Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề trắc nghiệm Toán DS10 chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.7 KB, 7 trang )

Leâ Vaên Nghò
CHƯƠNG III/ PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình
3 6 2x x− = −
là :
A/
3x ≥
; B/
3x ≠
; C/
3x ≤
; D/
3x =
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào có điều kiện là x
2≥
?
A/
1
0
2
x
x
+ =

; B/
1
2 0x x
x
+ + − =
;


C/
1
2
4
x x
x
+ = −

; D/
1
2 1
2
x x
x
+ = −

Câu 3: Tập nghiệm cuả phương trình
2
( 4 3) 4 0x x x− + − =
là :
A/
{ }
4
; B/
{ }
1;3;4
; C/
{ }
1;3
; D/

{ }
3;4
Câu 4: Cặp phương trình nào sau đây tương đương ?
A/
x x= −

x x= −
; B/
x x= −

2
0x x+ =
;
C/
1x x x+ = +

2
0x x+ =
; D/
2x x x− = − −

2
( 4) 0x x − =
;
Câu 5: Nghiệm phương trình
3 12 2 4 2x x x− + = − + +
là :
A/
3x =
; B/

4x =
; C/ Vô nghiệm ; D/
1x =
Câu 6: Nghiệm phương trình
2
2 8
1 1
x x
x x

=
+ +
là :
A/
2x = −
; B/
2; 4x x= − =
; C/ Vô nghiệm ; D/
4x =
Câu 7: Nghiệm phương trình
3 1 4 2
5
2 2
x x
x x
+ −
− =
− −
là :
A/ Vô nghiệm ; B/

1x =
; C/ x = 2; D/
7x =
Câu 8: Phương trình
3 3
2 1
1 1
x
x x
− = −
− −
có bao nhiêu nghiệm ?
A/ 0; B/ 1 ; C/ 2; D/ 3
Câu 9: : Phương trình
2
3 3
4
3 3
x x
x x
+ = − +
+ +
có bao nhiêu nghiệm ?
A/ 0; B/ 1 ; C/ 2; D/ 3
Câu 10: Giá trị m để hai phương trình
2 1 0x − =

( 2 4) 2 5 0m x m− + − − =
tương
đương là :

A/ m = -2 ; B/ m = 1 ; C/ m = 2; D/ m = -1
………….
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC
HAI
Câu 1/ Phương trình
1 2x − =
có ngiệm là :
a/ x = 3 ; b/ x = 1; c/ x = 3 ; x= -1; d/ x = 2.
1 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm – Đại số lớp 10
Leâ Vaên Nghò
Câu 2/
2
2 2 3x x x− = − + −
Có ngiệm là :
a/ Vô nghiệm ; b/ x = 1 ; c/ x = 2 ; d/ x= 0
Câu 3/ Phương trình
3 2x + = −
có bao nhiêu nghiệm :
a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0
Câu 4/ Phương trình
2
4 2 0x x m− + − =
có hai nghiệm phân biệt khi :
A/ m< 6 ; B/ m > 6 ; C/
6m ≤
; D/
6m ≥
Câu 5/ phương trình
2 2
2( 1) 1 0m x m x− − + =

có nghiệm kép khi :
A/ m
1
2

; B/ m = 0 ; C/
1
; 0
2
m m= ≠
; D/
1
2
m =
Câu 6/ Cho phương trình
2
2 1 3 0x x m− + − =
; với
1
15
2
m< <
thì phương trình
A/ Vô nghiệm : B/ Có nghiệm kép ; C/ Có hai nghiệm phân biệt ;
D/ Không kết luận được số nghiệm của phương trình .
Câu 7/ Phương trình
2
2 7 247 0x x− + + =
có một nghiệm là 13. Nghiệm còn lại của
phương trình là :

a/
19
2

; b/
19
2
; c/
33
2

; d/
33
2
;
Câu 8/ Cho phương trình
2
13 7 0x x− − =
có hai nghiệm là
1 2
;x x
. Giá trị
2 2
1 2
x x+
bằng :
a/ 182 ; b/ 184; c/ 183 ; d/ 185
Câu 9/ Cho phương trình (2m-3)x+1-4m = 0, với m =
3
2

thì phương trình :
a/ có 1 nghiệm ; b/ có hai nghiệm ;
c/ có hai nghiệm phân biệt d/ vô nghiệm.
Câu 10/ Phương trình
2
7 10 3 1x x x− + = −
có bao nhiêu nghiệm :
a/ 1 ; b/ 3 ; c/ 0 ; d/ 0
Câu 11/ Phương trình
4 9 3 2x x− = −
có nghiệm là :
a/ x=1 ; b/ x = 2 ; c/ x = 3 ; d/ vô nghiệm
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẶC NHẤT NHIỀU ẨN.
Câu 1/ nghiệm của hệ phương trình
3 4 2
5 3 4
x y
x y
− =


− + =

là :
a/ (-2;-2) ; b/ (2;-2); c/ (2;2) ; d/ (-2;2)
Câu 2/ / nghiệm của hệ phương trình
3 4 0
3 4 2 5
2 2 5
x y z

x y z
x y z
− − + =


+ − =


+ + =

là :
a/ (1;1;1); b/ (0;1;2); c/ (2;2;2); d/ vô nghiệm
2 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm – Đại số lớp 10
Leâ Vaên Nghò
Câu 3/ nghiệm của hệ phương trình
3 5 2
4 2 7
x y
x y
− =


+ =

là :
a/ (
3 3
;
2 13


) ; b/ (
3 1
;
2 2
); c/ (
17 5
;
13 13
− −
) ; d/ (
1 17
;
3 6

)
Câu 4/ / nghiệm của hệ phương trình
3 2 7
4 3 2 15
2 3 5
x y z
x y z
x y z
− − =


− + − =


− − + = −


là :
a/ (-10;7;9); b/ (
1 9 5
; ;
4 2 4
− −
); c/ (
3 3
; 2;
2 2

); d/ (-5;-7;-8)
Câu 5/ Nghiệm của hệ phương trình
3 2
6 2 4
x y
x y
− =


− + =

là :
a/ (2;4) ; b/ (2;-4); c / vô nghiệm ; d/ (-2;4)
CHƯƠNG IV. BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BÀI 1. BẤT DẲNG THỨC
Câu 1/ Cho 4 số a;b;c;d khác không thỏa mãn a<b và c<d . kết quă nào sau đây
đúng ?
a/ a-c<b-d; b/ ac < bd ; c/ a-d<b-c ; d/
1 1

b a
<
Câu 2/ Cho a>b>0 và c khác không . Bất dẳng thức nào sau đây sai.
a/ a+c>b+c ; b/ a-c>b-c ; c/ ac > bc ; d/ a.c
2
> b.c
2
Câu 3/ Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x +
4
x
với x > 0 là :
a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 6 ; d/
2
Câu 4/ Cho x > 4 . Số nào trong các số sau là số nhỏ nhất .
a/
4
x
; b/
4
1
x
+
; c/
4
1
x

; d/
4
x


Câu 5/ Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 4x +
1
x
với x > 0 là
a/ 2 ; b/ 4 ; c/
1
2
; d/
2 2
Câu 6/ Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 2x +
2
1
x
với x > 0 là
a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 3 ; d/
2 2
Câu 7/ Nếu
x a>
thì bất đẳng thức nào đúng ?
a/ x>a ; b/ x > -a ; c/
x a>
; d/ cả a, b, c đều sai
Câu 8/ Nếu
x a<
thì bất đẳng thức nào luôn đúng ?
3 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm – Đại số lớp 10
Leâ Vaên Nghò
a/ x<-a ; b/ x <a ; c/ -
x a− < −

; d/
1 1
x a
<
Câu 9/ Cho hai số thực a , b tùy ý . Hỏi mệnh đề nào đúng ?
a/
a b a b+ = +
; b/
a b a b+ ≤ +
; c/
a b a b+ > +
; d/
a b a b+ < +
Câu 10/ Cho hai số thực a , b tùy ý . Hỏi mệnh đề nào đúng ?
a/
a b a b− ≤ +
; b/
a b a b− = +
; c/
a b a b− = −
; d/
a b a b− > −
BÀI 2 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
Câu 1/ Số x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào ?
a/ 5 – x < 1 ; b/ 3x + 1 < 4; c/ 4x -11 > x ; d/ 2x – 1 > 3
Câu 2/ Tập nghiệm của bất phương trình
3 2x x− <
là :
a/

( )
;3−∞
; b/
( )
1;+∞
; c/
( )
;1−∞
; d/
( )
3;+∞
Câu 3/ Tập nghiệm của bất phương trình
1
1
1x
<

là :
a/
( )
1;2
; b/
( )
1;+∞
; c/
( )
;1−∞
; d/
( ) ( )
;1 2;−∞ ∪ +∞

Câu 7/ Phương trình
2
7 6 0x mx m− − − =
có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
a/ m < -6 ; b/ m >-6 ; c/ m > 6 ; d/ m < 6
Câu 4/ Phương trình
2 2
2 3 1 0x mx m m− + + − =
có nghiệm khi và chỉ khi
a/ m
1
3

; b/ m
1
3
≤ −
; c/ m
1
3

; d/ m
1
3
≥ −
Câu 5/ Số nào là nghiệm của bất phương trình
1
1
3 3
x

x
x x


>
− −
a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/
3
2
Câu 6/ Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình
2 1x >
?
a/
2 2 1 2x x x+ − > + −
; b/
1 1
2 1
3 3
x
x x
− > −
− −
c/
2
4 1x >
; d/
2 2 1 2x x x+ + > + +
Câu 7/ Tập nghiệm của bất phương trình
2
2

5 5
x
x
x x


>
− −
là :
a/
( )
;2−∞
; b /
( )
2;+∞
; c /
( )
2;5
; d/
(
]
;2−∞
Câu 8/ Tập nghiệm của bất phương trình
1
1
3
x
x

>



a/

; b/
¡
; c/
( )
3;+∞
; d/
( )
;5−∞
4 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm – Đại số lớp 10
Leâ Vaên Nghò
Câu 9/ Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 0
8 3 0
x
x
− ≥


− ≥

là :
a/
3 2
;
8 5
 

 
 
; b/
5 8
;
2 3
 
 
 
; c/
8 5
;
3 2
 
 
 
; d /
8
;
3
 
+∞
÷

 
câu 10/ Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2 1 3 2
3 0
x x
x

+ > −


− − <

là :
a/
( )
3:− +∞
; b/
( )
3;3−
; c/
( )
;3−∞
; d/
( ) ( )
; 3 3;−∞ − ∪ +∞
BÀI 3 . DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Câu 1/ Nhị thức f(x)= 2x – 3 dương trong :
a/
3
;
2
 
+∞
÷

 
; b/

3
;
2
 
+∞
 ÷
 
; c/
3
;
2
 
−∞
 ÷
 
; d/
3
;
2
 
−∞


 
Câu 2/ Biểu thức f(x)= (x – 3 )(1-2x) âm khi x thuộc ?
a/
1
;3
2
 

 ÷
 
; b/
1
;3
2
 
÷

 
; c/
( )
1
; 3;
2
 
−∞ ∪ +∞
 ÷
 
; d/
( )
3;+∞
Câu 3/ Biểu thức f(x) =
1 2
1 2x x
+
+ −
dương khi x thuộc ?
a/
( ) ( )

; 4 1;2−∞ − ∪ −
; b/
[
)
; 4−∞ −
; c/
( ) ( )
4; 1 2;− − ∪ +∞
; d/
( )
2;+∞
Câu 4/ Nhị thức
5 1x− +
nhận giá trị âm khi
a/
1
5
x <
; b/
1
5
x < −
; c/
1
5
x >
; d/
1
5
x > −

Câu 5/ Tập xác định của hàm số
2
1
1
x
y
x
+
=

:
a/
(
]
;1−∞
; b/
( )
1;+∞
; c/
{ }
\ 1¡
; d/
( )
;1−∞
Câu 6/ Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
x
>
là :

a/
( )
1
;0
2;
 
−∞ ∪ + ∞
 ÷
 
; b/
( )
0;+∞
; c/
1
;
2
 
−∞
 ÷
 
; d/
1
0;
2
 
 ÷
 
Câu 7/ Tập nghiệm của bất phương trình
3 1x − > −
là :

a/
¡
; b/

; c/
( )
3;+∞
; d/
( )
;3−∞
Câu 8/ Tập nghiệm của bất phương trình
3
1
2 x
<

là :
a/
( ) ( )
; 1 2−∞ − ∪ + ∞
; b/
( )
1;− +∞
; c/
( )
;2−∞
; d/
( )
1;2−
Câu 9/ Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x lớn hơn -2.

a/ 2x – 1 ; b/ x – 2 ; c/ 2x + 5 ; d/ 6 – 3x
Câu 10/ Biểu thức f(x) = (2-x)(x+3)(4-x) dương khi x thuộc ?
a/
( ) ( )
; 2 2;4−∞ − ∪
; b/
[
)
4;+∞
; c/
( ) ( )
3;2 4;− ∪ +∞
; d/
( ) ( )
2;4 4;∪ +∞
5 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm – Đại số lớp 10
Leâ Vaên Nghò
BÀI 4 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1/ Cặp số (1;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
a/ x+y-3 > 0; b/ -x – y < 0 ; c/ x + 3y + 1 < 0 ; d/ -x – 3y – 1 < 0
Câu 2 / Cặp số nào là nghiệm của bất phương trình -2x + 3y > 3 ?
a/ (4;-4) ; b/ (2;1) ; c/ (-1;-2) ; d/ (4;4)
Câu 3 / Cặp số nào không là nghiệm của bất phương trình 5x -2y +2

0
a/ (0;1) ; b/ (1;3) ; c/ (-1;1) ; d/ (-1 ;0)
Câu 4/ Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây/
a/ x+ 3y + 2

0 ; b/ x + y + 2


0 ; c/ -2x + 5y + 2

0 ; d/ 2x + y - 8

0
Câu 5/ Trong các điểm sau , điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 2 0
2 1 0
x y
x y
+ − ≥


+ + ≤

:
a/ (0;1) ; b/ (-1;1) ; c/ (1;3) ; d/ (-1;0)
BÀI 5 . DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Câu 1: Tam thức
2
2 3y x x= − −
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
a/ x < -3 hoặc x > -1 b/ x < -1 hoặc x > 3
c/ x < -2 hoặc x > 6 d/ -1 < x < 3 .
Câu 2 : tam thức
2
3 4x x− − −
nhận giá trị âm khi và chỉ khi .
a/ x < -4 hoặc x > -1 b/ x < 1 hoặc x > 4

c/ -4< x< -1 d/
x R∈
Câu 3/ Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với x < 2 ?
a/
2
5 6x x− +
; b/
2
16 x−
; c/
2
2 3x x− +
; d/
2
5 6x x− + −
Câu 4 / Tập nghiệm của bất phương trình
2
1 0x − >
là :
a/
(1; )+∞
; b/
( 1; )− +∞
; c/
( 1;1)−
; d/
( ; 1) (1; )−∞ − ∪ +∞
Câu 5/ Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 4 0x x− + >

là :
a/
(2; )+∞
; b/
R
; c/
{ }
\ 2−¡
; d/
{ }
\ 2¡
Câu 6/ Tập nghiệm của bất phương trình
2
9x <
là :
a/
( 3;3)−
; b/
( ; 3)−∞ −
; c/
( ;3)−∞
; d/
( ; 3) (3; )−∞ − ∪ +∞
Câu 7/ Mệnh đề nào sau là mệnh đề đúng ?
a/ Nếu
2
0a >
thì a > 0 ; b/ Nếu
2
a a>

thì a > 0
c/ Nếu
2
a a>
thì a < 0 ; d/ Nếu
0a <
thì
2
a a>

Câu 8/ Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
x
<
là :
a/
1
( ; )
2
+∞
; b/
1
(0; )
2
; c/
1
( ;0) ( ; )
2
−∞ ∪ +∞

; d/
( )
;0−∞
6 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm – Đại số lớp 10
Leâ Vaên Nghò
Câu 9/ Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
1
x x
x
x
+ −
> −

là :
a/
1
( ;1)
2
; b/
1
( ; )
2
+∞
; c/
(1; )+∞
; d/
( )
1

( ; ) 1;
2
−∞ ∪ +∞
Câu 10/ Tập nghiệm của bất phương trình
2 2
5 6 5 6x x x x− + = − +
là :
a/
{ }
2;3
; b/
(2;3)
; c/
( ;2) (3; )−∞ ∪ +∞
; d/
(
] [
)
;2 3;−∞ ∪ +∞
….
7 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm – Đại số lớp 10

×