Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du - miền núi Bắc Bộ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.49 KB, 14 trang )

BI 32 VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU-MIỀN NÚI BẮC BỘ
I./ khi qut chung:
-Gồm 15 tỉnh
-Diện tích: 101.000 km
2
, chiếm 30,5% diện tích cả nước. Dn số >12 triệu (2006), chiếm
14,2% dn số cả nước.
-Gip Trung Quốc, Lo, liền kề ĐBSH, BTB v gip vịnh Bắc Bộ thuận lợi giao lưu với các vùng
khác trong nước v xy dựng nền kinh tế mở.
*Thế mạnh :
-TNTN đa dạng cĩ khả năng đa dạng hóa cơ cấu ngnh kinh tế.
-CSVCKT cĩ nhiều tiến bộ
- Đây là vùng căn cứ cch mạng .
*Hạn chế : thưa dân, nhiều dn tộc ít người, vẫn cịn nạn du canh du cư,trình độ lao động hạn
chế,CSVCKT còn nghèo
Việc pht huy cc thế mạnh của vng mang nhiều ý nghĩa về kinh tế, chính trị, x hội su sắc.
II./ CC TH Ế M Ạ NH KINH T Ế
1/ Khai thc, chế biến khống sản v thủy điện.
a/Khống sản:Giu khống sản bậc nhất nước ta, rất phong ph, gồm nhiều loại:
-Than: tập trung vng Quảng Ninh, Na Dương, Thái Nguyên, Sản lượng khai thc trn 30 triệu
tấn/năm. nhà máy luyện kim, nhiệt điện như Uông Bí (150 MW), Uông Bí mở rộng (300MW),
Na Dương (110MW), Cẩm Phả (600MW)…
-Sắt ở Yn Bi, kẽm-chì ở Bắc Kạn, đồng-vng ở Lo Cai, bơ-xit ở Cao Bằng.
-Thiếc Tĩnh Tc, sx 1000 tấn/năm tiêu dùng trong nước & xuất khẩu.
-Apatid Lo Cai, khai thc 600.000 tấn/năm dùng để sản xuất phn bĩn.
-Đồng-niken ở Sơn La.
*Thực trạng :
cơ cấu cơng nghiệp đa ngành.
+ pht triển cơng nghiệp khai khống (Sản lượng khai thc than đá 30triệu tấn/năm)
+pht triển cơng nghiệp luyện kim,hĩa chất v sản xuất vậy liệu xy dựng (mỗi năm sản xuất
1000tấn thiếc)


*Khó khăn: cc vỉa quặng nằm su trong lịng đất địi hỏi phương tiện khai thc hiện đại & chi phí
cao, CSHT km pht triển, thiếu lao động lnh nghề…
b/Thuỷ điện: trữ năng lớn nhất nước ta.
-Trữ năng trn sơng Hồng chiếm 37% trữ năng cả nước (11.triệuKW), trên sông Đà
6.000MW.
*Thực trạng :
-Đ xy dựng: nh my thuỷ điện Hịa Bình trn sơng Đà (1.900MW), Thác Bà trên sông Chảy
110MW.
-Đang xây dựng thuỷ điện Sơn La trên sông Đà (2.400MW), Tuyên Quang trên sông Gâm
342MW.
* Cần ch ý sự thay đổi môi trường.
*Hạn chế: thủy chế sơng ngịi trong vng phn hĩa theo ma.
2/ Trồng v chế biến cy cơng nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt & ôn đới
-Đất: feralít trên đá phiến, đá vôi; đất ph sa cổ, đất ph sa ở các cánh đồng giữa ni: Than Uyn,
Nghĩa Lộ, Điện Bin….
-Khí hậu nhiệt đới, ẩm, gió mùa, có mùa đông lạnh pht triển cc cy CN cĩ nguồn gốc cận nhiệt
& ôn đới.
*Hiện trạng :Đây l vng trồng ch lớn nhất nước ta
+Ch:
+Cây dược liệu:
+.cây ăn quả:
+ Rau vụ đông & sản xuất hạt giống rau quanh năm, trồng hoa xuất khẩu (Sapa).
cho php pht triển nền nơng nghiệp hàng hóa đem lại hiệu quả cao & cĩ tc dụng hạn chế nạn
du canh, du cư.
*Khó khăn: thời tiết thất thường, thiếu nước vào mùa đông, cơ sở chế biến cịn km pht triển
trong khi khả năng mở rộng diện tích và nâng cao năng suất lớn.
*Biện pháp :
-Phát triển CNCB,GTVT
-Định canh,định cư
-Phát triển thủy lợi

-Hình thnh cc vng chuyn canh
3/Chăn nuôi gia súc:
a.Tiềm năng :
-Nhiều đồng cỏ trn cc cao nguyn 600-700m
-Nhiều giống vật nuơi tốt
-Người dn cĩ kinh nghiệm chăn nuơi đại gia sc
b.Thực trạng :
-Bị sữa ở Mộc Châu, Sơn La. 900.000 con, chiếm 16% đàn bị cả nước.(2005)
-Tru 1,7 triệu con, chiếm 1/2 đàn trâu cả nước, nuơi rộng khắp.(2005)
- Lợn trong vùng hơn 5,8 triệu con, chiếm 21% đàn lợn cả nước (2005).
c.Biện pháp :
-Tăng cường dịch vụ th y,giống vật nuơi.
-Pht triển cơ sở hạ tầng v cơ sở chế biến
-Cải tạo đồng cỏ để nng cao năng suất
4/Kinh tế biển
Vng biển Quảng Ninh giu tiềm năngpht triển tổng hợp kinh tế biển
-Pht triển mạnh nuơi trồng & đánh bắt thuỷ sản,( ngư trường Quảng Ninh-Hải Phịng.)
-Du lịch biển-đảo ( vịnh Hạ Long.)
-GTVT biển :xy dựng ,nng cấp cảng nước su ci ln
BI 33 VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CC KINH TẾ THEO NGNH ĐỒNG
BẰNG SƠNG HỒNG
I/ Cc thế mạnh chủ yếu của vng:
a/Vị trí địa lý:
- Diện tích: 15.000 km
2
, chiếm 4,5% diện tích của cả nước.
- Dân số: 18,2 triệu người (2006), chiếm 21,6% dân số cả nước.
- Gồm 11 tỉnh, thnh
- Gip Trung du - miền ni phía Bắc, Bắc Trung Bộ v vịnh Bắc Bộ.
Ý nghĩa:

+Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc tạo động lực phát triển vùng và các vùng
khác.
+ Dễ dàng giao lưu kinh tế với các vùng khác và với nước ngoài.
+ Gần cc vng giu ti nguyn.
b/Ti nguyn thin nhin:
- Diện tích đất nơng nghiệplớn 51.2%diện tích đồng bằng, trong đó 70% là đất phù sa màu
mỡg trị nn
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh làm cho cơ cấu cây trồng đa dạng.
- Ti nguyn nước phong ph, cĩ gi trị lớn về kinh tế l hệ thống sơng Hồng v sơng Thi Bình.
Ngồi ra cịn cĩ nước ngầm, nước nóng, nước khoáng.
- Ti nguyn biển: bờ biển dài 400 km, vùng biển có tiềm năng pht triển KT biển ,du lịch
- Khống sản không nhiều, có giá trị là đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.
c. Điều kiện kinh tế - x hội:
- Dân cư đông nên có lợi thế:
+ Lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm và truyền thống trong sản xuất, chất lượng lao động
cao.
+ Tạo ra thị trường cĩ sức mua lớn.
- Chính sch: có sự đầu tư của Nhà nước và nước ngoài.
- Kết cấu hạ tầng pht triển mạnh (giao thông, điện, nước…)
- CSVCKT: ngy cng hồn thiện
- Cĩ lịch sử khai phá lâu đời, tập trung di tích, lễ hội, làng nghề truyền thống…
2. Hạn chế:
- Dân số đông, mật độ dân số cao (1.225 ng/km
2
– cao gấp 4,8 lần mật độ dân số trung bình
cả nước) gy sức p về nhiều mặt, nhất l giải quyết việc lm.
- Thời tiết thất thường và thường có thin tai: bo, lũ lụt, hạn hn…
- Sự suy thối một số loại ti nguyn, thiếu nguyn liệu pht triển cơng nghiệp.
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế cịn chậm,
3.Vấn đề cần giải quyết: quỹ đất NN bị thu hẹp, sức ép việc làm

II/ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế:
1.NN:
-Do vai trò đặc biệt của ĐBSH :nằm trong địa bàn kt trọng điểm PB,vùng trọng điểm LTTP
lớn thứ2
-Cơ cấu KT của ĐBSH trước đây có nhiều hạn chế,không phù hợp với tình hình phát triển
KTXH hiện nay v trong tương lai .
-Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH-HĐH nhằm khai thác hiệu quả những thế mạnh
vốn có của vùng,góp phần phát triển kinh tế,nâng cao đời sống nhân dân.
2/Thực trạng:
Cơ cấu kinh tế đang cĩ sự chuyển dịch tích cực nhưng cịn chậm.
- Giảm tỷ trọng khu vực I, tăng tỷ trọng khu vực II v à III.
- Trước 1990, khu vực I chiếm tỷ trọng cao nhất (49,5%). Năm 2005, khu vực III chiếm tỷ
trọng cao nhất (45%).
3/Định hướng:
- Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế: giảm tỷ trọng khu vực I, tăng tỷ trọng khu vực II và III,
đảm bảo tăng trưởng kinh tế và giải quyết các vấn đề XH và môi trường.
- Chuyển dịch trong nội bộ từng ngnh kinh tế:
+ Trong khu vực I:
Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản.
Trong trồng trọt: giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây thực phẩm và cây ăn quả.
+ Trong khu vực II: chú trọng phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm dựa vào thế
mạnh về tài nguyên và lao động: công nghiệp chế biến LT-TP, dệt may, da giày, cơ khí, điện
tử…
+ Trong khu vực III: phát triển du lịch, dịch vụ tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo,…
BI 35 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ X HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ
I/Khi qut chung:
1/Vị trí địa lý v lnh thổ:
-Diện tích: 51.500 km
2
, chiếm15,6 % diện tích cả nước. Dân số: 10,6 triệu người, chiếm

12,7% dân số cả nước.
- BTB l vng lnh thổ ko di v hẹp ngang nhất nước
- Tiếp gip: thuận lợi giao lưu văn hóa – kinh tế – x hội với cc vng,quốc tế.
2/Thế mạnh v hạn chế:
a/Thế mạnh:
-Đồng bằng nhỏ hẹp, lớn nhất là đồng bằng Thanh-Nghệ-Tỉnhtrồng cy CN. Vng gị đồi
phát triển vườn rừng, chăn nuôi đại gia súc.
-Khí hậu :Nhiệt đới giĩ ma phn hĩa đa dạng
-Hệ thống sơng M, sơng Cả thuỷ lợi, thuỷ điện,giao thông (hạ lưu).
-Khống sản: sắt Thạch Khê, crôm Cổ Định, thiếc Quỳ Hợp, đá vôi Thanh Hóa…Pht triển
CN
-Rừng cĩ diện tích tương đối lớn, tập trung chủ yếu ở phía Ty-bin giới Việt-Lo Pht triển LN
-Các tỉnh đều giáp biển phát triển đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
- Ti nguyn du lịch : nổi tiếng,,nhiều bi tắm ,di sản thiên nhiên thế giới: Phong Nha-Kẽ
Bàng, di sản văn hóa thế giới: Cố đô Huế…pht triển du lịch
- Dân cư giu truyền thống lịch sử, cần c, chịu khĩ
b/Hạn chế:
-Thường xuyên chịu thiên tai: bo, giĩ Lo…
II/Hình thnh cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp :do lãnh thổ kéo dài,tỉnh nào cũng có đồi
núi,đồng bằng,biển.
1/Khai thc thế mạnh về lm nghiệp:
- Diện tích rừng 2,46 triệu ha (20% cả nước). Độ che phủ rừng là 47,8%, chỉ đứng sau Tây
Nguyên.
-Rừng cĩ nhiều loại gỗ quý (lim, sến…), nhiều lm sản chim, th cĩ gi trị(voi, bị tĩt…).
pht triển cơng nghiệp khai thc gỗ, chế biến lm sản.
*Hiện trạng :
-Nhiều lm trường hình thnh khai thc đi đôi với tu bổ v bảo vệ rừng
-Rừng sản xuất 34%diện tích,rừng phịng hộ 50%,16% rừng đặc dụng
2/Khai thác tổng hợp các thế mạnh về nông nghiệp của trung du, đồng bằng và ven biển:
a.Thế mạnh :

-Vùng đồi trước núi có thể phát triển chăn nuôi đại gia súc
-Diện tích đất badan khá màu mỡ Trồng cây công nghiệp lâu năm
-Vng đồng bằng ven biển cĩ nhiều đất ct pha hình thnh cy cơng nghiệp hng năm v vng la thm
canh
b.Hiện trạng :
-Đàn bị cĩ 1,1 triệu con (1/5 cả nước.) Đàn tru cĩ 750.000 con, (1/4 cả nước)
-Hình thnh một số vng chuyn canh cây công nghiệp lâu năm,hng năm
- Bình qun lương thực có tăng nhưng vẫn cịn thấp 348 kg/người.
3/Đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp:
a.Thế mạnh :
-Tỉnh no cũng gip biển nuơi trồng v đánh bắt thủy sản
-Người dn cĩ kinh nghiệm đánh bắt
b.Hiện trạng :
-Việc nuơi trồng thủy sản nước lợn,nước mặn pht triển kh nhanh đ lm thay đôi r nt cơ cấu
kinh tế nơng thơn ven biển
-Cc tỉnh sản xuất nhiều :
-Hạn chế: phần lớn tàu có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính, nên nhiều nơi nguồn lợi
thuỷ sản có nguy cơ giảm r rệt.
III/Hình thnh cơ cấu công nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng GTVT
1/Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm và các trung tâm công nghiệp chuyên mơn
hĩa:
a.Thế mạnh :
- khoáng sản, nguyên liệu nông – lâm – ngư nghiệp và nguồn lao động dồi dào.
- Một số ngnh CN trọng điểm: sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, luyện kim….
-Năng lượng l 1 ưu tin pht triển cơng nghiệp của vng.
- Cc TTCN phn bố chủ yếu ở dải ven biển, phía đông bao gồm Thanh Hóa-Bỉm Sơn, Vinh,
Huế với các sản phẩm chuyên môn hóa khác nhau.
2/Xây dựng cơ sở hạ tầng, trước hết là GTVT
- Xây dựng cơ sở hạ tầng có ý nghĩa quan trọng trong việc pht triển KT-XH của vng
- Mạng lưới giao thơng: quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất

-Các tuyến đường ngang như: quốc lộ 7, 8, 9. Đường Hồ Chí Minh hoàn thành thúc đẩy sự
phát triển kinh tế ở vùng phía tây.
-Tuyến hành lang giao thông Đông-Tây cũng đ hình thnh, hng loạt cửa khẩu mở ra như: Lao
Bảo, thúc đẩy giao thương với các nước láng giềng.
-Hầm đường bộ qua Hải Vân, Hoành Sơn góp phần gia tăng vận chuyển Bắc-Nam
-Hệ thống sân bay, cảng biển đang được đầu tư xây dựng & nâng cấp hiện đại
BI 36 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ X HỘI Ở DUYN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/Khi qut chung:
1/Vị trí địa lý v lnh thổ: gồm 8 tỉnh, thnh phố:
- DT: 44,4 nghìn km
2
(13,4% diện tích cả nước). Dn số: 8,9 triệu người (10,5% Ds cả
nước)
- Cĩ 2 quần đảo xa bờ: Hoàng Sa, Trường Sa.
-Tiếp gip: BTB, Ty Nguyên, ĐNB, biển Đông Giao lưu kinh tế trong v ngồi khu vực.
2/Cc thế mạnh v hạn chế:
a/Thế mạnh:
-Vtr địa lí: thuận lợi cho giao lưu, pht triển đánh bắt v nuơi trồng thuỷ sản, du lịch.
-Các đồng bằng nhỏ hẹp, đất ct pha, đất ct cy CN, Vng gị đồi chăn nuôi bị, cừu, d.
- Khí hậu của Đông Trường Sơn, thu-đông mưa địa hình v tc động của hội tụ nhiệt đới
đem lại mưa lớn ở Đà Nẵng, Quảng Nam.
-Tiềm năng thuỷ điện khơng lớn nhưng vẫn cĩ thể xy dựng cc nh my cĩ cơng suất trung
bình v nhỏ.
-Diện tích rừng hơn 1,77 triệu ha, độ che phủ rừng l 38,9% pht triển lm nghiệp
-Khống sản khơng nhiều, chủ yếu cc loại VLXD, cc mỏ ct lm thuỷ tinh ở Khnh Hịa,
vng ở Bồng Miu (Quảng Nam), dầu khí ở thềm lục địa cực NTBPht triển cơng nghiệp đa ngnh.
-Dân cư giàu truyền thống lịch sử, cần cù, chịu khó.
- Cĩ di sản văn hóa thế giới: Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn du lịch
-Cĩ nhiều đô thị cc cụm cơng nghiệp, khu kinh tế mở để thu hút đầu tư nước ngồi: Dung
Quất, Chu Lai…

b/Hạn chế:
-Đồng bằng nhỏ hẹp
- Mùa mưa lũ lên nhanh, mùa khô thiếu nước.
- Thiên tai thường xảy ra.
- Khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề trong chiến tranh.
-Cĩ nhiều dn tộc ít người trình độ sản xuất thấp.
II/Pht triển tổng hợp kinh tế biển.
1/Nghề c:
a.Tiềm năng
-Biển lắm tơm, c; tỉnh no cũng cĩ bi tơm, bi c, lớn nhất ở cc tỉnh cực NTB và ngư
trường Hoàng Sa-Trường Sa.
- Nhiều vũng, vịnh, đầm, ph thuận lợi nuơi trồng thuỷ sản
-Người dn cĩ nhiều kinh nghiệm
b.Thực trạng
-Sản lượng thuỷ sản tăng :624 nghìn tấn (2005)
-Nuơi trồng thủy sản pht triển
-Hoạt động chế biến ngày càng đa dạng, trong đó có nước mắm Phan Thiết.
-Cĩ vai trị lớn trong việc giải quyết vấn đề thực phẩm
2/Du lịch biển:
a.Tiềm năng
-Cĩ nhiều bi biển nổi tiếng như: Mỹ Khê (Đà Nẵng), Sa Huỳnh (Qủang Ngi)
-Nhiều nh hng khch sạn chất lượng tốt
b.Thực trạng
-Thu ht nhiều du khch trong nước v quốc tế
-Đẩy mạnh pht triển du lịch biển gắn với du lịch đảo kết hợp nghỉ dưỡng, thể thao…
3/Dịch vụ hng hải:
a.Tiềm năng
-Cĩ tiềm năng xây dựng cc cảng nước su: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
b.Thực trạng:
-Cảng lớn,năng lực bốc xếp tăng

-Cảng nước su Dung Quất đang được xy dựng, vịnh Vn Phong (Khnh Hịa) sẽ hình thnh
cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta.
4/Khai thc khống sản ở thềm lục địa v sản xuất muối:
a.Tiềm năng :
-KS:dầu khí ở thềm lục địa
-Nước biển cĩ độ mặn cao
b.Thực trạng :
- Khai thc dầu khí ở phía đông quần đảo Ph Quý (Bình Thuận)
- Sản xuất muối nổi tiếng ở C N, Sa Huỳnh…
III/Pht triển cơng nghiệp và cơ sở hạ tầng:
1/Pht triển cơng nghiệp:
- Hình thnh cc trung tm cơng nghiệp : Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
cơng nghiệp chủ yếu là cơ khí, chế biến nơng-lm-thuỷ sản, sản xuất hng tiu dng.
- Bước đầu thu hút đầu tư nước ngồi vo hình thnh cc khu cơng nghiệp tập trung v khu
chế xuất.
-Với việc hình thnh vng kinh tế trọng điểm miền Trung, nhất là Khu kinh tế mở Chu
Lai, Khu kinh tế Dung Quất, Nhơn Hội góp phần thúc đẩy cơng nghiệp của vng ngy cng pht
triển.
*Hạn chế: cơ sở năng lượng chưa đáp ứng nhu cầu
*Ý nghĩa:gĩp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vng,nng cao đời sống
2/Pht triển giao thơng vận tải:
- Quốc lộ 1, đường sắt Bắc – Nam đang được nng cấp
- Cc tuyến đường ngang (đường 19, 26…)
- Các sân bay cũng được hiện đại hĩa:
*Ý nghĩa :
-Tạo ra thế mở cửa cho vng v phn cơng lao động
-Đẩy mạnh giao lưu giữa cc địa phương trong v ngồi nước
BI 37 VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN
1.Khi qut chung:
a/Vị trí địa lý v lnh thổ: gồm có 5 tỉnh là Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm

Đồng.
-Diện tích: 54,7 nghìn km
2
(16,5% diện tích cả nước). Dân số: 4,9 triệu người (5,8% dân
số cả nước).
-Tiếp giáp: Duyên hải NTB, ĐNB, Campuchia và Lào. Vng duy nhất ở nước ta không giáp
biển
thuận lợi giao lưu liên hệ với các vùng, là cửa ngõ ra biển của Lào,Đông Bắc thái lan,có vị trí
chiến lược về an ninh, quốc phịng v xy dựng kinh tế.
b.Cc thế mạnh v hạn chế:
*/Thế mạnh:
-Địa hình :cc khối cao nguyên xếp đồ sộ,mặt bằng rộng lớn
-Đất bazan giàu dinh dưỡng với diện tích lớn nhất cả nướcpht triển nơng trường,vng
chuyn canh cy cơng nghiệp lu năm
-Khí hậu cận xích đạo, có sự phân hóa theo độ cao tiềm năng to lớn về nông nghiệp.(Cy
cơng nghiệp cận nhiệt,nhiệt đới )
-Diện tích rừng và độ che phủ rừng cao nhất nước ta.pht triển LN.DL.
-Không nhiều khoáng sản nhưng có quặng bô-xit với trữ lượng hàng tỷ tấn pht triển CN
-Trữ năng thủy điện tương đối lớn trên các sông: Xê Xan, Xrê Pok, thượng nguồn sông
Đồng Nai
- Có nhiều dân tộc thiểu số với nền văn hóa độc đáo và kinh nghiệm sản xuất phong ph pht
triển .DL.
*/Hạn chế:
-Mùa khô thiếu nước nghiêm trọng cho sản xuất và đời sống.
-Thiếu lao động lành nghề.
-Mức sống của nhn dn cịn thấp, gio dục, y tế cịn km pht triển…
-Cơ sở hạ tầng cịn thiếu, nhất l GTVT cịn km pht triển, cc TTCN qui mơ nhỏ.
2.Phát triển cây công nghiệp lâu năm:
a.Tiềm năng
-Đất đỏ badan, giu chất dinh dưỡngvng chuyn canh cy cơng nghiệp quy mơ lớn.

-Khí hậu cĩ tính chất cận xích đạo, ma khơ ko di thuận lợi phơi sấy, bảo quản cc sản
phẩm. ,Cĩ sự phn hĩa theo độ cao
b.Thực trạng
-Caf chiếm 4/5 diện tích trồng caf cả nước (450.000 ha). Đắc Lắc l cĩ diện tích caf lớn
nhất nước
- Caf ch: Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng.
- Caf vối : Đắc Lắk.
-Ch
-Cao su lớn thứ 2 sau ĐNB, tập trung ở Gia Lai, Đắc Lắk.
c.biện php khắc phục:
-Pht triển thuỷ lợi, chống xĩi mịn đất.
- Thu hút lao động từ nơi khác đến tạo ra tập qun sản xuất mới.
-Bảo đảm LT-TP ổn định diện tích cy cơng nghiệp.
-Hồn thiện quy hoạch cc vng chuyn canh cy cơng nghiệp, mở rộng diện tích cĩ kế hoạch,
đi đôi với việc bảo vệ rừng v pht triển thuỷ lợi.
-Đa dạng hoá cơ cấu cy cơng nghiệp.
-Pht triển mơ hình KT vườn trồng
-Nng cấp mạng lưới GTVT
-Đẩy mạnh các cơ sở chế biến, XK & thu hút đầu tư nước ngồi.
3.Khai thc v chế biến lm sản:
a.Tiềm năng
Rừng diện tích lớn nhất nước chiếm 36% diện tích đất cĩ rừng & 52% SL gỗ cĩ thể
khai thc của cả nước,l “kho vng xanh”
-Cĩ nhiều gỗ quý, chim, th cĩ gi trị: cẩm lai, sến, trắc…, voi, bị tĩt, t gic…
b.Thực trạng
-Cĩ hng chục lâm trường khai thc, chế biến & trồng rừng
-Liên hiệp lâm-nông-công nghiệp lớn nhất :kon hà nừng(Gia Lai )Gia Nghĩa (đắc lắc )
-Sản lượng khai thc gỗ hàng năm đều giảm
-Nạn ph rừng gia tăng làm giảm st lớp phủ thực vật, môi trường sống bị đe dọa, mực
nước ngầm hạ thấp, đất đai dễ bị xĩi mịn…

c.biện php :
- Biện pháp ngăn chặn nạn ph rừng, khai thc hợp lý đi đôi với trồng rừng mới, đẩy mạnh
giao đất, giao rừng, chế biến tại địa phương và hạn chế xuất khẩu gỗ trịn.
4./Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi:
a.Thực trạng:
-Thế mạnh thủy điện đang khai thác càng hiệu quả
-Đ xy dựng một số nh my thuỷ điện:
-Đ xy dựng thm:
b.Ý nghĩa:
-Cung cấp năng lượng để pht triển cơng nghiệp (khai thc v chế biến bột nhơm )
-Giải quyết nước tưới vo ma khơ,du lịch,nuơi trồng thủy sản
5.Sự khc nhau về trồng cây CN lâu năm và chăn nuôi gia súc của vng TN v TDMN Bắc Bộ
a.TDMNBB:
-Đất feralit cĩ độ phì khơng cao
-Địa hình đồi ni bị chia cắt,ít mặt bằng lớn
Quy mơ sản xuất nhỏ
-Khí hậu lạnh ẩm thích hợp để nuơi tru
-Người dn cĩ kinh nghiệm trồng v chế biến ch
b.TN :
-Đất badan cĩ độ phì cao
-Địa hình tương đối bằng phẳng
Quy mơ sản xuất lớn
-Khí hu cận xích đạo nĩng khơ,đồng cỏ lớnnuơi bị đàn,bị sữa theo quy mơ lớn
-Người dn cĩ kinh nghiệm trồng v chế biến c ph
BI 39 VẤN ĐỀ KHAI THÁC LNH THỔ THEO CHIỀU SU Ở ĐÔNG NAM Bộ
I/ Khi qut chung:
II/ Cc thế mạnh v hạn chế của vng:
a/ Vị trí địa lý:
Nằm liền kề ĐBSCL, Tây Nguyên là những vùng nguyên liệu dồi dào để phát triển công
nghiệp chế biến, dễ dàng giao lưu bằng đường bộ, kể cả với Campuchia, Duyn hải NTB.

Cụm cảng Si Gịn, Vũng Tu l cửa ng giao thơng quốc tế.
b/ ĐKTN & TNTN:
-Đất đỏ badan chiếm 40% diện tích vùng, đất xm ph sa cổ ở Ty Ninh, Bình Dương.
-Khí hậu cận xích đạo thuận lợi trồng cy cơng nghiệp nhiệt đới:
-Hệ thống sơng Đồng Nai cĩ gi lớn về thuỷ điện, GT, thuỷ lợi, thuỷ sản.
-Vng nằm gần cc ngư trường lớn: Ninh Thuận-Bình Thuận-BR-VT, C Mau-Kin Giang có
điều kiện xy dựng cc cảng c, nuơi trồng và đánh bắt thủy sản.
-Rừng: cung cấp gỗ, nguyn liệu giấy ,du lịch. Ven biển cĩ rừng ngập mặn thuận lợi để
nuơi trồng thuỷ sản Nam Ct Tin, Cần Giờ,
-Khống sản: dầu, khí trữ lượng lớn ở thềm lục địa Vũng Tàu; đất st, cao lanh cho cơng
nghiệp VLXD, gốm, sứ ở Đồng Nai, Bình Dương.
*Khó khăn:
-Ma khơ ko di gy thiếu nước cho sản xuất & sinh hoạt.
c/ ĐKKT-XH:
-Lực lượng lao động lnh nghề, cĩ chuyn mơn cao.
-Có cơ sở vật chất-kỹ thuật hồn thiện nhất nước, đặc biệt l GTVT & TTLL.
-Cĩ vng kinh tế trọng điểm phía Nam: tp.HCM-ĐN-BD-VT, đặc biệt quan trọng
tp.HCM l TTCN, GTVT, DV lớn nhất nước.
-Thu ht vốn đầu tư nước ngoài đứng đầu cả nước.
*Khó khăn:
-Giải quyết việc lm cho lao động từ vùng khác đến.
- ơ nhiễm môi trường.
-CSHT cĩ pht triển nhưng chậm so với yu cầu pht triển kinh tế của vng.
III/Khai thc lnh thổ theo chiều su: -Khai thc lnh thổ theo chiều su l nng cao hiệu quả khai thc
lnh thổ trn cơ sở đẩy mạnh đầu tư vốn, khoa học công nghệ , nhằm khai thác tốt nhất các nguồn
lực tự nhiên và KT-XH, đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đồng thời giải quyết tốt
các vấn đề x hội v bảo vệ mơi trường.
1/Trong CN:
- Chiếm tỷ trọng CN cao nhất nước (khoảng 55,6% GTSLCN cả nước): cơng nghiệp điện
tử, luyện kim, hĩa chất, chế tạo my, tin học, thực phẩm…

-Hướng khai thc theo chiều su :
*Tăng cường cải thiện & pht triển nguồn năng lượng:
+Xy dựng cc nh my thuỷ điện:
+Đường dy 500 kv từ Hịa Bình vo Ph Lm (tp.HCM)
+Pht triển các nhà máy điện tuốc-bin khí: Ph Mỹ, B Rịa, Thủ Đức
+Pht triển các nhà máy điện chạy bằng dầu phục vụ cc khu cơng nghiệp, khu chế xuất.
*Nng cao, hồn thiện CSHT, nhất l GTVT-TTLL.
*Mở rộng hợp tác đầu tư nước ngồi, ch trọng cc ngnh trọng điểm, cơng nghệ cao, đặc
biệt ngnh hĩa dầu trong tương lai.
Tuy nhin vấn đề môi trường cần phải quan tm, trnh ảnh hưởng tới ngnh du lịch.
-Nguyn nhn :
+L vng cĩ vị trí thuận lợi,gần nguồn nguyn liệu
+L vng năng động nhất nước
+Lao động cĩ chuyn mơn kĩ thuật cao
+Cơ sở hạ tầng hịan thiện nhất nước
2/Trong khu vực Dịch vụ:
-Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng nhanh & chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh
tế của vng.
-Hoạt động dịch vụ ngày càng đa dạng: thương mại, ngn hng, hng hải, viễn thơng, du lịch…
-Cần hồn thiện CSHT.
3/Trong nơng-lm nghiệp:
a.Nơng nghiệp :
*BP:
-Vấn đề thuỷ lợi cĩ ý nghĩa hng đầu.
+ Nhiều cơng trình thuỷ lợi được xy dựng, hồ Dầu Tiếng (Ty Ninh) lớn nhất nước:
+ Dự n thuỷ lợi Phước Hịa (Bình Dương, Bình Phước)
làm tăng hệ số sử dụng ruộng đất, DT trồng trọt tăng lên…
-Đây là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước.
+ Thay đổi cơ cấu cy trồng,vật nuơi cĩ năng suất cao v ứng dụng cơng nghệ thơng tin
+ Trồng với qui mơ lớn cc loại cy:

*.NN :
-ĐNB cĩ 1 ma khơ ko di cần giải quyết nước tưới
-Do giống cao su cũ ,gi cỗi,năng suất thấp
-Người dn cĩ kinh nghiệm trồng cy cơng nghiệp
b/Lm nghiệp:
*Hướng khai thc :
- Cần được bảo vệ nhất l ở vùng thượng lưu các con sông để giữ nguồn nước ngầm, môi
trường sinh thi.
- Bảo vệ v quy hoạch tốt vng rừng ngập mặn, vườn quốc gia
*NN :Khai thc lnh thổ theo chiều su trong lm nghiệp đảm bảo cn bằng sinh thi v bảo vệ mơi
trường,pht triển bền vững.
4/Trong pht triển tổng hợp kinh tế biển:
-Có điều kiện thuận lợi pht triển tổng hợp kinh tế biển:Ti nguyn biển phong phú,đa
dạng,nhiều vũng vịnh,nhiều bi tắm
-Khai thc dầu khí ở vng thềm lục địa Nam Biển Đông, đ tc động đến sự pht triển của vng,
nhất l Vũng Tu.
-Cc dịch vụ về dầu khí & sự pht triển ngnh hĩa dầu trong tương lai gĩp phần thc đẩy sự thay
đổi mạnh mẽ về cơ cấu kinh tế v sự phn hĩa lnh thổ ở ĐNB
-Pht triển GTVT biển với cụm cảng Si Gịn, Vũng Tu.
-Pht triển du lịch biển: Vũng Tu, Long Hải…
-Đẩy mạnh nuơi trồng & đánh bắt thuỷ sản.
*Lí do bảo vệ mơi trường biển :
-Do khai thc khống sản,thủy sản dễ gy ơ nhiễm mơi trườngảnh hưởng tới pht triển du
lịchảnh hưởng tới sự pht triển kinh tế của vng
BI 41 VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÝ V CẢI TẠO TỰ NHIN
Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I/Cc thế mạnh v hạn chế chủ yếu:
1/Thế mạnh:
-Chủ yếu đất phù sa, gồm 3 nhóm đất chính:
+Đất phù sa ngọt: (1,2 triệu ha ) ven sơng Tiền, sơng Hậu, là đất tốt nhất thích hợp trồng

lúa.
+Đất phèn ( 1,6 triệu ha) ở ĐTM, tứ giác Long Xuyn, bán đảo Cà Mau.
+Đất mặn ( 75 vạn ha )ven biển Đông và vịnh Thái Lan sản xuất NN hoặc nuơi trồng thủy
sản.
+Ngồi ra cịn cĩ vi loại đất khác nhưng diện tích không đáng kể.
-Khí hậu: có tính chất cận xích đạo, chế độ nhiệt cao ổn định thuận lợi cho trồng trọt.
-Sơng ngịi, knh rạch chằng chịt, để tháu chua, rửa mặn, phát triển giao thông, nuôi trồng
thuỷ sản, sinh hoạt.
-Sinh vật: chủ yếu là rừng ngập mặn (Cà Mau, Bạc Liêu) & rừng tràm (Kiên Giang, Đồng
Tháp). Có nhiều loại chim, cá(54% trữ lượng cá biển cả nước) Pht triển LN,TS
-Khống sản: khơng nhiều chủ yếu l than bn,dầu, khí Pht triển CN năng lượng
2/Khó khăn:
-Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
-Mùa khô kéo dài gây thiếu nước & sự xâm nhập mặn
-Thiên tai lũ lụt thường xảy ra.
-Khống sản hạn chế
3/Sử dụng hợp lý v cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL:
-Khai thác hợp lí và bảo vệ môi trường
-Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu
-Duy trì v bảo vệ ti nguyn rừng.
-Chuyển đổi cơ cấu kinh tế
-Cần chủ động sống chung với lũ
BI 42 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH QUỐC PHỊNG
Ở BIỂN ĐÔNG VÀ CÁC ĐẢO, QUẦN ĐẢO
I/Vùng biển và thềm lục địa của nước ta giàu tài nguyên:
1/Nước ta có vùng biển rộng lớn:
-Diện tích trn 1 triệu km
2
-Bao gồm nội thủy, lnh hải, vng tiếp gip lnh hải, vng chủ quyền kinh tế biển, vng thềm lục
địa.

2/Pht triển tổng hợp kinh tế biển:
-Nguồn lợi SV: SV biển rất phong phú, nhiều loài có giá trị kinh tế cao: cá, tôm, mực, cua,
đồi mồi, bào ngư…trên các đảo ven bờ NTB có nhiều chim yến.
-Ti nguyn khống sản:
+Dọc bờ biển là các cánh đồng muối, cung cấp khoảng 900.000 tấn hàng năm.
+Titan cĩ gi trị xuất khẩu, ct trắng lm thuỷ tinh…
+Vùng thềm lục địa có trữ lượng dầu, khí lớn.
-Có nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu, tạo điều kiện phát triển GTVT
biển.
-Pht triển du lịch biển-đảo thu hút nhiều du khách trong và ngoài nước.
II/Đảo và quần đảo là bộ phận quan trọng của nước ta.Đây là nơi có nhiều tài nguyên,có vị
trí quan trọng về an ninh ,quốc phòng,cần phải bảo vệ :
1/Đảo và quần đảo:
-Có hơn 4.000 đảo lớn, nhỏ. Trong đó đảo lớn nhất là Phú Quốc.
-Quần đảo: Hoàng Sa, Trường Sa, Côn Sơn, Thổ Chu, Nam Du.
- Biển nước ta có nhiều điều kiện để phát triển tổng hợp kinh tế biển:nguồn lợi sinh vật,tài
nguyên ks,tài nguyên du lịch.
-Các đảo và quần đảo có ý nghĩa chiến lược trong phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh vùng
biển
2/Các huyện đảo ở nước ta: Atlat
III/Khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo:
1/Tại sao phải khai thc tổng hợp:
-Hoạt động KT biển rất đa dạng và phong phú, giữa các ngành KT biển có mối quan hệ chặt
chẽ với nhau. Chỉ trong khai thác tổng hợp thì mới mang lại hiệu quả KT cao.
-Môi trường biển không thể chia cắt được, vì vậy khi một vng biển bị ơ nhiễm sẽ gy thiệt hại
rất lớn.
-Môi trường đảo rất nhạy cảm trước tác động của con người, nếu khai thác mà không chú ý
bảo vệ mơi trường có thể biến thành hoang đảo.
2/Khai thác tài nguyên SV biển và hải đảo:
-Hiện trạng:Biển sâu trung bình,vùng biển nông,ấm quanh năm,sinh vật biển phong phú …

-Biện pháp :cần tránh khai thác quá mức, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ,cấm sử dung cc phương tiện
đánh bắt cĩ tính hủy diệt.
3/Khai thc ti nguyn khống sản:
*Hiện trạng :
-Pht triển nghề lm muối, nhất l ở Duyn hải NTB.
-Đẩy mạnh thăm dị v khai thc dầu, khí thềm lục địaphát triển CN hóa dầu, sx nhiệt điện,
phân bón…
* Biện pháp :Bảo vệ môi trường trong quá trình thăm dị, khai thc, vận chuyển v chế biến Xy
dựng cc nh my lọc dầu,hĩa dầu
4/Pht triển du lịch biển:
*Hiện trạng :
-Từ B-N có nhiều bãi tắm rộng,phong cảnh đẹp,khí hậu tốtdu lịch,an dưỡng
-Du lịch biển đảo đang là loại hình du lịch thu hút nhiều nhất du khách
Các trung tâm du lịch biển đ được nâng cấp và đưa vào khai thác như: Khu du lịch Hạ Long-
Cát Bà-Đồ Sơn; Nha Trang; Vũng Tàu…
*Biện pháp :bảo vệ môi trường,đa dạng hoạt động du lịch,nâng cấp CSHT,khai thc bi biển mới
5/GTVT biển:
*Hiện trạng :
-Cĩ nhiều vụng biển kín,nhiều cửa sơngxy dựng cảng
-Hàng loạt hải cảng được cải tạo, nâng cấp: cụm cảng SG, HP, Quảng Ninh….
-Một số cảng nước sâu được xây dựng: Cái Lân, Nghi Sơn, Dung Quất, Vũng Tàu…
*Biện pháp :
-
-
-
IV/Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong giải quyết các vấn đề về biển và
thềm lục địa:
-Cần tăng cường đối thoại, hợp tác giữa VN và các nước, nhằm tạo sự ổn định và bảo vệ lợi
ích chính đáng ,giữ vững chủ quyền,tồn vẹn lnh thổ nước ta.
-Mỗi công dân có bổn phận bảo vệ vùng biển và hải đảo.

CC VNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
1.Đặc điểm:
- Phạm vi gồm nhiều tỉnh, thnh phố, ranh giới có sự thay đổi theo thời gian,tùy thuộc
vào chiến lược phát triển KT-XH của đất nước.
- Có đủ các thế mạnh, có tiềm lực KT và hấp dẫn đầu tư.
- Vai trò :Có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế cả nước,có tỉ trọng GDP lớn,tốc độ
phát triển kinh tế cao,có khả năng thu hút các ngành mới về CNghệ,DV
2. Qu trình hình thnh v pht triển
a) Qu trình hình thnh:
b) Thực trạng (2001-2005)
- GDP của 3 vng so với cả nước: 66,9%
- Cơ cấu GDP phân theo ngành: chủ yếu thuộc khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch
vụ
- Kim ngạch xuất khẩu chiếm 64,5% so cả nước.
1. Ba vùng kinh tế trọng điểm:
a/ Vùng KTTĐ phía Bắc
- Gồm 8 tỉnh: Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phịng, Quảng Ninh, H Ty, Vĩnh Phc,
Bắc Ninh
- Diện tích: 15,3 nghìn km
2
(4,7%)
- Dân số: 13,7 triệu người (16,3%)
Thế mạnh v hạn chế:
- Vị trí địa lý thuận lợi trong giao lưu
- Có thủ đô Hà Nội là trung tâm
- Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là hệ thống giao thơng
- Nguồn lao dộng dồi dào, chất lượng cao
- Các ngành KT phát triển sớm, cơ cấu tương đối đa dạng
- Cĩ lịch sử khai thc lnh thổ lu đời.
Cơ cấu:

- Nông – lâm – ngư:
- Cơng nghiệp – xy dựng:
- Dịch vụ:
-Trung tm: H Nội, Hải Phịng, Hạ Long, Hải Dương….
Định hướng phát triển:
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng sản xuất hàng hóa
- Đẩy mạnh phát triển các ngành KTTĐ
- Giải quyết vấn đề thất nghiệp và thiếu việc làm
- Coi trọng vấn đề giảm thiểu ô nhiễm MT nước, không khí và đất.
b/ Vng KTTĐ miền Trung
- Gồm 5 tỉnh: Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngi, Bình Định.
- Diện tích: 28 nghìn km
2
(8,5%)
- Dân số: 6,3 triệu người (7,4%)
Thế mạnh v hạn chế:
- Vị trí chuyển tiếp từ vng phía Bắc sang phía Nam. L của ng thơng ra biển với các cảng
biển, sân bay: Đà Nẵng, Phú Bài… thuận lợi trong giao trong và ngoài nước
- Có Đà Nẵng là trung tâm
- Cĩ thế mạnh về khai thc tổng hợp ti nguyn biển, khống sản, rừng
- Cịn khĩ khăn về lực lượng lao động và cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thơng
Cơ cấu:
- Nông – Lâm – Ngư:
- Cơng Nghiệp – Xy Dựng:
-Dịch vụ:
-Trung tâm: Đà Nẵng, Qui Nhơn, Nha Trang
Định hướng phát triển:
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển tổng hợp tài nguyên biển, rừng, du
lịch.
- Đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật, giao thơng

- Pht triển cc ngnh cơng nghiệp chế biến, lọc dầu
- Giải quyết vấn đề phịng chống thin tai do bo.
c/ Vùng KTTĐ phía Nam:
Gồm 8 tỉnh: TP.HCM, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Tây
Ninh, Long An, Tiền Giang
- Diện tích: 30,6 nghìn km
2
(9,2%)
- Dân số: 15,2 triệu người (18,1%)
Thế mạnh v hạn chế:
- Vị trí bản lề giữa Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ với ĐBSCL
- Nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có: dầu mỏ, khí đốt
- Dân cư, nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất v trình độ tổ chức sản xuất
cao
- Cơ sở vật chất kỹ thuật tương đối tốt và đồng bộ
- Cĩ thế mạnh về khai thc tổng hợp ti nguyn biển, khống sản, rừng
Cơ cấu:
- Nông – Lâm – Ngư:
- Cơng Nghiệp – Xy Dựng:
- Dịch Vụ:
-Trung tm: TP.HCM, Bin Hịa, Vũng Tu
Định hướng phát triển:
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển các ngành công nghệ cao.
- Hoàn thiện cơ sơ vật chất kỹ thuật, giao thông theo hướng hiện đại
- Hình thnh cc khu cơng nghiệp tập trung cơng nghệ cao
- Giải quyết vấn đề đô thị hóa và việc làm cho người lao động
- Coi trọng vấn đề giảm thiểu ô nhiễm môi trường, không khí, nước…

×