Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 - Phần 6 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.7 KB, 29 trang )



267
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
270
TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
DQU


1.350

- Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có
hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh
trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi tuyển sinh năm 2011
của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C,
D
1
, M vào các trường đại hoc, cao đẳng
trong cả nước theo đề thi chung (Khối M


các môn văn hoá) của Bộ GD&ĐT để xét
tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển
của thí sinh.
- Riêng ngành Giáo dục mầm non nhà
trường tổ chức thi năng khiếu.
Mức thu học phí:
+ Trong NSNN: Theo quy định của nhà
nước.
+ Không có NSNN: Theo quy định của
UBND tỉnh Quảng Nam.
- Số chỗ trong ký túc xá: 1400.

102 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng
Nam
ĐT. 0510.3812834; Fax: 0510.3812931





Các ngành đào tạo đại học



700

- Sư phạm Toán học

100
A



- Sư phạm Vật lý

101
A


- Sư phạm Ngữ văn

102
C


- Giáo dục Tiểu học

103
A, C


- Kế toán

104
A, D
1



- Quản trị kinh doanh


105
A, D
1



- Ngôn ngữ Anh

107
D
1



- Việt Nam học

108
C, D
1



- Sư phạm Sinh học (Sinh –KTNN)

109
B


- Công nghệ thông tin


110
A


Các ngành đào tạo cao đẳng:



650

- Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa)

C65
C


- Giáo dục Mầm non

C66
M, D
1



- Công tác xã hội

C69
C



- Việt Nam học

C70
C, D
1



- Tiếng Anh

C71
D
1



- Công nghệ thông tin

C72
A


- Kế toán

C75
A, D
1




- Sư phạm Hóa học (Hoá-Sinh)

C76
B



268
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Giáo dục Tiểu học

C79
A, C


- Tài chính -Ngân hàng

C80
A, D
1




- Quản trị kinh doanh

C81
A, D
1


271
TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
DQN


4.550
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi và khối thi theo quy đinh của
Bộ GD&ĐT
+ Khối M: Thi Văn, Toán (đề thi khối D),
Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm, Kể
chuyện).
+ Khối T: Thi Sinh, Toán (đề thi khối B),
Năng khiếu (Bật xa, Gập thân, Chạy cự ly
ngắn).
- Điểm xét tuyển theo ngành học
- Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu thể
hình cân đối, nam cao1,65m, nặng 45kg
trở lên, nữ cao1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh
dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập
vào website:

- Số chỗ trong kí túc xá: 4500

Số 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn.
Tỉnh Bình Định
ĐT: (056)3646071





Các ngành đào tạo đại học sƣ phạm





- Sư phạm Toán học

101
A


- Sư phạm Vật lí

102
A


- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp


103
A


- Sư phạm Hóa học

201
A


- Sư phạm Sinh học (Sinh – Kĩ thuật nông
nghiệp)

301
B


- Sư phạm Ngữ văn

601
C


- Sư phạm Lịch sử

602
C


- Sư phạm Địa lí


603
A, C


- Giáo dục chính trị

604
C


- Tâm lí học giáo dục

605
B, C


- Sư phạm Tiếng Anh

701
D
1


- Giáo dục Tiểu học

901
A, C



- Giáo dục thể chất

902
T


- Giáo dục mầm non

903
M


- Giáo dục đặc biệt

904
M, D
1


- Sư phạm Tin học

113
A



269
(1)
(2)
(3)

(4)
(5)
(6)
(7)

Các ngành đào tạo đại học ngoài sƣ phạm





- Toán học

104
A


- Công nghệ thông tin

105
A, D
1


- Vật lí học

106
A



- Hóa học

202
A


- Sinh học

302
B


- Quản lí đất đai

203
A, B, D
1


- Địa lí tự nhiên (gồm các chuyên ngành: Địa
lí tài nguyên môi trường, Địa lí du lịch)

204
A, B, D
1


- Văn học

606

C


- Lịch sử

607
C


- Công tác xã hội

608
C, D
1


- Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

609
C, D
1


- Quản lí nhà nước (Hành chính học)

610
A, C


- Ngôn ngữ Anh


751
D
1


Các ngành đào tạo kinh tế





- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản
trị kinh doanh du lịch, Quản trị thương
mại, Marketing)

401
A, D
1


- Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư)

403
A, D
1




- Kế toán

404
A, D
1



- Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên
ngành: Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ,
Tài chính doanh nghiệp, Đầu tư tài chính,
Quản lí tài chính kế toán, Tài chính công)

405
A, D
1




270
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

Các ngành đào tạo kĩ sƣ






- Kĩ thuật điện, điện tử

107
A


- Kĩ thuật điện tử, truyền thông

108
A


- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

112
A


- Nông học

303
B


- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành

Hóa học hóa dầu, Công nghệ môi trường)

205
A

272
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
SGD


4.750
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Các ngành đào tạo sư phạm không tuyển
thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói
lắp.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà
lấy kết quả thi năm 2011 của những thí
sinh đã dự thi khối A, B, C, D1 vào các
trường đại học theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
đăng kí xét tuyển của thí sinh. Ngành C99
chỉ xét tuyển từ kết quả thi khối M của
trường Đại học Sài Gòn.
- Khối thi và môn thi:
+ Khối N: Văn (đề thi khối C), Năng
khiếu Nhạc (hệ số 2).
+ Khối H: Văn (đề thi khối C), Năng
khiếu Mĩ thuật (hệ số 2).

+ Khối M: Toán, Văn (đề thi khối D),
Năng khiếu (hệ số 1).

273 An Dương Vương, Phường 3, Q.5,
TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 38352309
Website: www.sgu.edu.vn





Các ngành đào tạo đại học:



2.600

- Công nghệ thông tin

101
A


- Khoa học Môi trường

201
A,B


- Kế toán


401
A,D
1



- Quản trị Kinh doanh

402
A,D
1



- Tài chính Ngân hàng

403
A,D
1


- Luật (gồm các chuyên ngành: Luật hành
chính, Luật thương mại, Luật kinh doanh)

503
A,C,D
1




- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

601
C,D
1



- Khoa học thư viện

602
A,B,C,D
1



- Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch)

701
D
1



- Sư phạm Toán học

111
A



- Sư phạm Vật lí

112
A


- Sư phạm Hóa học

211
A



271
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Sư phạm Sinh học

311
B

- Nội dung thi năng khiếu:
+ Năng khiếu Nhạc (khối N): Thẩm âm,

Tiết tấu, Thanh nhạc.
+ Năng khiếu Mĩ thuật (khối H): Hình hoạ
chì, Vẽ trang trí mầu.
+ Năng khiếu Mầm non (khối M): Hát, Kể
chuyện, Đọc diễn cảm.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Ngành Sư phạm Âm nhạc dành 60 chỉ
tiêu đào tạo cho ĐH An Giang (30 chỉ tiêu
đại học, 30 chỉ tiêu cao đẳng). Ngành sư
phạm Mĩ thuật dành 60 chỉ tiêu đào tạo
cho ĐH An Giang (30 chỉ tiêu đại học, 30
chỉ tiêu cao đẳng). Đào tạo cho các tỉnh
không sử dụng ngân sách thành phố

- Sư phạm Ngữ văn

611
C


- Sư phạm Lịch sử

612
C


- Sư phạm Địa lí

613
A,C



- Giáo dục chính trị

614
C,D
1


- Sư phạm Tiếng Anh

711
D
1



- Thanh nhạc

801
N


- Sư phạm Âm nhạc

811
N


- Sư phạm Mĩ thuật


812
H


- Giáo dục Tiểu học

911
A,D
1



- Giáo dục Mầm non

912
M


- Quản lý Giáo dục

913
A,C,D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng:




2.150

- Công nghệ thông tin

C65
A


- Kế toán

C66
A,D
1



- Quản trị Kinh doanh

C67
A,D
1



- Công nghệ kĩ thuật môi trường

C68
A,B



- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

C69
C,D
1



- Quản trị văn phòng

C70
C,D
1



- Thư kí văn phòng

C71
C,D
1



- Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)

C72
D
1




- Khoa học Thư viện

C73
A,B,C,D
1



- Lưu trữ học

C74
C,D
1



- Sư phạm Toán học

C85
A



272
(1)
(2)
(3)

(4)
(5)
(6)
(7)

- Sư phạm Vật lí

C86
A


- Sư phạm Hóa học

C87
A


- Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

C89
A


- Sư phạm Sinh học

C90
B


- Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp


C91
B


- Sư phạm Kinh tế Gia đình

C92
B


- Sư phạm Ngữ văn

C93
C


- Sư phạm Lịch sử

C94
C


- Sư phạm Địa lí

C95
A,C


- Sư phạm Tiếng Anh


C97
D
1


- Giáo dục Tiểu học

C98
A,D
1



- Giáo dục Mầm non

C99
M

273
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU, ĐIỆN
ẢNH TP.HỒ CHÍ MINH
DSD


110
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày làm thủ tục dự thi và thi sơ tuyển: từ
ngày 11 đến 13/07/2011
- Môn Văn thi theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT. Ngày thi: theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Địa điểm thi: tất cả các môn thi tại trường
(125 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh).
- Điểm xét tuyển theo ngành.
- Mã ngành 01 và 06, tuổi từ 17 đến 23.
- Môn năng khiếu hệ số 2.
- Ngành 01:
Sơ tuyển năng khiếu: Hát + đọc thơ + tiểu
phẩm tự chọn không quá 6 phút. Những thí
sinh thi đậu sơ tuyển sẽ thi tiếp chung tuyển
(gồm 3 môn).

125 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh;
ĐT: (08) 38393658





Các ngành đào tạo cao đẳng:



110

- Diễn viên kịch - điện ảnh

01
S

1



- Thiết kế mĩ thuật Sân khấu – Điện ảnh

02
S
2


- Đạo diễn sân khấu

03
S
3


- Quay phim

04
S
4


- Diễn viên Sân khấu kịch hát

06
S
6



- Ngành 03: Văn, Phân tích tác phẩm sân khấu, Vấn đáp Năng khiếu (hệ số 2) (Thí
sinh tự dựng 1 tiểu phẩm không quá 8 phút. Trả lời các câu hỏi liên quan đến bài
thi).


273
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
- Ngành 04: Văn, Phân tích phim, Năng khiếu (hệ số 2).Thí sinh vấn đáp về kiến thức tạo
hình (phân tích tranh và ảnh).
- Ngành 06: Văn, Phân tích tác phẩm sân khấu, Vấn đáp năng khiếu (hệ số 2)
+ Kiểm tra về nhạc cảm – hình thể - tiết tấu.
+ Hát 1 bài ca cổ (tự chọn) + 2 bản điệu vui và buồn.
+ Diễn tiểu phẩm hoặc trích đoạn (tự chọn) không quá 6 phút. Tối đa 3 nhân vật,
thí sinh phải tham gia 1 vai diễn
Chung tuyển:
+ Môn thi 1 và 2: Văn + Phân tích phim.
+ Môn thi 3: Năng khiếu (kiểm tra hình
thể với trang phục thể thao, tiểu phẩm tự
chọn không quá 6 phút).
- Ngành 02: Văn, Hình họa, Bố cục chuyên
ngành (hệ số 2)
274

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ
THUẬT TP.HCM
SPK


3.500
Hệ Đại học thi khối A, B, D1, V:
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Khối V thi: Toán; Lý; Vẽ trang trí màu
(hệ số 2).
- Khối D1 thi: Văn; Toán; Anh văn (hệ số 2).
- Trong 3.850 chỉ tiêu đại học khối A, B,
D1, V có: 100 chỉ tiêu hệ chính qui địa
phương.
- Chỉ tiêu hệ cử tuyển: 30
- Số chỗ trong ký túc xá: 150
Hệ Đại học liên thông thi khối K
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi: 01 và 02/08/2011.
- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt
nghiệp Cao đẳng ngành tương ứng
+ Ngành 120: Môn thi: Toán, Lý, Lý
thuyết mạch.
+ Ngành 121:Môn thi: Toán, Lý, Cung
cấp điện.
+ Ngành 122: Môn thi: Toán, Lý, Cơ sở

Số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí

Minh. ĐT: (08) 38961333; 37222764;
www.hcmute.edu.vn





Các ngành đào tạo đại học



3.200

THI KHỐI A, B, D1, V





- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Gồm các chuyên ngành Kĩ thuật điện, điện
tử; Công nghệ điện tử, viễn thông)

101
A


- Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông

901

A


- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện
công nghiệp)

102
A


- Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử

902
A


- Công nghệ chế tạo máy (gồm các chuyên
ngành: Cơ khí chế tạo máy, Thiết kế máy)

103
A


- Sư phạm kỹ thuật cơ khí

903
A


- Kỹ thuật công nghiệp


104
A


- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

904
A


- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện
tử, Cơ kĩ thuật)

105
A



274
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Sư phạm kỹ thuật cơ điện tử


905
A

công nghệ chế tạo máy.
+ Ngành 123: Môn thi: Toán, Lý, Lý
thuyết Ô tô.
+ Ngành 124: Môn thi: Toán, Lý, Công
nghệ may.

- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã có
bằng nghề bậc 3/7 và bằng tú tài, bằng
trung cấp nghề, hoặc có bằng TCCN phù
hợp với ngành dự thi.
+ Các ngành 130, 131: Môn thi: Toán,
Lý, Kỹ thuật điện.
+ Ngành 132: Môn thi: Toán, Lý, Vẽ kỹ
thuật.
+ Ngành 133: Môn thi: Toán, Lý, Nguyên
lý động cơ đốt trong
+ Ngành 134: Môn thi: Toán, Lý, Kỹ
thuật may.
+ Ngành 135: Môn thi: Toán, Lý, Kỹ
thuật nhiệt.
Trình độ Cao đẳng: Không tổ chức thi
tuyển, mà xét tuyển NV2 theo kết quả thi
đại học năm 2011 của những thí sinh đã
dự thi khối A vào các trường đại học
trong cả nước theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT, thời gian nộp hồ sơ xét tuyển
theo qui định của của Bộ GD&ĐT.

Xem thêm chi tiết về
 Mục tiêu đào tạo;

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự
động)

106
A


- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

109
A


- Sư phạm kĩ thuật ô tô

909
A


- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kĩ thuật Nhiệt
– Điện lạnh)

110
A


- Sư phạm kỹ thuật nhiệt


910
A


- Công nghệ in

111
A


- Công nghệ thông tin

112
A


- Sư phạm kỹ thuật công nghệ thông tin

912
A


- Công nghệ may

113
A


- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

(Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

114
A


- Sư phạm kỹ thuật xây dựng

914
A


- Công nghệ kỹ thuật môi trường

115
A


- Công nghệ kỹ thuật máy tính

117
A


- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa

118
A



- Quản lý công nghiệp

119
A


- Công nghệ thực phẩm

200
A


- Kế toán

201
A


- Kinh tế gia đình (Kĩ thuật nữ công)

301
A, B


- Thiết kế thời trang

303
V



- Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh)

701
D
1




275
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

HỆ ĐẠI HỌC: CHƢƠNG TRÌNH LIÊN
THÔNG




 Chuẩn đầu ra: kiến thức, kỹ năng,
thái độ, vị trí và khả năng công tác, khả
năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt
nghiệp;
 Kế hoạch đào tạo;

 Mô tả tóm tắt các môn học
của các ngành trên trang Web, địa chỉ:


* Đối tƣợng: Thí sinh tốt nghiệp Cao
đẳng ngành tƣơng ứng





- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Kĩ thuật điện – điện tử)

120
K


- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện
công nghiệp)

121
K


- Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy)

122
K



- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

123
K


- Công nghệ may

124
K


* Đối tƣợng: Thí sinh đã có bằng nghề bậc
3/7 và bằng tú tài, trung cấp nghề, hoặc
bằng TCCN phù hợp với ngành dự thi





- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Kĩ thuật điện – điện tử)

130
K


- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện
công nghiệp)


131
K


- Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy)

132
K


- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

133
K


- Công nghệ may

134
K


- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kĩ thuật nhiệt
điện lạnh)

135
K



Các ngành đào tạo cao đẳng



300

- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Kĩ thuật điện – điện tử)

C65
A



276
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện
công nghiệp)

C66
A



- Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy)

C67
A


- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

C68
A


- Công nghệ may

C69
A

275
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
TP.HCM
SPS


3.500
- Khu vực tuyển sinh: trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển: theo ngành, theo khối
(nếu ngành nhiều khối thi).
- Các ngành Ngoại ngữ, ngành Giáo dục

Thể chất: lấy hệ số 2 môn ngoại ngữ và
môn năng khiếu thể thao.
- Điều kiện dự thi vào các ngành Sư
phạm:
+ Không bị dị tật, không nói ngọng,
không nói lắp;
+ Thể hình: nữ cao từ 1,50m; nam cao từ
1,55m trở lên.
- Điều kiện dự thi vào ngành Giáo dục
Thể chất:
+ nam cao từ 1,65m, nặng từ 50kg trở
lên;
+ nữ cao từ 1,55m, nặng từ 45kg trở lên.
+ môn thi năng khiếu khối T: chạy cự li
ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ.
- Môn thi năng khiếu khối M: Hát, lặp tiết
tấu, thẩm âm; kể chuyện, đọc diễn cảm,

280 An Dương Vương, Q.5, TP. HCM
221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP. HCM
ĐT: (08)38300440; Fax: (08)38398946





Các ngành đào tạo đại học sƣ phạm:




3.500

- Sư phạm Toán học

101
A


- Sư phạm Vật lí

102
A


- Sư phạm Tin học

103
A, D
1



- Sư phạm Hoá học

201
A


- Sư phạm Sinh học


301
B


- Sư phạm Ngữ văn

601
C, D
1



- Sư phạm Lịch Sử

602
C


- Sư phạm Địa lí

603
A,C


- Giáo dục Chính trị

605
C,D
1




- Quản lí giáo dục

609
A,C,D
1



- Sư phạm Lịch Sử (Sử – Giáo dục quốc
phòng)

610
A, C


- Sư phạm Tiếng Anh

701
D
1



- Sư phạm Tiếng Nga (Nga – Anh)

702
D
1,2





277
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Sư phạm Tiếng Pháp

703
D
1,3


phân tích tác phẩm.
- Ngành song ngữ Nga – Anh: SV tốt
nghiệp được cấp bằng Đại học tiếng Nga
và bằng Cao đẳng tiếng Anh.
- Số chỗ kí túc xá: 350.
- Đào tạo giáo viên cho địa phương: 500
chỉ tiêu.




- Sư phạm Tiếng Trung Quốc

704
D
4



- Giáo dục Tiểu học

901
A,D
1



- Giáo dục Mầm non

902
M


- Giáo dục Thể chất

903
T


- Giáo dục Đặc biệt


904
C,D
1
, M


Khối các ngành ngoài sƣ phạm:





- Ngôn ngữ Anh (chương trình đào tạo Tiếng
Anh thương mại, Tiếng Anh biên phiên dịch)

751
D
1



- Ngôn ngữ Nga (chương trình đào tạo Nga
- Anh)

752
D
1,2




- Ngôn ngữ Pháp (chương trình đào tạo Tiếng
Pháp du lịch, Tiếng Pháp biên phiên dịch)

753
D
1,3



- Ngôn ngữ Trung quốc

754
D
1,4



- Ngôn ngữ Nhật (chương trình đào tạo
tiếng Nhật biên, phiên dịch)

755
D
1,4,6



- Công nghệ Thông tin

104
A,D

1


- Vật lí học (chương trình đào tạo Vật lí
nguyên tử, Vật lí hạt nhân)

105
A


- Hoá học (chương trình đào tạo Hóa vô cơ,
hóa hữu cơ)

106
A, B


- Văn học (chương trình đào tạo Ngôn ngữ
học, văn học)

606
C,D
1


- Việt Nam học (chương trình đào tạo Văn
hóa du lịch)

607
C,D

1




278
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Quốc tế học

608
C,D
1


- Tâm lí học

611
C,D
1

276
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM THỂ
DỤC THỂ THAO TP.HCM

STS


800
+ Tuyển sinh từ Quảng Trị trở vào.
+ Số chỗ trong KTX: 100
Hệ Đại học:
+ Ngày thi: theo quy định của Bộ GD-ĐT
+ Môn thi: Sinh, toán (đề thi khối B),
Năng khiếu TDTT nhân hệ số 2.
+ Nội dung thi năng khiếu: Thể hình, chạy
nhanh 30m có đà, bóp lực kế, bật cao tại
chỗ, dẻo ngồi gập thân.
+ Thí sinh phải có sức khỏe tốt, không bị dị
hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp, chiều cao tối
thiểu 1m65 đối với nam, 1m55 đối với nữ.
Hệ Cao đẳng: Hệ Cao đẳng không tổ
chức thi, chỉ xét nguyện vọng 2 từ thí sinh
đã dự thi hệ Đại học tại trường (không xét
tuyển thí sinh thi trường khác).

639 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.Hồ Chí Minh





ĐT: (08) 3.8556300






Các ngành đào tạo đại học:



450

- Giáo dục Thể chất

101
T


Các ngành đào tạo cao đẳng:



350

- Giáo dục Thể chất

C65
T

277
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH -
MARKETING
DMS



2.800
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi: theo qui định của Bộ GD&ĐT.
- Những thông tin về việc đăng ký xét
nguyện vọng 2 (nếu có), nhà trường sẽ có
thông báo cụ thể trên các phương tiện
thông tin.
- Điểm chuẩn theo khối thi và ngành đào
tạo.
- Thí sinh sẽ được đăng ký MÃ
CHUYÊN NGÀNH trong ngày tập trung
khi đến dự thi.
- Bậc cao đẳng: không tổ chức thi tuyển

306 đường Nguyễn Trọng Tuyển, phường 1,
quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh;
ĐT: (08) 3 9970941 – (08) 3 9970940





Các ngành đào tạo Đại học:



1.400


- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp;
Thương mại quốc tế; Kinh doanh quốc tế;
Du lịch lữ hành; Thẩm định giá; Kinh
doanh bất động sản; Quản trị bán hàng;
Quản trị khách sạn - nhà hàng)

401
A, D
1




279
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Tài chính-Ngân hàng (gồm các chuyên
ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân
hàng; Thuế; Hải quan)

403
A, D
1



mà lấy kết quả thi đại học của những thí
sinh đã dự thi khối A, D1 theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên
cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí
sinh.


- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán
doanh nghiệp; Kế toán Ngân hàng)

405
A, D
1



- Hệ thống thông tin quản lí (gồm các
chuyên ngành: Tin học ứng dụng trong
kinh doanh; Tin học kế toán; Tin học ứng
dụng trong Thương mại điện tử)

406
A, D
1



- Marketing (gồm các chuyên ngành:

Marketing tổng hợp; Quản trị thương hiệu)

407
A, D
1



- Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh
kinh doanh)

751
D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng:



1.400

- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp;
Thương mại quốc tế; Kinh doanh quốc tế;
Du lịch lữ hành; Thẩm định giá; Kinh
doanh bất động sản; Quản trị bán hàng;
Quản trị khách sạn – nhà hàng)


C65
A, D
1



- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán
doanh nghiệp; Kế toán Ngân hàng)

C66
A, D
1



- Hệ thống thông tin quản lí (gồm các
chuyên ngành: Tin học ứng dụng trong
kinh doanh; Tin học kế toán; Tin học ứng
dụng trong Thương mại điện tử)

C67
A, D
1



- Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh
kinh doanh)

C68

D
1




280
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
278
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TTN


2.650
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và môn thi: theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
+ Điểm xét tuyển theo ngành.
+ Chỉ tiêu hệ dự bị: 150
+ Số chỗ trong KTX: có thể tiếp nhận đối
với khóa tuyển sinh 2011: 500
+ Các thông tin khác:
* Đào tạo liên kết: Trường Đại học Tây
Nguyên liên kết với Trường ĐH Công

nghiệp TP. Hồ Chí Minh tuyển 2 ngành:
- Công nghệ Kỹ thuật điện tử (Điện tử
viễn thông)
- Công nghệ Môi trường.
* Thí sinh thi khối T phải có sức khỏe tốt,
không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói
lắp; nam cao từ 1,65 m, nặng 45 kg; nữ
cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.
* Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà
lấy kết quả thi năm 2011 của những thí
sinh đã dự thi khối A, B vào các trường
đại học trong cả nước theo đề thi chung
của Bộ giáo dục và Đào tạo để xét tuyển,
trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí
sinh.
* Chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng:
80.

567- Lê Duẩn-TP. Buôn Ma Thuột -Đắk
Lắk. Điện thoại: 05003.853.507, Fax:
05003.825.184.





Các ngành đào tạo đại học




2.400

- Sư phạm Toán học

101
A


- Sư phạm Vật lý

102
A


- Sư phạm Hóa học

104
A


- Giáo dục Tiểu học gồm 2 chuyên ngành





+ Giáo dục Tiểu học

901
A, C



+ Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

902
C, D
1



- Sư phạm Tiếng Anh

701
D
1



- Sư phạm Sinh học

301
B


- Sư phạm Ngữ văn

601
C



- Giáo dục thể chất

605
T


- Giáo dục Mầm non

903
M


- Kinh tế Nông nghiệp

401
A, D
1



- Quản trị Kinh doanh (Gồm 2 chuyên
ngành Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh
doanh thương mại)

402
A, D
1




- Kế toán (Gồm các chuyên ngành Kế toán;
Kế toán - Kiểm toán)

403
A, D
1



- Quản lí đất đai

404
A


- Công nghệ sau thu hoạch

405
A, B


- Tài chính-Ngân hàng

406
A, D
1





281
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Công nghệ thông tin

103
A


- Bảo vệ thực vật

302
B


- Khoa học cây trồng (Trồng trọt)

303
B


- Chăn nuôi

304

B


- Thú Y

305
B


- Lâm sinh

306
B


- Y đa khoa

307
B


- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

308
B


- Điều dưỡng

309

B


- Sinh học

310
B


- Ngôn ngữ Anh

702
D
1



- Giáo dục chính trị

604
C


- Văn học

606
C


- Triết học


608
C, D
1



- Công nghệ kĩ thuật điện tử (Điện tử viễn
thông)

501
A


- Công nghệ Môi trường

502
A


Các ngành đào tạo cao đẳng



250

- Quản lí đất đai

C65
A



- Quản lí tài nguyên và Môi trường

C66
B


- Chăn nuôi

C67
B


- Lâm sinh

C68
B


- Khoa học cây trồng (Trồng trọt)

C69
B



282
(1)
(2)

(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
279
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG
TTG


1.990
+ Trường Đại học Tiền Giang là trường
công lập và đào tạo theo học chế tín chỉ.
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh
có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Tiền
Giang. Các ngành khác tuyển thí sinh
trong tỉnh Tiền Giang và khu vực đồng
bằng Sông Cửu Long.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.
+ Ngày thi, môn thi và khối thi theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Các ngành đào tạo Cao đẳng trường
không tổ chức thi, mà xét tuyển những thí
sinh đã dự thi đại học năm 2011 các khối
A, B, C, D1, M theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển của thí sinh.
+ Chỗ ở của sinh viên: tự túc.
+ Học phí:
- Đại học: 102.000 vnđ/1 tín chỉ (dành cho

nhóm ngành xã hội, kinh tế, nông-lâm-
ngư). 107.000 vnđ/1 tín chỉ (dành cho
nhóm ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật,
công nghệ, du lịch )
- Cao đẳng: 81.000 vnđ/1 tín chỉ (dành
cho nhóm ngành xã hội, kinh tế, nông-
lâm-ngư ). 89.000 vnđ/1 tín chỉ (dành
cho nhóm ngành khoa học tự nhiên, kỹ
thuật, công nghệ, du lịch )
+Website:www.tgu.edu.vn

119, Đường Ấp Bắc, P.5, TP Mỹ Tho, tỉnh
Tiền Giang.
ĐT: (073) 3872624; 3873883, 3970101
Fax: (073) 3844022





Các ngành đào tạo đại học:



740

Ngành đại học ngoài sƣ phạm






- Kế toán

401
A


- Quản trị kinh doanh

402
A


- Công nghệ thông tin

403
A


- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

404
A


Ngành đại học sƣ phạm






- Giáo dục tiểu học

103
A, C


Các ngành đào tạo cao đẳng:



1.250

Ngành học ngoài sƣ phạm





- Kế toán

C75
A


- Quản trị kinh doanh

C76
A



- Công nghệ Thông tin

C69
A


- Công nghệ thực phẩm

C70
A, B


- Công nghệ May

C74
A


- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

C73
A


- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C72
A



- Công nghệ kĩ thuật ô tô

C71
A


- Nuôi trồng thủy sản

C77
A, B



283
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

Ngành học Sƣ phạm






- Sư phạm Tiếng Anh (tiểu học)

C82
D
1



- Giáo dục tiểu học

C88
A, C


- Giáo dục mầm non

C66
M

280
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ
THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TDS


1.300
+ Tuyển sinh trong cả nước
+ Môn thi khối T: Toán, Sinh (thi đề khối
B), Năng khiếu (môn năng khiếu hệ số 2).
+ Nội dung chi tiết thi năng khiếu được

niêm yết tại trường và đăng trên website:
www.dhtdtthcm.edu.vn
+ Thí sinh không phải thi sơ tuyển.
+ Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải có
cơ thể cân đối, không dị tật, dị hình (tối
thiểu nam cao 165cm, nặng 45kg, nữ cao
155cm, nặng 40kg)
+ Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành
+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối
với khóa TS 2011: 200


Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ
Đức, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (08) 38961884; Fax: (08) 38960319





Các ngành đào tạo đại học



1.300

- Giáo dục Thể chất gồm các chuyên ngành:






+ Điền kinh

901
T


+ Thể dục

902
T


+ Bơi lội

903
T


+ Bóng đá

904
T


+ Cầu lông

905
T



+ Bóng rổ

906
T


+ Bóng bàn

907
T


+ Bóng chuyền

908
T


+ Bóng ném

909
T


+ Cờ vua

910
T



+ Võ thuật

911
T


+ Vật - Judo

912
T


+ Bắn súng

913
T


+ Quần vợt

914
T


+ Múa –khiêu vũ

915
T




284
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
281
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ
THAO ĐÀ NẴNG
TTD


800

+ Hệ Đại học:
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Môn thi: Khối thi T: Sinh, Toán (Đề thi
khối B), Năng khiếu TDTT (môn năng
khiếu TDTT hệ số 2).
+ Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi hệ đại học năm 2011
của những thí sinh có nguyện vọng 2 vào
hệ cao đẳng TDTT tại Trường Đại học
TDTT Đà Nẵng và những thí sinh đã dự

thi khối T của những trường đại học trong
cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo
dục và Đào tạo để xét trên cơ sở hồ sơ
đăng ký của thí sinh.
+ Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành.
+ Số chỗ trong ký túc xá có thể tiếp
nhận: 150
+ Những thông tin khác:
- Ngoài những quy định chung, thí sinh dự
thi vào trường đại hoc TDTT Đà Nẵng
phải có thể hình cân đối, không bị dị hình,
dị tật, không bị bệnh tim mạch, chiều cao
tối thiểu đối với nam từ 1,65m, nặng
45kg; nữ cao từ 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Trường không xét tuyển thí sinh không
đủ chiều cao.


44 đường Dũng Sĩ Thanh Khê, Q.Thanh
Khê, TP. Đà Nẵng;
ĐT: (0511) 3759918, (0511) 3746631





Các ngành đào tạo đại học:




600

Ngành Giáo dục thể chất đào tạo các
chuyên ngành:





- Điền kinh

901
T


- Thể dục

902
T


- Bơi lội

903
T


- Bóng đá

904

T


- Cầu lông

905
T


- Bóng rổ

906
T


- Bóng bàn

907
T


- Bóng chuyền

908
T


- Bóng ném

909

T


- Cờ vua

910
T


- Võ

911
T


- Quần vợt

912
T


- Thể thao giải trí

913
T


Các ngành đào tạo cao đẳng:



T
200

Ngành Giáo dục thể chất đào tạo các
chuyên ngành:





- Điền kinh

C65
T



285
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Thể dục

C66
T

















- Bơi lội

C67
T


- Bóng đá

C68
T


- Cầu lông


C69
T


- Bóng rổ

C70
T


- Bóng bàn

C71
T


- Bóng chuyền

C72
T


- Bóng ném

C73
T


- Cờ vua


C74
T


- Võ

C75
T


- Quần vợt

C76
T


- Thể thao giải trí

C77
T

282
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
TDM


1.800
1. Trình độ đại học:
- Tổ chức thi tuyển sinh.
- Ngày thi và khối thi: theo quy định của

Bộ Giáo dục và Đào tạo; điểm xét tuyển
theo ngành.
2. Trình độ cao đẳng: không tổ chức thi
mà lấy kết quả thi vào các trường đại học
trong cả nước năm 2011 của những thí
sinh đã dự thi khối A, B, C, D
1, 2, 3, 4
, T, M
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét
tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển
của thí sinh.
* Vùng tuyển: Trình độ đại học và cao
đẳng: tuyển sinh trong phạm vi cả nước

Số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú
Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương. Điện thoại: (0650) 3835677
Email:





Các ngành đào tạo đại học:



1.200

- Kỹ thuật phần mềm


101
A


- Hệ thống thông tin

102
A


- Quản trị kinh doanh

401
A, D
1



- Kế toán

402
A, D
1



- Ngôn ngữ Anh

701

D
1


- Kĩ thuật xây dựng

104
A


- Kiến trúc

105
V



286
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Khoa học môi trường

201
A,B


- Khối V thi Toán, Lí (khối A) và môn vẽ
Mĩ thuật (các khối tĩnh vật).
- Riêng ngành Giáo dục Mầm non, Giáo
dục Thể chất, cách tuyển khối D
1,2,3,4,
T
như sau:
+ Ngành Giáo dục Mầm non: tuyển thí
sinh khối D
1, 2, 3, 4
đạt 2 môn Văn, Toán
theo quy định, và thi năng khiếu: Hát -
Múa, Đọc - Kể chuyện diễn cảm.
+ Ngành Giáo dục Thể chất: tuyển thí
sinh khối B

đạt 2 môn Toán, Sinh theo
quy định và thi năng khiếu Thể dục thể
thao.
- Ngày thi năng khiếu ngành Giáo dục
mầm non, Giáo dục Thể chất: 23-
25/9/2011.

- Kĩ thuật điện, điện tử

106
A



- Sư phạm Ngữ văn

601
C, D
1


- Sư phạm Lịch sử

602
C, D
1



- Công tác xã hội

607
C, D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng



600

- Tiếng Anh


C78
D
1


- Sư phạm Tiếng Anh

C90
D
1


- Sư phạm Toán học

C70
A


- Sư phạm Vật lí

C72
A


- Sư phạm Hóa học

C74
A



- Sư phạm Sinh học

C84
B


- Tin học ứng dụng

C65
A


- Sư phạm Tin học

C71
A


- Giáo dục Thể chất

C99
T, B


- Giáo dục Mầm non

C98
M,D
1,2,3,4



- Giáo dục Tiểu học

C97
A, C, D
1



- Sư phạm Địa lí

C83
C


- Sư phạm Ngữ văn

C81
C


- Sư phạm Lịch sử

C82
C

283
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
DTT



3.210
+ Tuyển sinh trong cả nước
+ Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT
+ Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối.

98 Ngô Tất Tố, Phường 19, Q. Bình
Thạnh, TP.HCM. ĐT: (08) 38405008;
22439776






287
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

Các ngành đào tạo đại học




2.590
+ Điểm các môn thi hệ số 1
+ Khối H: Điểm 2 môn năng khiếu phải từ
5 trở lên.
+ Thí sinh đăng ký thi nguyện vọng 1 vào
bậc cao đẳng phải nộp hồ sơ dự thi vào
Trường đại học Tôn Đức Thắng (không
xét thí sinh có NV1 vào hệ cao đẳng của
trường nhưng thi ở trường khác).
+ Sinh viện hệ ĐH, CĐ học tại cơ sở của
Trường ở Phường Tân Phong, khu Phú Mĩ
Hưng, quận 7, Tp. HCM (xây dựng mới
trên diện tích 10ha). KTX ngay trong
khuôn viên trường có 2.256 chỗ ở.
+ Trường có chương trình liên kết (3+1)
với Đại học Saxion của Hà Lan, cấp bằng
quốc tế (3 năm học tại Việt Nam, 1 năm
học ở Hà Lan các ngành: Kế toán, Tài
chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh).
+ Trường có chương trình thực tập 1 học
kì cuối ở Đài Loan các ngành Thiết kế
công nghiệp, Tài chính Ngân hàng Kế
toán, Quản trị kinh doanh, Điện – điện tử,
Ngôn ngữ Trung quốc, Trung – Anh, Kĩ
thuật công trình xây dựng.
+ Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ điện
thoại (08) 38405010

- Khoa học máy tính


101
A, D
1



- Toán ứng dụng

102
A


- Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ
thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động
điều khiển)

103
A


- Bảo hộ lao động

104
A,B


- Kĩ thuật công trình xây dựng

105
A



- Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông

106
A


- Công nghệ kĩ thuật môi trường (chuyên
ngành cấp thoát nước và môi trường)

107
A,B


- Qui hoạch vùng và đô thị

108
A,V


- Kĩ thuật hóa học

201
A,B


- Khoa học môi trường

300

A,B


- Công nghệ sinh học

301
A,B


- Tài chính Ngân hàng

401
A,D
1



- Kế toán

402
A,D
1



- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành






+ Quản trị kinh doanh

403
A,D
1



+ QTKD quốc tế

404
A,D
1



+ QTKD nhà hàng khách sạn

405
A,D
1



- Quan hệ lao động

406
A,D
1




- Xã hội học

501
A,C,D
1



- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn
Du lịch)

502
A,C,D
1



- Ngôn ngữ Anh

701
D
1




288

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên
ngành:





+ Tiếng Trung

704
D
1,4



+ Tiếng Trung - Anh

707
D
1,4




- Thiết kế công nghiệp

800
H


Các ngành đào tạo cao đẳng



620

- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

C64
A


- Tin học ứng dụng

C65
A,D
1



- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C66

A


- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

C67
A


- Kế toán

C69
A,D
1



- Quản trị kinh doanh

C70
A,D
1



- Tài chính ngân hàng

C71
A,D
1




- Tiếng Anh

C72
D
1


284
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
DVT


3.000
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi, mà lấy
kết quả thi năm 2011 của những thí sinh
đã dự thi khối A, B, C, D1 vào các trường
đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề
thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển,
trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí
sinh.
- Mức học phí dành cho Đại học, Cao
đẳng: khoảng 1.000.000 – 1.500.000


Số 126, Quốc lộ 53, Khóm 4, phường 5, TP
Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. ĐT: 074.
3855247 – 074. 3855944





Các ngành đào tạo đại học



2.000

- Công nghệ thông tin

102
A


- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa

103
A


- Công nghệ kỹ thuật hóa học (04 chuyên
ngành: Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật
liệu Nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều

và 3 chiều; Ứng dụng Polyme phân hủy
sinh học; In kĩ thuật số)

101
A,B



289
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm
các chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện
công nghiệp; Công nghệ kĩ thuật điện tử,
viên thông)

104
A

đ/học kỳ.
* Chƣơng trình liên kết cấp bằng với
trƣờng Đại học Vancouver Island
(VIU) Canada:
- Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

- Đối tượng tuyển sinh:
* Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ
thông hoặc tương đương: 02 năm đầu sinh
viên sẽ học tại trường Đại học Trà
Vinh, nếu sau 02 năm học sinh viên
không đáp ứng đủ tiêu chuẩn để chuyển
sang học tại trường Đại học Vancouver
Island Canada thì sinh viên sẽ học tiếp
chương trình chuyển tiếp 6 tháng để tiếp
tục du học hoặc được chuyển sang học
các chương trình kế toán và quản trị kinh
doanh ở các hệ đào tạo khác tại trường
Đại học Trà Vinh và được cấp bằng cử
nhân của trường Đại học Trà Vinh.
* Thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh
Đại học và đạt điểm sàn theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo và đạt điểm
chuẩn trong kỳ thi tuyển sinh của trường
Đại học Trà Vinh: 02 năm đầu sinh viên
sẽ học tại trường Đại học Trà Vinh, nếu
sau 02 năm học sinh viên không đáp ứng
đủ tiêu chuẩn để chuyển sang học tại
trường Đại học Vancouver Island Canada
thì sinh viên sẽ học tiếp chương trình

- Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
(gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân
dụng và công nghiệp; Xây dựng cầuđường;
Công nghệ kĩ thuật máy công trình xây
dựng)


105
A


- Nuôi trồng Thủy sản (03 chuyên
ngành:Công nghệ giống thủy sản; Quản lí
môi trường nuôi trồng thủy sản; Nuôi
trồng thủy sản)

201
A,B


- Thú y

202
A,B


- Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán ngân
hàng, Kế toán tổng hợp)

401
A, D
1



- Quản trị kinh doanh (08 chuyên ngành:

Quản trị marketing, Quản trị tài chính,
Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị kinh
doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh du
lịch; Quản trị hành chính văn phòng; Quản
trị và tổ chức sự kiện; Quản trị nhà hàng -
khách sạn).

402
A,D
1



- Luật

501
A, C, D
1


- Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
(02 chuyên ngành: Văn hoá Khmer Nam
bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ)

601
C, D
1




290
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành: Sư
phạm ngữ văn Khmer Nam bộ)

301
C, D
1

chuyển tiếp 6 tháng để tiếp tục du học
hoặc tiếp tục học chương trình quản trị
kinh doanh hệ chính quy tại trường Đại
học Trà Vinh và được cấp bằng cử nhân
của trường Đại học Trà Vinh.
- Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam: khoảng
990 - 1.290 CAD/học kỳ,
- Học phí tại trường ĐH Vancouver Island
Canada: khoảng 5.900 CAD/học kỳ.
- Chương trình đào tạo cấp bằng trường
Đại học Vancouver Island (VIU) Canada
thí sinh có thể truy cập vào website của
trường để biết thêm.
* Các thông tin chi tiết có thể tham khảo

tại địa chỉ website:


- Ngôn ngữ Anh (có 2 chuyên ngành: Biên
phiên dịch thương mại, du lịch)

701
D
1



- Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành
Ngân hàng)

403
A,D
1


- Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại,
Kinh tế Nông nghiệp)

404
A,D
1


- Nông nghiệp (chuyên ngành Khoa học
cây trồng; Công nghệ thực phẩm dinh

dưỡng; phát triển nông thôn)

203
A,B


- Ngôn ngữ Khme

702
C,D
1


- Giáo dục Mầm non

302
A,C,D
1


Chƣơng trình đào tạo 2 giai đoạn với trƣờng
Đại học Vancouver Island (VIU) Canada





- Quản trị kinh doanh

405

A,D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng



1.000

- Công nghệ thông tin

C65
A


- Phát triển nông thôn

C66
A, B


- Nuôi trồng thủy sản

C67
A, B


- Tiếng Anh (có 2 chuyên ngành: Biên

phiên dịch thương mại và du lịch)

C68
D
1



- Kế toán

C69
A, D
1



- Quản trị văn phòng (có 2 chuyên ngành:
Quản trị hành chính – Văn phòng; Quản
trị văn phòng – y tế)

C70
A, C, D
1




291
(1)
(2)

(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Công nghệ sau thu hoạch

C71
A, B


- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C72
A


- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (02 chuyên
ngành: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ
kĩ thuật ô tô)

C73
A


- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (chuyên
ngành: Xây dựng dân dụng và công
nghiệp; Xây dựng cầu đường)


C74
A


- Quản trị kinh doanh

C75
A, D
1



- Công nghệ may (chuyên ngành thiết kế và
kinh doanh thời trang)

C76
A


- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật điều
khiển và tự động hóa)

C77
A


- Chăn nuôi

C78

A,B


- Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
(02 chuyên ngành: Văn hóa Khmer Nam
bộ, Văn hóa học)

C79
C, D
1


- Dịch vụ Thú y

C80
A,B


- Công nghệ Chế biến Thuỷ sản

C81
A,B


- Kinh tế gia đình (gồm các chuyên ngành:
Nữ công gia chánh; Quản lí kinh doanh ẩm
thực Nam Bộ)

C82
A, C, D

1

285
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM
VHS


1.300
+ Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
+ Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối
với khoá tuyển sinh 2011: 100.

Số 51, đường Quốc Hương, phường Thảo
Điền, Quận 2, TP. HCM; Điện thoại: (08)
38992901. Fax: (08)37446812.




×