Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.55 KB, 18 trang )

Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014



Page 1



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
Môn: TIẾNG ANH; Khối D1
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 6 trang)


Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in
meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 1: We run a very tight ship here, and we expect all our employees to be at their
desks by eight o’clock and take good care of their own business.
A. organize things inefficiently
B. manage an inflexible system
C. run faster than others
D. have a good voyage
Note: “to run a very tight ship” is a very common idiomatic phrase in English which
means that the owner always expects that all the regulations are followed and done in an
orderly and disciplined manner. ~ to control a business or other organization firmly and
effectively: điều hành công ty một cách chặt chẽ và hiệu quả.
Question 2: Any student who neglects his or her homework is unlikely to do well at


school.
A. approves of
B. attends to
C. puts off
D. looks for
Note: to neglect sth ~ to not give enough attention to sth: lơ là, không chú ý.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct answer to each of the questions from 3 to 12.

Đoạn văn này không có gì là quá khó, nó chỉ tập trung nói về Nguyên nhân và Hậu quả
của việc thiếu ngủ. Không có nhiều từ mới cho lắm.

We live in a world of tired, sleep deprived people. In his book Counting Sheep, Paul
Martin – a behavioural biologist – describes a society which is just too busy to sleep and
which does not give sleeping the importance it deserves. (Question 3)
Modern society has invented reasons not to sleep. We are now a 24/7 society where
shops and services must be available all hours. We spend longer hours at work than we
Mã đề thi: 852
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014



Page 2



used to, and more time getting to work. Mobile phones and email allow us to stay in touch
round the clock and late-night TV and the Internet tempt us away from our beds
(Question 5). When we need more time for work or pleasure, the easy solution is to sleep

less. The average adult sleeps only 6.2 hours a night during the week, whereas research
shows that most people need eight or even eight and a half hours’ sleep to feel at their
best. Nowadays, many people have got used to sleeping less than they need and they live
in an almost permanent state of ‘sleep debt’.
Until the invention of the electric light in 1879 our daily cycle of sleep used to depend
on the hours of daylight. People would get up with the sun and go to bed at nightfall
(Question 6). But nowadays our hours of sleep are mainly determined by our working
hours (or our social life) and most people are woken up artificially by an alarm clock.
During the day caffeine, the world’s most popular drug, helps to keep us awake. 75% of
the world’s population habitually consume caffeine, which up to a point masks the
symptoms of sleep deprivation. (Question 7: 75% dân số thế giới có thói quen dùng cà phê
để một phần nào đó dấu đi sự thiếu ngủ)
What does a chronic lack of sleep do to us? As well as making us irritable and unhappy
as humans, it also reduces our motivation and ability to work. This has serious
implications for society in general (Question 8). Doctors, for example, are often
chronically sleep deprived, especially when they are on ‘night call’, and may get less than
three hours’ sleep. Lack of sleep can seriously impair their mood, judgment, and ability to
take decisions. Tired engineers, in the early hours of the morning, made a series of
mistakes with catastrophic results. On our roads and motorways lack of sleep kills
thousands of people every year. Tests show that a tired driver can be just as dangerous as a
drunken driver. However, driving when drunk is against the law but driving when
exhausted isn’t. (Question 10) As Paul Martin says, it is very ironic that we admire people
who function on very little sleep instead of criticizing them for being irresponsible. Our
world would be a much safer, happier place if everyone, whatever their job, slept eight
hours a night.
New English File Upper-intermediate by Clive Oxenden and Christina Latham-Koenig,
OUP

Question 3: According to the passage, which of the following statements is TRUE about
Paul Martin?

A. He shows his concern for sleep deprivation in modern society: Ông ấy quan tâm đến
vấn đề thiếu ngủ trong xã hội hiện đại.
B. He gives an interesting account of a sleepless society.
C. He is a scientist who is chronically deprived of sleep.
D. He describes the modern world as a place without insomnia.
Question 4: The phrase “round the clock” in the second paragraph is similar in meaning
to______.
A. all day and night: suốt cả ngày lẫn đêm
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014



Page 3



B. surrounded with clocks
C. during the daytime
D. having a round clock
Question 5: The writer mentions the Internet in the passage as______.
A. a temptation that prevents us from sleeping ~ to attract us to do sth without falling
asleep: Internet làm chúng ta say mê nên không cảm thấy bùn ngủ.
B. an easy solution to sleep deprivation
C. an ineffective means of communication
D. a factor that is not related to sleep deprivation
Question 6: According to the third paragraph, which of the following statements is NOT
TRUE?
A. Our social life has no influence on our hours of sleep: Đời sống xã hội chẳng có ảnh
hưởng gì đến thời gian ngủ của chúng ta.
B. The sun obviously determined our daily routines.

C. The electric light was invented in the 19
th
century.
D. The electric light has changed our daily cycle of sleep.
Question 7: The word “which” in the third paragraph refers to______.
A. reaching a point
B. masking the symptoms
C. the world’s population
D. caffeine consumption: tiêu thụ cà phê.
Note: Các em cẩn thận coi chừng nhầm giữa đáp án C và D bởi vì trước từ “which” đều đề
cập đến 2 đáp án C và D, do vậy nhiều em bị rối không biết nó thay cho “thằng” nào. Xem
phần dịch của Thầy bên trên, các em rõ ràng thấy “which” thay cho cái gì rồi nhỉ?
Question 8: Which of the following is TRUE, according to the last paragraph?
A. Doctors ‘on night call’ do not need more than three hours of sleep a day.
B. Our motivation decreases with the bigger number of hours we sleep.
C. Sleep deprivation has negative effects on both individuals and society: Thiếu ngủ có
ảnh hưởng xấu đến bản thân cũng như cho xã hội.
D. Thousands of people are killed every day by drunken drivers.
Question 9: The word “catastrophic” in the last paragraph probably means______.
A. bound to bring satisfaction
B. becoming more noticeable
C. causing serious damage or loss: gây ra những tổn thất hay mất mát nghiêm trọng.
D. likely to become worthless
Question 10: Which of the following would the writer of the passage approve of?
A. Our world would be a much safer place without drinkers.
B. Both drunken drivers and sleep-deprived people should be criticized.
C. There is no point in criticizing irresponsible people in our society.
D. We certainly can function well even when we hardly sleep.
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014




Page 4



Question 11: All of the following are mentioned as those whose performance is affected
by ‘sleep debt’ EXCEPT_____.
A. doctors
B. drivers
C. biologists (Trong đoạn văn này đề cập đến ba ngành nghề có thể bị ảnh hưởng bởi
việc thiếu ngủ là Bác sĩ, Tài xế, và Kỹ sư. Hoàn toàn không đề cập đến Nhà sinh vật học.
Các em đọc đề cho kỹ, kẻo bị đánh lừa vì Nhà sinh vật học chính là tác giả bài viết này,
không phải là đối tượng chính được phân tích.)
D. engineers
Question 12: Which of the following could best serve as the title of the passage?
A. Accident Prevention: Urgent! (Ngăn ngừa tai nạn: Khẩn cấp!)
B. Sleep Deprivation: Causes and Effects (Sự thiếu ngủ: Nguyên nhân và Hậu quả)
C. A Society of Sleepless People (Xã hội của những người không ngủ)
D. A Well-known Biologist (Một nhà sinh vật học nổi tiếng.)

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is
CLOSET in meaning to sentence given in each of the following questions.

Note: Phần này khó, không những các em cần hiểu nghĩa mà còn vững cấu trúc ngữ
pháp mới mong giải quyết tốt phần này.

Question 13: The early failure of the Spanish squad in the 2014 World Cup deeply
disappointed their fans. (Sự thất bại ngay từ đầu của đội bóng Tây Ban Nha ở World Cup
2014 gây thất vọng tràn trề cho cổ động viên.)

A. That their squad left the 2014 World Cup so early was very disappointing for the
Spanish sportsmen.
B. Living up to their fans’ expectation, the Spanish squad left the 2014 World Cup so
early.
C. The Spanish squad was terribly disappointed that their fans had to leave the 2014
World Cup so early.
D. To the disappointment of their fans, the Spanish squad had to leave the 2014 World
Cup too early.
Question 14: The president placed his car at my disposal as a bonus for my good work.
(Ông chủ tịch cho phép tôi dùng xe hơi ông ta như một phần thưởng vì tôi đã làm tốt công
việc ông ta giao)
A. In order to praise me as a good worker, the president took me home in his own car.
B. To get rid of the car, the president decided to sell it to me, his good worker, at a
bonus price.
C. To show his appreciation for my good work, the president allowed me to use his car
whenever I liked.
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014



Page 5



D. I was willing to drive the president’s car as a compliment for my good performance
at work.
Note: to place/put sth at one’s disposal ~ allow sb to use sth: cho phép ai dùng cái gì đó.
Question 15: “Send this urgent document immediately!” the officer told the soldier. (Một
quan chức nói với lính ông ta: “gửi ngay cái tài liệu này đi!”)
A. The officer requested that the soldier rush out due to the document’s urgency.

B. The officer ordered the soldier to deliver the urgent document instantly.
C. The officer recommended the soldier leave right away because of the urgent
document.
D. The officer advised the soldier to send the urgent document right away.
Note: Ngay cái việc nói chuyện giữa một quan chức với một binh lính thì chỉ có 2 từ “ra
lệnh” mà thôi ~ order/command sb to do sth: ra lệnh cho ai đó làm cái gì đó.
Question 16: “Believe me. It’s no use reading that book, “Janet told her boyfriend. (Janet
nói với bạn trai cô ta: “Tin em đi. Sẽ không vô ích khi anh đọc quyển sách đó đâu.”)
A. Janet tried to convince her boyfriend that the book was not worth reading.
B. Janet managed to persuade her boyfriend that reading the book was worthwhile.
C. Janet opposed her boyfriend’s idea that reading the book was not useful.
D. Janet suggested to her boyfriend that reading the book was useful.
Note: Đây rõ ràng là việc thuyết phục ~ to persuade/convince sb to do sth: Thuyết phục ai
đó làm cái gì đó.
Question 17:“Why don’t you join us for our next class reunion?” Mary said to me. (Mary
nói với Tôi: “Tại sao bạn không cùng chúng tôi họp lớp kì tới.”)
A. Mary cordially invited me to join them for the next class reunion. (Mary tha thiết
mời Tôi tham dự buổi họp lớp kì tới.)
B. Mary insisted on my joining them for the next class reunion.
C. Mary advised me not to join them for the next class reunion.
D. Mary strongly urged me to join them for the next class reunion.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Tôi thấy phần trọng âm với phần phát âm khá lãng nhách trong các đề thi hiện nay,
nếu không muốn nói là vô nghĩa. Đề nghị BGD thay hai cái phần vô nghĩa này bằng
phần nghe hiểu như thế đề thi lúc đó mới có chất lượng, mới giải quyết được sự bất
cập trong việc dạy và học Tiếng Anh hiện nay như Bộ Trưởng BGD đã đề cập .


Question 18:
A. commit /kəˈmɪt/
B. index /ˈɪndeks/
C. preview /ˈpriːvjuː/
D. open /ˈoʊpən/
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014



Page 6



Question 19:
A. enrichment /ɪnˈrɪtʃ·mənt/
B. advantage /ədˈvæn·tɪdʒ/
C. sovereignty /ˈsɑv·rən·ti/
D. edition /ɪˈdɪʃ·ən/
Question 20:
A. habitat /ˈhæb·ɪˌtæt/
B. candidate /ˈkæn·dɪˌdeɪt/
C. wilderness /ˈwɪl·dər·nəs/
D. attendance /əˈten·dəns/
Question 21:
A. economic /I·kəˈnɑm·ɪk/
B. considerate /kənˈsɪd·ər·ət/
C. continental /kɑːntɪˈnentl/
D. territorial /terəˈtɔːriəl/
Question 22:
A. interact /ɪntərˈækt/

B. specify /ˈspesɪfaɪ/
C. illustrate /ˈɪləstreɪt/
D. fertilize /ˈfɜːrtəlaɪz/

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that
needs correction in each of the following questions.

Phần này không khó nếu biết dùng phương pháp loại trừ. Nó chỉ khó khi đề yêu
cầu các em sửa lỗi sai ấy. Mặc dầu đề không yêu cầu sửa lỗi sai nhưng Tôi vẫn sửa
để các em có thể học hỏi thêm.

Question 23: All of the students in this course will be assessed according to their
attendance, performance, and they work hard.
A. All of the students ~ all the students: Về cơ bản thì hai cụm này như nhau,
không có gì khác nhau về nghĩa. Trong cụm “all of the student”: all đóng vai trò
đại từ (pronoun) được bổ nghĩa bởi một cụm tính từ (adjectival phrase) of the
student. Còn trong cụm “all the students” thì all đóng vai trò là một tính từ
(adjective) bổ nghĩa cho danh từ students.
B. According to (prep) ~ in agreement with ~ in line with ~ pursuant to ~ in
keeping with ~ conforming to ~ in consonance with ~ with regard to ~ with
respect to: theo như, đối với => Cụm giới từ này nằm ở đây không có gì sai.
C. Performance (n). Các em nhìn sau cụm giới từ according to là attendance
(n), tiếp đó là performance (n), tiếp theo là “and”. Vậy phần này không có gì sai.
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014



Page 7




D. And là một liên từ dùng để nối các mệnh đề hay cụm từ song song, nghĩa
là trước sao sau vậy. Nhìn vào trước “And” các em thấy: their attendance,
performance, and “clause”. Thế là sai rồi, chúng ta phải sửa lại thế này: they work
hard => hard work.
Question 24: As seeing from the mountain top, area looks like a picturesque harbour
town.
Note: Câu này y chang đề thi khối A1-2013, câu 80, Mã đề 475 mà Tôi đã giải chi tiết
chỉ khác ngữ cảnh mà thôi. Em nào ôn kỹ là ăn gọn câu này ngon ơ. Nhìn mệnh đề thứ
2, thấy “area” => Chủ từ là vật và nó cũng chính là chủ từ của mệnh đề đầu tiên. Đây là
câu bị động lược giản và mệnh đề đầu đã bị rút gọn chủ từ, ta sửa lại: As seeing => As
seen/Seen.
Question 25: Women in many parts of the world have had lower status than men, which
the extent of the gap between genders varies across cultures and times.
A. Many parts of the world ~ all over the world ~ around the world ~
throughout the world ~ worldwide ~ globally: khắp nơi trên thế giới. Phần này
không có gì sai.
B. Câu này khá khó. Xét về mệnh đề quan hệ thì rõ ràng which đứng ngay tại
đó hoàn toàn vô nghĩa vì chẳng thay được cho cái nào ở vế trước cả. Xét về cụm
thành ngữ thì “which the extent of” hoàn toàn không có nghĩa gì cả. Chúng ta chỉ
có cụm thành ngữ: to the extent of ~ in spite of ~ as far as…nếu mang vào câu này
cũng vô nghĩa nốt. Vậy “which =>but. Ta thử dịch xem: Phụ nữ khắp nơi trên thế
giới luôn có địa vị thấp hơn nam giới, nhưng xét về khoảng cách giới tính thì lại
khác nhau theo văn hóa và thời đại.
Question 26: Since January this year, Joe has suffered two injuries, one to his ankle and
the other in New York.
Câu này giống câu 23, lại là “and”: trước sao sau vậy. Ta thử dịch xem: “Kể từ tháng
giêng năm nay, Joe đã bị 2 chấn thương, một ở mắt cá chân, và cái còn lại ở New York.”
Nghe thấy không lọt tai chút nào nhỉ. Vậy New York sửa thành gì nhỉ? Các em có thể
sửa thành gì trên cơ thể mình cũng được. Ví dụ: his eyes…

Question 27: Most of the students are queuing in lines waiting to enter the classroom.
A. Most of the students ~ Most students: giống y chang câu 23 mà Tôi đã giải
thích ở trên.
B. Queue ~ get in line ~ wait in line: xếp hàng. Có “queue” thì không cần
dùng “in lines” nữa => Bỏ in lines.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best
combines the pair of sentences given in each of the following questions.

Phần viết lại câu này đòi hỏi các em phải nắm vững ngữ pháp, biết dịch là một lợi thế.

Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014



Page 8



Question 28: Nam defeated the former champion in three sets. He finally won the inter-
school table tennis championship. (Nam đã đánh bại cựu vô địch trong 3 ván. Cuối cùng
anh ta đã giành chức vô địch bóng bàn cấp trường.)
A. Having defeated the former champion in the inter-school table tennis, Nam did
not hold the title of champion.
B. Although Nam defeated the former champion in three sets, he did not win the title
of inter-school table tennis champion.
C. Having defeated the former champion in three sets, Nam won the inter-school
table tennis championship. (Câu này khá giống câu 24. Chủ từ của câu là Nam
nằm ở vế sau đã bị lược bỏ. Vì câu này là câu chủ động nên động từ phải ở dạng
Gerund (V_ing).

D. Being defeated by the former champion, Nam lost the chance to play the final
game of inter-school table tennis champion.
Question 29: Most scientists know him well. However, very few ordinary people have
heard of him. (Hầu hết các nhà khoa học đề biết rõ anh ta. Tuy nhiên, chỉ ít người dân
bình thường nghe về anh ta.)
A. He is the only scientist that is not known to the general public.
B. Not only scientists but also the general public know him as a big name.
C. Although he is well known to scientists, he is little known to the general public.
D. Many ordinary people know him better than most scientists do.
Question 30: I do my homework and schoolwork in separate books. I don’t get muddled
up. (Tôi làm bài tập về nhà và bài tập ở trường ở 2 sách khác nhau. Tôi không bị rối.)
A. Having two separate books at home and at work helps me avoid getting muddled
up.
B. I do my homework and schoolwork in separate books so that I don’t get muddled
up. (So that: để, sau nó là một mệnh đề chỉ mục đích.)
C. I do not get muddled up due to the separation between homework and
schoolwork.
D. I would get muddled up if I did not separate homework from schoolwork.
Question 31: She looked through the hotel advertisements. She stopped only when
taking a fancy to one piece. (Cô ta xem qua tất cả các quảng cáo của khách sạn. Cô ấy
chỉ dừng lại khi gặp một quảng cáo ấn tượng.)
A. She found the hotel advertisements so interesting that she could hardly turn away
from them.
B. She stopped looking through the hotel advertisements only when she had found
another piece.
C. She stopped reading the hotel advertisements only when one of them caught her
fancy.
D. She took so great a fancy to the hotel advertisements that she could not stop
reading them.
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014




Page 9



Question 32: She wrote the text. She selected the illustration as well. (Cô ta đọc bài văn.
Cô ta cũng chọn ra những dẫn chứng.)
A. She not only wrote the text but also selected the illustration.
B. The text she wrote was not as good as the illustration she selected.
C. In order to select the illustration, she had to write the text.
D. If she had written the text, she would have selected the illustration.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 33 to 42

Postsecondary institutions and private school are corporations under U.S. law. They
are approved to operate as non-profit, for-profit, or public corporations (33)______
education and training. Increasingly, state authorities are requiring approved educational
providers to apply (34) ______and receive accreditation as a condition of final and
continued approval.
As corporate entities, U. S. institutions are internally self-governing and are (35)
______to make property, facilities, equipment, and utilities transactions; make their own
personnel decisions; decide whom to admit to study and to graduate; (36) ______their
own funds from outside sources; enter into contracts and compete for grants; and do
most of the things that corporations do. Institutions compete (37) ______ one another for
students, research funding, faculty, and other benefits. Public institutions may compete
within the same state or territory for budget appropriations. It is the corporate nature of
institutions and the competition within the system that (38) ______Americans to refer to

the concept of the educational or academic marketplace- an important distinctive
element of the way U.S education is organized.
Some institutions are governed (39) under multi- campus arrangements.
These include most local public schools (governed by school districts) and many state
community college and university systems. Whether single- or multi- campus,
institutional corporations (40) by board of citizens, both alumni and non-
alumni, who are ultimately responsible for all operations. They appoint senior (41)

, such as principals, headmasters, presidents, and deans; and approve the actions taken
(42) their name.
Question 33:
A. provided
B. provision
C. provide
D. providing: Rút gọn của mệnh đề quan hệ. Câu gốc: …public corporations which
provides. “Which” thay cho phần trước đó, muốn rút gọn thì bỏ “which”, động từ
chuyển thành V_ing.
Question 34:
A. to
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014



Page 10



B. with
C. for: apply for ~ make a formal application ~ request: nộp đơn
D. on

Question 35:
A. capable
B. probable
C. possible
D. able: be able to ~ can: có thể
Question 36:
A. call
B. rise
C. lend
D. raise: to raise funds: to bring or to collect money together: gây quỹ
Question 37:
A. at
B. for
C. to
D. with: compete with one another: cạnh tranh với nhau.
Question 38:
A makes
B. prevents
C. lets
D. causes. Đây là câu chẻ (Cleft sentence: It is sth/sb that…)
Question 39:
A. collection
B. collect
C. collectively (Vị trí này đã có đủ chủ từ, động từ, chỉ cần thêm trạng từ là đủ)
D. collective
Question 40:
A being controlled
B. controlled
C. are controlling
D. are controlled (dạng bị động)

Question 41:
A. leaders: senior leaders: lãnh đạo cao cấp (principals, presidents…)
B. trainees
C. judges
D. assistants
Question 42.
A. above
B. on
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014



Page 11



C. in: take in ~ grant admittance to: chấp nhận, cho phép
D.at

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each
of the following questions.

Question 43: In no circumstances ________ on campus.
A. smoking should be allowed
B. should allow smoking
C. we should allow smoking
D. should smoking be allowed. ( “in no cirumstances ~ under no circumstances ~ under
any circumstances”: dù trong bất cứ hoàn cảnh nào…cũng không… Thấy cụm này
đứng đầu câu thì biết đây là hình thức đảo ngữ, mang ngay động từ đặt trước chủ từ.
Question 44: In the last match, Sabella changed his formation at half-time, introducing

Fernando Gago in midfield and Higuain in attack, but in the end it was Messi’s magic that
______ the difference.
A. did
B. made the difference: tạo nên thế khác biệt, thay đổi tình huống (hướng tới việc gì đó tốt
hơn.)
C. took
D. gave
Question 45: “My secretary will book you an afternoon flight and have you _________ at
the airport.”
A. to pick up
B. picked up: have sb done sth: nhờ ai đó làm cái gì đó.
C. pick up
D. picking up
Question 46: Visitors to the local museum are mostly attracted by ______ rocking chair.
A. a wooden old beautiful European
B. a beautiful old European wooden (Đây là hình thức trật tự của tính từ trong câu. Ta sắp
xếp theo thứ tự sau (opinion (cảm nhận) + size (kích cỡ) + age (độ tuổi) + shape (hình
dạng) + color (màu sắc) + origin (xuất xứ) + material (chất liệu) + purpose (mục đích) +
Noun (danh từ)). Ex: She is a crazy old Vietnamese woman/ I have just bought a round
white china dish.
C. an old beautiful wooden European
D. an old wooden European beautiful
Question 47: The young lady sat still in the afternoon breeze, with her hair _______ her
back.
A. fallen against
B. running over
C. flowed down
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014




Page 12



D. streaming down
Question 48: We need to talk more about ______ for the summer vacation before July.
A. why to choose
B. when to use
C. how to make
D. where to go (Chúng ta cần thảo luận thêm về địa điểm nghỉ hè trước tháng 7.)
Question 49: _______ my mother’s encouragement, I wouldn’t have made such a daring
decision.
A. Until
B. In spite
C. But for ~ if it were not for ~ were it not for + Noun phrase: nếu không có…
D. Providing
Question 50: Minh, a student from Hai Phong, is going to take the college entrance exam
in Hanoi next week. His father is seeing him off at the railway station. Select the most
suitable response to fill in the blank.
Dad: “Good luck with the exam, Minh!”
Minh: “_______, Dad.”
A. By no means
B. I wish so
C. Thank you (đáp lại lời chúc)
D. Never mind
Question 51: The carefully nurtured gardens with a wide _______ of flowers and fruit
trees have added elegance to this place and made it a major tourist attraction.
A. amount
B. number

C. species
D. variety (a wide variety of ~ a wide range of: hàng loạt các loại khác nhau)
Question 52: ________, she continued to carry out her duties.
A. No matter how poor her health
B. Despite her good health
C. Although in poor health (Although dùng để nối hai mệnh đề phản nghĩa, đằng sau
although là clause mà ở đây ta không thấy clause đâu cả. Thế là thế nào? Dịch nghĩa xem:
…, cô ta vẫn tiếp tục làm nhiệm vụ của mình.) => loại B & D. Còn A thì sao, dĩ nhiên A
sai vì thiếu động từ tobe. Vậy C đúng à, kì nhỉ  Ừ thì C đúng đó, vì câu này chỉ có 1 chủ
từ và ở đây người ta đã lược bỏ chủ từ. Câu gốc: Although she was in poor health, she…)
D. Although she is in good health
Question 53: China’ placement of its oil rig in Vietnam’s East Sea EEZ has been
denounced by ASEAN and Western politicians and professionals as the violation of
Vietnam’s _____ waters.
A. inland
B. farmed
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014



Page 13



C. territorial (các em nên đọc báo bằng Tiếng Anh nhiều vào, gần đây báo đài quốc tế hay
nói về giàn khoan của Tàu khựa, và Tôi cũng đã cảnh báo trước kì thi rằng đề thi TSĐH
rất có thể có giàn khoan của Tàu khựa HD-981 . Vietnam’s territorial waters: vùng lãnh
hải của Việt Nam.)
D. fresh
Question 54: The bank has more than 100 branches, _____ in a major urban area.

A. each located (lại rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động. Câu gốc: …each which is
located in…)
B. each locating `
C. and are located
D. the location of which
Question 55: In my opinion, ________ new technology who will finally decide which
ideas take off.
A. It is the user of (Lại là câu chẻ (cleft sentence: It is sb/sth who/that) dùng để nhấn
mạnh “the user”. Ta thấy “who” là đại từ thay thế cho danh từ chỉ người nên loại
D. Còn B & C dĩ nhiên bị loại ngay từ ban đầu rồi.
B. That the development of
C. that the user of
D. it is the development of
Question 56: While I was looking through my old albums the other day, I _________
this photograph of my parent’s wedding.
A. turned down
B. came across: to find/see sb/sth by chance: tình cờ thấy.
C. made up
D. took after
Question 57: Carbon dioxide ________ as one of the main contributors to the
greenhouse effect.
A. had identified
B. had been identified
C. has been identified
D. has identified
Note: chủ từ của câu là Carbon dioxide (danh từ chỉ vật) => đây là câu bị động =>
loại A&D. Bây giờ dịch nghĩa xem thế nào: Khí CO
2
được xác định là một trong
những nhân tố chính gây hiệu ứng nhà kính. Rõ ràng ta thấy đây là một sự thật hiển

nhiên, nó vẫn ảnh hưởng đến ngày hôm nay và có thể trong tương lai mà chưa chấm
dứt => loại B.
Question 58: The cinema is no longer as popular as it was in 1930’s and 1940’s, but it is
still an important _______ of entertainment.
A. origin
B. prospect
C. status
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014



Page 14



D. source (an important source of entertainment: nguồn giải trí quan trọng.)
Question 59: They got lost in the forest, and ____ made matters worse was that night
began to fall.
A. What (Họ đi lạc trong rừng, và mọi điều càng tồi tệ hơn khi hoàng hôn buôn
xuống.)
B. it
C. that
D. which
Question 60: “Take a square type _______ you have a puncture on the way to the
beech”.
A. unless
B. so that
C. in case
D. if
Question 61: Students are encouraged to develop critical thinking_______ accepting

opinions without questioning them.
A. in addition
B. instead of (Sinh viên được khuyến khích phát huy kỹ năng phản biện thay vì chỉ
tiếp nhận ý kiến mà không có phản hồi.)
C. for instance
D. because of
Question 62: “Could you turn off the stove? The potatoes _________ for at least thirty
minutes.
A. boiled
B. were boiling
C. have been boiling (present perfect continuous)
D. are boiling
Question 63: Jane had difficulty carrying her suitcase upstairs, and Mike, her friend,
offered to help. Select the most suitable response to fill in the blank.
Mike: “Need a hand with your suitcase, Jane?” (Jane, tôi giúp bạn nhé?)
Jane: “______”
A. That’s very kind of you. (Bạn tử tế quá)
B. I don’t believe it.
C. Not a chance
D. Well done!
Question 64: He applied for a teaching __________ at Bales University with great
confidence.
A. work
B. post (a teaching post ~ làm giáo viên)
C. employment
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014



Page 15




D. career
Question 65: We’re already bought the house but won’t _____ it until May, when the
present occupants have moved out. (Chúng tôi đã mua ngôi nhà đó rồi nhưng thật sự
chưa sở hữu cho đến tháng 5, vào thời điểm mà những người ở trong nhà đó dọn ra.)
A. keep track of
B. take possession of ~ be in possession of: chiếm hữu
C. gain recognition of
D. catch sight of
Question 66: Phuong Thao is a student in Ms Lan’s writing class. She is asking for Ms
Lan’s comments on her last essay. Select the most suitable response to fill in the blank.
Phuong Thao: “You must have found reading my essay very tiring”.
Ms Lan: ______. I enjoyed it.”
A. At all costs
B. Not in the least ~ not in any way ~ not in the slightest: Chẳng phiền chút nào,
không sao.
C. Just in case
D. You are welcome
Question 67: Jessica looks very tired. She ______ have stayed up late to finish her
assignment last night. (Jessica trông mệt mỏi nhỉ. Chắc tối qua cô ấy thức khuya làm
bài tập.)
A. would
B. will
C. must + have + P.P dùng để dự đoán một sự việc xảy ra trong quá khứ: chắc là…
D. should
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word (s) CLOSEST in
meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.


Question 68: Many parents may fail to recognize and respond to their children’s needs
until frustration explodes into difficult or uncooperative behavior. (Đa số các bậc phụ
huynh không nhận ra và đáp ứng nhu cầu của trẻ nhỏ cho tới khi các em chán nản và bất
hợp tác)
A. slowly reaches the boiling point
B. suddenly becomes uncontrollable (bỗng dưng không thể kiểm soát)
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014



Page 16



C. stays under pressure
D. remains at an unchanged level
Question 69: Those children who stay longer hours at school than at home tend to spend
their formative years in the company of others with similar aims and interests. (Những
đứa trẻ dành nhiều thời gian ở trường lâu hơn ở nhà thì khi đến tuổi dậy thì, chúng có
khuynh hướng chơi với bạn có cùng mục tiêu và sở thích.)
A. forming a new business company
B. being separated from peers
C. enjoying the care of parents
D. being together with friends
Question 70: “A friend in need is a friend indeed”: Our friends have voiced their strong
criticism of China’s escalation of tension on our continental shelf. (“Người bạn khi cần
mới thật sự là bạn”: Những nước bạn của chúng ta đã chỉ trích mạnh mẽ về hành động
leo thang của Tàu khựa trong thềm lục địa nước ta.)
A. easting the tension B. improving the condition
C. facing the reality D. worsening the situation


Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct answer to each of the following the questions from 71 to 80.

Đây có thể là đoạn văn khó nhất trong đề thi.

Centuries ago, man discovered that removing moisture from food helped to
preserve it, and that the easiest way to do this was to expose the food to sun and wind.
In this way the North American Indians produced pemmican (dried meat ground into
powder and made into cakes), the Scandinavians made stock fish and the Arabs dried
dates and apricots.
All foods contain water – cabbage and other leaf vegetables contain as much as 93%
wave, potatoes and other root vegetables 80%, lean meat 75% and fish anything from 80%
to 60% depending on how fatty it is. If this water is removed, the activity of the bacteria
which cause food to bad is checked.
Fruit is sun-dried in Asia Minor, Greece, Spain and other Mediterranean countries,
and also in California, South Africa and Australia. The methods used carry, but in general
the fruit is spread out on trays in drying yards in the hot sun. In order to prevent darkening,
pears, peaches and apricots are exposed to the fumes of burning sulphur before drying
(Question 74). Plums for making prunes, and certain varieties of grapes for making raisins
and currants, are dipped in an alkaline solution in order to crack the skins of the fruit
slightly and remove their wax coating, so increasing the rate of drying.
Nowadays most of foods are dried mechanically; the conventional method of such
dehydration is to put food in chambers through which hot air is blown at temperatures of
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014



Page 17




about 110
0
C at entry to about 45
0
C at exit. This is usual method for drying such things as
vegetables, minced meat, and fish. (Question 75)
Liquids such as milk, coffee, tea, soups and eggs may be dried by pouring them
over a heated horizontal steel cylinder or by spraying them into a chamber through which
a current of hot air passes. In the first case, the dried material is scraped off the roller as a
thin film which is then broken up into small, though still relatively coarse flakes (Question
77). In the second process it falls to the bottom of the chamber as a fine powder. Where
recognizable pieces of meat and vegetables are required, as in soup, the ingredients are
dried separately and then mixed.
Dried foods take up less room and weigh less than the same food packed in cans of
frozen, and they do not need to be stored in special conditions. For these reasons they are
invaluable to climbers, explorers and soldiers in battle, who have little storage space
(Question 79). They are also popular with housewives because it takes so little time to
cook them.
From Practical Faster Reading by Gerald Mosback and Vivien Mosback, CUP

Question 71: What is the main idea of the passage?
A. Water: the main component of food.
B. Advantages of dried foods.
C. Mechanization of drying foods.
D. Different methods of drying foods. (Các cách khác nhau để sấy thực phẩm)
Question 72: The phrase “do this” in the first paragraph mostly means .
A. moisten foods
B. expose foods to sun and wind

C. produce pemmican
D. remove moisture from foods (loại độ ẩm ra khỏi thức ăn)
Question 73: The word “checked” in the second paragraph is closest in meaning to

A. motivated to develop
B. reduced considerably (giảm một cách đáng kể, checked: đã vượt qua khâu kiểm tra, tức
hàm ý đến hành động trước đó đã được thực hiện.)
C. put a tick
D. examined carefully
Question 74: In the process of drying certain kinds of fruits, sulphur fumes help
A. remove their wax coating
B. kill of bacteria
C. maintain their color
D. crack their skin
Question 75: Nowadays the common method for drying vegetables and minced meat is

A. dipping them in an alkaline solution
B. spreading them out on trays in drying yards
C. putting them in chambers and blowing hot air through
Lê Quốc Bảo Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Khối D-2014



Page 18



D. pouring them over a heated horizontal steel cylinder
Question 76: What does the word “which” in the fourth paragraph refer to?
A. Foods

B. Things
C. Vegetables
D. Chambers
Question 77: The final product of the process of drying liquids that uses the first method
will be.
A. small flakes
B. fine powder
C. dried soup
D. recognizable pieces
Question 78: Which of the following is NOT mentioned in the passage?
A. People in India began to use drying methods centuries ago. (No information)
B. Dried foods have several advantages over canned or frozen foods. (Paragraph 6)
C. Fruit is usually dried by being laid out on trays in the sun. (Paragraph 3)
D. Liquids are not dried in the same way as fruits and vegetables. (Paragraph 5)
Question 79: According to the passage, dried foods are most useful for .
A. people who are on the move
B. housewives who have little storage space
C. explores who are underweight
D. soldiers who are not in battle
Question 80: This passage is mainly .
A. analytical (mang tính phân tích)
B. fictional (có tính tiểu thuyết)
C. argumentative (có tính chất tranh luận)
D. informative (cung cấp thông tin)

×