Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2009-2010 số 9+10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.42 KB, 12 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2009-2010
MÔN VẬT LÝ
( Thời gian làm bài 90 phút)
ĐỀ 9
Câu 1. Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng
trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40(μm) đến 0,75(μm). Khoảng cách giữa hai khe là
0,5(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5(m). Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên
màn là
A. 2,4(mm). B. 4,5(mm). C. 2,8(mm). D. 2,1(mm).
Câu 2. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m
= 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận
tốc
(cm/s)3π20
hướng lên. Lấy π
2
= 10; g = 10(m/s
2
). Trong khoảng thời gian
4
1
chu kỳ quảng
đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 4,00(cm). B. 5,46(cm).C. 8,00(cm).D.
2,54(cm).
Câu 3: Hạt nhân
226
88
Ra
biến đổi thành hạt nhân
222
86
Rn


do phóng xạ
A. α và β
-
. B. β
-
. C. α. D. β
+
Câu 4: Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường
E
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc với vectơ cường độ điện trường
E
ur
.
B. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn cùng phương với phương truyền
sóng.
C. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ

B
ur
luôn vuông góc với phương truyền
sóng.
D. vectơ cảm ứng từ
B
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường
E
ur
vuông góc với vectơ cảm ứng từ
B
ur
.
Câu 5: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 6: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ
(hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ
của lượng chất phóng xạ ban đầu?A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.
Câu 7: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 8: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f
1
, f

2
(với f
1
< f
2
) vào một quả cầu kim loại đặt cô
lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V
1
, V
2
. Nếu
chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. (V
1
+ V
2
). B. V
1
– V
2
. C. V
2
. D. V
1
.
Câu 9: Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất
phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
1

C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất
đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
Câu 10. Trong thí nghiệm của Young (I-âng), khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng cách
giữa hai khe đến màn là 2(m). Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,5(μm) và λ
2
= 0,6(µm). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 12,0(mm). B. 2(mm). C. 6,0(mm). D. 2,4(mm).
Câu 11. Một tế bào quang điện có anôt và catốt đều là những bản kim loại phẳng, đặt song song,
đối diện và cách nhau một khoảng d. Đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế U
1
(U
1
> 0), sau đó
chiếu vào một điểm trên catốt một tia sáng có bước sóng λ . Tìm bán kính lớn nhất của vùng trên
bề mặt anốt có electron đập vào. Biết hiệu điện thế hãm của kim loại làm catốt ứng với bức xạ trên
là U
2
.
A.
.
U
U
d2R
2
1
=
B.

.
U
U
d2R
1
2
=
C.
.
U
U
d2R
2
1
=
D.
.
U
U
d2R
1
2
=
Câu 12. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì
tần số dao động của vật là
A. f. B. 2f. C.
.f.2
D.
2
f

.
Câu 13. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo
vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình vẽ 1). g là gia tốc
rơi tự. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc
của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là
A.
2
g

2
g
. B. g và
2
g
. C.
2
g
và g. D. g và g.
Câu 14. Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40(µm) đến 0,75(µm) vào một tấm
kim loại cô lập về điện thì điện thế cực đại trên tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hạn quang điện
của kim loại này là
A. 0,50(µm). B. 0,40(µm). C. 0,75(µm). D. 0,55(µm).
Câu 15. Một cuộn dây có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [100(V); 50(Hz)] thì cảm
kháng của nó là 100(Ω) và cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là
).A(
2
2
Mắc cuộn dây trên nối
tiếp với một tụ điện có điện dung C (với C < 4µF) rồi mắc vào mạng điện [200(V), 200(Hz)] thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó vẫn là

).A(
2
2
Điện dung C có giá trị là
A. 1,20(µF). B. 1,40(µF). C. 3,75(µF). D. 2,18(µF).
Câu 16. Thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm e lần là 199,1(ngày). Chu kỳ bán rã
của chất phóng xạ này là
A. 86,98(giờ). B. 129,6(giây). C. 191,1(ngày). D. 138(ngày).
Câu 17.Một con lắc đơn có chiều dài 1(m) dao động tại nơi có g = 10(m/s
2
), phía dưới điểm treo
theo phương thẳng đứng, cách điểm treo 50(cm) người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp
vào đinh khi dao động (hình vẽ 2). Lấy π
2
= 10. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc là
A. T = 2(s). B. T ≈ 1,71(s).
C. T ≈ 0,85(s). D. T =
).s(2
Câu 18. Ta cần truyền một công suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện
thế hiệu dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cosϕ = 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất
mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị
2
B
A
Hình vẽ
1
A. R ≤ 3,61(Ω). B. R ≤ 361(Ω). C. R≤ 3,61(kΩ). D. R ≤ 36,1(Ω).
Câu 19. Gọi
321
u ,u ,u

, lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ
điện C và cuộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa
321
u ,u ,u
và cường độ dòng điện
i trong mạch là
A.
.
Z
u
i
L
3
=
B.
.
R
u
i
1
=
C.
.
Z
u
i
C
2
=
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 20. Một cuộn dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây, được đặt trong
một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2(T). Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường.
Cuộn dây quay quanh trục đó với vận tốc 1200vòng/phút. Chọn t = 0 là lúc mặt cuộn dây hợp với
véc tơ cảm ứng từ góc α = 30
0
. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là
A.
).)(
6
40cos(.8,150 Vte
π
π
+=
B.
).)(
6
20cos(.0,24 Vte
π
+=
C.
).)(
3
20cos(.0,24 Vte
π
+=
D.
).)(
3
40cos(.8,150 Vte
π

π
+=
Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo
phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O.
Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là
A.
8
1
. B.
9
1
. C.
2
1
. D.
3
1
.
Câu 22. Gọi I
o
là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm
A. I
o
= 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. I
o
= 10 I. D. I = 10 Io.
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện
tượng phân hạch?
A. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt. B. Không phụ thuộc vào
các tác động bên ngoài.

C. Phóng ra tia γ. D. Là phản ứng hạt nhân.
Câu 24.Cho mạch điện như hình 4, R = 10(Ω), L =
);H(
1,0
π
C =
);F(
500
µ
π
t)(V) .100sin(2Uu
AB
π=
(không đổi). Để i và u
AB
cùng pha,
người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C
0
. Giá trị C
0
và cách ghép C
0
với C là
A. ghép song song, C
0
=
π
250
(µF). B. ghép nối tiếp, C
0

=
π
250
(µF).
C. ghép song song,
).F(
500
C
0
µ
π
=
D. ghép nối tiếp,
).F(
500
C
0
µ
π
=
Câu 25. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12(cm)
đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6cm. C và D là hai điểm
khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số
điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD làA. 3. B. 10. C. 5. D. 6.
Câu 26. Trong mạch dao động điện tử LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì
cần
A. tăng điện dung C lên n lần. B. giảm điện dung C xuống n
2
lần.
C. giảm điện dung C xuống n lần. D. tăng điện dung C lên n

2
lần.
Câu 27. Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là
t)(C).10.2sin(10.2q
47−
=
. Khi
)C(10q
7−
=
thì dòng điện trong mạch làA.
).mA(3
B.
).mA(3.3
C. 2(mA). D.
).mA(3.2
3
B

C
L;
R
Hình vẽ
4
A
Câu 28. Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu.
Hằng số phóng xạ của Radon làA. λ = 2,315.10
-6
(s
-1

). B. λ = 2,315.10
-5
(s
-1
). C. λ = 1,975.10
-
6
(s
-1
). D. λ = 1,975.10
-5
(s
-1
).
Câu 29. Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đây là
đúng?
A. m
α

> m
T
> m
D
. B. m
α
> m
D
> m
T
. C. m

T
> m
D
> m
α
. D. m
T
> m
α
> m
D
.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là
2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng
ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân
giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau.
Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa làA. 4,9 mm. B.
19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng
đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ
khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu làA.
4
s
15

. B.
7
s
30
. C.
3
s
10
D.
1
s
30
.
Câu 32: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ
điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng Z
C
của tụ
điện là
A. R
2
= Z
C
(Z
L

– Z
C
).B. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
). C. R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
). D. R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
).
Câu 33. Độ to của âm phụ thuộc vào
A. bước sóng và năng lượng âm. B. tần số và mức cường độ âm.
C. tần số và biên độ âm. D. vận tốc truyền âm.

Câu 34. Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì
A. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện.
B. phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng.
C. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng tần số của dòng điện.
D. cảm ứng từ của 3 cuộn dây biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số.
Câu 35. Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện, vuông góc vào mặt nước.
B. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc vào lăng kính thuỷ tinh.
C. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện, xiên góc vào mặt nước.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 36. Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm
ứng từ có phương
A. song song với phương truyền sóng. B. song song với nhau.
C. vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng. D. vuông góc với nhau.
Câu 37. Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc.
Nếu dịch màn quan sát đi một đoạn 0,2(m) theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì
khoảng vân thay đổi một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,20(mm). B. 0,40(mm). C. 0,40(cm). D. 0,20(cm).
4
Câu 38. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
A
1
= 3cm và A
2
= 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5,7(cm). B. 1,0(cm). C. 7,5(cm). D. 5,0(cm).
Câu 39. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia γ ?
A. Khi đi trong không khí, tia γ làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng.
B. Tia γ không bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Tia γ phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen.
Câu 40. Độ phóng đại ảnh k trong trường hợp vật thật đối với thấu kính hội tụ không nhận giá trị
nào sau đây?
A. 0 > k > -1. B. k < -1. C. k > 1. D. 1 > k > 0.
Câu 41. Một mẫu chất phóng xạ vào thời điểm t có độ phóng xạ là 548(Bq). Sau thời gian
48(phút), độ phóng xạ giảm xuống còn 213(Bq). Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là
A. 50,84(phút). B. 73,28(phút). C. 35,21(phút). D. 31,44(phút).
Câu 42. Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì
A. ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa.
B. không quan sát được vân giao thoa, vì đây không phải là hai nguồn sáng kết hợp.
C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn
sắc
D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm.
Câu 43. Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f
1
thì cảm kháng là 36(Ω) và dung kháng là
144(Ω). Nếu mạng điện có tần số f
2
= 120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở
hai đầu đoạn mạch. Giá trị f
1
làA. 480(Hz). B. 30(Hz). C. 50(Hz). D. 60(Hz).
Câu 44. Máy phát điện 1 chiều có
A. bộ góp thực chất là một bộ chỉnh lưu hai nửa chu kỳ.
B. nguyên tắc hoạt động khác với máy phát điện xoay chiều 1 pha.
C. phần ứng là stato.
D. cách đưa dòng điện ra ngoài giống máy phát điện xoay chiều 1 pha.
Câu 45. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi
A. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại. B. có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn.
C. nung nóng chất bán dẫn. D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và

chất bán dẫn.
Câu 46. Mạch dao động LC như hình vẽ 3: E = 12V, điện trở trong r = 0,5Ω. Đóng K cho dòng
điện chạy trong mạch. Khi dòng điện ổn định thì ngắt K, trong mạch có dao động điện từ với hiệu
điện thế ở 2 bản tụ C có dạng
).V)(t10.2cos(48 u
6
π=
Biết cuộn dây là
thuần cảm. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị:
A.
)H(
2
2
L µ
π
=

).F(
4
2
C µ
π
=
B.
)H(
1
L µ
π
=


).F(
4
1
C µ
π
=
C.
)H(
4
1
L
π
=

).F(
1
C µ
π
=
D.
)H(
2
L
π
=

).F(
2
2
C µ

π
=
Câu 47. Bước sóng ánh sáng vàng trong chân không là 6000(A
0
). Bước sóng của ánh sáng ấy trong
thủy tinh là bao nhiêu, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng vàng là 1,59 ?
A. 6000(A
0
). B. 3774(A
0
). C. 9540(A
0
). D. không xác định
được.
5
L
C
+
k


E,r
Hình vẽ
3
Câu 48. Tính chất nào của tia Rơnghen được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện?
A. Làm phát quang một số chất. B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Đâm xuyên mạnh. D. Cả ba tính chất trên.
Câu 49. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O
là:
t)(cm).

T
π
(Au
O
2
cos=
Một điểm M cách nguồn O bằng
3
1
bước sóng ở thời điểm
2
T
t =
có ly độ
).cm(2u
M
=
Biên độ sóng A là:A.
).cm(3/4
B.
).cm(32
C. 2(cm). D. 4(cm)
Câu 50. Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường độ, bước sóng theo thứ
tự là J
1
, λ
1
và J
2
, λ

2
lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện
có giới hạn quang điện λ
0
. Ta được đường đặc trưng Vôn-Ampe như
hình vẽ 6.
Trong nhứng kết luận sau, kết luận nào đúng ?
A. λ
1
< λ
2
< λ
0.
B. J
1
< J
2
.
C. λ
2
< λ
1
= λ
0
. D. λ
2
< λ
1
< λ
0

.
- - - - - HẾT
ĐÁP ÁN:
1D 2B 3C 4C 5C 6C 7C 8C 9D 10A
11B 12B 13C 14A 15A 16D 17B 18A 19B 20D
21A 22D 23B 24C 25D 26B 27D 28A 29A 30C
31D 32C 33B 34C 35C 36D 37B 38C 39A 40D
41C 42B 43D 44A 45D 46B 47B 48C 49A 50C
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2009-2010
MÔN VẬT LÝ
( Thời gian làm bài 90 phút)
ĐỀ 10
6
λ
2,
J
2
λ
1,
J
1
U
A
K
I
O
U
h
Câu 1: Giữa các điện áp hiệu dụng U
pha

và U
dây
của dòng điện ba pha trong cách mắc hình sao có
mối liên hệ nào?
A. U
pha
= U
dây
. B. U
pha
=1,5 U
dây
. C. U
pha
=U
dây
. D. U
pha
= U
dây
.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động trong một môi trường có lực cản nhỏ với chu kỳ T, biên độ A,
vận tốc cực đại v
max
và cơ năng E. Có mấy đại lượng trong các đại lượng đó giảm theo thời gian?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N
1
= 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N
2

=2000 vòng. Hiệu
điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U
1
= 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U
2
= 216 V. Tỷ
số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là:
A. 0,19. B. 0,15. C. 0,1. D. 1,2.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(4
π
t +
π
/3) (cm,s). tính tốc độ trung
bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất.
A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s. C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.
Câu 5: Một nguồn S phát một âm nghe được có tần số f
0
, chuyển động với vận tốc v=204 m/s đang
tiến lại gần một người đang đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là v
0
=340 m/s.Tối
thiểu f
0
bằng bao nhiêu thì người đó không nghe thấy được âm của S?
A. 2,56 kHz. B. 0,8 kHz. C. 9,42 kHz. D. 8 kHz.
Câu 6: Một bánh đà đã quay được 10 vòng kể từ lúc bắt đầu tăng tốc từ 2 rad/s đến 6rad/s. Coi
rằng gia tốc góc không đổi. Thời gian càn để tăng tốc là bao nhiêu?
A. 10
π

s. B. 2,5
π
s. C. 5
π
s. D.15
π
s.
Câu7: Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm
sin có
A. cùng pha. B. cùng biên độ. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số.
Câu 8: Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R=0,5 m. Thấu kính làm bằng thủy tinh
có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là n
đ
=1,5 và n
t
=1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu
điểm ảnh của thấu kính ứng với ánh sáng đỏ và tím là:
A. 1,08 cm. B. 2,3 cm. C. 3,7cm. D.1,8 cm.
Câu 9: Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự tăng dần của bước sóng?
A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại. B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da
cam.
C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. da cam, chàm, hồng ngoại, sóng vô
tuyến.
Câu10: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là:
A.
ε
= hf. B. hf
mn
=E
m

-E
n
. C. hf= A+ mv
2
omax
. D. E=mc
2
.
Câu11: Một con lắc đơn dao động điều hòa với với biên độ góc
α
0
=9
0
và năng lượng E=0,02 J.
Động năng của con lắc khi li độ góc
α
=4,5
0
là:
A. 0,015 J. B. 0,225 J. C. 0,198 J. D. 0,027 J.
Câu12: Trong chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục cố định xuyên qua vật, các chất
điểm ở càng xa trục quay thì:
A. càng có vận tốc nhỏ và gia tốc nhỏ. B. có momen quán tính và động năng qay
không đổi.
C. càng có moomen quán tính và động năng lớn. D. càng có tốc độ góc và gia tốc góc lớn.
Câu13: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, R là một một biến trở, cuộn day thuần cảm với Z
C


Z

L
. Giả
sử hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Khi
thay đổi R để công suất của đoạn mạch cực đại thì;
A. Giá trị biến trở là (Z
L
+Z
C
). B. Công suất cực đại bằng U
2
/(2R).
7
C. Hệ số công suất cos
ϕ
=1. D. Công suất cực đại bằng U
2
/ R.
Câu14: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có tụ điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L= 40
µ
H và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho c=3.10
8
m/s. Hỏi để thu được sóng điệm từ có
bước sóng 140m thì điện dung phải có giá trị là:
A. 141 pF. B. 138 pF. C. 129 pF. D. 133 pF.
Câu15: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ?
A. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các
vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của chính một nguyên tố đó.
B. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta luôn thu được quang phổ vạch hấp
thụ của khí (hay hơi) đó.
C. Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.

D. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang phổ.
Câu 16: Trong môi trường có chiết suất n, bước sóng của ánh sáng đơn sắc thay đổi so với trong
chân không như thế nào?
A. Giảm n
2
lần. B. Giảm n lần. C. Tăng n lần. D. Không đổi.
Câu 17: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng M, momen quán
tính I= MR
2
/2. Một sợi dây mềm không dãn có khối lượng không đáng kể vắt qua ròng rọc. ở mỗi
đầu dây treo các vật nhỏ có khối lượng m
1
=2M và m
2
=M. Giữ cho các vật nhỏ ở cùng một độ cao
rồi buông nhẹ cho chúng chuyển động. Khi mỗi vật di chuyển được một đoạn đường h thì vận tốc
của chúng là bao nhiêu?Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục
quay và sức cản của môi trường. Gia tốc trọng trường là g.
A. 2
7
gh
. B.
gh6
7
1
. C.
gh2
. D.
gh3
.

Câu 18: Cho c= 3.10
8
m/s và h= 6,625.10
-34
J.s. Phôtôn của ánh sáng vàng, có bước sóng
λ
=0,58
µ
m, mang năng lượng
A. 2,14.10
-19
J. B. 2,14.10
-18
J. C. 3,43.10
-18
J. D. 3,43.10
-19
J.
Câu 19: Chiều dài của con lắc đơn là bao nhiêu nếu tại cùng một nơi, nó dao động điều hòa cùng
chu kỳ với một con lắc vật lý? Biết I là momen quán tính, m là khối lượng và d là khoảng cách từ
trục quay đến trọng tâm của con lắc vật lý.
A.
mI
d
. B.
mgd
I
. C.
.
2

md
I
D.
md
I
.
Câu 20: Câu nào sai khi nói về sóng( vô tuyến) ngắn:
A. lan truyền được trong chan không và trong các điện môi .
B. hầu như không bị không khí hấp thụ ở một số vùng bước sóng.
C. Phản xạ tốt trên tầng điện ly và mặt đất.
D. Có bước sóng nhỏ hơn 10 m.
Câu 21: Xét về tác dụng tỏa nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nào sau đây tương đương với
một dòng điện không đổi có cường độ I = I
0
?
A. i=I
0
cos(
ω
t+
ϕ
). B. i= I
0
cos(
ω
t+
ϕ
). C. i=2I
0
cos(

ω
t+
ϕ
). D. i=I
0
2
cos(
ω
t+
ϕ
).
Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều tần số góc
ω
chỉ gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp, gọi
U,I là các giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và dòng điện của mạch điện. Kết luận nào sau đây là
sai?
A. Công suất tiêu thụ của mạch điện là UI. B. Hiệu điện thế của mạch điện chậm pha
hơn dòng điện.
C. I=
22
)(

+ CR
U
ω
. D. Tổng trở của mạch điện là Z=
22
C
ZR +
.

Câu 23:Phát biểu nào sai về ánh sáng?
8
A. Sóng ánh sáng có bước sóng càng dài càng thể hiện rõ tính chất sóng.
B. Chỉ ánh sáng mới có lưỡng tính sóng- hạt.
C. Phôtôn ứng với sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất hạt.
D. ánh sáng có cả tính chất sóng và tính chất hạt mặc dầu trong thí nghiệm hai tính chất ấy
không được thể hiện đồng thời.
Câu 24: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng
λ
1
=
λ
0
/3.và
λ
2
=
λ
0
/9;
λ
0
là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. Tỷ số hiệu điện thế hãm tương
ứng với các bước
λ
1

λ
2
là:

A. U
1
/U
2
=2. B. U
1
/U
2
= 1/4. C. U
1
/U
2
=4. D. U
1
/U
2
=1/2.
Câu 25: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 900cm
2
, quay đều
quanh trục đối xứng của khung với tốc độ 500 vòng /phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất điện động
cảm ứng trong khung là:
A. 666,4 V. B. 1241V. C. 1332 V. D. 942 V.
Câu 26: Về sóng cơ học, phát biẻu nào sau đây sai?
A. Sóng có hạt vật chất của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền
sóng là sóng dọc.
B. Sóng ngang không truyền trong chất lỏng và chất khí, trừ một vài trường hợp đặc biệt.
C. Sóng ngang và sóng dọc đều truyền được trong chất rắn trong chất rắn với tốc độ như nhau.
D. Sóng tạo ra trên lò xo có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.

Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng
bậc 5 ở hai bên trung tâm là 13,5 mm. Vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) cách vân trung
tâm là:
A. 3,75 mm. B. 3,57 mm. C. 2,57 mm. D. 2,75 mm.
Câu28: Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f=
500 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s. B. 100m/s. C. 25 m/s. D. 150 m/s.
Câu 29: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn ghen là 19 kV. Biết e=1,6.10
-19
C,
c=3.10
8
m/s. và
h= 6,625.10
-34
J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn ghen do
ống phát ra là:
A. 65,37 pm. B. 55,73 pm. C. 65,37
µ
m. D. 55,73
µ
m.
Câu 30: trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch
A. Trễ pha
π
/4 so với cường độ dòng điện. B. Sớm pha
π
/4 so với cường độ dòng
điện.

C. Sớm pha
π
/2 so với cường độ dòng điện. D. Trễ pha
π
/2 so với cường độ dòng điện.
Câu 31: Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u= 0,04 cos
π
(4t-0,5x), trong đó u và
x tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là:
A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 2m/s. D. 8 m/s.
Câu 32: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây, U
d
và dòng điện là
π
/3. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U
C
, ta có
U
C
= U
d
. Hệ số công suất của mạch điện bằng:
A. 0,707. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,25.
Câu 33: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều
và sau đó chậm dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lượt là
9
T
1
=2,17 s và T

2
=1,86 s. lấy g= 9,8m/s
2
. Chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và
gia tốc của thang máy là:
A. 1 s và 2,5 m/s
2
. B. 1,5s và 2m/s
2
. C. 2s và 1,5 m/s
2
. D. 2,5 s và 1,5 m/s
2
.
Câu 34: Thuyết điện tử về ánh sáng
A. nêu lên mối quan hệ giữa các tính chất điện từ và quang học của môi trường truyền ánh
sáng.
B. đề cập tới bản chất điẹn từ của sáng.
C. đề cập đến lưỡng tính chất sóng-hạt của ánh sáng.
D. giải thích hiện tượng giải phóng electron khi chiếu ánh sáng vào kim loại và bán dẫn.
Câu 35: Một mạch dao động LC có điện dung C=6/
π
µ
F . Điện áp cực đại trên tụ là U
0
=4,5 V và
dòng điện cực đại là I
0
=3 mA. Chu kỳ dao dộng của mạch điện là:
A. 9ms. B. 18ms. C. 1,8 ms. D.0,9 ms.

Câu 36: Trong một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế ở
hai đầu hộp kín sớm pha
π
/3 so với cường độ dòng điện. Trong hộp kín chứa
A. R,C với Z
C
< R B. R,C với Z
C
> R C. R,L với Z
L
< R D. R,L với Z
L
>R
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang với phương trình x= 4 cos10
π
t ( cm,
s). Vật nặng có khối lượng m= 100g. Lấy
2
π
= 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là:
A. 2,5 N. B. 1,6 N. C. 4 N. D. 8 N.
Câu 38: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối
tiép nhau, điểm M nối giữa cuộn dây và điện trở R, điểm N nối giữa điện trở R với tụ điện. Hiệu
điện thế của mạch điện là: u = U cos 100
π
t (V). Cho biết R=30

U
AN
=75 V, U

MB
= 100 V; U
AN
lệch pha
π
/2 so với U
MB
. Cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 1A. B. 2A. C. 1,5A. D. 0,5A.
Câu 39: Một thanh đồng chất có chiều dài L= 75 cm, khối lượng m= 10 kg quay trong mặt phẳng
ngang xung quanh một trục thẳng đứng đi qua điểm giữa của thanh. Động năng của thanh là 60 J.
Momen động lượng của thanh là:
A. 2,5 kgm
2
/s. B. 4kgm
2
/s. C. 7,5 kgm
2
/s. D. 5 kgm
2
/s.
Câu 40: Dao động điện từ trong mạch dao động
A. là sự biến đổi tuần hoàn của điện trường và từ trường.
B. Có tần số góc
ω
=
LC
1
chỉ khi hệ không bị tiêu hao không bị tiêu hao năng lượng.
C. Luôn là dao động tắt dần khi điện trở (thuần) của mạch khác không.

D. Có năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng
nhau.
Câu 41: Hiệu điện thế hãm trong tế bào quang điện không phụ thuộc vào
A. Bản chất của kim loại làm catốt.
B. Cả cường độ và bước sóng của chùm sáng kích thích.
C. Tần số của phôtôn tới.
D. Cường độ của chùm sáng kích thích.
Câu 42: Bước sóng của các vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ hiđrô là 0,656
µ
m; 0,486
µ
m; 0,434
µ
m và 0,410
µ
m. Bước sóng dài nhất của vạch trong dãy Pa- sen là
A.1,965
µ
m B. 1,675
µ
m C. 1,685
µ
m D. 1,875
µ
m
Câu 43: Một dao động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình
là x
1
= 12cos2
π

t (cm;s) và x
2
= 12cos(2
π
t -
π
/3) (cm;s). Vận tốc cực đại của vật là
A. 4,16 m/s B. 1,31 m/s C. 0,61 m/s D. 0,21 m/s
Câu 44: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và cùng
pha. Ta quan sát được hệ các vân dao đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp
đôi nhưng vẫn dao động cùng pha với nguồn còn lại thì
10
A. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
B. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng hình dạng của các vân giao thoa sẽ thay đổi và
không còn đối xứng nữa.
C. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D. Không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa.
Câu 45: Một mạch dao động LC có C=500 pF và cuộn cảm ứng với độ tự cảm L= 0,2 mH. Lúc t=
0 điện áp của tụ đạt cực đại U
0
= 1,5 V. Lấy
2
π
= 10. Điện tích của tụ điện có phương trình là
A. q= 7,5. 10
-10
cos(10
6

π

t) (C ) B. q= 7,5. 10
-9
cos(10
6

π
t +
π
) (C )
C. q= 7,5. 10
-10
cos(10
6

π
t-
π
/2) (C ) D. q= 5,7. 10
-10
cos(10
6

π
t) (C )
Câu 46: Tốc độ truyền âm
A. Phụ thuộc vào cường độ âm.
B. Phụ thuộc vào độ to của âm.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. Phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.
Câu 47: Phương trình chuyển động quay của một cánh quạt có đường kính 25 cm là

ϕ
= 0,25+
5t
2
+ 2t
3
(rad;s ). Gia tốc tiếp tuyến tại một điểm ở đầu cánh quạt lúc t= 5 s là
A.7,15 m/s
2
B. 5,78 m/s
2
C. 17,5 m/s
2
D. 8,75 m/s
2
Câu 48: Chọn câu đúng:
A. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.
B. Tia laze có năng lượng lớn vì bước sóng của tia laze rất nhỏ.
C. Tia laze có cường độ lớn vì có tính đơn sắc cao.
D. Tia laze có tính định hướng rất cao nhưng không kết hợp (không cùng pha).
Câu 49: Trong dao động điều hòa
A. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.
B. Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại.
C. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
D. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại.
Câu 50: Giả sử nguyên tử của một nguyên tố chỉ có 6 mức năng lượng thì quang phổ của nguyên
tố này có nhiều nhất bao nhiêu vạch phổ?
A. 14 B.5 C.9 D.15

Đáp án:

1A 2C 3A 4B 5D 6C 7D 8C 9C 10C
11A 12C 13B 14B 15B 16B 17A 18D 19D 20D
21C 22A 23B 24B 25A 26C 27A 28D 29A 30C
11
31D 32B 33C 34B 35B 36D 37C 38B 39C 40A
41D 42D 43B 44A 45A 46D 47D 48A 49A 50D


12

×