Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BÁO CÁO AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐỀ TÀI: KĨ THUẬT AN TOÀN TRONG GIA CÔNG CẮT GỌT pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.17 KB, 4 trang )

BÁO CÁO AN TOÀN LAO Đ NGỘ
Đ TÀI:Ề KĨ THU T AN TOÀN TRONG GIA CÔNG C T G TẬ Ắ Ọ
ξξξξξ
 Gi i thi u chung v gia công c t g t kim lo i:ớ ệ ề ắ ọ ạ
Gia công c t g t kim lo i là ph ng pháp c t b đi trên b m t phôi m tắ ọ ạ ươ ắ ỏ ề ặ ộ
l p kim lo i d th a (l ng d gia công) đ cho chi ti t đ t đ c hình dáng,ớ ạ ư ừ ượ ư ể ế ạ ượ
kích th c và ch t l ng b m t gia công theo yêu c u.ướ ấ ượ ề ặ ầ
Gia công kim lo i b ng c t g t có nhi u ph ng pháp khác nhau nh :ạ ằ ắ ọ ề ươ ư
ti n, phay, bào, mài, khoan…,m i ph ng pháp có kh năng đ t ch t l ngệ ỗ ươ ả ạ ấ ượ
và năng su t nh t đ nh, đ ng th i đ c s d ng trong ph m vi thích ng. Doấ ấ ị ồ ờ ượ ử ụ ạ ứ
đó, ng i th ph i n m b t đ c nh ng đ c đi m c b n và nh ng bi nườ ợ ả ắ ắ ượ ữ ặ ể ơ ả ữ ệ
pháp c n thi t t ng ph ng pháp, m i có th v n d ng đ c m t cách linhầ ế ở ừ ươ ớ ể ậ ụ ượ ộ
ho t khi gi i quy t các v n đ công ngh th ng g p.ạ ả ế ấ ề ệ ườ ặ
 Nh ng nguyên nhân gây ra tai n n lao đ ng trong gia công c t g t:ữ ạ ộ ắ ọ
−Trong máy công c , máy ti n chi m t l cao (40%) vì máy ti n đ c sụ ệ ế ỷ ệ ệ ượ ử
d ng khá ph bi n. Nguyên nhân gây ch n th ng đ i v i máy ti n là do t cụ ổ ế ấ ươ ố ớ ệ ố
đ cao, phoi ra nhi u và liên t c, phoi ra thành dây dộ ề ụ ài, qu n và văng ra xungấ
quanh, phoi có nhi t đ cao, phoi v n có th b n vào ng i đ ng phía đ iệ ộ ụ ể ắ ườ ứ ở ố
di n ng i đang gia công.ệ ườ
−Khi khoan, mũi khoan l p không ch t có th văng ra, bắ ặ ể àn gá k p phôi khôngẹ
ch t làm cho v t gia công b văng ra.ặ ậ ị
−Khi mài n u đ ng không đúng v trí, khi đá mế ứ ị ài v có th văng ra ngoỡ ể ài, tay
c m không ch c ho c kho ng cách ng n làm cho đá mầ ắ ặ ả ắ ài có th ti p xúc vàoể ế
tay công nhân, …
−Các c c u truy n đ ng trong các máy công c nói chung nh bánh răng, dâyơ ấ ề ộ ụ ư
cu roa, cũng có th gây ra tai n n. Áo qu n công nhân không đúng c ,ể ạ ầ ỡ
không g n gọ àng, có th b qu n vào máy và gây nên tai n n.ể ị ấ ạ
 Bi n pháp phòng ng a chung:ệ ừ
− H ng d n cho công nhân cách s d ng máy thành th o. Ph i ch n v tríướ ẫ ử ụ ạ ả ọ ị
đ ng gia công cho thích h p v i t ng lo i máy. Ph i mang d ng c b o hứ ợ ớ ừ ạ ả ụ ụ ả ộ
lao đ ng, ăn m c g n gàng, đeo kính b o h .ộ ặ ọ ả ộ


− Tr c khi s d ng máy ph i ki m tra h th ng đi n, ti p đ t, si t ch tướ ử ụ ả ể ệ ố ệ ế ấ ế ặ
các bu lông c vít, ki m tra đ căng đai, ki m tra các c c u truy n d nố ể ộ ể ơ ấ ề ẫ
đ ng, tra d u m , tr c khi gia công c n ch y th máy đ ki m tra. Nh ngộ ầ ỡ ướ ầ ạ ử ể ể ữ
thi t b trong khi s n xu t gây rung đ ng l n ph i b trí xa n i có m t đế ị ả ấ ộ ớ ả ố ơ ậ ộ
công nhân l n và n n móng ph i có hào ch ng rung.ớ ề ả ố
−Các nút đi u khi n ph i nh y, làm vi c tin c y. Các b ph n đi u khi nề ể ả ạ ệ ậ ộ ậ ề ể
máy ph i b trí v a t m tay cho công nhân thu n ti n thao tác, không ph iả ố ừ ầ ậ ệ ả
v i, không ph i cúi.ớ ả
−Đ i v i các máy có dung d ch n c t i làm mát, xí nghi p ph i cho côngố ớ ị ướ ướ ệ ả
nhân s d ng máy đó bi t tính ch t, đ c đi m và m c đ đ c h i đ ng aử ụ ế ấ ặ ể ứ ộ ộ ạ ể ừ
tr c nh ng nguy hi m có th x y ra.ướ ữ ể ể ả
−Khi h t ca, công nhân đ ng máy ph i ng t ngu n đi n, lau chùi máy, thu d nế ứ ả ắ ồ ệ ọ
d ng c g n gàng, bôi tr n nh ng n i quy đ nh. Vi c thu d n phoi ph i dùngụ ụ ọ ơ ữ ơ ị ệ ọ ả
các móc, cào, bàn ch i, ch i… C m không đ c dùng tay tr c ti p thu d nả ổ ấ ượ ự ế ọ
phoi. Công nhân làm vi c máy nào thì ch đ c phép lau chùi máy đó vì hệ ỉ ượ ọ
hi u rõ máy mình đang làm vi c t t h n máy khác. C m dùng tay không lauể ệ ố ơ ấ
chùi máy mà ph i dùng gi , bàn ch i s t. Các thi t b làm s ch phôi li uả ẻ ả ắ ế ị ạ ệ
ph i b trí bu ng riêng, có thi t b thông gió và có các thi t b hút b i c cả ố ở ồ ế ị ế ị ụ ụ
b nh ng n i sinh b i. T t c các b ph n truy n đ ng c a các máy đ uộ ở ữ ơ ụ ấ ả ộ ậ ề ộ ủ ề
ph i che ch n kín, có c a cài ch c ch n k c các kh p n i ma sát, kh p n iả ắ ử ắ ắ ể ả ớ ố ớ ố
tr c các đăng.ụ
 Các bi n pháp an toàn khi s d ng m t s máy công c : ệ ử ụ ộ ố ụ (Khoan, Mài, Bào)
a. K thu t an toàn trên máy khoan: ỹ ậ
# Khoan là ph ng pháp c b n đ gia công l trên v t li u đ c.ươ ơ ả ể ỗ ậ ệ ặ Khoan
không nh ng ch th c hi n trên nhóm máy khoan; mà còn th c hi n đ cữ ỉ ự ệ ự ệ ượ
trên các lo i máy khác nh : máy ti n v n năng, máy phay.v.v ạ ư ệ ạ
+ Đ i v i máy khoan, khi gá l p mũi khoan ph i k p ch t mũi khoan vàố ớ ắ ả ẹ ặ
đ m b o đ ng tâm v i tr c ch đ ng.ả ả ồ ớ ụ ủ ộ
+ Các chi ti t gia công ph i đ c k p ch t tr c ti p ho c qua gá đ v i bànế ả ượ ẹ ặ ự ế ặ ỡ ớ
khoan. Tuy t đ i không đ c dùng tay đ gi chi ti t gia công và khôngệ ố ượ ể ữ ế

đ c dùng găng tay khi ti n hành khoan.ượ ế
+ Khi phoi ra b qu n vào mũi khoan ho c đ gá mũi khoan, không đ cị ấ ặ ồ ượ
dùng tay tr c ti p tháo g phoi khoan.ự ế ỡ
b. K thu t an toàn đ i v i máy mài:ỹ ậ ố ớ
# B n ch t c a quá trình mài là s c sát t vi b m t c a v t r n b ngả ấ ủ ự ọ ế ề ặ ủ ậ ắ ằ
nh ng h t mài có v n t c cao. Ph n làm vi c c a đá mài g m vô s nh ngữ ạ ậ ố ầ ệ ủ ồ ố ữ
l i c t c a nh ng h t mài riêng bi t, chúng không có hình d ng gi ng nhauưỡ ắ ủ ữ ạ ệ ạ ố
và đ c phân b r t l n x n trong ch t dính k t c a đá mài.ượ ố ấ ộ ộ ấ ế ủ

+ Đá mài g m nh ng h t mài k t dính l i b ng các ch t k t dính (nhồ ữ ạ ế ạ ằ ấ ế ư
bakelit, g m, …) nên ch u kéo kém. Đá mài c ng nh ng dòn, d b v ,ố ị ứ ư ễ ị ỡ
không ch u đ c rung đ ng và t i tr ng va đ p. Đ m c a đá mài cũngị ượ ộ ả ọ ậ ộ ẩ ủ
nh h ng nhi u đ n đ b n c a đá.ả ưở ề ế ộ ề ủ
+ Đ c đi m chung c a máy mài là t c đ l n ( V= 35 ÷ 300 m/s). Vì v y khiặ ể ủ ố ộ ớ ậ
đá mài quay s gây ra l c ly tâm r t l n. N u đá mài không đ m b o liênẽ ự ấ ớ ế ả ả
k t t t, không cân b ng s gây v đá.ế ố ằ ẽ ỡ
+ Vi c ch n đá mài ph i căn c vào yêu c u k thu t c a quy trình gia côngệ ọ ả ứ ầ ỹ ậ ủ
đ ch n đúng lo i đá. Sau khi l p đá ph i cân b ng đ ng và ph i thể ọ ạ ắ ả ằ ộ ả ử
nghi m đ b n c h c c a đá nh sau: đ i v i đá có đ ng kính t Ø30ệ ộ ề ơ ọ ủ ư ố ớ ườ ừ
÷ Ø 90 mm ph i ki m tra v i t c đ cao h n t c đ đ nh m c 50% trongả ể ớ ố ộ ơ ố ộ ị ứ
th i gian 3 phút, đ ng kính Ø150 ÷ Ø475mm trong 5 phút và Ø > 500 mmờ ườ
trong 7 phút. N u không bi t t c đ quay cho phép c a đá thì ph i th v iế ế ố ộ ủ ả ử ớ
t c đ l n h n 60% t c đ làm vi c trong 10 phút.ố ộ ớ ơ ố ộ ệ
+ Đá mài ph i đ c b o qu n n i khô ráo. Không đ c đ trong môiả ượ ả ả ở ơ ượ ể
tr ng có axit và có ch t ăn mòn khác. C m không đ c x p đá ch ng lênườ ấ ấ ượ ế ồ
nhau ho c ch ng các v t n ng khác lên đá đ tránh r n n t. Các lo i đáặ ồ ậ ặ ể ạ ứ ạ
mài dùng ch t k t dính b ng magiê, n u th i h n b o qu n quá m t nămấ ế ằ ế ờ ạ ả ả ộ
thì không đ c s d ng n a vì ch t k t dính không b o đ m n a.ượ ử ụ ữ ấ ế ả ả ữ
+ Khi l p vào tr c chính, đá mài ph i đ c k p đ u gi a hai m t bích b ngắ ụ ả ượ ẹ ề ữ ặ ằ
nhau. Gi a đá và m t bích k p ph i đ n m t l p v t li u đàn h i. Khi l pữ ặ ẹ ả ộ ộ ớ ậ ệ ồ ắ

và đi u ch nh đá c m dùng búa thép đ gõ đá mài. Khe h gi a tr c và lề ỉ ấ ể ở ữ ụ ỗ
đá ph i đ m b o trong kho ng t 25% đ ng kính l đ đ phòng tr cả ả ả ả ừ ườ ỗ ể ề ụ
giãn n nhi t trong quá trình làm vi c. C n ph i cân b ng tĩnh ho c cânở ệ ệ ầ ả ằ ặ
b ng đ ng. ằ ộ
+ Khi đ ng kính đá mài gi m và kho ng cách gi a đá và bích k p nh h nườ ả ả ữ ẹ ỏ ơ
3 mm thì ph i thay đá m i. Đá mài khi làm vi c ph i có bao che ch n, kheả ớ ệ ả ắ
h gi a đá và m t bên ph i n m trong kho ng t 10 ÷ 15mm, v t li u cheở ữ ặ ả ằ ả ừ ậ ệ
ch n không đ c quá m ng và ph i làm theo tiêu chu n quy đ nh, góc mắ ượ ỏ ả ẩ ị ở
c a v che ch n ch n sao cho nh nh t đ tránh gây tai n n.ủ ỏ ắ ọ ỏ ấ ể ạ
+ Công nhân đ ng máy không đ c đ ng phía không có bao che ch n. Khiứ ượ ứ ở ắ
mài thô, mài nh n b ng ph ng pháp khô thì yêu c u ph i có máy hút b i.ẵ ằ ươ ầ ả ụ
c. K thu t an toàn đ i v i máy bào:ỹ ậ ố ớ
# Bào là quá trình gia công c t g t kim lo i do dao bào th c hi n trên máyắ ọ ạ ự ệ
bào. Ð gia công đ c b ng c t g t, d ng c c t và phôi ph i th c hi n haiể ượ ằ ắ ọ ụ ụ ắ ả ự ệ
chuy n đ ng xác đ nh nh sau:Chuy n đ ng công tác là chuy n đ ng để ộ ị ư ể ộ ể ộ ể
tách phoi, là chuy n đ ng t nh ti n qua l i c a bàn máy và phôi…ể ộ ị ế ạ ủ
+ T t c máy bào đ u c n kh ng ch kho ng hành trình c a đ u bào.ấ ả ề ầ ố ế ả ủ ầ
+ Trong khi máy ch y không đ c qua l i tr c hành trình chuy n đ ngạ ượ ạ ướ ể ộ
c a máy. Các thi t b ph i có đ y đ các c c u an toàn. Nh ng c m k tủ ế ị ả ầ ủ ơ ấ ữ ụ ế
c u có chuy n đ ng lui t i trên máy bào gi ng hay bào ngang ph i b tríấ ể ộ ớ ườ ả ố
v trí v n xa nh t c a b ph n đó di chuy n quay vào t ng, cách t ngị ươ ấ ủ ộ ậ ể ườ ườ
t i thi u 0,5 m ho c cách mép đ ng v n chuy n t i thi u 1m.ố ể ặ ườ ậ ể ố ể
+ Ph i bao che các c c u bánh răng, thanh răng, c c u d ch chuy n. Trongả ơ ấ ơ ấ ị ể
khi máy đang ch y, tuy t đ i không gá l p đi u ch nh v t gia công.ạ ệ ố ắ ề ỉ ậ

×