Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Dap an 21-30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.75 KB, 14 trang )

Đáp án Đề 21
1D 6C 11D 16A 21D 26D 31B 36C 41A 46A
2B 7A 12C 17D 22B 27D 32A 37C 42D 47C
3A 8D 13D 18D 23B 28C 33C 38A 43C 48B
4C 9C 14C 19B 24A 29A 34A 39A 44B 49B
5B 10B 15D 20D 25C 30C 35D 40D 45D 50C
Hớng dẫn trả lời một số câu hỏi
Câu 7. Đáp án A
Giải
2M + 2H
2
O 2MOH + H
2

2mol 2mol 1mol
0,4mol 0,4mol
4, 48
22, 4
=0,2mol
Khối lợng mol trung bình MOH =
16, 2
0, 4
=40,5
Khối lợng mol trung bình M = 40,5 -17 = 23,5; m
HH
= 0,4 x 23,5 =9,4g.
Câu 10. Đáp án B
Giải
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H


2
(1)
xmol xmol
2Al + 6HCl AlCl
3
+ 3H
2
(2)
ymol 1,5ymol
Khối lợng hỗn hợp = 24x + 27y = 5,1 (I)
Thể tích khí H
2
= (x + 1,5y)22,4 =5,6 (II) x = y = 0,1mol
% theo số mol Mg = %Al = 50%.
Câu 15.
Đáp án D
Giải
AlCl
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl (1)
0,4 1,2 0,4
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO)
2
+ 2H
2
O (2)

0,3 0,3
2Al(OH)
3

0
t

Al
2
O
3
+ 3H
2
O (3)
0,1 0,05mol
3
AlCl
n
=0,2x2=0,4(mol);
2 3
Al O
n
=
5,1
102
= 0,05 (mol)
- Trờng hợp NaOH thiếu, chỉ xảy ra (1) và (3), suy ra số mol NaOH = 0,3mol
63
a mol/L=
0,3

0, 2
= 1,5M.
- Trờng hợp NaOH d, xảy ra (1) (2) và (3), số mol NaOH =1,2 + 0,3 =1,5mol
a mol/L=
1,5
0, 2
= 7,5M.
Câu 21.
Đáp án D
Hớng dẫn
NaOH + H
3
PO
4
NaH
2
PO
4
+ H
2
O (1)
2NaOH + H
3
PO
4
Na
2
HPO
4
+ 2H

2
O (2)
3NaOH + H
3
PO
4
Na
3
PO
4
+ 3H
2
O (3)
3 4
H PO
n
=
5,88 20%
98
ì
= 0,012mol ;
NaOH
n
=
12 10%
40
ì
=0,03mol
Tỷ số 2 <
3 4

NaOH
H PO
n
n
< 3 xảy ra các phơng trình hóa học (2) và (3).
Câu 22. Đáp án B
Giải
M + 2HCl MCl
2
+ H
2
1mol 1mol
xmol xmol =
6,72
22, 4
= 0,3mol ;
Khối lợng mol trung bình
8,8
M
0,3
=
= 29,(3) hai kim loại là Mg và Ca.
Câu 24. Đáp án A
Giải
2Al
2
O
3

dpnc


4Al + 3O
2
204tấn m
Al
= 4x27= 108(tấn)
m
Boxit
=
204 100
108 60
ì
ì
= 3,148 (tấn)
Câu 32.
Đáp án A.
Giải. Theo định luật bảo toàn khối lợng:
m = m
C
+ m
H
=
2.
18
52,2
12.
44
4,4
+
= 1,48 (gam).

Đáp án Đề 22
1A 6C 11C 16B 21D 26A 31D 36B 41D 46D
64
2A 7D 12A 17B 22B 27A 32A 37C 42B 47B
3B 8A 13D 18B 23C 28B 33D 38C 43C 48B
4A 9A 14C 19C 24B 29A 34A 39A 44D 49B
5D 10A 15E 20D 25B 30B 35D 40B 45B 50B
Híng dÉn tr¶ lêi mét sè c©u hái
65
§¸p ¸n §Ò 23
1A 6A 11D 16A 21C 26C 31B,B 36C 41B 46C
2D 7A 12B 17A 22D 27A 32C 37C 42B 47A
3§ 8D 13A 18A 23C 28D 33C 38D 43A 48C
4A 9A 14D 19B 24D 29A 34B 39B 44C 49C
5D 10B 15D 20A 25C,C 30D 35B 40A 45A 50D
Híng dÉn tr¶ lêi mét sè c©u hái
66
§¸p ¸n §Ò 24
1B 6C 11D 16A 21D 26B 31C 36C 41D 46B
2B 7C 12C 17A 2§ 27D 32D 37D 42C 47B
3A 8A 13C 18C 23D 28A 33B 38E 43D 48A
4D 9D 14C 19C 24C 29B 34D 39A 44B 49B
5A 10B 15C 20D 25D 30C 35A 40B 45A 50B
Híng dÉn tr¶ lêi mét sè c©u hái
67
§¸p ¸n §Ò 25
1A 6D 11D 16A 21D 26A 31C 36C 41D 46B
2B 7B 12B 17D 22E 27B 32A 37D 42E 47B
3C 8B 13A 18B 23B 28D 33A 38B 43B 48A
4A 9B 14C 19A 24B 29D 34A 39C 44B 49B

5A 10D 15A 20A 25B 30D 35D 40B 45C 50D
Híng dÉn tr¶ lêi mét sè c©u hái
68
Đáp án Đề 26
1D 6C 11C 16C 21A 26D 31A 36D 41C 46F
2B 7B 12C 17B 22A 27A 32C 37D 42B 47D
3A 8B 13D 18A 23B 28D 33A 38A 43B 48A
4D 9D 14A 19A 24D 29C 34B 39C 44B 49A
5D 10D 15C 20D 25C 30A 35C 40B 45B 50C
Hớng dẫn trả lời một số câu hỏi
Câu 17. Đáp án: B
Lời giải: CO
2
+ NaOH NaHCO
3
(1)
a mol a mol a mol
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
(2)
b mol 2b mol b mol
Theo đầu bài và phản ứng (1), (2) ta có:
a + b = 4,48: 22,4 (I)
84 a + 106 b = 17,9 (II)
Giải hệ gồm (I),(II) đợc: a= 0,15 , b= 0,05


moln
NaOH
25,005,0.215,0 =+=

MC
NaOH
5,0=
31. Đáp án: A
Giải: Có thể tóm tắt quá trình oxi hóa-khử: Al Al
3+
+ 3e
N
+5
+ 3e N
+2
Theo định luật bảo toàn electron số mol electron nhờng bằng số mol nhận.
Số mol khí không màu, hóa nâu trong không khí là NO =
2, 24
22, 4
=0,1mol
Số mol electron nhận = 0,1x3=0,3mol n
Al
=
0,3
3
=0,1mol, m
Al
= 2,7g
69
Đáp án Đề 27

1B 6C 11B 16A 21C 26D 31A 36B 41B 46D
2B 7C 12A 17B 22D 27
1
B
27
2
C
32C 37D 42C 47D
3B 8A 13C 18A 23B 28A 33A 38C 43B 48D
4A 9A 14B 19A 24D 29C 34A 39B 44D 49D
5C 10B 15A 20A 25C 30A 35B 40B 45D 50C
Hớng dẫn trả lời một số câu hỏi
Câu 9. Đáp án A
KOH K
+
+ OH
-
Ba(OH)
2
Ba
2+
+ 2OH
-
n
OH

= n
KOH
+ 2n
Ba(OH)

2
= 0,25.0,01 + 2.0,25.0,005 = 0,005 (mol)
C
M (OH

)
= 0,005/0,5 = 0,01 (mol/l) C
M(H
+
)
= 10
-14
/0,01 = 10
-12
(mol/l)
H = 12
Câu 13. Đáp án C
NH
4
Cl NaNO
3
(NH
4
)
2
SO
4
CuSO
4
MgCl

2
ZnCl
2
dung
dịch
Ba(OH)
2
mùi khai
-
mùi khai,
trắng
trắng,
xanh lam
trắng,
không tan
trắng, tan
trong kiềm
d
Câu 19. Đáp án A
Hòa tan hỗn hợp trong HCl:
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Fe
x
O
y
+ 2yHCl xFeCl
2y/x

+ yH
2
O
n
Fe
= n
H
2
=
2, 24
22, 4
= 0,1 (mol) m
Fe
= 5,6 (g)
x y
Fe O
m
= 6,4 5,6 = 0,8 (g)
Cho hỗn hợp phản ứng với H
2
d:
Fe
x
O
y
+ 2yH
2
xFe + yH
2
O

x y
Fe O
n
= 1/y n
H
2
O
= (1/y).0,2/18 (mol)
Fe
x
O
y
= 0,8 : ((1/y).0,2/18) = 72y
56x + 16y = 72 y
x = y FeO
Câu 34 : Các đồng phân amino axit :
(1) CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (2) CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
(3) H

2
N-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH (4) (CH
3
)
2
C(NH
2
)-COOH
70
(5) H
2
N-CH
2
- CH(CH
3
)-COOH
Câu 36. Đáp án B
3 đồng phân anken và 2 đồng phân xicloankan
Câu 46. Đáp án D
Axit cacboxylic và rợu có 2 chức OH cạnh nhau đều hòa tan đợc Cu(OH)
2
Câu 50. Đáp án: C.
Giải
Kết tủa là Al(OH)

3
có số mol là
3,9
78
= 0,05 mol.
Các amin bậc 1 hay bậc 2 đều có nguyên tử N còn một cặp electron, do đó có khả năng nhận một
cation H
+
, tạo ra một anion OH
-
.
Vậy số mol OH
-
= 0,05x3= 0,15mol thì số mol amin chính là 0,15mol.
M
AMIN
=
6,75
0,15
= 45 Amin là C
2
H
5
NH
2
.
71
§¸p ¸n §Ò 28
1B 6A 11C 16C 21C 26D 31B 36C 41D 46B
2B 7B 12B 17C 22B 27C 32A 37D 42B 47A

3C 8D 13C 18 23A 28A 33D 38B 43B 48C
4B 9D 14D 19 24D 29D 34D 39B 44A 49D
5C 10C 15A 20A 25B 30A 35D 40C 45B 50C
Híng dÉn tr¶ lêi mét sè c©u hái
C©u 6. §¸p ¸n: A
Lêi gi¶i: NH
3
+ HCl→NH
4
Cl (1)
Ta cã: n
HCl
=2.0,025=0,05mol
Theo (1):
3
NH
n
= n
HCl
= 0,05mol
2NH
3
+ H
2
SO
4
→(NH
4
)
2

SO
4
(2)
Theo (2):
342
2
1
NHSOH
nn =
=0,025mol

42
SOH
V
= 0,025(l) = 25ml
C©u 8. §¸p ¸n: A
Lêi gi¶i: Gäi m lµ khèi lîng NaOH
r¾n
thªm vµo.
Tríc khi thªm: pH=11→pOH=3→[OH
-
]=10
-3
M
Sau khi thªm: pH=12→pOH=2→[OH
-
]=10
-2
M
Ta cã: m + 0,5.10

-3
.40= 0,5.10
-2
.40→m= 0,18(g)
C©u 15. §¸p ¸n: A
Lêi gi¶i: V×
CuOSCu
MM .2
2
=
72
Đáp án Đề 29
1A 6C 11D 16B 21D 26A 31D 36B 41D 46C
2A 7D 12C 17B 22A 27C 32D 37D 42B 47D
3C 8A 13C 18C 23A 28D 33B 38C 43D 48A
4B 9D 14D 19A 24C 29D 34C 39D 44D 49D
5D 10A 15C 20B 25C 30D 35A 40D 45B 50B
Hớng dẫn trả lời một số câu hỏi
Câu 2. Đáp án: A
Lời giải: Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O

molnmoln

COCaCO
08,008,0
100
8
23
===
Quá trình nhờng electron: C
+2
- 2e C
+4
2.0,08 0.08(mol)

e nhờng: 2.0,08= 0,16(mol)
Quá trình nhận electron: Fe
+2
+2Fe
+3
+3Fe
+8/3
+ 16e 6Fe
0


16a
6
a mol
e nhận:
16a
6
(mol)

Theo định luật bảo toàn điện tích có: 0.16 =
16a
6
a= 0,06 mol
m
Fe
= 56. 0,06= 3,36(g)

Câu 5. Đáp án D
Lời giải
Gọi tên kim loại là R và có hoá trị n, điều kiện n nguyên, lớn hon hoặc bằng 1 và nhỏ hơn hoặc
bằng 3.
nR + O
2
R
n
O
2
nM
R
(g) nM
R
+32(g)
12 g 16,8g
/16,8.nM
R
= 12.(nM
R
+ 32) nM
R

= 80(g)
Suy ra: n = 2 và M=40 thoả mãn đó là Ca
Câu 21. Đáp án D
Lời giải: yCO + Fe
x
O
y
xFe + yCO
2
(1)
y 1 x y

moln
CO
4,0
4,22
96,8
==
73
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (2)

molnmoln

COCaCO
3,03,0
100
30
23
===

2
COCO
nn >
CO d và Fe
x
O
Y
hết
Theo định luật bảo toàn khối lợng có: 16 + 28.0,3 = m
Fe
+ 0,3.44
m
Fe
= 11,2(g).
Câu 24. Đáp án C
Lời giải: 2K + 2H
2
O 2KOH + H
2
0,1mol 0,1mol 0,05mol
m
KOH
= 0,1.56= 5,6(g), m

dd
= 22,4(g)
Theo định luật bảo toàn khối lợng có:
39. 0,1 +
OH
m
2
= 22,4 + 0,05.2
OH
m
2
= 18,6g
Câu 36. Đáp án B
Lời giải: Đặt công thức của anđehit là C
n
H
2n+1
CHO , n0
C
n
H
2n+1
CHO + 2Cu(OH)
2
C
n
H
2n+1
COOH + Cu
2

O + 2H
2
O
Theo đầu bài ta có: n(Cu
2
O)= 0,14 mol
n(C
n
H
2n+1
CHO)= 0,14 mol
14n + 30 = 6,16: 0,14=44 n= 1
Vậy: Anđehit đó là CH
3
CHO
74
Đáp án Đề 30
1A 6D 11C 16C 21C 26C 31D 36A 41C 46A
2B 7D 12A 17B 22D 27D 32B 37C 42D 47D
3C 8B 13B 18Â 23D 28D 33C 38A 43B 48B
4A 9C 14C 19C 24B 29C 34E 39B 44C 49B
5D 10D 15B 20D 25AA 30D 35C 40 45B 50A
Hớng dẫn giải một số câu hỏi
Câu 23: PTHH
(1) Y + H
2
O YOH + 1/2 H
2
(2) YOH + HCl YCl + H
2

O
Theo định luật bảo toàn khối lơng:
m
H
2
= m
Y
+ m
H
2
O
- m
YOH
= 9,2 + 100 108,8 = 0,4 (g)
n
H
2
= 0,4/2 = 0,2 (mol)
Từ (1) và (2) n
HCl
= n
YOH
= 2n
H
2
= 0,4 (mol)
V
HCl
= 0,4/0,5 = 0,8 lit = 800ml
Câu 31: Đặt công thức trung bình của 2 axit:

R
COOH
PTHH:
R
COOH + KOH
R
COOK + H
2
O
Cứ 1 mol axit phản ứng thì hiệu khối lợng của muối và axit là 38g
Cứ x mol axit phản ứng thì hiệu khối lợng của muối và axit:10,4 6,6 = 3,8g
x = 0,1 mol
Câu 33: Đặt công thức trung bình của 2 rợu:
R
OH
R
OH + Na
R
ONa + 1/2 H
2
n
2 rơuj
= 2 n
H
2
= 2 . 3,36/22,4 = 0,3 (mol)
M
= 18,8 / 0,3 = 62,67
R
= 45,67 hai rợu no đơn chức kế tiếp là C

3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Câu 35: Chú ý viết cả đồng phân hình học.
Câu 38: m
glucozơ
= 2,5.(100% -20%) = 2 (kg)
PTHH C
6
H
12
O
6
2C
2
H
5
OH + 2CO
2

180g 92g
2kg 1,02 kg
Do hao hụt 10% nên khối lợng rợu thu đợc: 1,02 . 90% = 0,92kg
75
76

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×