỜNG THUẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.5 KB, 1 trang )

CÂU TƯỜNG THUẬT
Câu tường thuật (còn gọi là câu gián tiếp ) là câu tường thuật lại lời nói của
người khác .Khi làm câu tường thuật sẽ có những thay đổi chung như sau:
1) Thay đổi về người : Ngôi thứ nhất thì đổi thành người nói (ngôi thứ nhất là các
chữ mà khi bạn dịch ra tiếng Việt có chữ "tôi,chúng tôi") ex: my (của tôi) ,us
(chúng tôi ) Ngôi thứ hai đổi thành người nghe Ngôi thứ hai là các chữ khi dịch
ra tiếng Việt có chữ :"bạn,các bạn ":ex:your (của bạn ),you (bạn)
2) Thay đổi về thì: Nếu động từ tường thuật ở quá khứ thì bên trong ngoặc phải giảm thì
Nguyên tắc giảm thì : + Lấy động từ gần chủ từ nhất giảm xuống một cột ex: he goes out -> he
went out (go giảm xuống cột 2 thành went) he will go -> he would go ( will đứng gần chủ từ nhất
nên chọn nó giảm xuống 1 cột thành would ,không chọn go để giảm vì nó đứng xa chủ từ hơn will )
+ nếu giảm xong thành cột
3 thì phải thêm had trước nó : ex: he went home -> he had gone (lấy went giảm xuống 1 cột thành
gone , là cột 3 nên thêm had trước gone
* Các trường hợp không giảm thì :
+ nếu hết cột để giảm thì không giảm nữa ex: he would go -> he would go (would không còn cột để
giảm nên giữ nguyên)
+ một sự thật luôn luôn đúng: ex: my teacher said "the Sun rises in the East " > my teacher said that
the Sun rises in the East (mặt trời mọc hướng đông là một chân lý nên giữ nguyên thì)
+ Câu quá khứ mà có năm xác định ex: he said "I was born in 1980" -> he said he was born in 1980
(giữ nguyên thì)
+ đông từ trong câu là quá khứ giả định ,hoặc câu điều kiện loại 2 ex: he said " if you were a
millionaire, " -> he said to me that if I were a millionaire, (không giảm thì) he said "I would
rather you went home" -> he said he would rather I went home (went ở trên là quá khứ giả định nên
không giảm thì)
3)Thay đổi về thời gian
Nếu động từ từong thuật ở quá khứ thì câu từong thuật phải có sự thay đổi về thời gian ,cụ thể như
sau:
Now -> then
Today -> that day
Tomorrow -> the next day /the following day


Yesterday -> the day before/ the previous day
Last night -> the night before
Last + thời gian -> thời gian + before
Ago -> before
4) Những thay đổi về nơi chốn :
This -> that
These -> those
Here -> there

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×