Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Xây Dựng - Thiết Kế Đường ÔTô (Đường Cao Tốc) phần 5 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.92 KB, 12 trang )

TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
Đ14.4 TNH TM BTXM DI TC DNG CA NG SUT NHIT.
14.4.1 Tớnh chiu di ca tm BTXM theo ng sut nhit thay i u trờn
ton b tm.
14.4.1.1 Bi toỏn:




















- Xột 1 tm BTXM cú b rng 1m, chiu dy h, di L, t trờn 1 nn múng cú
gúc ni ma sỏt , lc dớnh c (xem hỡnh v)
- Khi cú s thay i nhit thỡ tm cú xu hng dón ra hoc co vo, nhng do
cú s cn tr ca l
c ma sỏt v lc dớnh gia lp múng v ỏy tm lm tm BTXM
khụng th chuyn v t do (xut hin ng sut trong tm bờtụng).


L
L/2
Độ co ngắn do nhiệt độ
L=LT
a)
b)
Lực ma sát
S + b
S
max
Sự thay đổi lực ma sát
theo chiều dài tấm
C
ptg

Biến dạng trựơt
Sức chống trựơt
c)
Hình 12-9. Sơ đồ tính toán xác định chiều dài tấm
(khoảng cách giữa hai khe co)
Hỡnh 14-8
14.4.1.2 Phng phỏp gii :
- Cỏc gi thit :
+ Xem tm BTXM l 1 vt th n hi ng hng
+ Khi tm BTXM dón ra hoc co vo thỡ phn gia ca tm vn nm nguyờn ti
ch cũn hai u tm cú chuyn v ln nht.
- Phng phỏp
- Xỏc nh lc ch
ng trt ln nht trờn mt n v din tớch S
max

:
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 48
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
S
max
= Ptg + c = .h.tg + c
- Xỏc nh lc chng trt trung bỡnh trờn mt n v din tớch Stb :
S
tb
= 0.7S
max
= 0.7 ( .h.tg + c)
- Xỏc nh lc chng trt trung bỡnh trờn ton b tm :
S = S
tb
.
2
.LB
= 0,7.
2
.LB
. (.h.tg + c)
S

=0,35(.h.tg + c).L (B=1m)
Lc ny sinh ra ng sut :

W
M
F

S
+=
=
6
.
2
.
.
2
hB
h
S
hB
S
+
=
h
S
B
4
(B=1m )
Vy :
max
=1,4(.h.tg + c) L
L
) (4.1
].[
ctgh
h
+

=



Trong ú :
C : lc dớnh ca vt liu lm lp múng
: gúc ni ma sỏt ca vt liu lm lp múng
h : chiu dy tm BTXM
: dung trng ca tm BTXM

: ng sut chu kộo khi un cho phộp ca BT
[]

[]
= (0,35- 0.4 )R
ku
R
ku
: cng gii hn chu kộo un ca bờ tụng .
14.4.2 Tớnh toỏn ng sut nhit do chờnh lch nhit gia mt trờn v mt
di ca tm (T thay i khụng u theo h
t
)
Vit phng trỡnh vi phõn truyn nhit
Trong thi gian s dng mt ng BTXM, nhit mt trờn v mt di ca
tm thng khỏc nhau do ú th trờn v th di ca tm co, dón khụng u lm
cho tm BTXM b un vng. Nhng do ti trng bn thõn v ti trng ngoi tỏc
dng lm cho tm khụng th un vng t do c sinh ra ng sut.
- i vi tm cú kớch th
c vụ hn ng sut un vng sinh ra trong tm :

)1(2

2
b
b
tE
à




=

- Tuy nhiờn nh h thng cỏc khe ni ( tm cú kớch thc hu hn ) khi ú
cỏc ng sut un vng sinh ra trong tm cú chiu di L , chiu rng B nh
sau :
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 49
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
)1(2

2
b
b
x
tE
à





= (C
x

b
C
y
)
)1(2

2
b
b
y
tE
à




= (C
y

b
C
x
)

)1(2

2

0
b
b
tE
à




= C
x
trong ú :

x
: ng sut un vng gia tm theo hng dc cnh tm (daN/cm
2
)

y
: ng sut un vng gia tm theo hng ngang cnh tm (daN/cm2)

0
: ng sut un vng theo hng dc cnh tm (daN/cm2
E
b
, à
b
: mụuyn n hi v h s Poisson ca bờ tụng
: h s dón n nhit ca bờ tụng = 10- 5 ( 1/0c )
t


: chờnh lch T max gia mt trờn v mt di ca tm
t =0,84.h
h : chiu dy tm BTXM (cm)
C
x
, C
y
: cỏc h s ph thuc L/l, B/l ( tra toỏn H14-10 )
l : bỏn kớnh cng ca tm bờ tụng l=
3
6,0
chm
b
E
E
h

E
chm
:mụuyn n hi chung ca cỏc lp múng v nn ng di tm BTXM
L , B : chiu di v chiu rng ca tm BTXM .












0
2
4
6810
12 14
16 18 20
22 24
20
40
60
C
o
Thời gian trong ngày
(giờ)
62,5 C
o
tn-max
Nhiệt độ bề mặt
có đừơng BTXM
t
tb,mặt
Nhiệt độ không khí
35,6 C
o
Ngày 29 - 1 - 1991
Hà Nội
(Giữa hai đừơng cong là phần nhiệt độ tăng thêm do bức xạ mặt trời)

Hình 12-11. Diễn biến nhiệt độ bề mặt áo đừơng cứng trong một ngày đêm
Hỡnh 14-10
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 50
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
Chng 15 : THIT K CI TO NG ễ Tễ

Đ15.1 C S THIT K CI TO NG ễTễ
15.1.1. Khỏi nim:
+ Ci to - sa cha:
- Sa cha nh - thng xuyờn
- Sa cha va - trung tu
- Sa cha ln - i tu
Gi nguyờn tiờu chun hỡnh hc ca tuyn, ca cỏc hng mc sau khi ci to, sa
cha nhng tiờu chun ny c m bo.
+ Ci to - Nõng cp: (Reconstruction) xõy dng li theo tiờu chun mi cao hn, vn
u t nhiu h
n.
15.1.2. Cn c ci to nõng cp
2.1 Lu lng xe chy tng cn phi m rng nn, mt, quỏ trỡnh khai thỏc cỏc
yu t hỡnh hc v c hc khụng gi c nh ban u.
2.2 Vũng trỏnh tuyn qua cỏc khu dõn c, ụ th
2.3 Thnh phn dũng xe thay i: xe con nhiu ũi hi tc cao, xe ti nng
nhiu kt cu ỏo ng phi gia cng phự hp vn chuyn chuyờn d
ng. Lm ng
ginh riờng cho h thng giao thụng cụng cng.
2.4 Dũng chy thay i, thy vn thay i cỏc cụng trỡnh thoỏt nc khụng ỏp
ng kh nng thoỏt nc dn n b h hng.
2.5 An ton giao thụng kộm.
2.6 Do qui hoch mi thay i dn n phõn b li dũng xe cú th gõy ựn tc ti
cỏc nỳt giao nhau nờn cn phi thit k t chc iu khin giao thụng trờn nỳt, xõy dng

nỳt lp th.

15.1.3. Nguyờn tc chung
- Tn dng tri
t kt cu, hng mc hin cú
- Hn ch thay i hng tuyn nu khụng cn thit.
- Phi hp cht ch cỏc c quan liờn quan: S Xõy dng, S Kin trỳc, ng st,
hng khụng, ng thy.
- B vn u t ci to, nõng cp phi hiu qu, bn vng hn, m thut hn, an
ton giao thụng hn v phi ỏp dng nhng ti
n b KHKT tiờn tin.
15.1.4. c im:
- Cụng tỏc o c, kho sỏt phc v thit k c tin hnh khi cụng trỡnh ang
khai thỏc.
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 51
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
- ỏnh giỏ hin trng ton b cụng trỡnh thụng qua cỏc ch tiờu: hỡnh hc, c hc,
thng kờ lõu di, t m, m bo tin cy t cỏc i lng ngu nhiờn.

Đ15.2 NI DUNG THIT K CI TO NG ễTễ
15.2.1 Thit k ci to tuyn (bỡnh ) :
- Khi ci to tuyn cn b nhng on tuyn ngon ngoốo khụng hp lý lm cho xe
phi chy di hn v d xy ra tai nn.
- Ci to nhng on tuyn m lỏi xe khụng rừ hng tuyn tip theo .
- Ci to nhng ng cong nm cú bỏn kớnh nh khụng m bo tm nhỡn.
Cn chỳ ý cỏc im sau :
- i vi cỏc tuy
n ng sau khi ci to cú cp ng tng ng cp I khi thit k
ci to khụng nờn cho hng tuyn i qua khu dõn c (an ton, tng tc xe chy).
- i vi cỏc tuyn ng sau khi ci to cú cp ng tng ng cp II khi thit k

ci to cho phộp s dng hng tuyn mi trựng vi hng tuyn c khi cỏc ch tiờu k
thut ca tuy
n c tng ng cỏc ch tiờu k thut tuyn mi
- i vi cỏc tuyn ng a phng (V
TK
nh) khụng nht thit phi ci to bỡnh .
- i vi cỏc tuyn ng cp III v cp IV khụng hn ch vic tn dng hng tuyn
c (tn dng cng nhiu cng tt)
15.2.2 Ci to nn ng:(m rng)
15.2.2.1 i vi ng vựng ng bng :
+ M rng c 2 bờn :
+ M rng 1 bờn :
15.2.2.2 i vi ng vựng
i , nỳi : nờn m rng v phớa ta luy o .
15.2.3 Thit k ci to trc dc : cn ci to nhng on tuyn sau.
- Nhng on tuyn cú cao ng thp ,khụng m bo CTN ca nn ng .
- Nhng on tuyn cú dc dc nh v chiu di on dc ngn.
- Nhng on tuyn cú dc dc ln v chiu di on dc ln
- Nhng ng cong ng cú R nh
*.Cỏc ch tiờu k thut ca
ng cu nn :
+ V trớ ng cu nn : nờn b trớ bờn phi tuyn theo chiu xe xung dc , khi khụng
th b trớ bờn phi thi cho phộp b trớ bờn trỏi .
+ Chiu di ng cu nn :
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 52
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP

)if(g2
V
L

tbtb
2

=

V =
2
0
).( 2 Viflg +

V : Tc xe u ng cu nn
V
0
: Tc xe lỳc mt thng (phanh)
- Cú th ly theo biu tc xe chy lý thuyt
- Ly theo tỡnh trng mt ng :
M xu V
0
= 20 -30 km/h
M tt V
0
= 30 -40 km/h
f
tb
: h s sc cn ln trung bỡnh :

321
332211
tb
lll

l
f
l
f
l
f
f
++
++
=

i
tb
: dc dc trung bỡnh ca ng cu nn

321
332211
lll
lilili
i
tb
++
++
=

+ Bỏn kớnh ti thiu ca ng cong nm :

)(127
max
2

min
ờc
sc
i
V
R
+
=
à



%8
max
=
sc
i

24.0=
à



2
min
0246.0 VR
sc
=
+ B rng nn - mt ng :
- Khi ng chớnh t cp I - III thỡ :

B
n
= 12m , B
m
= 7m
- Khi ng chớnh t cp IV - V thỡ :
B
n
= 9m , B
m
= 5.5m
+ Kt cu ỏo ng :
- on 1 : (5 - 10)m u tiờn : tng ng vt liu mt ng chớnh.
- on 2 : (10 - 20)m cui cựng : cỏt ht thụ h=40cm, ng cỏt H cao 1m
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 53
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
- on 3 :
+ ỏ dm 4x6, dy d=(20 - 25)cm hoc
+ Cui si ng u ht,dy d=(20- 25)cm
15.2.4 Ci to kt cu ỏo ng :
*C s :
+ Cn c vo b rng v cht lng ca mt ng c
+ Cn c mụ un n hi ca nn ng (E
0
) v ca M Ech c .
+ Cn c mụ un n hi yờu cu ca KC ỏo ng mi.
* Phn tn dng
+ Hin trng mt ng c, ỏnh giỏ mc h hi
+ Xỏc nh E xem on no cú kh nng tn dng, on no phi o b i.
* Phn m rng :

+ Mụuyn n hi nn ng E
0
, vt liu nn ng, cht nn ng.
- Cn c lu lng xe chy tớnh toỏn (ti trng trc) xỏc nh Eyc
- T Eyc xut cỏc lp vt liu trờn mt ng c
- Phn m rng : bit E
0
, chn kt cu v chiu dy cỏclp múng Ech > Eyc
* Xỏc nh mụuyn n hi mt ng c :Dựng cn o Benkenmal o vừng
n hi KCA c.
+ C khong 50m o 1 im, cỏch mộp phn xe chy 1 - 1,5m
+ Chia ra nhng on cú mụuyn n hi tng ng nhau .
+ Ly E
TBmin
trong tng on
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 54
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
Chng 16 : THIT K CNH QUAN NG ễTễ


Đ
16.1- TèNH HèNH TK HIN NAY & NHNG QUAN IM HIN I
16.1.1. Tỡnh hỡnh T.K. ụtụ hin nay :
Nh ó bit T.K. ụtụ trc ht phi xut phỏt t iu kin chuyn ng
ca ụtụ v mt ng lc m bo mi xe khi chy trờn ng c an ton tin
li, kinh t, cỏc yờu cu v mt ng lc c tớnh toỏn c th xut phỏt t iu
kin chuyn ng ca ụtụ v m
t c hc: sc kộo, sc bỏm, chng lc xung kớch
/c ng v chng lc ly tõm /c nm , cú ngha l khi thit k ch xem xột ti
h thng ụtụ n c - ng trong h thng khai thỏc tng th. ng thi mt

quan nim khỏ ph bin khụng ớt k s thit k hin nay l vic an ton xe chy
s t nú c m bo nu cỏc y
u t ca tuyn ng c phự hp vi tiờu
chun quy phm k thut ó c xỏc nh theo tc tớnh toỏn, khỏ hn mt chỳt
l lm ng cho thụng thoỏng, xe d chy, m trong thc t mt con ng l tp
hp ca nhiu on cú nhng c tớnh k thut khỏc nhau (cỏc yu t ca tuyn
khỏc nhau) do vy tc xe chy khỏc nhau, hn na tc
xe chy cũn thuc
trng thỏi tõm sinh lý ca lỏi xe.
Qua kt qu nghiờn cu mt s nc Nga, Anh, M, Canada, Phỏp, c,
Nht v Trung quc thỡ nguyờn nhõn xy ra tai nn ụtụ thng l do s phỏt trin,
s thay i cỏc yu t k thut ca ng nhng on lõn cn (1).
nc ta vn ny cũn tn ti mt s c quan t vn, cỏc c quan qun

phm vi a phng.
16.1.2. Quan im thit k mi :
Qua nhiu nm thụng qua thc t khai thỏc ng v qua nhiu cụng trỡnh
nghiờn cu iu ta ó phỏt hin ngy cng y v xỏc nhn rng: Ngoi yu t
ng lc cũn cú nhiu yu t khỏc nh hng ỏng k n mc tiờu xe chy an
ton, tin li, kinh t (SCE). Trong ú phi k n s ỏnh giỏ ch quan ca lỏi xe
i vi con ng trờn c s cỏc thụng tin thu nhn c thụng qua th giỏc & cm
giỏc ca chớnh mỡnh (ch yu thụng qua th giỏc). Nu s ỏnh giỏ on ng
phớa trc l sai lch hoc khụng y (b hn ch bi mt lý do no ú), thỡ vic
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 55
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
chn cỏc gii phỏp iu khin ụtụ ca iu lỏi xe s tr nờn lỳng tỳng, cú trng
hp xy ra nhm ln v ng nhiờn vic chy xe s kộm an ton, tin li & kinh
t. S ỏnh giỏ ca iu lỏi xe v iu kin xe chy on ng phớa trc ỳng
hay sai, y hay phin din ch yu ph thuc trng thỏi tõm thn, tõm lý thụng
qua th

giỏc v cũn ph thuc nhiu vo cỏc gii phỏp TK cú to iu kin thun
li cho iu lỏi xe phỏn oỏn ỳng hay khụng ?
Trong mi iu kin c th ca t nhiờn & mụi trng ca vựng tuyn qua
thỡ mt tuyn ng c thit k sao cho to iu kin lỏi xe bt c mt mi
& cng thng thun li cho vic thu nhn th giỏc &
ỏnh giỏ ỳng iu kin xe
chy ca on ng phớa trc, ú l mt tuyn ng m bo thun li cho
vic chy xe.
Mt tuyn ng di c tha món rt tt iu kin xe chy v mt ng
lc vn cha m bo c mc tiờu xe chy an ton, thun li, kinh t nu nh s
phi hp cỏc yu t vi nhau cha tt v s phi hp gia tuyn vi quang cnh,
mụi trng 2 bờn cha tt.
* Vỡ vy vi nhng quan im trờn vic thit k ng hin nay ũi hi
phi phi hp nhun nhuyn gia cỏc yu t ca tuyn, gia tuyn vi mụi trng,
gia tuyn vi xe chy & tõm lý i
u lỏi trong h thng BAC (
- )
vi tt c cỏc cp ng (ng cao tc &
cỏc cp hng khỏc) k c thit k mi hay thit k ci to.
Phng phỏp thit k ny c gi l phng phỏp thit k CANH QUAN
hay LANSAC.
i vi nc ta hin nay vic xõy dng cỏc tuyn ng ụ tụ cú tc cao
ang c trin khai trờn khp c nc, nhiu cụng trỡnh vn u t rt ln,
m
bo kh nng thụng xe ln, tiờu chun thit k, cụng ngh thi cụng ũi hi cao v
kht khe, nhm t mc tiờu cui cựng khi khai thỏc l an ton, ờm thun v kinh
t. Cú nhiu cụng trỡnh u t hng ngn t ng xõy dng thỡ khụng l gỡ b
qua nhng tiờu chớ v m hc (Aesthetics), m phi hng n, t n mt cỏch
hon thin hn v thm m ca cụng trỡnh, lm cho con ng m chỳng ta thit
k, xõy dng

ỳng ngha l mt cụng trỡnh ngh thut (Construction dart) hay cao
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 56
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
hn na l mt tỏc phm ngh thut (Ouvrage d art) phc v ton cng ng xng
ỏng vi tm vúc ca nú.
Vỡ vy vic thit k, xõy dng v chm lo cho v p ca con ng phi
khng nh l cn thit, rt cn thit, dự cú mun cng cũn hn khụng lm, m
khụng lm thỡ khụng bao gi cú kinh nghim, cú lý lun c.
Mt s cụng trỡnh ng cp cao ó v ang xõy dng:
ng B
c Thng long - Ni Bi
ng QL 5, QL51
ng Ni Bi - Bc Ninh - Qung Ninh
ng Phỏp Võn - Cu Gi, Cu Gi - Ninh Bỡnh
Bc Ninh - Bc Giang
Lỏng Ho Lc
Si Gũn Trung Lng
Nng Dung Qut


Đ16.2 MC CH V NI DUNG THIT K CNH QUAN NG
ễTễ
16.2.1 Mc ớch :
Theo quan im trờn vn THIT K CNH QUAN (TKCQ) ng ụtụ
c t ra nhm mc ớch sau :
Trong iu kin a hỡnh, a mo, quang cnh, mụi trng chn c
tuyn & thit k tuyn bo m cú s phi hp tt gia cỏc yu t ca tuyn Bỡnh
- Trc dc - Trc ngang (B-TD-TN). Phi hp tt tuy
n vi quang cnh do ú
m bo c iu kin xe chy an ton thun li, khụng gõy mt mi cng thng

m to c cm giỏc d chu, thoi mỏi cho lỏi xe & hnh khỏch, ng thi to
kh nng gi gỡn nhng giỏ tr thiờn nhiờn ca mụi trng 2 bờn ng. Nhng
mc tiờu ny trc ht nhm to iu kin cho xe chy tt nhng cng phự hp vi
ch
c nng ca ng trờn phng din xem ng l mt loi cụng trỡnh phc v
cụng cng cho mi iu & ũi hi phi t c nhng yờu cu m quan nht
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 57
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
nh. Nú khụng phỏ hoi thiờn nhiờn m trỏi li tụ im thờm cho thiờn nhiờn v
mụi trng.
ú cng l tho món c chc nng khụng gian ca ng, ngoi chc
nng giao thụng.
p dng phng phỏp thit k cnh quan ng ụtụ ng nhiờn em li

hiu qu kinh t trong vic gim giỏ thnh vn doanh gim s tai nn & ụi khi
gim c giỏ thnh xõy dng (vỡ nu thit k phi hp tt gia tuyn vi a hỡnh cú
th s dn ti vic gim khi lng o p).
16.2.2 Ni dung.
16.2.2.1. Thit k phi hp khụng gian cỏc yu t ca tuyn ngha l
nghiờn cu s b trớ tng h
cỏc yu t B-TD-TN trong to khụng gian 3
chiu m bo tớnh u n rừ rng ca tuyn, m bo cho vic chy xe an
ton & tin li cho lỏi xe & hnh khỏch.
16.2.2.2. Thit k dn hng & cỏc bin phỏp to iu kin thun li cho
vic thu nhn th giỏc m bo cho iu lỏi xe nhn rừ c hng tuyn - tc
tuyn phi l mt ng cong khụng gian
u n - rừ rng - khỳc trit v th giỏc.
16.2.2.3. Kt hp hi hũa vi phong cnh ca khu vc tuyn qua, m bo
tuyn khụng phỏ hoi thiờn nhiờn trỏi li tụ im thờm v to nờn mt bc tranh hi
hũa, p .

Khi thit k chỳ ý s dng thờm cỏc dng cõy, hoa, thm thc vt, b trớ
ch ngh ngi, ngm cnh dc tuyn, cỏc cụng trỡnh kin trỳc phc v cụng cng
khỏc
16.2.2.4. Thit k bo v
mụi trng - khụng phỏ v cõn bng sinh thỏi,
chng n, ụ nhim mụi trng & chng bi cho dõn c hai bờn ng.
Nh vy gii quyt ỳng n cỏc vn trờn phi da trờn c s nghiờn
cu quy lut tõm lý, trng thỏi tinh thn th cht v s thu nhn th giỏc ca iu
lỏi xe, ng thi phi da trờn c s nghiờn cu thc nghim ỏnh giỏ cỏc iu
kin ng v mt an ton, tin li cng nh cỏc kt qu thng kờ phõn tớch cỏc
nguyờn nhõn gõy tai nn xe c trờn thc t. Ngoi ra i ti cỏc gii phỏp thit k
c th cng cn phi nghiờn cu cỏc phng phỏp v ch tiờu ỏnh giỏ c tớnh
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 58
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
u n, rừ rng ca tuyn ng, cng nh ỏnh giỏ c mc m bo an
ton xe chy ca cỏc on ng.

Đ16.3 THIT K CNH QUAN M BO AN TON TIN LI
CHO LI XE & HNH KHCH
Cỏc tiờu chun k thut trong cỏc tiờu chun thit k ng ca chỳng ta
hin nay xỏc nh t iu kin xe chy thụng qua tr s tc thit k, ớt chỳ ý n
nh hng ca cỏc yu t k thut ca cỏc on lõn cn & iu kin chuyn ng
ca dũng xe, nht l dũng xe hn hp nhiu thnh phn nh nc ta (vn ny
hin ang cũn nghiờn cu - mi bt u ỏp dng mt phn).
Trong thc t mi tuyn ng l tp hp ca nhng on cú I
d
khỏc nhau.
Trờn ú cú nhng ng cong nm, ng cong ng vi cỏc bỏn kớnh R khỏc
nhau, nhiu ni phi s dng tm nhỡn hn ch & phi gim tc m bo an
ton giao thụng. Nhng ni giao nhau vi ng b & ng st, qua cỏc khu dõn

c thỡ tc xe chy trờn cỏc on ng luụn luụn thay i cho phự hp vi iờự
kin xe chy ca tng on. Trờn cỏc o
n ngn cú I
d
xe thng khụng kp tng,
gim V t tc cõn bng ng lc.
Ni dung t tng ch o ca iu thit k l vi bt c cp hng k
thut no ca ng cng phi tranh th to iu kin thun li nht cho lỏi xe
chy vi tc V cao & an ton giao thụng (ATGT).
1. Mun th cn ph
i trỏnh tỡnh trng trờn ng cú nhng ni phi gim
tc vỡ yờu cu v ATGT: cỏc ni khụng tm nhỡn, dc ln vi cua ngot trờn
bn , v.v Trờn TD trỏnh nhng on rng ca lờn dc, xung dc lt nht
gõy tn tht xng du v thi gian khi xe chy.
2. tuyn ng cú th tha món cỏc yờu cu cho xe chy cỏc yu t
ca ng phi thi
t k khụng gõy khú khn cho vic iu khin xe vi tc cao
hng tuyn v phớa trc phi hon ton rừ rng lỏi xe vng tõm chy vi vn
tc cao.
3. Phi m bo cho tuyn l mt ng khụng gian ờm du, u n, trong
hỡnh phi cnh tuyn khụng b búp mộo, hay gy khỳc gõy cm giỏc sai lch & khú
chu cho lỏi xe.
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 59

×