Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Giáo trình cung cấp những kiến thức cơ bản về thuế - thuế thu nhập cá nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.09 KB, 25 trang )

GIÁO TRÌNH MÔN THUẾ
CHƯƠNG 6: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ThS. BuøiQuangVieätThS. Bui Quang Vieät
giaotrinhmonthue 1
1. KHÁI NIỆMVÀĐẶC ĐIỂM:
1.1 Khái niệm: Thuế TNCN là sắcthuế đánh vào thu
ế ế

nhậpchịuthuế củacánhânphát sinh trong kỳ tính thuế.
1.2 Đặc điểm:
• Là thuế trực thu• Là thuế trực thu.
•Cóđộ nhạycảmcao,vìnóđánh trựctiếpvàothunhập
củan
gườinộp thuế.g ộp
•Thường mang tính lũytiến cao.
• Không bóp méo giá cả hàng hóa, thuế TNCN không cấu
thành trong giá bánthành trong giá bán.
2.CƠ SỞ PHÁP LÝ:
• Luật thuế TNCN số 04/2007/QH12 được Quốc hội khóaLuật thuế TNCN số 04/2007/QH12 được Quốc hội khóa
XII, kỳ họpthứ 2 thông qua ngày 21/11/2007.
•Nghịđịnh số 100/2008/NĐ-CP ngày 08/9/2008 củaCP
đị h hi tiết ột ố điề ủ L ật Th ế TNCN
giaotrinhmonthue 2
quy định chi tiết một số điềucủa Luật Thuế TNCN.
• Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 củaBTC.
3.
PHẠMVIÁPDỤNG:
3 1 ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ:3.1 ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ:
− Cá nhân cư trú có thu nhậpchịuthuế phát sinh trong
và n
goài lãnh thổ Việt Nam và cá nhân không cư trú


ế ổ
g g
có thu nhậpchịuthuế phát sinh trong lãnh thổ VN.
− Cá nhân cư trú là người đáp ứng mộttrongcácđiều
kiện sau đây:kiện sau đây:
• Có mặttạiViệtNamtừ 183 ngày trở lên tính trong một
nămdương lịch hoặctínhtheo12thángliêntụckể từ
à đầ ê ó ặ V ệ Nngày đầutiêncó mặttại Việt Nam.
• Có nơi ở thường xuyên tạiViệtNam,baogồmcónơi ở
đăng ký thường trú hoặc có nhà thuê để ở tại Việt Namđăng ký thường trú hoặc có nhà thuê để ở tại Việt Nam
theo hợp đồng thuê có thờihạn.
− Cá nhân không cư trú là người không đáp ứng điều
kiệ tê
giaotrinhmonthue 3
kiện trên.
3.2 THU NHẬP CHỊU THUẾ
1 Th nhập từ kinh doanh1. Thu nhập từ kinh doanh
2. Thu nhậptừ tiềnlương, tiềncông(Tiềnlương, tiền công;
phụ cấp, trợ cấp; thù lao; các khoảnlợiíchkhácđược
h ở ài l á kh ả th ở )hưởng ngoài lương; các khoản thưởng...)
3. Thu nhậptừđầutư vốn(TNtừ hoạt động cho cơ sở sản
xuất, kinh doanh vay, mua cổ phầnhoặc góp vốn SX,KD)
ể ố4. Thu nhậptừ chuyểnnhượng vốn
5. Thu nhậptừ chuyểnnhượng bất động sản
6. Thu nhập từ trúng thưởng6. Thu nhập từ trúng thưởng
7. Thu nhậptừ bản quyền
8. Thu nhậptừ nhượng quyềnthương mại
9 Th hậ ừ hậ hừ kế là CK hầ ố á ổ9. Thunhậptừ nhậnthừa kế là CK, phầnvốn trong cáctổ
chứckinhtế,cơ sở kinh doanh, BĐSvàtàisản khác.
10. Thu nhậptừ nhận quà tặng là CK, phầnvốn trong các tổ

hứ ki h ế ở ki h dhBĐS à ài ả khá
giaotrinhmonthue 4
chức kinh tế,cơ sở kinh doanh, BĐS và tài sản khác.
LưuýkhoảnTN2:
9 Các khoản phụ cấp, trợ cấp được trừ ra: Phụ cấp đối với
Các khoản phụ cấp, trợ cấp được trừ ra: Phụ cấp đối với
người có công với cách mạng; Phụ cấpquốc phòng, an
ninh; Các khoảnphụ cấp theo quy định củaBộ luậtLĐ,
gồm: phụ cấp độc hại nguy hiểm phụ cấp thu hút phụgồm: phụ cấp độc hại, nguy hiểm, phụ cấp thu hút, phụ
cấp khu vực; Các khoảntrợ cấp theo quy định củaLuật
BHXH và Bộ luậtLĐ,trợ cấpgiải quyếttệ nạn XH theo
quy định của pháp luật.
9 Các khoảntiềnthưởng đượctrừ ra: Tiềnthưởng kèm theo
các danh hiệu thi đua các hình thức khen thưởng theo quy
các danh hiệu thi đua, các hình thức khen thưởng theo quy
định của pháp luậtvề thi đua khen thưởng; Tiềnthưởng
kèm theo các giảithưởng quốcgia,quốctếđượcNhà
ề ề ế
nướcVNthừanhận; Tiềnthưởng về cảitiếnkỹ thuật,
sáng chế, phát minh đượccơ quan NN có thẩm quyền
công nhận; Tiền thưởng về phát hiện, khai báo hành vi vi
giaotrinhmonthue 5
công nhận; Tiền thưởng về phát hiện, khai báo hành vi vi
phạm pháp luậtvớicơ quan nhà nướccóthẩm quyền.
3.3 THU NHẬP KHÔNG CHỊUTHUẾ:
– Thu nhập từ kinh doanh:
Thu nhập từ kinh doanh:
–TNcủahộ gia đình, cá nhân trựctiếpsảnxuất nông nghiệp,
lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh bắtthuỷ sảnchưa qua
ế ế ẩ ếchế biến thành các sản phẩm khác hoặcchỉ qua sơ chế thông

thường.
Thu nhập từ tiền lương tiền công:Thu nhập từ tiền lương, tiền công:
–Tiềnlương làm việcbanđêm, làm thêm giờ trả cao hơnsovới
làm vi
ệc ban ngày, làm trong giờ theo quy định.ệ gy, g g qy ị
Thu nhậptừđầutư vốn:
–TNtừ lãi tiềngửitạitổ chứctíndụng, lãi từ hợp đồng bảo
hiểm nhân thọ, trái phiếuCP.
–Tiềnlương hưudoBảohiểmxãhộichitrả.
ồ ồ ể ồ
giaotrinhmonthue 6
– TN từ bồithường hợp đồng bảohiểm, bồithường tai nạnlao
động và bồithường khác theo quy định.
Thu nhậptừ chuyểnnhượng bất động sản:
– TN chuyểnnhượng BĐSgiữa các mối quan hệ gia đìnhdonhà
nước quy định
nước quy định.
–TNchuyểnnhượng nhà ở, đất ở và tài sảngắnliềnvới đất ở vớicá
nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất.
TN từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được NN giao đất– TN từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được NN giao đất.
–TNtừ chuyển đổi đất nông nghiệpcủahộ gia đình, cá nhân được
Nhà nướcgiaođể sảnxuất.
Th hậ từ hậ thừ kế à à tặThunhập từ nhận thừa kế và quà tặng:
–TNtừ nhậnthừakế, quà tặng là BĐSgiữagiữa các mối quan hệ
gia đình do nhà nước quy định.
TN ừ h bổ– TN từ học bổng.
–TNtừ quỹ từ thiện được nhà nước cho phép hoạt động.
– TN nhận đượctừ việntrợ nướcngoài đượccơ quan nhà nướccó
ẩ ề
ậ ợ ệ ợ g ợ q

thẩm quyền phê duyệt.
Thu nhập khác:
– TN từ kiều hối (do thân nhân định cư ở nước ngoài; người Việt
giaotrinhmonthue 7
ừ ều ố (do đị cư ở ước go ; gườ V ệ
Nam đilaođộng, công tác, họctậptạinước ngoài gửitiềnvề).
4. KỲ TÍNH THUẾ:
4.1. Đốivới cá nhân cư trú
9 Kỳ tính thuế theo năm: áp dụng đối với thu nhập từ kinh doanh và thu nhập từ9 Kỳ tính thuế theo năm: áp dụng đối với thu nhập từ kinh doanh và thu nhập từ
tiềnlương, tiền công.
– Trong nămdương lịch,cánhâncómặttạiViệtNamtừ 183 ngày trở lên thì
năm tính thuếđược tính theo nămdương lịch.
ế– Nếu trong nămdương lịch, cá nhân có mặttạiViệt Nam dưới 183 ngày,
nhưng tính trong 12 tháng liên tụckể từ ngày đầutiêncómặttạiViệtNam
là từ 183 ngày trở lên thì nămtínhthuếđầutiênđượcxácđịnh là 12 tháng
liên t
ụckể từ ngày đầutiêncómặttạiViệt Nam. Từ nămthứ hai, năm tính
ế
ụ gy ặ ạ ệ ,
thuế căncứ theo nămdương lịch.
9 Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh thu nhập: áp dụng vớiTNtừđầutư vốn; từ
chuyểnnhượng vốn; từ chuyểnnhượng BĐS; từ trúng thưởng; từ bản quyền; từ
nhượng quyền thương mại; từ thừa kế; và từ quà tặng.nhượng quyền thương mại; từ thừa kế; và từ quà tặng.
9 Riêng TN từ chuyểnnhượng chứng khoán, kỳ tính thuế có thể tính theo từng lần
chuyểnnhượng hoặctheonămnếu cá nhân đăng ký từđầunămvớiCQthuế
4.2. Đốivới cá nhân không cư trú:
ế ố ầ9 Kỳ tính thuế đốivới cá nhân không cư trú đượctínhtheotừng lần phát sinh thu
nhậpápdụng đốivớitấtcả thu nhậpchịuthuế.
9 Trường hợp cá nhân kinh doanh không cư trú có địa điểm kinh doanh cốđịnh
như cửa hàng, quầy hàng,.. thì kỳ tính thuế áp dụng như đối với cá nhân cư trú

giaotrinhmonthue 8
như cửa hàng, quầy hàng,.. thì kỳ tính thuế áp dụng như đối với cá nhân cư trú
có thu nhậptừ kinh doanh.
5.CĂN CỨ TÍNH THUẾ:
5.1 ĐỐI VỚI CÁ NHÂN CƯ TRÚ
5 1 1Că ứ tí h th ế đối ới Th hậ từ ki h dhth hậ từ tiề5.1.1Căncứ tính thuế đối với Thunhập từ kinh doanh, thunhập từ tiền
công, tiềnlương - Áp dụng biểuthuế lũytiếntừng phần
a. Thu nhậpchịuthuế
a1 Thu nhập chịu thuế từ kinh doanha1.Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh
1. Đốivới cá nhân kinh doanh không thựchiệnchếđộkế toán hoá đơn,
chứng từ nộpthuế theo phương pháp khoán
Thu nhập
ấ ế ấ
2. Đốivới cá nhân kinh doanh chỉ hạch toán được doanh thu bán hàng hoá,
dị h khô h h á á đị h đ hi hí
Thu nhập
chịu thuế
=
Doanh thu
ấn định x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế ấn định
dịch vụ, không hạch toán, xác định đượcchi phí
Thu nhập
chịu thuế
=
Doanh thu x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế ấn định
3. Đốivới cá nhân kinh doanh thựchiện đầy đủ chếđộkế toán hoá đơn,
chứng từ
Thu nhập
Doanh thu Chi phí hợplý+Thunhậpchịuthuế khác
giaotrinhmonthue 9

Thu nhập
chịu thuế
=
Doanh thu - Chi phí hợp lý + Thu nhập chịu thuế khác
a2. Thu nhậpchịuthuế từ tiềnlương, tiềncông
1. Thu nh
ập chịuthuế từ tiềnlương, tiềncôngập ị g, g
đượcxácđịnh bằng tổng số tiềnlương, tiền
công, tiền thù lao, các khoản thu nhập khác có
ấ ề ề ốtính chấttiềnlương,tiềncông mà đốitượng nộp
thuế nhận được trong kỳ tính thuế.
ể ế2. Thời điểmxácđịnh thu nhậpchịuthuế
–Thời điểmxácđịnh TN chịuthuếđốivớitiền
ề ểlương,tiềncông là thời điểmngườiSDLĐ trả
tiềnlương, tiềncôngchoNLĐ.
ế– Nếuvìlý do khách quan NLĐ nhận đượcTN
sau thờihạncuối cùng phảinộphồ sơ quyết
tá th ế thì TN đó đ tí h à ă tí h
giaotrinhmonthue 10
toán thuế thì TN đó được tính vàonăm tính
thuế tiếp theo.

×