Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Chương 2 - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.51 KB, 46 trang )

1
Chương 2
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Nguyen thi Mai Anh _NEU
2
Buildings and improvement $ 1,242.9
Machinery and equipment 3,191.1
Construction in progress 310.7
$ 4,744.7
Land 223.8
$ 4,968.5
Less accumulated depreciation (2,588.7)
Property, plant, and equipment (net) $ 2,379.8
Johnson Controls, Inc.
Property, Plant, and Equipment
Book Value-GTCL
At
Cost
-NG
3
o
Khái niệm
Tài sản cố định là những loại tài sản có thời gian sử
dụng lâu dài, được đầu tư để phục vụ cho hoạt
động sản xuất kinh doanh của DN
o
Đặc điểm
o
Thời gian sử dụng lâu dài
o
Không thay đổi hình thái biểu hiện cho đến khi


hư hỏng
o
Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị hao mòn và
giá trị hao mòn của TSCĐ được chuyển dịch
từng phần vào chi phí dưới hình thức khấu hao
Những vấn đề chung về TSCĐ
4
o
Phân loại
o
TSCĐ hữu hình: Có hình thái vật chất cụ thể
o
TS trích khấu hao: TS có thời gian sử dụng xác định
o
TS không trích khấu hao: TS có thời gian sử dụng
không xác định, giá trị TS không bị giảm sút theo
thời gian
o
TSCĐ vô hình: Không có hình thái vật chất cụ
thể
Những vấn đề chung về TSCĐ
5
Những vấn đề chung về TSCĐ
6
Nguyên giá TSCĐ hữu hình

Tất cả các phí tổn cần thiết để có được
TSCĐ ở trạng thái sẵn sàng sử dụng
Gía mua
+

Thuế
Chi phí lắp đặt,
chạy thử
Chi phí vận chuyển
7
Chi phí lãi vay phát sinh

Thông thường, chi phí lãi
vay từ hđkd được tính vào
chi phí tài chính

Chi phí lãi vay sẽ được tính
vào nguyên giá (vốn hóa)
nếu phần lãi đó phát sinh
trong quá trình xây dựng,
lắp đặt TSCĐ cho DN
8
Khấu hao TSCĐ hữu hình-
Depreciation
Chia nguyên
giá tài sản
T/ư với thời gian thu lợi
từ việc sử dụng TS đó
1 2 3
4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24
25 26 28 29 30 3127
Đường thẳng
-Straight line

Theo sản lượng
-Units of
Production
Giảm dần-
Accelerated
Methods
Bằng các
phương pháp
9
$9,000
3 năm
sử dụng
Khấu hao đường thẳng(đều)-
Straight-Line Method

Phân bổ nguyên giá đều theo số năm sử
dụng tài sản
$3,000
Năm 1
$3,000
Năm 2
$3,000
Năm 3
KH bình quân =
(NG – GTTHƯT)
SNSDTS
10
Khấu hao theo sản lượng-
Units-of-Production Method


Phân bổ nguyên giá tài sản theo số lượng
sản phẩm mà tài sản đó sản xuất ra trong
thời gian sử dụng
KH tính cho 1 sp = NG-GTTHƯT
Sản lượng theo
công suất thiết kế
KH tính cho 1 kỳ = Sản lượng thực tế của
kỳ x KH tính cho 1 sản phẩm
11
Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần

Mức khấu hao trong những năm đầu sử
dụng tài sản sẽ lớn hơn những năm sau

Mức KH trích hàng năm = Gía trị còn lại
của tài sản x tỷ lệ khấu hao

Hai phương pháp
»
Phương pháp tỷ lệ khấu hao gấp 2 lần khấu
hao theo đường thẳng
»
Phương pháp tỷ lệ khấu hao gấp 1,5 lần khấu
hao theo đường thẳng
12
Phương pháp tỷ lệ KH gấp 2 lần KH đường thẳng-
Double-Declining-Balance Method

VD: 1 Tài sản có Nguyên giá là $17000, sử
dụng trong 5 năm, giá trị thu hồi ước tính

sau 5 năm sử dụng là $2,000
Straight-line
Rate
13
Ví dụ về khấu hao
On January 1, Kemp Company purchases a
machine for $20,000. The life of the
machine is estimated at five years, after
which it is expected to be sold for $2,000.
14
Depreciation Example
Calculate Kemp's depreciation of the
machine for years 1 - 5 using the straight-
line, units-of-production and double-
declining-balance depreciation methods.
$20,000 cost - $2,000 residual value =
$18,000 to be depreciated
15
Straight-Line Depreciation
Depreciation = Cost - Residual Value
Life
= $20,000 - $2,000
5 years
= $3,600
$18,000
5-year life
$3,600
Year 1
$3,600
Year 2

$3,600
Year 3
$3,600
Year 4
$3,600
Year 5
16
Units-of-Production Depreciation

Kemp’s estimated machine production:
Yr. 1 3,600 units
Yr. 2 3,600 units
Yr. 3 3,600 units
Yr. 4 3,600 units
Yr. 5 3,600 units
Total 18,000 units
17
Units-of-Production Depreciation
Depreciation = Cost - Residual Value
per unit Life in Units
= $20,000 - $2,000
18,000
= $ 1.00
18

Kemp’s depreciation in 2009:

4,000 units x $1/unit = $ 4,000
Units-of-Production Depreciation
19

Double-Declining-Balance
Depreciation
DDB rate = (100% / useful life) x 2
= (100% / 5 years) x 2
= 40%
.
4
0
Initially
ignore
residual value
20
Double-Declining-Balance
Depreciation
Year 1 Depreciation = Beginning book value x rate
= $20,000 x 40%
= $8,000
Beginning Ending
Year Rate Book Value Depreciation Book Value
1 40% $20,000 $8,000 $12,000
21
Double-Declining-Balance
Depreciation
Year 2 Depreciation = Beginning book value x rate
= $12,000 x 40%
= $4,800
Beginning Ending
Year Rate Book Value Depreciation Book Value
1 40% $20,000 $8,000 $12,000
2 40% $12,000 4,800 7,200

22
Double declining-balance
Depreciation
Beginning Ending
Year Rate Book Value Depreciation Book Value
1 40% $20,000 $8,000 $12,000
2 40% 12,000 4,800 7,200
3 40% 7,200 2,880 4,320
4 40% 4,320 1,728 2,592
5 40% 2,592 592 2,000
$18,000
Final year’s depreciation =
amount needed to equate book
value with salvage value
= Residual
Value
23
Phương pháp tỷ lệ KH gấp 2 lần KH đường thẳng-
Double-Declining-Balance Method
Năm Cách tính Chi phí
KH
KH lũy kế Gía trị
còn lại
0 17,000
1 17,000*40% 6,800 6,800 10,200
2 10,200*40% 4,080 10,880 6,120
3 6,120*40% 2,448 13,328 3,672
4 3,672*40% 1,469 14,797 2,203
5 2,203-2000 203 15,000 2,000
24

Phương pháp tỷ lệ KH gấp 1,5 lần KH đường thẳng-
Double-Declining-Balance Method
Năm Cách tính Chi phí
KH
KH lũy kế Gía trị
còn lại
0 17,000
1 17,000*30% 5,100 5,100 11,900
2 11,900*30% 3570 8,670 8,330
3 8,330*30% 2,499 11,169 5,831
4 (5,831-2000)/2 1,916 13,085 3,915
5 3,915-2000 1,915 15,000 2,000
Năm thứ 4 và 5 sử dụng KH theo đường thẳng để phù hợp với sự giảm
dần của KH và giá trị thu hồi là 2000
25
Phương pháp tính khấu hao

Chú ý:
»
Nếu TSCĐ đưa vào sử dụng vào giữa kỳ kế
toán thì có thể làm tròn theo kỳ kế toán tương
ứng với thời điểm đưa TSCĐ vào sử dụng.
Phương pháp phổ biến là làm tròn theo thời
gian tính KH theo tháng gần nhất=> TSCĐ
tăng hoặc giảm từ ngày 15 trở về đầu tháng coi
như KH tròn tháng. Nếu TSCĐ tăng hoặc giảm
từ ngày 16 đến cuối tháng thì bắt đầu tính hoặc
thôi tính từ tháng N+1

×