V.1 Kế hoạch hoạt động tuần / ngày (tuần 1)
Thời
gian/
HĐ
Hoạt động giáo dục
Thứ 2 (Thể dục) Thứ 3 (Văn học) Thứ 4 (Âm nhạc) Thứ 5 (Nhận biết
tập nói)
Thứ 6 (Nhận
biết phân biệt)
Đón
trẻ
TD
sáng
- Cô niềm nở đón trẻ vào lớp .Kiểm tra sức khoẻ của trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về trang phục của trẻ để bảo vệ sức khoẻ cho trẻ.
- Thể dục sáng : Tập theo nhạc bài Dậy sớm
- Trò chuyện theo nhóm: Tên gọi, đặc điểm, thức ăn, tác dụng của một số con vật nhóm gia cầm.
HĐ
học
-VĐ: Bò có mang
vật trên lng
-Thơ: tìm ổ Dạy hát: con ga trống
Nghe: gà gáy( dân ca
cống khao)
NBTN: Con gà , con
vịt
Dán hình gà con
VS nêu gơng
HĐ
ngoài
trời
- Quan sát thiên nhiên: Một số con vật; Một số thức ăn của chúng
- Chơi vận động trời nắng trời ma ( tiếng vịt kêu .)
- Chơi tự chọn
HĐ
góc
- Trò chơi thao tác vai : cho gà, cho vịt ăn
- Góc nghệ thuật : Kể truyện với một số con giống .
- Xem sách tranh truyện, kể truyện theo tranh.
- HĐ với đồ vật: lắp ghép theo ý thích, xếp áo cá, xếp chuồng chim.
Chơi
tập
buổi
chiều
*Chơi: xếp chuồng
gà
*Rửa tay, lau tay *Thơ: chú gà con *Tìm các chú gà con,
vịt con về với mẹ của
chúng
*Vệ sinh: nêu g-
ơng
Soạn hoạt động học theo ngày: (tuần 1)
Ngày/
Tên HĐ
Nội dung Mục đíc, yêu cầu Chuẩn bị Gợi ý hoạt động Lu ý
Thứ 2
Thể dục
26/10/09
VĐ: Bò có
mang vật trên
l ng
KT :Trẻ biết cách bò, không
làm rơi vật
KN : Trẻ bò đúng theo yêu
cầu của cô.
Phát triển cơ tay cơ chân
cho trẻ.
Cô cho trẻ
tập trong
lớp . Một
số rổ nhựa
nhỏ
HĐ 1:Khởi động:
Cho trẻ đi vòng tròn đi các
kiểu chân, về 2 hàng ngang.
HĐ 2:Trọng động
* BT PTC: Tập với bài Đi
đều .
Rèn khả ngăng giữ thăng
bằng cho trẻ.
TĐ : Trẻ hào hứng tham gia
tập luyện.
* VĐ cơ bản: Bò có mang
vật trên lng.( Bò rùa đội mai
đi chơi)
Cô giới thiệu VĐ
Làm mẫu 2, 3 lần nói cách
thực hiện động tác cho trẻ.
Cho 1 hoặc 2 trẻ làm thử.
Cho từng trẻ làm theo.
Cô chú ý quan sát, sửa sai
cho trẻ.
Khuyến khích trẻ tích cực
tập luyện.
HĐ 3: Trò chơi Bọ rùa
cho trẻ bò tự do quanh lớp.
Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ
nhàng quanh lớp.
Thứ 3
Văn học
26/10/09
Thơ : Tìm ổ KT :Trẻ biết tên bài thơ, tên
tác giả.
Biết con gà là vật nuôi trong
gia đình.
KN : Trẻ đọc đợc theo cô.
Trẻ tự đọc diễn cảm bài thơ.
Trẻ nói đợc gà ăn gì? Có tác
dụng nh thế nào?
TĐ : Trẻ luôn ăn trứng gà
cho cơ thể cao lớn.
Trẻ hào hứng tham gia trả
lời câu hỏi của cô và thích
đọc thơ.
Tranh
minh hoạ
thơ
HĐ 1:Trò chơi: đoán tên
con vật qua tiếng kêu.
Giới thiệu bài thơ Tìm ổ.
HĐ 2: Dạy trẻ đọc thơ
Cô đọc thơ 2 lợt cho trẻ
nghe.( dùng tranh minh hoạ)
Các con vừa nghe cô Mỵ
đọc bài thơ gì , của ai sáng
tác?
Cô giảng nội dung bài thơ
cho trẻ hiều.
Trong bài thơ có con gì? (nó
có bộ lông màu gì; yếm cua
rgà màu gì; nó tìm ổ quanh
nhà để làm gì)
Giáo dục trẻ ăn trứng gà cho
mau lớn.
Cô cho trẻ đọc cùng cô
nhiều lần
Cho trẻ đọc theo nhóm cá
nhân trẻ.(Cô lắng nghe giúp
đỡ và sửa sai cho trẻ.
HĐ 3: chơi trò chơi con gà
Thứ 4
Âm nhạc
28/10/09
TT: hát bài
con gà
trống.
KH:nghe bài
gà gáy - dân
ca Cống
Khao
KT:trẻ biết tên bài hát, tên
nhạc sĩ.
KN: Biết đặc điểm cua rcon
gà trống.
Trẻ hiểu nội dung bài hát .
Hát thuộc lời và đúng nhạc
bài hát.
TĐ: Trẻ hào hứng hát , lắng
nghe cô hát .
HĐ 1: TC bắt chớc tiếng kêu
một số con vật
HĐ 2: Giới thiệu bài hát
con gà trống cuả Tân
Huyền.
Cô hát cho trẻ nghe vài lần
Các con vừa nghe cô Mỵ hát
bài gì? Của nhạc sĩ nào ?
Giảng nội dung bài hát cho
trẻ hiểu:trong bài hát co con
gì?(đầu gà trống có mào
màu gì? dới chân nó có cái
gì rất cứng? Tiếng gà trống
gáy nh thế nào ? )
Cho trẻ hát cùng cô
Cho trẻ hát theo nhóm ,cá
nhân.
Cô chú sửa sai cho trẻ.
HĐ 3: Nhận xét biểu dơng.
Thứ 5
Nhận biết
tập nói
19/10/09
Con gà
KT: Trẻ biết tên gọi , ích lợi
cua rgà trống , gà mái
KN: Trẻ gọi đợc tên , nói đ-
ợc đặc điểm của gà trống,
mái, gà con.
Trả lời rõ ràng những câu
hỏi của cô.
TĐ: Tập trung học tập.
Cho gà ăn
Con gà
trống, gà
mái, gà
con( tranh
hoạc con
giống)
HĐ1: cho trẻ hát bài con
gà trống
HĐ 2 : Trò chuyện về con
gà trống(cho trẻ qs tranh gà
trống)
Con gà trống có những phần
nào?
Phần đầu có cái gì, để gà
làm gì, nó có màu gì??
HĐ 3: Trò chuyện về con gà
mái, gà con: Gà mái đẻ gì?
ăn trứng gà có tác dụng nh
thế nào?
Gà con có gì khác gà mẹ?
HĐ 4 : tập bài tiếng chú gà
trống gọi
Thứ 6
Nhận biết
phân biệt
30/10/09
Dán hình con
gà ( NB hình
tròn to- nhỏ;
ôn màu vàng)
KT: Trẻ biết cách cử động
điều chỉnh sự khoé léo của
của bàn tay và các ngón tay.
KN: Trẻ phân biệt đợc hình
tròn to, nhỏ.
TĐ: Trẻ thích thú , tập trung
hoạt động.
Giáo dục sự đoàn kết giúp
đỡ lẫn nhau cho trẻ.
Mẫu dán
của cô
HĐ1: Cô cùng trẻ chơi TC:
Gà mẹ gà con
HĐ 2: Cô hớng dẫn trẻ cách
dán
Cho trẻ quan sát mẫu của
cô( con gà có màu gì? Đầu
con gà là hình gì? Thân gà
hình gì? )
Cô làm mẫu chậm và phân
tích tỉ mỉ rễ hiểu để trể nắm
đợc cách làm.
Cô cho trẻ làm bài.
Cô quan sát giúp đỡ trẻ.
HĐ 3: Trng bày SP