ChÊt th¶i ch¨n nu«i
ChÊt th¶i ch¨n nu«i
T×nh h×nh chÊt th¶i ch¨n nu«i nãi
T×nh h×nh chÊt th¶i ch¨n nu«i nãi
chung
chung
Ở nước ta, chất thải chăn nuôi cũng đã
Ở nước ta, chất thải chăn nuôi cũng đã
trở thành vấn nạn. Theo báo cáo của
trở thành vấn nạn. Theo báo cáo của
Cục Chăn nuôi, hàng năm đàn vật nuôi
Cục Chăn nuôi, hàng năm đàn vật nuôi
thải ra 80 triệu tấn chất thải rắn, vài chục
thải ra 80 triệu tấn chất thải rắn, vài chục
tỷ khối chất thải lỏng và hàng trăm triệu
tỷ khối chất thải lỏng và hàng trăm triệu
tấn chất thải khí. Do vậy mà việc xử lý
tấn chất thải khí. Do vậy mà việc xử lý
chất thải chăn nuôi ngày càng được các
chất thải chăn nuôi ngày càng được các
cơ quan quản lý nhà nước, cộng đồng và
cơ quan quản lý nhà nước, cộng đồng và
chính những người chăn nuôi quan tâm.
chính những người chăn nuôi quan tâm.
Néi dung nghiªn cøu
Néi dung nghiªn cøu
!"#
!"#
$%&'(
$%&'(
)*+, (!-
)*+, (!-
./$ !"#
./$ !"#
$%&'(
$%&'(
Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu
Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu
0123,45-672
0123,45-672
89$ ,:28&
89$ ,:28&
$;2<!"#,4123!"#
$;2<!"#,4123!"#
,=
,=
7'(">6(1?(!"#
7'(">6(1?(!"#
$2)?,@2
$2)?,@2
0&A(*+A6BC7DE
0&A(*+A6BC7DE
!-
!-
B¶ng chØ tiªu ph©n tÝch
B¶ng chØ tiªu ph©n tÝch
ChØ tiªu ph©n tÝch Ph¬ng ph¸p lÊy mÉu Ph¬ng ph¸p ph©n tÝch
( 7DEFGGGHGGF (BB
DIJ 7DEFGGGHGGF DIJKB2C
LIJ
F
7DEFGGGHGGF LIJ72M
N
OH
7DEFGGGHGGF JKPOQQHRD
S
7DEFGGGHGGF JKPOQQHRD
7 7DEFGGGHGGF JKPOQQHRD
7) 7DEFGGGHGGF JKPOQQHRD
7NN 7DEFGGGHGGF 7DETFUQHGVV
KÕt qu¶
KÕt qu¶
W?,@2 !"#$%
W?,@2 !"#$%
&'(99
&'(99
7*&L2X:RL
7*&L2X:RL
J!X2C&6
J!X2C&6
B¶ng 1: KÕt qu¶ kiÓm tra mét sè chØ tiªu m«i
B¶ng 1: KÕt qu¶ kiÓm tra mét sè chØ tiªu m«i
trêng chuång nu«i lîn
trêng chuång nu«i lîn
ChØ tiªu kiÓm tra Tr¹i lîn
®an
Phîng
TTNC
Lîn TP
Tr¹i lîn
Tam ®iÖp
Cty
TN
HH
Gia Nam
Tr¹ilîn
Hång ®iÖp
TB SD± Giíi h¹n
tèi ®a
(theo
TC -
N
678-2006)
,98YWW
ZP
S
[ Q\FVQQ Q\UOU] Q\]TU] Q\]UFQ Q\]UFQ Q\UG Q\GO±
Q
,9DI
O
Z^[ Q\FUGQ Q\FFOQ Q\FTUS Q\FUGQ Q\FUGQ Q\FU Q\Q±
,9_M`
WWZMP
S
[ \].Q
T
\G.Q
U
\U.Q
U
\U.Q
T
\U.Q
T
\]Q Q\V±
Q
U
P
S
,9
S
Z(([ Q\QS Q\QSQ Q\QQG] Q\QQVU Q\QGQ Q\QS Q\QT±
Q
,9
O
N
Z(([ Q\QQQUS Q\QQQV Q\QQQV Q\QQQG Q\QQQG
Q\QQQV Q\QQQ±
F
,9
O
I
ZPS[ Q\QVGQ Q\QVGQ Q\QVGQ Q\Q]GQ Q\QGUQ Q\QG Q\QQV±
Bảng 2: Kết quả kiểm tra môi trờng không
Bảng 2: Kết quả kiểm tra môi trờng không
khí chuồng nuôi gà
khí chuồng nuôi gà
Chỉ tiêu kiểm tra
Chơng
Mỹ
Hà Tây
Vĩnh Cửu
đồng
Nai
TiênPhơng -
Hà Tây
Bến cát Binh
Dơng TB SD
Giới hạn
tối đa
(theoTC
N
678-2006)
,98YWWZPS[ Q\UO Q\GV Q\VS Q\]U
Q\]G]
Q\V
Q
,9DIOZ^[ Q\UOG Q\UO Q\FGV Q\UOO
Q\UF
Q\QF
,9_M`WW
ZMPS[ \G.Q
U
S\U.Q
T
S\\O.Q
F
S\F.Q
T
S\QF
Q\VF
Q
U
P
S
,9SZ(([ Q\QUO Q\QF Q\QOT Q\QV
Q\QS
Q\QQO
Q
,9ONZ(([ Q\QQUV Q\QQO] Q\QQTU Q\QQS
Q\QQT
Q\QQQ
O
F
,9OI
ZPS[ Q\Q]F Q\Q]F Q\Q]O Q\Q]]
Q\Q]T
Q\QQO
NhËn xÐt
NhËn xÐt
N>M?5C&6OC
N>M?5C&6OC
%,%BC=a,@,
%,%BC=a,@,
b5&,:@cC(d(
b5&,:@cC(d(
BC7DC<O!"#$%
BC7DC<O!"#$%
!"#$,9_M`
!"#$,9_M`
MM+.(.bc\X@, 8#
MM+.(.bc\X@, 8#
,*&S!"#&,@C
,*&S!"#&,@C
#\7 AM42&<C
#\7 AM42&<C
M+,@,&5eBC&,:\
M+,@,&5eBC&,:\
Qu¶n lÝ chÊt th¶i r¾n
Qu¶n lÝ chÊt th¶i r¾n
D82C;&?(*,9
D82C;&?(*,9
-$<2,M. 2"f2
-$<2,M. 2"f2
e?&\W?,@2
e?&\W?,@2
$C&Q!"#
$C&Q!"#
$%F!"#$ZQQ^[,@
$%F!"#$ZQQ^[,@
2?./cM&4
2?./cM&4
2CM1$\D !"#&,@
2CM1$\D !"#&,@
M1'(#:+>Z
M1'(#:+>Z
M B82C[\D,%
M B82C[\D,%
C,C82C,48 C5
C,C82C,48 C5
Y(*8Cg \
Y(*8Cg \
B¶ng 3: Sè liÖu kÕt qu¶ theo dâi lîng ph©n nhãm
B¶ng 3: Sè liÖu kÕt qu¶ theo dâi lîng ph©n nhãm
lîn thÝ nghiÖm.
lîn thÝ nghiÖm.
N>
W>!!
4 ZM[
W` (e
ZM/&[
78h%(*
,% (% P&[
ZM[
/2Mij 767
190 2.0 1.038
887 170 2.0 0.999
1366 179 2.0 1.014
140 185 2.0 1.037
1284 180 2.0 1.066
Trung bi`nh nhãm n¸Ý chöa kú 1
180.8 2.0 1.031
/2Mijj 854
200 2.2 1.186
37 185 2.2 1.227
516 205 2.2 1.213
815 190 2.2 1.206
1082 178 2.2 1.180
Trung bi`nh nhãm n¸i chöa kú 2
191.6 2.2 1.203
C659
110 4.0 1.654
192 190 5.0 1.431
1320 185 5.0 1.467
7095 200 4.6 1.504
714 190 4.2 1.569
Trung bi`nh nhãm n¸i nu«i con
175 4.56 1.525
Trung bi`nh chung 3 nhãm n¸i
182 2.92 1.252
NhËn xÐt
NhËn xÐt
N>M?8C&=C
N>M?8C&=C
/2MiO,@8:C$M`(e?5
/2MiO,@8:C$M`(e?5
M&"2M , M4@%(*,
M&"2M , M4@%(*,
%P&\N2M &, M4#
%P&\N2M &, M4#
Ck%,%C$1=C\7+8
Ck%,%C$1=C\7+8
CS%@l">m2%(*,
CS%@l">m2%(*,
%P&%-$$CP&OFOPOGO\
%P&%-$$CP&OFOPOGO\
X@&n2-Mf$$C"o
X@&n2-Mf$$C"o
2.(.bQTSM(*\7!1'&l">m2
2.(.bQTSM(*\7!1'&l">m2
%(*2P&cM>%!4%
%(*2P&cM>%!4%
OFOPVO-QQM%"o2QUGM
OFOPVO-QQM%"o2QUGM
(*P&\
(*P&\
Bảng 4: Kết quả kiểm tra một số
Bảng 4: Kết quả kiểm tra một số
chỉ tiêu mẫu phân lợn
chỉ tiêu mẫu phân lợn
Chỉ tiêu
kiểm tra
đơn vị
tính
Phơng
pháp
thử
Trại đan
phuợ
ng
TTNC
Lợn TP
Trại lợn
Tam điệp
Trại Cty
Gia Nam
Trại
Hồng điệp TBSD
D
!
ZIp[ P q GVG GU] VG] VU] GGV
GTS\UUF\
FQQ
)>(CZ)[ q q q q q q q q
ZD[ PM RNN Q\ST Q\OF] Q\GF Q\]U Q\VF
Q\OOFTQ\
QUG
WoZr[ PM RNN Q\OOO Q\FO Q\TO Q\TOT Q\FS
Q\STTUQ\
VQ
DỡZ)8[ PM RNN Q\SFT Q\TG Q\SSG Q\SOG Q\TSG
Q\SOOQ\
TFQ
D2=ZD=[ PM RNN Q\QQG Q\QQ Q\QQ Q\QG Q\Q
Q\QVQ\
QQF
Bảng 5: Kết quả kiểm tra một số
Bảng 5: Kết quả kiểm tra một số
chỉ tiêu mẫu phân gà
chỉ tiêu mẫu phân gà
Chỉ tiêu kiểm
tra
ơn vị Ph. pháp
thử
Chơng Mỹ
Hà Tây
Vĩnh Cửu
ồng Nai
Tiên Phơng
Hà Tây
Bến Cát
BỡnhDơng
TB SD
D
!ZIp[ P ]G GGQ VUG VGO
VVF\FG
G\F
)>(CZ)[
ZD[ PM RNN Q\V Q\G Q\] Q\V
Q\VQ\Q
QG
WoZr[ PM RNN Q\UV Q\T Q\FS Q\UT
Q\FUQ\
S]
DỡZ)8[ PM RNN Q\TU Q\SS Q\TO Q\TO
Q\TQ\Q
US
D2=ZD=[ PM RNN Q\QQG Q\Q Q\QQV Q\Q
Q\QQ\Q
QOF
Qu n lí ch t th i l ngả ấ ả ỏ
Qu n lí ch t th i l ngả ấ ả ỏ
D;2 !"#$%82C
D;2 !"#$%82C
c4c/2 $ >
c4c/2 $ >
c/2C%&\DQ!"#$
c/2C%&\DQ!"#$
%,%,@2,@>./
%,%,@2,@>./
8s8C2"c,
8s8C2"c,
%"/=Yc?MC2\
%"/=Yc?MC2\
W?=@2;2fC&C"
W?=@2;2fC&C"
.
.
2&SC;&?>./
2&SC;&?>./
$,%M 8s
$,%M 8s
2"2ọ
2"2ọ
![]()
B¶ng 6: KÕt qu¶ kiÓm tra mét sè chØ tiªu níc
B¶ng 6: KÕt qu¶ kiÓm tra mét sè chØ tiªu níc
th¶i tríc vµ sau biogas
th¶i tríc vµ sau biogas
TT ChØ tiªu
§¬n vÞ
tÝnh
Tríc Biogas
X mx±
Sau Biogas
X mx±
TCN
(678-2006)
( q ]\QO Q\OT± U\GQ Q\F± qFHG
O LIJ P UU\TQ O]V± SVT\UQ GG± qSQQ
S DIJ P OSOT\UQ Q]S± STG T]V\FQ± qTQQ
T NN P TTO\VQ TQQ± O]VG\OQ FQQ± FQQq
F D PM Q\OV Q\± Q\OT Q\QU± q
U P q q q
] 2 P q q q
V Nt">ZuB[ P Q\SF Q\Q± Q\OF Q\Q]± q
G WoZr[ PM Q\G Q\QO± Q\ST Q\± q
Q Nv2ZON[ P U\Q] S\F± F\]V \Q]± q
RC2ZS[ P OFSO UT± F\TQ S± qF
O )>(Ct">Z7)[ P ]V\TQ O± TF\UQ T\F± qOQ
S Ct">Z[ P OV\VQ UT± OF SF± qFQ
T DìZ)8[ PM Q\O Q\QQG± Q\OT Q\QF± q
F D2=ZD=[ PM Q\Q Q\QQTF± Q\Q Q\QQF± q
Nh n xétậ
Nh n xétậ
W?C&,w"1, M4
W?C&,w"1, M4
% b5M42A
% b5M42A
"28C2""CccM,%./\
"28C2""CccM,%./\
7&5,>?cc5
7&5,>?cc5
`&,:bOb5(
`&,:bOb5(
%t">,5`-L
%t">,5`-L
b5x,@%'+%
b5x,@%'+%
(@eDIJZSHTe[NNZFHU
(@eDIJZSHTe[NNZFHU
e[RC2Z!SQe[…
e[RC2Z!SQe[…
ChÊt th¶i ch¨n nu«i gµ
ChÊt th¶i ch¨n nu«i gµ
D !"#$f,@2
D !"#$f,@2
,@M>./8s
,@M>./8s
8C2"=C=gy;2$
8C2"=C=gy;2$
2eM"/=Yc,4/2
2eM"/=Yc,4/2
Cg,4Cf,%
Cg,4Cf,%
?"8s 8(e
?"8s 8(e
,9Hy2z
,9Hy2z
M8:cCg@(*Cw\
M8:cCg@(*Cw\
Bảng7:Chỉtiêusinhhọctrongphếthảichăn
Bảng7:Chỉtiêusinhhọctrongphếthảichăn
nuôilợn
nuôilợn
Chỉ tiêu Mật độ vi sinh vật ( CFU/g)
7%
đ2)%
77D
0%7)
7%
72đ(
D&7
{22
7%
đ(
Dạng rắn
VKTS
6,58x106 7,10x107 3,80x108 4,52x106 6,40x106
E.Coli
4,06x103 5,30x104 2,86x105 3,53x105 2,18x105
Salmonella
5,80x103 6,82x104 4,66x103 4,85x103 3,22x103
Trứng giun
27 26 18 22 22
Dạng lỏng
sau
bioga
s
E.Coli
3,55x103 3,12x103 3,44x103 2,56x103 3,00x103
Salmonella
2,48x103 4,60x104 3,78x103 2,42x103 4,54x103
Trứng giun
10 8 8 11 10
Bảng8:Chỉtiêusinhhọctrongphếthải
Bảng8:Chỉtiêusinhhọctrongphếthải
chănnuôigà.
chănnuôigà.
Chỉ tiêu
Mật độ vi sinh vật ( CFU/g)
D!p|H
7*&
EnD/H
,2
75)!k
7*&
L?D HBìnhJ
!
VKTS 7,32x105 8,71x107 4,34x107 6,24x106
E.Coli 4,56x103 6,76x103 4,52x103 4,62x103
Salmonella 9,41x104 7,26x104 6,43x103 5,75x104
Trứng giun 12 15 8 12
Nh n xétậ
Nh n xétậ
Kết quả phân tích trong bảng 6 cho thấy, trong
Kết quả phân tích trong bảng 6 cho thấy, trong
phế thải chăn nuôi lợn dạng rắn và lỏng đều
phế thải chăn nuôi lợn dạng rắn và lỏng đều
chứa quần thể vi sinh vật gây và trứng giun rất
chứa quần thể vi sinh vật gây và trứng giun rất
cao. Kết quả kiểm tra quần thể vi sinh vật gây
cao. Kết quả kiểm tra quần thể vi sinh vật gây
bệnh trong phế thải chăn nuôi gà (bảng 8)
bệnh trong phế thải chăn nuôi gà (bảng 8)
cũng cho thấy trong phân gà chứa rất nhiều ví
cũng cho thấy trong phân gà chứa rất nhiều ví
sinh vật gây bệnh đường ruột và trứng giun.
sinh vật gây bệnh đường ruột và trứng giun.
Điều này cho thấy nguy cơ các mầm bệnh phát
Điều này cho thấy nguy cơ các mầm bệnh phát
triển và bệnh tật lây nhiễm sang cho người dân
triển và bệnh tật lây nhiễm sang cho người dân
là rất lớn khi người dân sử dụng trực tiếp loại
là rất lớn khi người dân sử dụng trực tiếp loại
phế thải này.
phế thải này.
Nh n xét chungậ
Nh n xét chungậ
W?(*+b5 ậ
W?(*+b5 ậ
h
h
ó
ó
a
a
Aọ
Aọ
"28C2""CccM,%./C & ấ à
"28C2""CccM,%./C & ấ à
b5 M "2M. \7&5ượ ả đ ể ử
b5 M "2M. \7&5ượ ả đ ể ử
,>?cc5`&,:b
,>?cc5`&,:b
Ob5(%t">,5`-L
Ob5(%t">,5`-L
b5x,@%'+%(@e
b5x,@%'+%(@e
DIJZSHTe[NNZFHUe[RC2Z!SQe[
DIJZSHTe[NNZFHUe[RC2Z!SQe[
Kết quả phân tích cho thấy trong phế thải chăn nuôi
Kết quả phân tích cho thấy trong phế thải chăn nuôi
lợn, gà đều chứa quần thể vi sinh vật gây và trứng
lợn, gà đều chứa quần thể vi sinh vật gây và trứng
giun rất cao. Kết quả kiểm tra quần thể vi sinh vật gây
giun rất cao. Kết quả kiểm tra quần thể vi sinh vật gây
bệnh trong phế thải chăn nuôi gà cũng cho thấy trong
bệnh trong phế thải chăn nuôi gà cũng cho thấy trong
phân gà chứa rất nhiều vi sinh vật gây bệnh đường
phân gà chứa rất nhiều vi sinh vật gây bệnh đường
ruột và trứng giun. Điều này cho thấy nguy cơ các
ruột và trứng giun. Điều này cho thấy nguy cơ các
mầm bệnh phát triển và bệnh tật lây nhiễm sang cho
mầm bệnh phát triển và bệnh tật lây nhiễm sang cho
người dân là rất cao.
người dân là rất cao.