Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI KIẾM TÍ ĐIỂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.24 KB, 3 trang )

MÃ ĐỀ THI: 485
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung C đến giá trị
4
10
4
F
π

hoặc
4
10
2
F
π

thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng
nhau. Giá trị của L bằng
A.
1
.
2
H
π
B.
2
.H
π
C.


1
.
3
H
π
D.
3
.H
π
Giải: Dấu hiệu nhận dạng bài toán C biến thiên có P
1
= P
2


được quyền áp dụng:
Ω=
+
=
+
== 300
2
200400
2
21
0
CC
CL
ZZ
ZZ

)(
3
HL
π
=⇒
.
Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại
thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn
nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động
riêng của mạch dao động này là
A. 6∆t. B. 12∆t. C. 3∆t. D. 4∆t.
Giải: từ hình vẽ
tTt
T
t ∆=⇒=∆⇒=∆=⇒ 6
3
.
2
3
.
πππ
ωϕ


Đáp án A.
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
nhỏ. Lấy mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần
theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ

góc α của con lắc bằng
A.
0
.
3
α
B.
0
.
2
α
C.
0
.
2
α

D.
0
.
3
α

Giải: Trên vòng tròn LG có 4 điểm tương ứng có W
d
= W
t
Có 2 điểm phía dưới ( M
1
, M

2
) chuyển động theo chiều dương,
và có 1 điểm M
1
chuyển động nhanh dần

Đáp án C
Câu 4: Đặt điện áp u =
2 cosU t
ω
vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm
biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt
1
1
2 LC
ω
=
. Để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng
A.
1
.
2 2
ω
B.
1
2.
ω

C.
1
.
2
ω
D. 2ω
1
.
Giải: Ta có
22
22
RL
)(R
R
.
CL
L
AN
ZZ
ZU
ZIU
−+
+
==
để U
RL
không phụ thuộc vào R thì mẫu số có
22
)(
LCL

ZZZ =−
LC
ZZ 2=⇒
Hay
L
C
ω
ω
2
1
=
LC2
1
=⇒
ω
. Mặt khác
LC2
1
1
=
ω
1
2
ωω
=⇒

Đáp án B.
LTĐH THẦY HẢI - MÔN VẬT LÝ
ĐT: 01682 338 222
ĐỊA CHỈ MỚI: KHU TẬP THỂ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

TP VINH - NGHỆ AN
GIẢI ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
KHỐI A NĂM 2010
MÃ ĐỀ: 485
MÃ ĐỀ THI: 485
Câu 5: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A
X
, A
Y
, A
Z
với A
X
= 2A
Y
= 0,5A
Z
. Biết năng
lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ∆E
X
, ∆E
Y
, ∆E
Z
với ∆E
Z
< ∆E
X
< ∆E
Y

. Sắp xếp các hạt nhân này
theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:
A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Y, Z, X. D. Y, X, Z.
Giải: coi A
Y
= 1,
4,2
·X
==⇒
Z
AA
. Mặt khác ∆E
Z
< ∆E
X
< ∆E
Y

ZXY
A
E
εεεε
>>⇒

=,


Đáp án D.
Câu 6: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách
nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u

A
= 2cos40πt và
u
B
= 2cos(40πt + π) (u
A
và u
B
tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng.
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
Giải: Ta có
cm
f
v
5,1
20
30
===
λ
. Lập tỉ số
⇒−−=⇒==≤ 13,12, 12,13333,13
5,1
20
||
ct
k
AB
k

λ
( k

=-13, -11, 11, 12)
Câu 7: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ
21
, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử
phát ra phôtôn có bước sóng λ
32
và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra
phôtôn có bước sóng λ
31
. Biểu thức xác định λ
31
là :
A. λ
31
= λ
32
- λ
21
. B.
32 21
31
32 21
λ λ
λ
λ λ
=

+
. C. λ
31
= λ
32
+ λ
21
. D.
32 21
31
21 32
λ λ
λ
λ λ
=

.
Giải: Theo đề ra ta có







=−
=−
)2(
)1(
32

23
21
12
λ
λ
hc
EE
hc
EE
Bắt tìm
31
13
λ
hc
EE =−
(3). Lấy (1) +(2)
2132
13
λλ
hchc
EE +=−
(4)
Từ (3) và (4)
⇒+=⇒+=⇒
213231213231
111
λλλλλλ
hchchc
32 21
31

32 21
λ λ
λ
λ λ
=
+

Đáp án B.
Câu 8: Êlectron là hạt sơ cấp thuộc loại
A. hipêron B. nuclôn. C. mêzôn. D. leptôn.
Giải: Đáp án D. leptôn.
Câu 9: Tại thời điểm t, điện áp
200 2 cos(100 )
2
u t
π
π
= −
(trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị
100 2V
và đang giảm. Sau thời điểm đó
1
300
s
, điện áp này có giá trị là
A. −100V. B.
100 3 .V
C.
100 2 .V−
D. 200

V.
Giải: Ta có
⇒== 2100
2
1
0
Uu
có 2 vị trí nằm trên vòng tròn thoả mãn
3
π
ϕ
±=
. Nhưng vì u đang giảm nên chọn điểm nằm trên ( M
1
).
Giả sử M dà điểm dao động cực đại
)12(20
2
)12(
12
−=+=−⇒
λ
kdd
=⇒−=+⇒ kk )12(20
2
5,1
)12(
5,022
M⇒
không phải là điểm dao động cực đai, nhưng M nằm giũa

đường k =5 và k = 6.
Vậy tổng số đường dao động cực đại trên đoạn BM là( 5,4,3 11, -12, -13). Có 19 điểm.

Đáp án A.
MÃ ĐỀ THI: 485
Góc quét
3
100.
300
1
π
πωϕ
=== t
. Từ vòng tròn lượng giác ta suy ra vị trí M
2
cần tìm như hình vẽ và có hình
chiếu lên trục u = -100
)(2 V

Đáp án C.

×