Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Xây Dựng - Thiết Kế Đường ÔTô (Đường Cao Tốc) phần 8 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.64 KB, 12 trang )

TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
Chng 18. Kho sỏt thit k ng ụ tụ
Đ18.1. Ni dung cụng tỏc kho sỏt thit k ng ụtụ

Nh mi cụng trỡnh xõy dng c bn hỏc ỏn thit k l khụng th thiu
c trc khi lm mi hoc ci to - 1 TK ng ụtụ cn phi m bo c
tớnh hp lý v kinh t k thut i vi cỏc ni dung thit k sau :
1- V trớ tuyn trờn bỡnh v trc dc :
(Chỳ ý rng vic quyt nh v trớ tuyn trờn thc a cú nh hng ln
n
vic thit k cỏc cụng trỡnh khỏc ca ng).
2- Nn ng v cỏc cụng trỡnh (nhm m bo cng v n nh
cho nn).
3- Mt ng : b rng phn xe chy & cu to K.C
4- Quy hoch thoỏt nc v cu to tng cụng trỡnh thoỏt nc trờn ng.
5- Cỏc cụng trỡnh phc v khai thỏc ng sau khi a cụng trỡnh vo s
dng : Thit b phũng h, biu bo, trm , trm cung cp nhiờn li
u nh cho
n v qun lý khai thỏc ng, v.v
* Ngoi ra trong quan im TK hin nay - ó TK khụng th thiu c
phn thit k : TCGT & ATGT, vỡ rng : TK v mt cụng trỡnh ch m bo chớnh
xỏc & hp lý tng ng vi mt phng ỏn TCGT. Ngc li do pha TGGT quyt
nh li vic iu chnh, hn ch s i li (cng xe) ca cỏc phng tin giao
thụng dn n vic hỡnh thnh dũng xe mt cỏch ch ng ( Tỏc dng quan trng
i vi vic phỏt huy, hiu qu ca cụng trỡnh ng & i vi ATGT.
* ỏn TK ụtụ cũn bao gm c phn t chc thi cụng (xỏc nh khi
lng cụng tỏc, khi lng nguyờn vt liu, mỏy múc, nhõn lc) c phn d toỏn
kinh t - chi phớ cho tng hng mc cụng trỡnh. Nh vy cú ti liu phc v cho
vic TK cỏc ni dung trờn cng nh
LCKTKT cn phi tin hnh mt lot cỏc
trỡnh t kho sỏt trong phũng - hin trng. Bao gm :


+ Kho sỏt kinh t (iu tra kinh t)
+ Kho sỏt k thut (phc v TK k thut & TK chi tit lp bn v thi
cụng).
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 84
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP

1/ Kho sỏt kinh t :
- Tin hnh trc kho sỏt k thut.
- Mc ớch : + Thu nhp s liu v phõn b sn xut
+ Phõn b dõn c.
+ Tỡnh hỡnh ML hin cú
( Xỏc nh tớnh cht & LL vn chuyn hng húa, hnh klhỏch trc mt &
tng lai.
õy l c s Lchqkt, vch ra nhim v, TK (cp hng ng, trỡnh t,
thi hn thi cụng & d kin chi phớ).
Khi TK quy hoch ML g
i cụng tỏc ny l iu tra kinh t tng hp &
kt qu ca nú l bỏo cỏo.
Mt tuyn ng - cụng tỏc iu tra kinh t cỏ bit.

2/ Kho sỏt k thut :
a) Kho sỏt thit k k thut :
- Nghiờn cu k cỏc iu kin thiờn nhiờn (a hỡnh, /c thy vn ) ca
khu vc t tuyn ng ( xỏc nh v trớ chớnh thc ca tuyn trờn bỡnh & trc
dc.
- Xỏc
nh kt cu kớch thc nn, mt & cỏc cụng trỡnh nhõn to khỏc.
- Thu nhp ti liu v ngun vt liu xõy dng, s lng xỏc nh khi
lng cụng tỏc & cỏc nhu cu nhm vt lc thit b cn thit cho xõy dng ng.
b) Kho sỏt thit k chi tit lp bn v thi cụng :

- Xỏc nh khi lng cụng tỏc o - p, khi lng tng phi xõy, chiu
di cu c
ng mt cỏch chớnh xỏc.
- Chi tit húa & ci tin hn na cỏc gii phỏp thit k k thut ng thi
cú th b sung ti liu vn dng thit k mu (nh hỡnh) vo cỏc iu kin c
th. Ni dung ch yu ca cụng vic ny nhm lp c cỏc bn v chi tit v
tuyn, nn, mt, cụng trỡnh cỏc bn v ny c giao cho n v thi cụng cựng
vi bn d toỏn chi tit.
Chỳ ý :
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 85
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
- Khi yờu cu cp bỏch thỡ ta cú th thay giai on 1 bng giai on th sỏt.
- Khi tuyn ngn v n gin cú th b qua giai on 1 & lm giai on 2
nhng tt c u c s phờ chun ca cp trờn.
- i vi cỏc tuyn ng trc, ng cp cao, ng qua cỏc vựng him
tr, phc tp thỡ thng phi trin khai riờng bit 2 giai on trờn.

II. Ni dung & cỏch l
p Luõn chng KTKT thit k & xõy dng ng :

Nh ó núi trờn, vic lp Lun chng Kinh t k thut cú ni dung
rng & bao trựm hn so vi ni dung cụng tỏc kho sỏt thit k s b.
Ni dung thit k & XD ng ụtụ bao gm :
1) S liu xut phỏt : T kho sỏt s b
Trỡnh by cỏc c s lp T
- c trng kinh t - vn ti c
a khu vc hp dn (*) & vai trũ ca ng
trong vic phc v vn chuyn hng húa & hnh khỏch.
- S ( ML trong vựng, ỏn quy hoch & k hoch ( kinh t ca
vựng.

- Tỡnh trng ng hin cú - kốm theo ỏnh giỏ v k thut khai thỏc &
kinh t.
- Cỏc kt qu iu tra kinh t.
Khu vc hp dn hay khu vc phc v : khu vc bao gm ton b t ai
trong ú cú cỏc i
m kinh t (hin ti - tng lai) m ML s phc v ton b
hay mt phn trong thi gian tớnh toỏn.
2) Lun chng cp hng & tiờu chun k thut ca tuyn ng thit k :
- Khi lng vn chuyn hng húa & hnh khỏch, LLXC tớnh toỏn.
- Phõn tớch kh nng xu v k thut & tớnh bt hp lý v kinh t nờn s
dng cỏc ng hin cú phc v yờu cu vn chuy
n tng lai.
- Lun chng chn cp hng & cỏc tiờu chun k thut ch yu.
3) Lun chng v chn hng tuyn :
- Cỏc nguyờn tc c bn xut phng ỏn tuyn.
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 86
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
- nh tuyn & ỏnh giỏ tuyn theo cỏc phng ỏn v mt kinh t, khai thỏc
& s dng, v cỏc ch tiờu k thut, bo v mụi trng, ti nguyờn
- LCKTKT v vic ly t canh tỏc lm ng, kốm theo cỏc biờn bn
tha thun v hng tuyn vi c quan hu quan.
- Chi phớ xõy dng cho mi phng ỏn.
- Chi phớ vn doanh khai thỏc cho mi phng ỏn.
- Gii phỏp k thut ch yu cho mi phng ỏn.
- So sỏnh kinh t k
thut cỏc phng ỏn.
- ỏnh giỏ hiu qu vn u t theo phng ỏn chn.
4) Cỏc gii phỏp thit k c bn i vi phng ỏn tuyn c chn.
- Cỏc tiờu chun nh hỡnh, quy phm ó c chn, ỏp dng khi thit k.
- c im tuyn.

- Phõn ln xe & KNTX
- Cỏc gii phỏp nn, mt, cụng trỡnh nhõn to, nỳt giao thụng (cú so sỏnh
cỏc phng ỏn TC & K giao thụng).
5) T chc thi cụng & thi gian xõy dng ng :
- Kh
i lng cụng tỏc xõy lp ch yu, nhu cu nguyờn vt liu, cu kin.
- Chn mỏy & nhu cu mỏy, thit b thi cụng.
- Bin phỏp cung cp & vn chuyn.
- Thi hn khi cụng & tin thi cụng.
6) Giỏ thnh xõy dng :
n giỏ v h s lp khỏi toỏn.
7) V kinh t xõy dng :
- Th t xõy dng ng & trỡnh t thi cụng.
- So sỏnh cỏc ch tiờu kinh t k thut, ca tuyn thit k vi cỏc tuyn
ng
ó c thit k trc ú.
8) Kt lun v kin ngh :
- ỏnh giỏ mc hp lý v cn thit ca vic thit k & xõy dng ng
i vi nn kinh t.
- Kin ngh v trỡnh t a vo xõy dng ng, thi hn hon vn.
- Cỏc cụng vic & giai on nghiờn cu TK tip theo (nu cú).
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 87
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
* Chỳ ý : Khi trỡnh duyt cn cỏc vn kin sau :
- Thuyt minh (ni dung trờn)
- Ph lc : vn bn giao nhim v lp
- Biu cỏc ch tiờu Kinh t k thut, s cỏc phng ỏn tuyn, s ML
vn chuyn, biu LL xe chy ngy ờm TB, TD, TN in hỡnh, tin T/c thi
cụng, s ho v trớ cỏc cụng trỡnh nhõn to.
- Cỏc ti liu luõn chng cú xỏc nhn ca c quan hu quan v vic thit k


xõy dng ng.
- Bn kờ cỏc ng ụtụ trong khu vc hp dn.
- Biu trng thỏi k thut dc tuyn ca cỏc ng hin cú.
- Ti liu dn xe.
- Cỏc phng ỏn cu to k/c mt.
- Bng kờ cỏc m & cỏc c s vt liu xõy dng ng.
- Bng tớnh khi lng cụng tỏc & giỏ thnh khai toỏn.
- TL v tớnh toỏn hq VT.

III. Cỏc yờu cu ni dung & h s TKKT Lp bn v thi cụng

A- N
i dung cụng tỏc kho sỏt thit k k thut :

Cụng tỏc ny hon ton da vo phng ỏn ó duyt & phờ chun cng
nh ch trng k thut m thit k s b ó a ra.
Ni dung chớnh :
+ o c chi tit trờn thc a xỏc nh v trớ chớnh thc tuyn ng &
cụng trỡnh trờn B & TD.
+ Thu thp cỏc ti liu cn thit cho TKKT.
+ Tớnh toỏn khi lng cụng trỡnh & lp d toỏn xõy dng con ng.

1/ Trỡnh t ti
n hnh :
( Cụng tỏc chun b :
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 88
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
- Nghiờn cu k cỏc h s - ti liu do thit k s b hay th sỏt li. Nờn
i thc a tỡm hiu li mt ln. (Dng a hỡnh, a vt, cỏc im u, im cui,

im khng ch, im ta, v trớ cụng trỡnh thoỏt nc ).
- Nhn nh cỏc vn do thit k s b li cn ph
i nghiờn cu thờm.
- Lp k hoch & ti kho sỏt, b trớ nhõn lc mỏy múc dng c &
chun b kinh phớ, giy t phng tin vn chuyn, iu ch ng, cp dng &
mi iu kin sinh hot khỏc.
Chỳ ý : Cú th b trớ mi mt i i khong 50-100 km, 50-60 iu bao
gm :
1 i trng
1 i phú
1 k s cu
ng
1 k s a cht
1 kin trỳc s (nu cú)
7 cỏn b trung cp ( 1iu chuyờn mụn cm tuyn, 2
iu o cao, 1 iu o trc ngang, 1 iu o lu vc, 1 iu kho sỏt a cht, 1
k thut viờn, phõn tớch thớ nghim).
2 lỏi xe, 1 qun lý, 25-30 cụng nhõn : 4 iu o gúc, o
di, 4 iu c nh cc, 2 lu vc, 6 cao c, 5
a cht, 5 n gi o v a hỡnh
trỏi ngang ).
( Cụng tỏc ngoi thc a :
* Chn tuyn, nh nh, phng thng (tc l quyt nh cỏc canh tuyn &
cỏc im ngot ca tuyn trờn thc a).
L cụng tỏc, cú tm quan trng ln cú nh hng nhiu n cht lng
tuyn ng bi vy nhúm ny do i trng hoc i phú k thut ph trỏch (k
s c
u ng).
Nhim v :
+ nh cỏc nh ca /c, im ca /c.

+ Xỏc nh R.
+ Xỏc nh v trớ cu cng.
+ Chn tuyn i qua vựng c bit.
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 89
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
+ Kim tra cỏc ti liu v ng thit k B & TD.
* Hng dn mt s phng phỏp, chn tuyn vựng khú khn.
- Chn ng sn th - Kt hp lờn TD & TN quyt nh ng sn
chn.
- Chn tuyn trờn bn ng ng mc c v bng ton dc mt di
cỏch tim ng t 30-50m v 2 phớa. Cỏc trm mỏy t cỏch nhau 100-150m
o
tt c cỏc im c trng ca a hỡnh. Sau ú lp bn ng, /m chn tuyn
& i chiu vi thc a.
+ Chn tuyn ng bn ng /m, c v theo s liu o c dc
theo ng sn chớnh & cỏc TN kốm theo.
+ Da vo th sỏt chn mt hng ca ng sn chớnh nh cỏc tr
c
ngang ti cỏc v trớ c trng ca a hỡnh cao c, ng sn chớnh & cỏc TN.
Trờn ú, ta lp bn ng /m vi vch tuyn trờn ú. i chiu vi thc a.
* Nhúm cm tuyn : Do i phú k thut v 3-4 cụng nhõn.
- o gúc, cm cong, dựng mỏy kinh v.
- Rói cỏc cc H, Km, T, TC, & cỏc cc a hỡnh.
1. o gúc : Dựng mỏy kinh v o gúc bng - Tt c cỏc gúc thng nht ly
v
mt phớa.
Mt gúc phi o 2 chiu mỏy & ly tr TB on u tin phi xỏc nh
c gúc phng v c dn t mc cao c ca nh nc - nu khụng cú thỡ o
theo sao bc u. Sau mi mt ngy on cui phi o li gúc phng v &
kim tra sai s :


fh
-
K
(A
0
- A
N
) 1,5 tn
t : chớnh xỏc mỏy = 1 phỳt
n : S nh
Nu sai s thuc phm vi cho pộp thỡ phi phõn u cỏc gúc.

2. Cm cong : Chn chớnh xỏc bỏn kớnh ng cong & tớnh cỏc yu t ca
ng cong.
- nh cỏc tip u, tip cui, phõn c P & di mt s cc trờn ng cong.
vi R >100 m thỡ 5m/1 cc
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 90
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
100<R< 200 m 10m/1 cc
R> 200 m 20m/1 cc
Cc nh úng bng g tm sau khi nh tuyn song thay bng cc vnh
cu & nờn tụ ho v trớ cỏc cc trỏnh nhm ln sau ny.
Dựng phng phỏp to vuụng gúc cm
Nu a hỡnh him tr v chiu di ng cong ln thỡ chia ( ra nhiu phn
bng nhau.
Xỏc nh c A1B1 = R
t mỏy ti B1 quay mt gúc ( v ly 1 on = R s c nh A2 v
i
li ly mt on 2 R ( B2 c th tip tc. Nu nh ri vo chng ngi vt

(sụng, vỏch ỏ) thỡ chn, N, N bt k.
o chớnh xỏc LMN = m
cú = M + N
Gii ( DMN ( DM
Gii thiu phng phỏp cung kộo di.
Phng phỏp to c cc

3. o c ly : (nhúm o di, di cc) mt trung cp v 3 cụng nhõn.
Cm cỏc cc H, Km, cc a hỡnh, cc cm cong khi dc ngang
<5% o sỏt m
t t c
>5% o theo ng nm ngang dựng thc ch A.
o theo c chiu i & chiu v sai s gia 2 ln o
- o tng th : o tt c cỏc cc H, Km, T, TC
- o cc chi tit : ch cõn o mt ln v khộp vo cỏc cc H, K.
L : c ly c o (m)
Khi o tin hnh di cc 1, 2, 3 Trong phm vi 1 km khi gp chng ngi
m phi do trỏnh ra khụng
nh hng n thi cụng úng thờm cc bỏo ra ngoi
khu vc thi cụng.
* Ni tuyn vi cỏc mc trc c trung gian :
Mc ớch :
- S dng bn , s liu
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 91
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
Chng 19 : THIT K MNG LI NG ễTễ
Đ19.1 Yờu cu v trỡnh t thit k mng li ng
19.1.1 Khỏi nim:
- Mng li ng
- Thnh phn mng li

- Hỡnh dng mng li
- Mt mng li ng
NHIM V THIT K:
- Xỏc nh s mng li ng, xỏc nh cp hng v cỏc ch tiờu k thut ca
cỏc tuyn ng trong mng li.
- Xỏc nh trỡnh t xõy dng v trỡnh t nõng cp ci to.
19.1.2 Yờu cu thit k:
- Ph
i m bo ỏp ng tt c cỏc yờu cu vn ti trong v ngoi khu vc qui hoch.
- Phi l mng li thng nht trong khu vc v ton quc, nm trong quy hoch
chung ca quc gia.
- Phi phi hp cht ch vi cỏc loi hỡnh vn ti khỏc nh ng st, ng thu,
ng hng khụng
- Phi c lun chng hiu qu kinh t, phi ti u v giỏ thnh xõy d
ng v khai
thỏc thụng qua ch tiờu tng chi phớ xõy dng v khai thỏc tớnh i l nh nht ( P
td
)
19.1.3 Trỡnh t thit k ML:
- Thụng qua kt qu iu tra kinh t tng hp v riờng l tin hnh phõn tớch x lý s
liu nhm xõy dng ma trn QHVT (s QHVT)
- Da vo s QHVT xỏc nh s mng li ng ti u v mt lý thuyt.
- Kt hp vi cỏc tuyn ng hin cú trong khu vc vi QHXD, QHSX tin hnh
hiu chnh li
mng li ng cú tớnh kh thi.
- La chn phng tin vn ti, tớnh toỏn lu lng xe chy trờn tng on tuyn, xỏc
nh li cp hng qui mụ xõy dng v cỏc ch tiờu k thut ca tng tuyn.
- Tớnh giỏ thnh xõy dng v giỏ thnh khai thỏc, ỏnh giỏ hiu qu kinh t.
- Xỏc nh trỡnh t xõy dnng cỏc tuyn ng trong mng li.
19.1.4 Cỏc ch tiờu so sỏnh phng ỏn hm mc tiờu.

1- Tng chiu di cỏc tuy
n ng trong mng li (km)
2- Tng cụng vn chuyn (T.km/nm)
3- Tng thi gian vn chuyn (gi.xe/nm).
4- Tng chi phớ xõy dng (ng).
5- Tng chi phớ vn chuyn v duy tu, sa cha ng hay l tng chi phớ khai thỏc
(ng).
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 92
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
6- Tng chi phớ xõy dng v khai thỏc tớnh i v nm gc, P
td
(ng).
7- Mt s ch tiờu khỏc.
Đ 19.2 iu tra kinh t - k thut
Ni dung ca cụng tỏc iu tra kinh t k thut bao gm :
- iu tra lng hng hoỏ cn phi vn chuyn trong nm hin ti v cỏc nm tng
lai.
- iu tra lng hnh khỏch (lt hnh trỡnh) trờn cỏc tuyn ng trong mng nm
hin ti v trong tng lai.
19.2.1 Ni dung v t chc iu tra kinh t
:
iu tra kinh t phc v cụng tỏc thit k mng li ng bao gm iu tra kinh t
tng hp v iu tra riờng l.
19.2.1.1 iu tra tng hp
Mc ớch : thu thp cỏc s liu lm c s cho vic thit k mng li ng.
Ni dung :
- Nghiờn cu s phõn b cỏc im tp trung u mi giao thụng (cũn gi l cỏc
i
m kinh t hay lp hng).
- iu tra mng li ng hin cú, iu tra mi liờn h gia ng ụtụ vi ng

thu, ng st, hng khụng nu cú trong khu vc qui hoch.
- Xỏc nh c lng hng hoỏ v hnh khỏch cn vn chuyn gia cỏc im
kinh t trong thi im hin ti v trong tng lai.
- Cỏc phng tin tham gia vn chuyn v t l cỏc loi phng tin
ú.
- iu tra iu kin t nhiờn - xó hi (khớ hu, thu vn, a hỡnh, a cht, h
thng sụng ngũi, vt liu xõy dng v cỏc danh lam thng cnh , khu di tớch lch s . . .)
Trờn c s ú s b xỏc nh lu lng xe chy v cp hng cỏc tuyn ng
trong mng li tng ng vi chc nng, ý ngha ca nú ( rỳt ra trỡnh t xõy dng mi
ho
c ci to cỏc tuyn ng trong mng li).
2.1.2 iu tra riờng l:
Mc ớch: Phc v vic thit k mt tuyn ng trong mng li.
Ni dung: iu tra phõn tớch cỏc s liu sau :
- Quan h vn ti gia cỏc im kinh t trong khu vc ( xỏc nh c lng hng
húa vỡ hỡnh khỏch cn vn chuyn gia 2 im kinh t trong mng li.
- Xỏc
nh lng hng húa v hỡnh khỏch cn vn chuyn gia 2 im kinh t
trong mng li nm hin ti vỡ cỏc nm tuong lai .
- Xỏc nh loi phuong tin tham gia vn chuyn (t l % cỏc loi phng tin)
cỏc nm hin ti v tng lai.
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 93
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
- iu tra cỏc tuyn ng hin cú:
+ Cp ng.
+ Nn - mt ng, cht lng cụng trỡnh.
+ Chiu di tng cỏc tuyn ng trong mng li
Trờn c s cỏc kt qu iu tra c :
- Lun chng kinh t, k thut v hng tuyn v cỏc im khng ch.
- Xỏc nh cp hngv cỏc ch tiờu ký thut ca tuyn ng trong mng l

i.
- Trỡnh t xõy dng: xõy dng trc hay sau.
- Phõn tớch hiu qu kinh t ca vic xõy dng mi hoc ci to, nõng cp cỏc
tuyn ng trong mng li.
2.2 Xỏc nh khi lng VC hng hoỏ v hnh khỏch :
2.2.1 Xỏc nh khi lng vn chuyn hng hoỏ : d xỏc nh c khi lng
hng hoỏ cn vn chuyn gia cỏc im kinh t chỳng ta cn c vo:
- Tỡnh hỡnh phỏt trin kinh t ca khu vc.
- Xỏc
nh cỏc nh mỏy xớ nghip cỏc c s sn xut trong khu vc
- Xỏc nh cụng sut (s lng) cỏc nh mỏy ú cỏc nnm hin ti v tng lai.
- iu tra cung cu ca cỏc khu vc.
T nhng cn c ú tớnh nhu cu vn chuyn gia cỏc im kihnh t (tớnh toỏn lng
hng hoỏ cn vnc huyn).
2.2.2 Xỏc nh lng vn chuyn hnh khỏch :
- iutra lu lng iu
i li gia cỏc im kinh t .
- Xỏc nh s lng (t l) ngi di xe con, xe buýt, xe p v xe mỏy, metro
2.3 Xỏc nh luu lng xe cn thit phc v cho vn chuyn hng hoỏ :
i vi ng thit k mi:
@ Luu lng xe chy trung bỡnh trong mt ngy ờm ca mt loi xe no ú ú cú
th xỏc nh theo cụng thc :

Ni =G (xe/ngy.ờm )
Trong dỳ : Ni : l luu lng ca xe th i tham gia vn chuyn. (xe/ngy.ờm )
ai : t
l hng hoỏ m loi xe th i cn d?m nhn .
a
i
=

) (
.
2211 nn
ii
pgpgpg
pg
+++

gi : ti trng loi xe th i (tn/xe)
pi : t l (%) xe i trong tng s xe chy trờn ng
Q : Lng hng hoỏ vn chuyn trờn ng trong mt nm (tn/nm)
( : h s li dng hnh trỡnh (0,5-1.0)
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 94
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
T : s ngy xe chy trong mt nm (365 ngy)
( : h s li dng ti trng (0,65 -1.0)
@ Luu lng xe chy trung bỡnh trong mt ngy ờm ca tt c cỏc loi xe cỏc th
Xỏc nh theo cụng thc :
N L (xe/ngy.ờm )
i vi ng thit k ci to: Luu lng xe chy ? nm tuong lai Xỏc nh theo
cng thc :
N
t
=N
0
(1+ q)
t-1
Trong dỳ : N0: luu lng xe chy nm du tiờn (xe/ngy.ờm )
Nt : luu lng xe chy nm tuong lai th t (xe/ngy.ờm )
q : h s tng trng xe hng nm. q = 0,08 ( 0,15

2.4 Xỏc nh lu lng xe cn thit phc v cho vn chuyn hnh khỏch (ging xe
ti)
Đ19.3 THIT K MNG LI NG
19.3.1 Phng phỏp Xỏc nh s d mng li ng ti u v mt lý thuyt:
Khi thi
t k li ng chỳng ta thng gp 3 trng hp c bn sau :
- Hng ha gia 2 im A,B c vn chuyn trờn ng chớnh AB, im th 3 l
C cú quan h vn ti vi c hai im A v B. gii quyt nhu cốu vn ti cú th lm
ng nhỏnh Ni CD vi AB vn chuyn hng hoỏ t C v hai phớa A v B v
ngc li (H 13a) ( Bi toỏn ng ni.
- Mt
im A cú quan h vn ti vi hai im B v C, gii quyt hai quan h ny
ngi ta thit k ng chung i t A sau ú r v hai nhỏnh B v C (H 13b) ( Bi toỏn
ng nhỏnh.
- Ba im A, B, C cú quan h vn ti tam giỏc, vn chuyn hng hoỏ n ba im
ny theo ba ng gUp nhau ti mt im chung (H 13c) > Bi toỏn QHVT tam giỏc







Hỡnh 19-1. Quan h vn ti
C
Q
ab
Q
ac
C

B
Hinh 16c
0
Q
be
B
Q
cb
Q
ac

Q
ac
A
0
Q
ab
A
B
A

D
C
Hinh 16b
Hinh 16
a

TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 95

×