Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE,DA TOAN CHUYEN HA NOI 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.84 KB, 3 trang )

Sở Gd - đt Hà Nội
===***===
Vòng 2
Kì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT
Đề THI CHUYÊN Toán
Năm học 2010-2011
Thời gian 150 phút
Ngy 23-6-2010
===***===
Bài I. (2 điểm)
1) Cho n là số nguyên, chứng minh A = n
3
+ 11n chia hết cho 6.
2) Tìm tất cả các số tự nhiên n để B = n
4
3n
2
+ 1 là số nguyên tố
Bài II. (2 điểm)
Cho phơng trình: (m
2
+ 2m + 2)x
2
(m
2
2m + 2)x 1 = 0
Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phơng trình đã cho.


1) Tìm các giá trị của m để : x
1
2
+ x
2
2
= 2x
1
x
2
(2x
1
x
2
1)
2) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức S = x
1
+ x
2
Bài III. (2 điểm)
1) Cho a bất kì, chứng minh rằng:
2010
2010
a + 2010
> 2
a + 2009
2) Tìm các số nguyên x, y thoả mãn phơng trình:
y
2
x(x 2)(x

2
2x + 2) = 0
Bài IV( 3 điểm)
Cho đờng tròn (O;R) và một điểm M nằm ngoài đờng tròn . Đờng tròn đờng kính OM
cắt đờng tròn (O;R) tại hai điểm E, F.
1) Chứng minh giao điểm I của đoạn thẳng OM với đờng tròn (O;R) là tâm của đờng tròn
nội tiếp tam giác MEF.
2) Cho A là một điểm bất kì thuộc cung EF chứa điểm M của đờng tròn đờng kính OM (A
khác E và F). Đoạn thẳng OA cắt đoạn thẳng EF tại điểm B. Chứng minh OA. OB = R
2
.
3) Cho biết OM = 2R và N là điểm bất kì thuộc cung EF chứa điểm I của đờng tròn (O; R)
(N khác E và F). Gọi d là đờng thẳng qua F và vuông góc với đờng thẳng EN tại điểm P, d
cắt đờng tròn đờng kính OM tại điểm K (K khác F). Hai đờng thẳng FN và KE cắt nhau
tại điểm Q. Chứng minh rằng:
PN . PK + QN . QK
2
3
2
R
Bài V. (1 điểm)
Giải phơng trình: x
8
x
7
+ x
5
x
4
+ x

3
x + 1 = 0
===***===
Một số gợi ý đề chuyên toán 2010-2011 hà nội
Bài I. (2 điểm)
1) Cho n là số nguyên, chứng minh A = n
3
+ 11n chia hết cho 6.
2) Tìm tất cả các số tự nhiên n để B = n
4
3n
2
+ 1 là số nguyên tố
Gợi ý :
1) A = (n- 1)n(n + 1) + 12n
Mỗi hạng tử chia hết cho 2 và 3 . suy ra điều phải chứng minh
2) B =(n
2
n - 1).(n
2
+ n - 1)
n
2
n 1 < n
2
+ n 1. để B là số nguyên tố thì n
2
n 1= 1
suy ra n = - 1(loại), n = 2 thoả mãn
Bài II. (2 điểm)

Cho phơng trình: (m
2
+ 2m + 2)x
2
(m
2
2m + 2)x 1 = 0
Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phơng trình đã cho.
1) Tìm các giá trị của m để : x
1
2
+ x
2
2
= 2x
1
x
2
(2x
1
x
2
1)
2) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức S = x
1
+ x

2
Gợi ý :
1) dễ có phơng trình luôn có nghiệm với mọi m.
Theo vi et :







++

=
++
+
=+
22
1
22
22
2
21
2
2
21
mm
xx
mm
mm

xx
thay vào , tìm đợc m
2) S =
22
22
2
2
++
+
mm
mm
.
Sau đó xét hiệu S (
223
) và hiệu S (
223 +
) ta tìm đợc max, min.
Hoặc dùng phơng pháp đenta
Bài III. (2 điểm)
1) Cho a bất kì, chứng minh rằng:
2010
2010
2010
2
2009
a
a
+
>
+

2) Tìm các số nguyên x, y thoả mãn phơng trình:
y
2
x(x 2)(x
2
2x + 2) = 0
Gợi ý :
1)
200921)2009(2010
201020102010
+++=+ aaa
. Suy ra điều phảI chứng minh
Dấu bằng không xẩy ra.
2. Đặt (x - 1)
2
= t 0 phơng trình có dạng : y
2
(t- 1)(t + 1) = 0
Hay (y - t)(y + 1)= - 1. giải theo ớc số
Bài IV( 3 điểm)
Cho đờng tròn (O;R) và một điểm M nằm ngoài đờng tròn . Đ ờng tròn đờng kính OM
cắt đờng tròn (O;R) tại hai điểm E, F.
1) Chứng minh giao điểm I của đoạn thẳng OM với đờng tròn (O;R) là tâm của đờng tròn
nội tiếp tam giác MEF.
2) Cho A là một điểm bất kì thuộc cung EF chứa điểm M của đờng tròn đờng kính OM (A
khác E và F). Đoạn thẳng OA cắt đoạn thẳng EF tại điểm B. Chứng minh OA. OB = R
2
.
3) Cho biết OM = 2R và N là điểm bất kì thuộc cung EF chứa điểm I của đờng tròn (O; R)
(N khác E và F). Gọi d là đờng thẳng qua F và vuông góc với đờng thẳng EN tại điểm P, d

cắt đờng tròn đờng kính OM tại điểm K (K khác F). Hai đờng thẳng FN và KE cắt nhau
tại điểm Q. Chứng minh rằng:
PN . PK + QN . QK
2
3
2
R
Gợi ý : (các bạn tự vẽ hình nhé)
1) Ta dễ có ME, MF là tiếp tuyến của đờng tròn (O), từ đó dễ chứng minh đợc cung EI =
cung FI của đờng tròn (O). Dễ dàng chứng minh đợc EI, FI, MI là các đờng phân giác
của tam giác MEF.
2) Gọi EF cắt OM tại H. Dễ chứng minh đợc : OA.OB = OH.OM = OE
2
.
3) Ta có I là tâm đờng tròn ngoại tiếp MEF và MEF đều có cạnh bằng
3R
.
Sử dụng góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây để chứng minh FQ EK.
Ta có PN. PK + QN.QK = 2.S
KPNQ
KN.QP dấu bằng khi KN PQ. (*)
Mà N là trực tâm EKF, nên KN = 2. IH = R (1)
Ta có KPQ đồng dạng với KEF , nên
2
1
==
KE
KP
EF
PQ

PQ =
2
3R
(2)
Thay (1), (2) vào (*) ta có điều phải chứng minh.
dấu bằng khi KN PQ hay N, I trùng nhau
Bài V. (1 điểm)
Giải phơng trình: x
8
x
7
+ x
5
x
4
+ x
3
x + 1 = 0
Gợi ý :
Nếu x 1Thì VT = (x
8
x
7
) + (x
5
x
4
) + (x
3
x) + 1 1 không có nghiệm

Nếu 1> x > 0Thì VT = (x
5
x
7
) + (x
3
x
4
) + (1 x) + x
8
> 0 không có nghiệm
Nếu x 0 thì VT > 1 không có nghiệm
Vậy pt vô nghiệm

×