Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Have something done pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.38 KB, 6 trang )

Have something done
A Hãy khảo sát ví dụ sau:
The roof of Jill’s house was damaged in
a storm, so she arranged for somebody to repair it.
Yesterday a workman came and did the job.
Mái nhà của Jill đã bị hư hỏng trong một cơn bão, vì
thế cô ấy đã thu xếp cho người sửa chữa. Hôm qua
một người thợ đã đến và tiến hành công việc.
Jill had the roof repaired yesterday.
Mái nhà của Jill đã được sửa ngày hôm qua.

Câu trên có nghĩa: Jill đã sắp đặt cho một người khác
sửa chữa mái nhà. Cô ấy không tự sửa lấy.
Chúng ta dùng have something done để nói rằng ta đã
sắp đặt để người khác làm một việc gì đó cho chúng
ta. Hãy so sánh:
Jill repaired the roof. (= she repaired it herself)
Jill đã sửa mái nhà. (= cô ấy đã tự sửa lấy)
Jill had the roof repaired. (= she arranged for somebody
else to repair it)
Jill đã nhờ người sửa mái nhà - mái nhà của Jill đã được
sửa. (= cô ấy đã sắp đặt cho ai đó sửa mái nhà)
Xét các câu sau:
Did Ann make the dress herself or did she have it made?
Ann đã tự may cái áo đầm hay cô ấy đặt may?
“Are you going to repair the car yourself?” “No, I’m going
to have it repaired.”
“Bạn sẽ tự sửa xe phải không?” “Không, tôi sẽ nhờ người
ta sửa.”
Cẩn thận với trật tự của từ trong các loại câu này. Quá
khứ phân từ (past participle) (repaired/cut…) được đặt


sau túc từ (object) (the roof/your hair…):
have + object + past participle
Jill had the roof repaired yesterday.
Jill đã nhờ người sửa mái nhà.
Where did you have your hair cut?
Bạn đã cắt tóc ở đâu?
Your hair looks nice. Have you had it cut?
Tóc bạn trông đẹp đấy. Bạn đã đi cắt tóc phải không?
Julia has just had central heating installed in her house.
Julia vừa mới nhờ người lắp đặt lò sưởi trung tâm trong
nhà cô ấy.
We are having the house painted at the moment.
Chúng tôi đang cho người sơn lại ngôi nhà vào lúc này.
How often do you have your car serviced?
Bao lâu thì anh lại đem xe đi tu sửa một lần?
I think you should have that coat cleaned soon.
Tôi nghĩ là anh nên mang áo khoác cho người ta giặt sớm
đi.
I don’t like having my photograph taken.
Tôi không thích người khác chụp hình tôi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×