Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Những thách thức trong việc Xây dựng Trường Đại học đẳng cấp Thế giới part 8 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.53 KB, 12 trang )

trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:57 AM Page 74
PHUÅ LUÅC A
So saánh caác phûúng phaáp
xïëp haång Quöëc tïë chñnh
75
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:57 AM Page 75
Tiïu chđ
Cấc trûúâng ÀH àûúåc phên tđch
Cấc trûúâng ÀH àûúåc xïëp hẩng
Chêët lûúång giấo dc
Qëc tïë hốa
Quy mư
Kïët quẫ nghiïn cûáu
Uy tđn
Tấc àưång
Webometrics
13000
4000
Quy mư trang web (2x)
Nhûäng têåp thưng tin
phong ph (1x)
Hổc giẫ google (1x)
Liïn kïët mưåt cấch
rộ rïåt (4x)
25%
12.5%
12.5%
50%
ARWU (Thûúång Hẫi)
2000
500


Giẫi thûúãng Nư ben vâ Fields
Quy mư ca cú súã àâo tẩo
Tûå nhiïn vâ khoa hổc
SCI % SSCI
Giẫi thûúãng Nư ben vâ Fields
Nhûäng nhâ nghiïn cûáu àûúåc
trđch dêỵn nhiïìu
10%
10%
20%
20%
20%
20%
THES (Times)
500+
200
Tó lïå sinh viïn/hổc sinh
Sưë sinh viïn qëc tïë
Sưë nhên viïn qëc tïë
Àấnh giấ hổc thåt ca
cú súã tûúng tûå
Danh tiïëng: nhûäng ngûúâi
tuín dng
Trđch dêỵn
20%
5%
5%
40%
10%
20%

Ngìn:
Webometrics 2008; SJTU 2008; Nhûäng trûúâng àẩi hổc hâng àêìu QS 2008.
Ch thđch:
ARWU= Xïëp hẩng hổc thåt cấc trûúâng àẩi hổc thïë giúái.
76
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:57 AM Page 76
PHU LUC B
Xùởp haồng quửởc gia ARWU nựm 2008
cuóa Trỷỳõng aồi hoồc Jiao Tong Thỷỳồng Haói
77
Nguửỡn:
SJTU 2008.
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:57 AM Page 77
PHU LUC C
Xùởp haồng Quửởc gia nựm 2008
cuóa
Phuồ trỷỳng Giaỏo duồc aồi hoồc
cuóa
Taồp chủ Times (THES)
79
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:57 AM Page 79
Nguửỡn: THES
2008.
80
Nhỷọng thaỏch thỷỏc trong viùồc xờy dỷồng trỷỳõng aồi hoồc ựống cờởp thùở giỳỏi
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:57 AM Page 80
PH LC D
Nhûäng àùåc àiïím chđnh ca cấc trûúâng
Àẩi hổc àùèng cêëp Thïë giúái
Mưåt trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái

Cố danh tiïëng qëc tïë vïì nghiïn cûáu;
Cố danh tiïëng qëc tïë vïì giẫng dẩy;
Cố mưåt sưë nhûäng ngưi sao vïì nghiïn cûáu vâ nhûäng nhâ nghiïn cûáu hâng
àêìu thïë giúái vïì lơnh vûåc mâ hổ nghiïn cûáu;
Khưng chó àûúåc thûâa nhêån ca cấc trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái khấc
(vđ d nhû Hiïåp hưåi Ivy ca M) mâ côn búãi cấc cú súã khấc ngoâi cấc cú súã
giấo dc àẩi hổc thïë giúái;
Cố mưåt sưë khoa àâo tẩo àùèng cêëp thïë giúái (cố nghơa lâ khưng phẫi têët cẫ cấc
khoa àâo tẩo);
Xấc àõnh vâ xêy dûång trïn nhûäng thïë mẩnh nghiïn cûáu ca mònh vâ cố
danh tiïëng àùåc biïåt vâ têåp trung (cố nghơa lâ cấc mưn hổc hâng àêìu
ca trûúâng);
Phất minh ra nhûäng tûúãng sấng tẩo vâ tẩo ra àûúåc nhiïìu nghiïn cûáu cùn
bẫn vâ ấp dng àûúåc;
Tẩo ra nhûäng kïët quẫ nghiïn cûáu àưåt phấ àûúåc thûâa nhêån búãi cấc cú súã
tûúng àûúng vâ bùçng cấc giẫi thûúãng (vđ d nhûäng ngûúâi àûúåc giẫi thûúãng
Nư ben);
Thu ht àûúåc nhûäng sinh viïn cố nùng lûåc nhêët vâ tẩo ra nhûäng sinh viïn
tưët nghiïåp tưët nhêët;
81
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:57 AM Page 81
Cố thïí thu ht vâ giûä lẩi nhûäng nhên viïn tưët nhêët;
Cố thïí tuín dng nhên viïn vâ sinh viïn tûâ nhûäng thõ trûúâng qëc tïë;
Thu ht àûúåc mưåt sưë lûúång lúán nhûäng nghiïn cûáu sinh qëc tïë, kïí cẫ giẫng
dẩy vâ nghiïn cûáu;
Thu ht mưåt sưë lûúång lúán sinh viïn nûúác ngoâi;
Hoẩt àưång trong mưåt thõ trûúâng toân cêìu vâ lâ mưåt trûúâng qëc tïë trong rêët
nhiïìu hoẩt àưång (vđ d, nhûäng liïn kïët nghiïn cûáu, trao àưíi sinh viïn vâ nhên
viïn, vâ àêìu vâo nhûäng sinh viïn qëc tïë àïën trao àưíi hổc têåp ngùỉn hẩn);
Cố mưåt cú súã tâi chđnh rêët vûäng mẩnh;

Nhêån àûúåc ngìn ngên qu lúán tûâ ngìn vưën vâ thu nhêåp;
Cố ngìn thu nhêåp àa dẩng (vđ d tûâ chđnh ph, cấc cưng ty trong khu vûåc
tû nhên, thu nhêåp tûâ nghiïn cûáu, vâ hổc phđ ca sinh viïn qëc tïë);
Cung cêëp mưåt mưi trûúâng nghiïn cûáu vâ giấo dc chêët lûúång cao vâ hưỵ trúå
tưët cho cẫ nhên viïn vâ sinh viïn ca trûúâng (vđ d cấc tôa nhâ chêët lûúång
cao vâ àiïìu kiïån dïỵ dâng/khu hổc xấ chêët lûúång cao);
Cố àưåi ng quẫn l hẩng nhêët cố têìm nhòn chiïën lûúåc vâ cấc kïë hoẩch
thûåc hiïån;
Tẩo ra nhûäng sinh viïn tưët nghiïåp àẩt àûúåc nhûäng võ trđ cố têìm ẫnh hûúãng
vâ quìn lûåc (àố lâ nhûäng ngûúâi cố thïí di chuín vâ thay àưíi xậ hưåi nhû th
tûúáng vâ tưíng thưëng);
Thûúâng cố lõch sûã lêu dâi vïì nhûäng thânh tûåu tưët (vđ d nhûäng trûúâng Àẩi hổc
Oxford vâ Cambridge úã vûúng qëc Anh vâ trûúâng Àẩi hổc Harvard úã M);
Àống gốp to lúán cho xậ hưåi vâ thúâi àẩi ca chng ta;
Liïn tc lâ àiïím chín cho cấc trûúâng àẩi hổc vâ cấc khoa àâo tẩo hâng
àêìu thïë giúái; vâ
Tûå tin trong viïåc àûa ra chûúng trònh nghõ sûå riïng ca mònh.
Ngìn:
Alden vâ Lin 2004.
82
Nhûäng thấch thûác trong viïåc xêy dûång trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:57 AM Page 82
PH LC E
Cẫi cấch Giấo dc Àẩi hổc
úã Àan Mẩch: Àẩo låt trûúâng Àẩi hổc
nùm 2003
Thưng qua cấc cẫi cấch trong bưën lơnh vûåc chđnh- tûå trõ, lậnh àẩo, àẫm bẫo chêët
lûúång, vâ qëc tïë hốa - Àan Mẩch àang úã trong quấ trònh chuín àưíi hïå thưëng
giấo dc ca mònh thânh mưåt ngânh àưåc lêåp àống gốp cho viïåc múã rưång thânh
cưng ca qëc gia bùçng viïåc àấp ûáng mưåt cấch hiïåu quẫ hún vúái sûå tiïën triïín

ca thõ trûúâng lao àưång mâ ngânh phc v.
Tûå trõ: Tùng cûúâng àưåc lêåp cho cấc trûúâng àẩi hổc Àan Mẩch
Àïën nùm 2003, têët cẫ cấc trûúâng àẩi hổc úã Àan Mẩch àïìu àûúåc coi lâ mưåt
chi nhấnh àưåc lêåp ca Bưå Khoa hổc, cưng nghïå vâ sấng tẩo.
Ngên sấch àûúåc phên chia trïn cú súã t lïå àống gốp cho nghiïn cûáu vâ theo
sưë lûúång sinh viïn nhêåp hổc vâ hoân thânh bêåc hổc, àïí xêy dûång tiïu chđ
khấch quan hún cho tâi trúå. Cấc cú súã àâo tẩo àûúåc phếp sûã dng cấc
ngìn trúå cêëp hoân toân nïëu thêëy cêìn thiïët, cng cố thïí tòm kiïëm cấc
ngìn ngên sấch bïn ngoâi àïí bưí sung cho ngìn àống gốp ca nhâ nûúác,
vâ cố thïí hònh thânh nhûäng hoẩt àưång mang lẩi lúåi nhån.
Nhûäng húåp àưìng hoẩt àưång àûúåc giúái thiïåu lêìn àêìu vâo nùm 1999, àống vai
trô lâ mưåt loẩi húåp àưìng giûäa chđnh ph vâ tûâng cú súã àâo tẩo riïng rệ liïn
quan àïën viïåc cấc cú súã àâo tẩo sệ theo àíi viïåc khai thấc triïåt àïí nhûäng
thïë mẩnh ca mònh nhû thïë nâo.
83
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:57 AM Page 83
Cấc cú súã àâo tẩo hoẩt àưång theo nhûäng thïë mẩnh ca mònh, àûúåc chđnh
bẫn thên cấc cú súã xấc àõnh ra, vâ tòm kiïëm sûå thânh cưng úã tẩi nhûäng thúâi
àiïím mâ hổ trúã nïn cẩnh tranh nhêët.
Lậnh àẩo
Sûå lậnh àẩo úã mổi cêëp àïìu cên bùçng cẫ bïn trong lêỵn bïn ngoâi.
Quẫn trõ ca cú súã àâo tẩo trûúác hïët dûúái sûå quẫn l ca mưåt ban giấm àưëc
gưìm phêìn lúán cấc thânh viïn úã bïn ngoâi, nhûäng thânh viïn nây sệ àûúåc bêìu
chûá khưng phẫi àûúåc chó àõnh, vâ sệ cố àẩi diïån cẫ bïn trong vâ bïn ngoâi
trûúâng àẩi hổc gưìm cố cẫ nhên viïn giẫng dẩy hay hânh chđnh vâ sinh viïn.
Tûâng hiïåu trûúãng trûúâng àẩi hổc sệ phc v theo nguån vổng ca ban
giấm àưëc.
Cấc ch nhiïåm khoa àûúåc thụ vâ sệ àûúåc hiïåu trûúãng giấm sất hoẩt àưång
vâ àïën phiïn cấc ch nhiïåm khoa lẩi thụ vâ giấm sất cấc trûúãng bưå mưn.
Ngìn:

Àẩo låt trûúâng àẩi hổc nùm 2003, àûúåc hưìi phc vâo ngây 14 thấng 12 nùm 2005 tûâ ngìn:
/>84
Nhûäng thấch thûác trong viïåc xêy dûång trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:57 AM Page 84
85
PHUÅ LUÅC F
Nhûäng saáng kiïën nghiïn cûáu
xuêët sùæc gêìn àêy
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:57 AM Page 85
86
Qëc gia/vng
Country/ region
Chêu Phi
Canada
Canada
Sấng kiïën
Name of initiative
NEPA/y ban Blair vò
chêu Phi (àûúåc àïì xët)
a
Mẩng lûúái nhûäng cú súã
àâo tẩo tiïn tiïën ca
Canada
b
Chûúng trònh cấc giấo sû
nghiïn cûáu tiïn tiïën toân
cêìu ca Canada
c
Nhûäng cú súã àâo tẩo nùçm trong mc
tiïu & tiïu chín thđch húåp

Number of target institutions and
eligibility criteria
Àem lẩi sûác sưëng múái cho cấc cú súã
giấo dc àẩi hổc úã chêu Phi
Xêy dûång cấc cú súã àâo tẩo tiïn tiïën
vïì khoa hổc vâ cưng nghïå, gưìm cẫ
Viïån cưng nghïå chêu Phi
Hiïån cố 23 cấc Mẩng lûúái nhûäng cú
súã àâo tẩo tiïn tiïën àûúåc tâi trúå
Trûúác àêy cố 16 mẩng lûúái àûúåc
tâi trúå
Bưën chûúng trònh ûu tiïn trong Chiïën
lûúåc Khoa hổc vâ Cưng nghïå Liïn
bang: mưi trûúâng, cấc ngìn lûåc thiïn
nhiïn vâ nùng lûåc, y tïë, vâ cưng nghïå
thưng tin vâ truìn thưng
Ngìn lûåc àûúåc phên bưí
Resources allocated
500 triïåu àư la M mưåt nùm,
trong vông 10 nùm
Lïn àïën 3 t àư la M trong
vông 10 nùm
77.4 triïåu àư la Canada mưåt
nùm kïí tûâ nùm 1999
47.3 triïåu àư la Canada mưåt
nùm trong giai àoẩn 1997-
99
Tưíng sưë 437 triïåu àư la
Canada trong giai àoẩn
1988-98

21 triïåu àư la Canada
Phẩm vi àêìu tû
Investment horizon
Bùỉt àêìu nùm 2006
Hoẩt àưång tûâ nùm 1988; trúã
thânh chûúng trònh thûúâng
xun kïí tûâ nùm 1997
2009-12
86
Nhûäng thấch thûác trong viïåc xêy dûång trûúâng àẩi hổc àùèng cêëp thïë giúái
trang trong Nhung thach thuc XD TV.qxp 7/14/2009 11:57 AM Page 86

×