Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

ON THI CAP TOC THEO TUNG PHAN VA TONG HOPDE DAI HOC DAY DU CAC NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.24 KB, 55 trang )

Vấn đề : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ- BTH - LKHH- CBHH.
Câu 1: Một nguyên tử có tổng số hạt ( p, n, e ) là 58. Hãy chọn giá trị số khối (A) đúng của nguyên tử nguyên tố đó:
A. 38 B. 39 C. 40 D. 41
Câu 2: Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng tính kim loại của dãy Na, K, Al, Mg là:
A. Na, K, Mg, Al B. Al, Mg, Na, K. C.Al, Mg, K,Na D. Mg, K, Al, Na.
Câu 3: C có 2 đồng vị
12
C,
13
C; Oxi có 3 đồng vị
16
O,
17
O,
18
O. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu loại phân tử khí
cacbonic:
A. 6. B. 9. C. 12. D. 5.
Câu 4: Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị gồm:
Cu
65
29

Cu
63
29
, nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54 . % các
đồng vị tương ứng là:
A. 73% và 27% B. 65% và 35% C. 27% và 73% D. 45% và
55% .
Câu 5: Hai nguyên tử sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố:


A.
24
12
X

25
12
X
B.
31
15
X

32
16
X
C.
22
10
X

22
11
X
D.
15
7
X

16

8
X
Câu 6: Cho O(Z=8); Na(Z=11); Al(Z= 13); S(Z=16); Cl(Z=17); Ca(Z=20); Fe(Z=26). Tổng số electron trong phân
tử nào sau lớn nhất:
A. Al
2
O
3
B. CaCl
2
C. Na
2
SO
3
D. Fe
2
O
3
Câu 7: Nguyên tử Fe(Z=26). Số lớp electron trong nguyên tử Fe là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Lớp thứ 3 của nguyên tử nguyên tố X có 3 electron. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 9: Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây sai:
A.
29
Cu :1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
B.
24
Cr: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1

C.
26
Fe: 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
D.
21
Sc: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
1
.
Câu 10: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố sau: 3d

5
4s
2
. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Câu 11: Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị gồm:
Cu
65
29
(27%) và
Cu
63
29
, 1 thanh đồng chứa 2 mol đồng có khối lượng
là:
A. 128 gam. B. 128 u. C. 127 g. D. 127 u.
Câu 12: Khối lượng nguyên tử trung bình của brom (Br) là 79,91. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị trong đó một
đồng vị là
79
Br chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị còn lại.
A. 78 B. 80 C. 81 D. 82
Câu 13: Một nguyên tố X có hai đồng vị mà tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị thứ nhất so với đồng vị thứ hai là 27: 23.
Hạt nhân thứ nhất có 35 proton và 44 notron. Hạt nhân của đồng vị thứ hai hơn đồng vị thứ nhất 2 notron. Lựa chọn
giá trị đúng với nguyên tử khối trung bình của X.
A. 79,90 B. 79,91 C. 79,92 D. 79,93
Câu 14: Cho cấu hình electron sau: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
5
là cấu hình electron của nguyên tử hay ion nào sau:
A.
23
V
B.
2
26
Fe
+
C.
2
25
Mn
+
D.
2
24
Cr
+
Câu 15: Nguyên tử Fe có Z= 26. Cấu hình đúng của ion Fe
2+
là:
A. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2

C. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
.
Câu 16: Kim loại mạnh nhất trong BTH là:
A. Li. B. Cs. C. Na. D. K
Câu 17: Cho ion X
2-
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Cấu hình electron đúng của X là:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
Câu 18: Cho ion R
2+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Cấu hình electron đúng của R là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
2
Câu 19: Ở 20
0
C khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm
3
, trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm
75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Tính bán kính gần đúng của nuyên tử Au (cho
Au=196,97 ):
A. 1,44.10
-8
cm. B. 1,595. 10
-8
cm. C. 1,345.10
-8
cm . D. 1,009.10
-8
cm
Câu 20: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là:
A. O. B. F. C. I. D. Cl
Câu 21: Một nguyên tố thuộc nhóm VIA , chu kỳ 3. Điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố đó là:
A. 13+ B. 14+ C. 15+ D. 16+
1/15
Câu 22: Cho cấu hình electron của Zn là: [Ar] 3d
10
4s
2
. Hãy cho biết vị trí của Zn trong bảng tuần hoàn:
A. Ô 30, chu kỳ 4, nhóm IIIA B. Ô 30, chu kỳ 4, nhóm IIA

C. Ô 30, chu kỳ 4, nhóm IIB . D. Ô 30, chu kỳ 4, nhóm IIIB.
Câu 23: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng một nhóm A; ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệu nguyên tử là 26.
Hãy chọn vị trí nhóm đúng của X, Y.
A. nhóm IVA B. nhóm VA C. nhóm VIA D. nhóm VIIA .
Câu 24: Sắp xếp các nguyên tố sau , Na; Mg; Al; B , theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần:
A. B < Al< Mg< Na B. B < Mg < Al < Na C. Na< Mg< B<Al D. Mg<
Al< B< Na.
Câu 25: Sắp xếp theo chiều tăng tính kim loại của các kim loại nhóm IIA như sau:
A. Be < Ca< Ba < Sr < Mg B. Mg< Be < Ca < Sr < Ba
C. Be < Mg < Ca < Sr < Ba D. Ba< Sr < Ca< Mg< Be
Câu 26: Axit nào sau đây có tính axit lớn nhất?
A. H
2
SiO
3
B. H
3
PO
4
C. H
2
SO
4
D. HClO
4
Câu 27: Phân tử C
2
H
2
có cấu trúc thẳng, BF

3
có cấu trúc tam giác đều, CH
4
hình tứ diện là do các nguyên tử C, B, C
trong các phân tử đó lần lượt ở trạng thái lai hoá:
A. sp, sp
2
, sp
3
. B. sp, sp
3
, sp
2
. C. sp
3
, sp
2
, sp. D. sp
3
, sp,
sp
2
.
Câu 28: X có cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
4
. CTTQ hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của nguyên tố đó lần lượt là:

A. XO
2
, XH
4
. B. XH
2
, XO
3
. C. XH
4
, XO
3
. D.XH
4
,
XO
2
.
Câu 29: Tổng số nguyên tử trong 0,1 mol (NH
4
)
2
SO
4
là:
A. 6,02. 10
23
. B. 6,02. 10
22
. C. 9,03. 10

23
D. 9,03.
10
24
Câu 30: Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Trong tự nhiên có 2 loại đồng vị
35
Cl và
37
Cl. Số nguyên tử
37
Cl
trong 35,5 gam clo là:
A. 1,505.10
23.
B. 1,505.10
22
C. 4,505.10
23
D.
4,505.10
24
.
Câu 31: Cho các phân tử sau: CH
4
; NH
3
; CO
2
; NaCl; HCl; K
2

O; SO
3
; N
2
; CaO. Những phân tử tạo bởi liên kết
cộng hoá trị là: A. CH
4
; NH
3
; CO
2
; NaCl; HCl; K
2
O B. NaCl; HCl; K
2
O; SO
3
;
N
2
; CaO
C. CH
4
; NH
3
; CO
2
; HCl; SO
3
; CaO D. CH

4
; NH
3
; CO
2
; HCl.
Câu 32: Hoá trị của các nguyên tử H, O, Na, Cl trong phân tử H
2
O, NaCl lần lượt là:
A. 1;2;1;1. B. 1, 2; +1;-1. C. 1;2; 1+; 1 D. +1; -2;
+1; -1.
Câu 33: Cho giá trị độ âm điện: Na: 0,93; Li: 0,98; Mg: 1,31; Al: 1,61; P: 2,19; S:2,58; Br: 2,96 và N: 3,04. Các
nguyên tử trong phân tử nào sau đây liên kết với nhau bằng liên kết ion.
A. Na
3
P B. MgS C. AlCl
3
D. LiBr
Câu 34: Trong hợp chất AB
3
, tổng số hạt cơ bản là 196, số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện 60. Số khối
của B hơn A là 8; hạt cơ bản của A ít hơn B là 13. CTPT của AB
3
là:
A. AlCl
3
. B. SO
3
. C. NH
3

. D. FeCl
3
.
Câu 35: Trong công nghiệp người ta tổng hợp NH
3
theo phản ứng sau:N
2
+ 3H
2
D 2NH
3
-

H. Để hiệu suất phản
ứng đạt mức độ tối ưu nhất người ta cần tác động đến các yếu tố nào sau đây:
A. tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
B. tăng áp suất, giảm nhiệt độ, thêm xúc tác, tăng nồng độ N
2
đồng thời hoá lỏng để lấy NH
3
ra ngay.
C. tăng áp suất, giảm nhiệt độ, giảm nồng độ H
2
hoặc N
2
D. tất cả các phương án trên đều thoả mãn.
Câu 36: Xét phản ứng CaCO
3
D CaO + CO
2

+

H . Phản ứng được thực hiện dễ dàng:
A. ở nhiệt độ thấp B. ở nhiệt độ cao C. ở nhiệt độ thường D. A,B,C
đều đúng.
Câu 37: Cho cân bằng sau : 2SO
2
+ O
2
D 2SO
3
-

H. Để cân bằng trên chuyển dịch về phía thuận, thì tác
động đến các yếu tố như thế nào?
A. t
0
tăng, p chung tăng, nồng độ SO
2
và O
2
tăng B. t
0
giảm, p chung tăng, nồng độ SO
2
và O
2
tăng.
C. t
0

giảm, p chung tăng, tăng nồng độ SO
3
xúc tác. D. t
0
tăng, p chung giảm, tăng lượng xúc
tác.
Câu 38: Cân bằng của một phản ứng hoá học đạt được khi nào?
A. Nồng độ phân tử của các chất tham gia phản ứng và sản phẩm phản ứng bằng nhau B. phản ứng dừng
lại.
C. Nhiệt độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau D. Vận tốc của phản ứng thuận và nghịch
bằng nhau
2/15
Câu 39 : Phản ứng nào sau đây (chất phản ứng và sản phẩm đều ở trạng thái khí) không chuyên dịch cân bằng khi áp
suất tăng: A. N
2
+ 3H
3
D2NH
3
B. N
2
+ O
2
D 2NO C. 2CO + O
2
D2CO
2
D.
N
2

O
4
D 2NO
2
Câu 40:Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần.
a) Tốc độ phản ứng đó sẽ tăng bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 25
0
C

lên 75
0
C:
A. 15 lần. B. 243 lần. C. 81 lần. D. 729 lần.
b) Nếu tốc độ phản ứng tăng 729 lần thì người ta đã tăng nhiệt độ từ 50
0
C lên bao nhiêu:
A. 100
0
C. B. 110
0
C. C. 300
0
C. D. 293
0
C.
Câu 41: Trong bình kín chứa NO
2
, ở nhiệt độ thường trong bình tồn tại cân bằng sau: 2NO

2
(nâu đỏ) D
N
2
O
4
(không màu)
Nếu đem bình khí đó ngâm vào chậu nước đá, khí trong bình mất màu. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng :
A. phản ứng toả nhiệt B. phản ứng thu nhiệt C. không xác định D. cả A, B
C đều sai
Câu 42: Cho các yếu tố: Nồng độ (a), nhiệt độ ( b), áp suất (c), diện tích tiếp xúc (d), xúc tác (e). Yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng là: A. (a), (b), (c), (d). B. a, b, d, e. C. a, b, e. D.
a, b, c, d, e.
Câu 43. Cho cân bằng sau: CO
2
+ H
2
O + CaCO
3
D Ca
2+
+ 2HCO
-
3
-

H.Hãy cho biết độ tan của CaCO
3
trong
nước chứa CO

2
thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ ?
A. tăng B. giảm C. không đổi D. không xác định.
Vấn đề : PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Phản ứng oxi hoá khử là pư có sự cho và nhận proton. B. Quá trình khử là quá trình cho electron.
C. Dấu hiệu để nhận biết pư oxi hoá khử là có ít nhất 1 nguyên tố thay đổi số oxi hoá. D. B và C đều đúng.
Câu 2: Cho sơ đồ: Fe
2+
+ MnO
4
-
+ H
+
 Fe
3+
+ X +Y. X,Y là:
A. MnO
2
, H
2
O. B. KMnO
4
, H
2
. C. Mn
2+
, H
2
O. D. MnSO

4
, H
2
O.
Câu 3: Cho phản ứng : Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO + H
2
O. Vai trò của Cl
2

A. chỉ bị oxi hoá B. Chỉ bị khử C. không bị oxi hoá, không bị khử D. vừa bị oxi hoá vừa bị
khử.
Câu 4: Trong các phản ứng nào dưới đây phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử.
A. 2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O B. NH
3
+ HCl  NH
4
Cl
C. Na
2
SO

3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O D. Cl
2
+ 2KI I
2
+ 2KCl
Câu 5: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là kin loại, NO
2
, O
2
:
A. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO

3
)
2
. B. Ca(NO
3
)
2
, Li NO
3
, K NO
3
.
C. Cu(NO
3
)
2
, Li NO
3
, K NO
3
. D. Hg(NO
3
)
2
, Ag NO
3
.
Câu 6. Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá khử?
A: phản ứng hoá hợp B:Phản ứng phân huỷ C: Phản ứng thế D: phản ứng trao đổi
Câu 7. Đốt cháy hh gồm 6,72 l O

2
và 7 lít NH
3
( đo ở cùng điều kiện t
0
, p). Sau phản ứng hoàn toàn thu được các chất
là:
A. N
2
, H
2
O. B. NH
3
, N
2
, H
2
O. C. O
2
, N
2
, H
2
O. D. NO,
H
2
O.
Câu 8: Phương trình nào sau đây không chứng minh tính khử của NH
3
.

A. 4NH
3
+ 5O
2


4NO + 6H
2
O B. NH
3
+ HCl

NH
4
Cl
C. 2NH
3
+ 3Cl
2


6HCl + N
2
D. 2NH
3
+ 3CuO

3Cu + N
2
+

3H
2
O .Câu 9: X+ Br
2
+ H
2
O  H
2
SO
4
+ HBr. X là:
A. SO
3
. B. SO
2
C. H
2
S hoặc SO
2.
D. H
2
SO
3
hoặc H
2
S hoặc
SO
2
Câu 10: Cho 32,5 g Zn tan vừa đủ trong 200 ml dd HNO
3

6M thu được khí X duy nhất. X là:
A. NO. B. NO
2
. C, N
2
O. D. N
2
.
Câu 11: Để phân biệt 2 khí SO
2
và CO
2
ta phải dùng:
A. dd Br
2
. B. dd Ca(OH)
2
. C. Quỳ tím tẩm ướt. D. Cả A, B và C đều được
Câu 12: Cho một miếng Al vào 1 cốc đựng axít HNO
3
thấy không có khí bay ra. Hiện tượng đó là do:
A. không có phản ứng xảy ra. B. sản phẩm tạo muối amoni.
C. cả A và B đều đúng. D. Chưa đủ cơ sở để kết luận.
Câu 13. Cho phản ứng sau : KMnO
4
+ HCl
→
KCl + MnCl
2
+ Cl

2
+ H
2
O. Hãy cho biết tổng hệ số của
các chất phản ứng được qui về số nguyên tối giản nhất là:
A. 16 B. 35 C. 18 D. 17
3/15
Câu 14: Cho phản ứng: FeS
2
+ H
2
SO
4
đặc nóng  Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Hệ số của 2 chất phản ứng lần lượt là:
A. 2 và 18 B. 2 và 14 C. 1 và 14 D. 2 và 7
Câu 15: Để m gam bột sắt ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp chất rắn gồm sắt và các oxit . Hoà tan hoàn
toàn 12 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO
3
4M thu được dung dịch B và 2,24 lit NO duy nhất (đktc). Xác định
thể tích dung dịch HNO

3
đã dùng .
A. 100 ml B. 120 ml C. 140 ml D. 160 ml
Câu 16: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư sau phản ứng hoàn toàn thu được 8,96 lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm NO và N
2
O có tỉ khối hơi so với hiđro là 16,75 . Khối lượng m có giá trị là:
A. 5,4 gam B. 15,3 gam C. 11,3 gam D. 16 gam.
Câu 17: Cho phản ứng : Cu + HCl + KNO
3


CuCl
2
+ KCl + X + H
2
O. X là khí nào sau đây:
A. NO
2
B. NO C. N
2
D. N
2
O
Câu 18: Cho phản ứng. Fe
x
O
y

+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + x, y là giá trị nào? để phản ứng trên là phản ứng oxi
hoá khử?
A. x = 1; y = 3 B. x= 2 ; y = 3 C. x = 3 ; y = 4 D. x = 3 ; y = 5
Câu 19 : Cho 11,2 g Fe vào dd HNO
3
loãng, sau phản ứng thu được 22,4 l NO ( duy nhất ở đktc). Số gam muối khan
thu được là: A. 24,2g. B. 27,0g. C. 48,4g. D.
18,0 g.
Câu 20: Cho SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O

sản phẩm thu được là:
A. MnSO
4
và K
2
SO

4
B. MnSO
4
; K
2
SO
4
và H
2
SO
4
C. MnSO
4
; K
2
SO
4
và SO
3
D. MnSO
4
và H
2
SO
4
Câu 21: Để làm sạch dd FeSO
4
có lẫn CuSO
4
ta dùng :

A. Fe B. Ni C. Ag. D. Cu
Câu 22: Cho các phản ứng: Cho sơ đồ: FeSO
4
+ X Fe
2
(SO
4
)
3
+ Y. X, Y lần lượt là:
A. Cl
2
, FeCl
2
. B. Cl
2
, FeCl
3
. C. Fe, FeCl
3
. D. Cu, CuSO
4
.
Câu 23: Cho các chất: FeO (1) ; Fe
2
O
3
(2) ; NH
3
(3) ; Ag

+
(4) ; S (5) ; SO
2
(6) . Những chất vừa có tính oxi hoá vừa
có tính khử là:
A. (1); (2); (3) B. (2); (3) ; (4) C. (3); (4); (5) D. (1); (5); (6).
Câu 24: Nhiệt phân NH
4
NO
3
thu được:
A. NH
3
, HNO
3
. B. N
2
O, H
2
O. C. N
2
, H
2
O D. NO,
H
2
O.
Câu 25: Cho 2,16 gam kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X (không có NH

4
NO
3
)
và 2,016 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO
2
và NO. Tỷ khối của Y so với H
2
là 19. Kim loại R là:
A. Mg B. Al C. Cu D. Zn
Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng nóng dư thu được
hỗn hợp Y gồm 0,1 mol NO và 0,1 mol N
2
O . Tính số mol HNO
3
đã phản ứng . Biết rằng N
+5
trong HNO
3
chỉ có 2 sự
thay đổi số oxi hoá.
A. 0,8 mol B. 1,0 mol C. 1,2 mol D. 1,4 mol
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng nóng dư thu được
hỗn hợp Y gồm 0,1 mol NO và 0,1 mol N
2
O . Hãy cho biết nếu hoà tan hỗn hợp X trong dung dịch H

2
SO
4
đặc nóng
thì thu được bao nhiêu mol khí SO
2
.
A. 0,2 mol B. 0,55 mol C. 1 mol D. 1,2 mol.
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn một oxít kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc đun nóng thu được 2,24 lít SO
2
(đktc) và 120
gam muối. Công thức oxít kim loại đó là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. CuO D. MgO
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 1,805 gam một hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R có hoá trị không đổi vào dung dịch HCl
dư thu đựơc 1,064 lít H
2
(đktc). Mặt khác khi hoà tan cùng lượng X trong dung dịch HNO
3
loãng dư thì thu được
0,896 lít NO duy nhất (đktc). Xác định tên kim loại R.
A. Cu B. Al C. Mg D. Zn.
Câu 30: Hoà tan 2,16 g FeO trong lượng dư dung dịch HNO

3
loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất. V bằng ?
A. 0,224 lít B. 0,336 lit C. 0,448 lít D. 2,24 lít
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn a(g) một oxit sắt bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì thấy thoát ra khí SO
2
duy nhất.
Trong thí nghiệm khác, sau khi cũng khử hoàn toàn a(g) oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hoà tan lượng sắt tạo
thành trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được khí SO
2
gấp 9 lần lượng khí SO
2
thu được trong thí nghiệm trên.
Xác định công thức của oxit đó.
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Fe

x
O
y
.
Câu 32 : Sục hỗn hợp khí gồm O
2
và NH
3
đến dư vào dung dịch FeSO
4
. Hãy cho biết sau phản ứng thu được kết tủa
gì ?
A. Fe(OH)
2
B. Fe(OH)
3
C. FeO D. Fe
2
O
3
.
Câu 33 : A là 1 oxít kim loại. Hoà tan 21,6 gam A bằng dung dịch HNO
3
dư thu được 2,24 lít NO (đktc). Công thức
của A là:
4/15
A. FeO B. Fe
3
O
4

C. Cu
2
O D. FeO
hoặc Cu
2
O
Câu 34: Cho m gam Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
dư thu được dung dịch X. 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa hết
100 ml dung dịch KMnO
4
0,1M. Hãy cho biết 1/2 dung dịch X còn lại hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu.
A. 1,6 gam B. 3,2 gam C. 4,8 gam D. 6,4 gam
Câu 35: Cho 6,5 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeCl
3
0,4M và HCl 2M thu được dung dịch X và 1,792 lít H
2
(đktc).
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng
không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn.
A. 6,08 gam B. 6,4 gam C. 14,5 gam D. 12,48
gam.
Câu 36: Thể tích tối thiểu dung dịch HNO
3

4M cần dùng để hoà tan vừa hết 16,8 gam bột Fe. Biết phản ứng giải
phóng khí NO.
A. 300 ml B. 200 ml C. 400 ml D.
250 ml.
Câu 37: Cho 19,2g Cu vào 500ml dung dịch NaNO
3
1M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 2M . Tính thể tích NO
bay ra ở đktc. ( NO là sản phẩm khử duy nhất của NO
-
3
).
A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 3,36 lít D.
2,24 lít.
Câu 38: Cho 4,8 gam S tan hoàn toàn trong 100 gam dung dịch HNO
3
63%, đun nóng thu được khí NO
2
(duy nhất)
và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết phản ứng giải phóng khí NO.
A. 9,6 gam B. 14,4 gam C. 24 gam D.
32.
Câu 39: Khi cho chất rắn nào sau đây tác dụng với HNO
3
đặc nóng thì có khí NO
2
bay lên.
A. Fe
3
O
4

B. MgCO
3
C. CuO D. Fe
2
O
3
.
Câu 40: Hỗn hợp khí A gồm Cl
2
và O
2
. Cho A phản ứng vừa hết với 1 hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al thu
được 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và các oxit của 2 kim loại. Thành phần % theo khối lượng của các khí trong
A là:
A. 73,5% và 26,5% B. 90% và 10% C. 15,5% và 84,5% D. 65% và
35%.
Câu 41. Điện phân 1 lit dd chứa 14,9 g KCl và 13,5 g CuCl
2
cho đến khi cực dương thoát ra 3,36 l khí ( đktc). Tính
pH của dd sau điện phân:
A. 11,5. B. 12 C. 13. D.
14.
Câu 42: Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H

2
O. 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
.
14HCl + K
2
Cr
2
O
7
→ 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O. 6HCl + 2Al → 2AlCl
3
+
3H
2
.
16HCl + 2KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2

+ 8H
2
O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2. B. 1. C. 4.
D. 3.
PHI KIM: HALOGEN,OXI, LƯU HUỲNH
Câu 1: Phân biệt các lọ đựng riêng rẽ các khí CO
2
, SO
2
, O
3
, H
2
S phải dùng thuốc thử là:
A. dd Br
2
, dd Ca(OH)
2
. B. Quỳ tím, dd KI và hồ tinh bột.
C. dd Br
2
, dd Ca(OH)
2
, Quỳ tím D.dd Pb(NO
3
)
2
, dd Br

2
.
Câu 2: Tính ôxi hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A. Cl
2
>F
2
> Br
2
> I
2
B. I
2
>Br
2
> Cl
2
> F
2
C. F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
D.F
2
> Br

2
> I
2
>
Cl
2
Câu 3: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1 halogen thu được 11,7 gam natri halogenua. Cũng lượng halogen đó tác dụng
vừa đủ với nhôm tạo ra 8,9 gam nhôm halogennua. Halogen đó là: A. Flo C. Clo B. Brom D.
Iot
Câu 4: Hãy chọn nửa phương trình hóa học ở cột 2 để ghép với nửa phương trình hóa học ở cột 1 cho phù hợp.
Cột 1 Cột 2
a. Cl
2
+ H
2
O 1. FeCl
3
b. Cl
2
+ H
2
S 2. HCl + HClO
c. Cl
2
+ SO
2
+ H
2
O 3. HCl + S
d. Cl

2
+ Fe 4. H
2
SO
4
+HCl
5/15
e. Cl
2
+ NH
3
5. N
2
+ HCl
f. Cl
2
+ NaBr 6. FeCl
2
+ SO
2
+ O
2
7. NaCl + Br
2
A. a-3; b-2; c-4; d-6; e-1; f-5. B. a-2; b-3; c-4; d-1;e-5; f-7. C. a-3; b-2; d-4; c-6; e-5; f-1 D. a-5; b-2; c-4; d-6; e-1;
f-3
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn trong oxi 45 g một mẫu than có lẫn lưu huỳnh. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dd NaOH
dư, được dd X. Sục Clo dư vào dd X, thêm dd BaCl
2
dư được kết tủa Y. Cho Y vào dd HCl dư thì còn 52,425 g chất

rắn không tan. Thành phần % khối lương S trong mẫu than là:
A. 16%. B. 7,1%. C. 18%. D.
7,2%.
Câu 6: Cho hỗn hợp các khí HCl, N
2
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
, H
2
. Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được hỗn hợp khí
bay ra có thành phần là: A. N
2
, CO
2
, Cl
2
, H
2
B. N
2
, Cl
2
, H
2
C. Cl
2

, H
2
, SO
2
D. N
2
, H
2
Câu 7: dd HCl phản ứng được với nhóm chất nào sau:
A. Fe, AgNO
3
, Na
2
SO
4
, CuS. B. Mg, AgNO
3
, Na
2
SO
3
, CuS Ca(OH)
2
C. Cu, AgNO
3
, Na
2
CO
3
, PbS D. Fe, AgNO

3
, Na
2
S, CaCO
3
, CuO.
Câu 8: H
2
SO
4
đặc có thể làm khô khí nào
A. SO
2
, O
2
, N
2
. B. SO
2
, H
2
S. C. HBr, HI. D. H
2
S,
NH
3
.
Câu 9: Phân biệt O
2
và O

3
dùng thuốc thử:
A. Ag. B. Dd KI, hồ tinh bột. C. Tàn đóm đỏ. D. Tất cả đều được.
Câu 10: Phản ứng được dùng để điều chế Clo trong công nghiệp là:
A. 2KMnO
4
+ 16 HCl  2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O B. MnO
2
+ 4HCl  MnCl
2
+ 2H
2
O + Cl
2
C. 2NaCl
 →
dpnc
2Na + Cl
2
D. 2NaCl + 2H
2
O
 →
dpddmn

2NaOH + H
2
+ Cl
2
Câu 11: Từ các chất KClO
3
, H
2
SO
4
đặc, NaCl (r) có thể điều chế được các khí nào bằng các phản ứng hóa học?
( Không sử dụng điện phân ). A. HCl, Cl
2
, O
2
, H
2
, H
2
O (hơi) B. Cl
2
, H
2
, HCl, O
2
C. HCl, O
2
, Cl
2
D.

Cl
2
, O
2
Câu 12: Đốt cháy NH
3
trong khí Cl
2
thấy có hiện tượng:
A. Khói trắng B. Không có phản ứng. C. Có tinh thể màu trắng. D. HF
Câu 13: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế H
2
S trong phòng thí nghiệm?
A. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S B. H
2
+ S (t
0
) → H
2
S
C. 4Zn + 5H
2
SO
4
đặc → 4ZnSO
4

+ H
2
S + 4H
2
O D. FeS
2
+ 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S + S.
Câu 14: Hỗn hợp khí gồm O
2
, Cl
2
, CO
2
, SO
2
. Để thu được O
2
tinh khiết người ta xử lí bằng cách cho hỗn hợp khí
trên tác dụng với 1 hoá chất thích hợp, hoá chất đó là
A. Nước Brom B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Nước clo
Câu 15: Hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S tác dụng với dd HNO
3

đặc thu được khí NO ( duy nhất) và hh
sau phản ứng chỉ gồm các muối sunfat. Tính a?
A. 0,6 B. 0,08 C. 0,06 D. 0,12
Câu 16: Cho hỗn hợp FeS
2
vào HCl thấy có kết tủa X màu vàng và khí Y mùi trứng thối. X, Y lần lượt là:
A. FeS và H
2
S. B. FeCl
3
và H
2
S. C. S và H
2
S. D. S và SO
2
.
Câu 17: Chất dùng điều chế Clo bằng cách cho tác dụng với HCl đặc:
A. MnO
2
, KClO
3
, KMnO
4
, CaOCl
2
, HNO
3
. B. MnO
2

, KClO
3
, KMnO
4
, CaOCl
2,
NaCl.
B. MnO
2
, KClO
3
, KMnO
4
, CaOCl
2
, K
2
Cr
2
O
7
. D. MnO
2
, KClO
3
, KMnO
4
, K
2
Cr

2
O
7
, FeCl
3
.
Câu 18: Cho 3,36 lít SO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1,2M. Nồng độ mol/lít của muối trung hoà là:
A. 0,3M B. 0,45M C. 0,75M D. 1,2M
Câu 19: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. 2H
2
S + O
2thiếu
→ 2S + 2H
2
O B. 2H
2
S + 3O
2 dư
→ 2SO
2
+ 2H
2
O
C. H
2
S + 2NaCl → Na
2

S + 2HCl D. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O → H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu 20: Cho phương trình hoá học sau: H
2
S + X

Y + 2HCl X , Y lần lượt là :
A. NaCl và Na
2
S B. CuCl
2
và CuS C. FeCl
2
và FeS D. FeCl
3
và S.
Câu 21: Để phân biệt các chất rắn Na
2
S, NaCl, Na
2
CO

3
, Na
2
SO
3
có thể dùng thêm duy nhất hoá chất nào sau đây.
A. dung dịch HCl. B. dung dịch Ba(OH)
2
C. H
2
O. D. dung dịch NaOH
Câu 22: Cho H
2
S dư vào 200 ml dung dịch X( FeSO
4
1M và CuSO
4
1M) phản ứng xong khối lượng kết tủa thu được
là:
A. 12,8 gam B. 19,2 gam C. 36,8 gam D. 17,6 gam
Câu 23: Tính thể tích SO
2
(đktc) cần dùng để làm mất màu vừa hết 158 gam dd KMnO
4
10%:
A. 7,84 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 15,68 lít
Câu 24: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
MnO
2
+ HCl -> khí X FeS + HCl -> khí T

Na
2
SO
3
+ HCl -> khí Y
NaCl
tinh thể
+ H
2
SO
4

đặc
→ khí E
6/15
KClO
3

0
t
→
khí Z
Zn + H
2
SO
4 loãng
→ Khí F
các khí đó là:
khí X Y Z T E F
A Cl

2
HCl H
2
S SO
2
O
2
H
2
B Cl
2
SO
2
O
2
H
2
S HCl H
2
C Cl
2
SO
3
O
2
H
2
S HCl H
2
D H

2
SO
2
O
2
H
2
S HCl Cl
2
Câu 25: Cho m g dd HCl C% tác dụng hết với một lượng hh kim loại K và Mg ( dư), thấy khối lượng khí thoát ra là
0,05m g. Giá trị của C% là:
A.16,73% B. 19,73%. C. 22,73%. D.
25,73%.
Câu 26: Trong công nghiệp người ta sản xuất axít sunfuric theo sơ đồ sau:S

SO
2


SO
3


H
2
SO
4
. Tính
khối lượng S cần dùng để điều chế được 1 tấn H
2

SO
4
98% giả sử hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%.
A. 1,25 tấn B. 0,4 tấn C. 0,32 tấn D. 1 tấn.
Câu 27: Phương pháp điều chế N
2
trong phòng thí nghiệm:
A. N
2
+H
2
. B. nhiệt phân NH
4
NO
2
. C. nhiệt phân NH
4
NO
3
. D. chưng phân
đoạn kk lỏng.
Câu 28: Để điều chế 2 lít NH
3
từ N
2
và H
2
với hiệu suất 25% thì thể tích N
2
cần dùng ở cùng điều kiện là:

A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít.
Câu 29: Dùng 4,48 lít NH
3
(đktc) sẽ khử được: A. 48 g CuO B. 12 g CuO C. 6 g CuO D. 24 g CuO.
Câu 30: Đun nóng hỗn hợp X gồm H
2
và Cl
2
sau 1 thời gian thu được hh Y. Tính d
X/Y
=
A. 1. B. 2. C. 3. D.
không xác định.
Câu 31: Hỗn hợp A gồm N
2
và H
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 4 . Nung A với xúc tác thích hợp thu đựơc hỗn hợp
khí B, trong đó NH
3
chiếm 20% về thể tích. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3
là:
A. 43,76% B. 20,83% C. 10,41% D. 41,67%.
Câu 32: Hỗn hợp O
2
và N
2
có tỉ khối so với H
2

là 15,5 . Thành phần % của N
2
và O
2
về thể tích là:
A. 91,18% và 8,82% B. 25% và 75% C. 22,5% và 77,5% D. 15% và 85%
Câu 33: Một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N
2
và H
2
theo tỉ lệ 1:4 và áp suất 200 atm ở 0
0
C với 1 ít chất
xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 0
0
C thấy áp suất trong bình giảm 10% so với
áp suất ban đầu . Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH
3
là : A. 70% B. 25% C. 50%
D.75%
Câu 34: Hỗn hợp A gồm N
2
và H
2
theo tỉ lệ 1:3 về thể tích. Thực hiện tổng hợp NH
3
, sau phản ứng thu được hỗn hợp
khí B có d
A/B
= 0,6. Hiệu suất tổng hợp NH

3
là: A. 80% B. 60% C. 85% D. 70%
Câu 35: Đem oxi hoá hoàn toàn 11,2 l SO
2
(đktc) rồi hoà tan hoàn toàn vào 210 g đ H
2
SO
4
10%. Nồng độ C% của dd
thu được: A. 21% B. 22,7% C. 28% D. 31%.
Câu 36: Mọt bình cầu chứa 250 g nước Clo để ngoài ánh sáng mặt trời cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì có
0,112 l khí giải phóng(đktc). C% của nước Clo là:
A. 0,284% B. 0,824% C. 0,428% D. 0,482%.
Câu 37: Sản phẩm giữa FeCO
3
với HNO
3
loãng tạo ra sản phẩm có:
A. khí CO
2
B. hỗn hợp khí CO
2
và NO C. khí NO D. hỗn hợp CO
2
và NO
2
Câu 38: Từ 10 mol NH
3
thực hiện phản ứng điều chế axít HNO
3

với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80% thì thu được
m gam HNO
3
. Tính m = ?
A. 630 gam B. 504gam C. 787,5 gam D. 405 gam
Câu 39: Dùng 56 m
3
khí NH
3
(đktc) để điều chế dung dịch HNO
3
40%, biết rằng hiệu suất cả quá trình là 92% . Tính
khối lượng dung dịch HNO
3
?
A. 36,225 kg B. 362,25 kg C.3622,5 kg D. 263,22 gam
Câu 40: Nung hoàn toàn Fe(NO
3
)
2
ngoài kk thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO
2
,O
2
B. Fe, NO
2
, O
2
C. Fe

2
O
3
, NO
2
,O
2
D. Fe
2
O
3
và NO
2

Câu 41: Cho các dung dịch. HNO
3
loãng (1); FeCl
3
(2); FeCl
2
(3) ; KNO
3
/HCl (4). Chất nào tác dụng được bột đồng
kim loại:
A. (2); (3); (4) B. (1); (2); (4) C. (1),(3),(6) D. (1),(2), (3).
Câu 42: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu
chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là:
A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 35% và 65%. D. 45% và 55%.
Vấn đề 4: DUNG DỊCH
Câu 1. Dung dịch X có chứa Ba

2+
0,1 mol , Mg
2+
0,05 mol và Na
+
0,15 mol và một anion trong số các ion sau:
A. OH
-
0,45 mol B. Cl
-
0,5 mol C. NO
-
3
0,45 mol D. SO
2-
4
0,225 mol
7/15
Cõu 2. Cụ cn dung dch X cha Al
3+
0,1 mol ; Cu
2+
0,1 mol ; SO
2-
4
0,2 mol v ion Cl
-
thu c s gam mui khan l:
A. 28,3 gam B. 31,85 gam C. 34,5 gam D. 35,81g.
Cõu 3. Cho dd cha 2 mol Ca(OH)

2
vo dd cha 1,5 mol H
3
PO
4
n khi phn ng hon ton thu c hh gm:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaHPO
4
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
, Ca
3
(PO
4
)
2
.
C. CaHPO
4
, Ca

3
(PO
4
)
2
. D. Ca
3
(PO
4
)
2
, Ca(OH)
2
.
Cõu 4. Dung dch no sau õy khụng tn ti c:
A. Dung dch: Mg
2+
, SO
2-
4
, Cl
-
, Al
3+
. B. Dung dch: Fe
2+
, SO
2-
4
, Cl

-
, Cu
2+
.
C. Dung dch: Ba
2+
, Na
+
, OH
-
, NO
-
3
. D. Dung dch: Na
+
, Al
3+
, NO
-
3
, OH
Cõu 5: Phn ng no sau õy cú phng trỡnh ion rỳt gn l: CO
3
2-
+ 2H
+
CO
2
+ H
2

O
A. CaCO
3
+ 2HCl B. Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4

C. Na
2
CO
3
+ CH
3
-COOH D. NaHCO
3
+ HCl
Cõu 6: Phng trỡnh ion thu gn: Ba
2+
+ OH
-
+ HCO
-
3
BaCO
3

+ H
2
O ng vi phng trỡnh phn ng
dng phõn t no sau õy ?
A. Ba(OH)
2
+ Ba(HCO
3
)
2
2BaCO
3
+ 2H
2
O B. Ba(HCO
3
)
2
+ 2NaOH d BaCO
3
+ Na
2
CO
3
+
2H
2
O
C. Ba(OH)
2 d

+ NaHCO
3
BaCO
3
+ NaOH + H
2
O D. c A, C u dỳng.
Cõu 7: . Cho s sau : Fe
2
(SO
4
)
3
+ X
1


K
2
SO
4
+
Hóy cho bit X
1
cú th l cht no trong cỏc cht sau ?
A. KOH B. K
2
CO
3
C. K D. c 3 u tho

món.
Cõu 8: Cho s sau : BaCO
3
+ X
1


Ba(NO
3
)
2
+ .
Hóy cho bit X
1
cú th l cht no trong cỏc cht sau ?
A. Mg(NO
3
)
2
B. HNO
3
C. Ca(NO
3
)
2
D. c 3 u tho
món.
Cõu 9. Cho 0,4 mol CO
2
vo dung dch cha 0,55 mol NaOH dung dch thu c cha cỏc ion no sau:

A. Na
+
, CO
3
2-
, OH
-
B. Na
+
, CO
3
2-
C. Na
+
, CO
3
2-
HCO
3
-
D. ỏp s khỏc
Cõu 10. Cho 3,36 lớt CO
2
ktc hp th hon ton vo 200 ml dung dch NaOH. Sau phn ng thu c dung dch cú
cha 14,8 gam mui. Hóy la chn giỏ tr ỳng vi nng mol/l ca dung dch NaOH.
A. 0,5M B. 1M C. 1,25M D. 1,50M
Cõu 11. Cho dung dch Ba(OH)
2
d vo 100 ml dung dch cha Fe
2+

0,5M, SO
4
2-
a M v Na
+
0,4M. Hóy cho bit sau
phn ng hon ton thu c bao nhiờu gam kt ta ?
A. 4,5 gam B. 16,31 gam C. 5,35 gam D. 20,81 gam
Cõu 12. Cho rt t t tng git dung dch cha Na
2
CO
3
0,15 mol vo 100 ml dung dch HCl 2M. Sau khi dung dch
HCl ht cho dung dch nc vụi trong d vo thu c bao nhiờu gam kt ta ?
A. 5 B. 7,5 gam C. 10 gam D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 13. Cho dung dch NaOH d vo 100 ml dung dch cha ng thi Ba(HCO
3
)
2
0,5M v BaCl
2
0,4M thỡ thu c
bao nhiờu gam kt ta ? A. 9,85 gam B. 14,775 gam C. 17,73 gam D. 19,7gam.
Cõu 14. Trn 100 ml dung dch cha CaCl
2
0,4M v BaCl
2
0,2M vi 200 ml dung dch cha K
2
CO

3
0,3M v Na
2
CO
3
0,1M. Khi lng kt ta thu c sau phn ng l:
A. 4 gam B. 7,94 gam C. 15,76 gam D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 15. Khi cho phenolphtalein vo dung dch no sau õy, dung dch no cú mu hng:
A. dung dch AlCl
3
. B. dung dch Na
2
SO
4
. C. dung dch Na
2
SO
3
D. dung dch
NH
4
NO
3
.
Cõu 16. Nhỏ từ từ dd HCl 2M vào 100 ml dd X chứa Na
2
CO
3
1M và KHCO
3

2M đến khi thoát ra 2,24 lít CO
2
(đktc)
thì dừng lại Thể tích dd HCl đã dùng là :
A. 100ml. B. 50ml. C. 10ml. D. 500ml
Cõu 17. Ho tan 5,76 g Mg trong dung dch HNO
3
loóng núng d thỡ thu c dung dch B v 0,896 lớt khớ X duy
nht . Cụ cn cn thn dung dch B thu c 37,12 gam cht rn . Xỏc nh s mol HNO
3
ó tham gia phn ng.
A. 1,0 mol B. 0,8 mol C. 0,6 mol D. 0,06 mol.
Cõu 18. Mt dung dch X gm NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. Cho t t tng git dung dch HCl vo dung dch X cho n khi
bt u cú khớ thoỏt ra thỡ dng li thu c dung dch Y. trong dung dch Y cha cỏc cht sau:
A. Na
2
CO
3
v NaHCO
3
B. NaHCO
3
v NaCl C. Na
2

CO
3
; NaHCO
3
v NaCl. D. HCl v NaCl.
Cõu 19. Dung dch no sau õy cú pH > 7.
A. K
2
CO
3
B. BaCl
2
C. Al(NO
3
)
3


D. H
2
SO
4
.
Cõu 20. Cụ cn 500ml dd cha Ca
2+
0,4 M, Mg
2+
0,2 M, Cl

0,5 M v HCO

3
-
y M thu c bao nhiờu gam mui
khan?
A. 22,325g. B. 40,625g. C. 29,775g. D. 81,25g
Cõu 21. Phn ng ca cp cht no di õy khụng to sn phm khớ?
8/15
A. dd Al (NO
3
)
3
+ dd Na
2
S B. dd AlCl
3
+ dd Na
2
CO
3
C. Al + dd NaOH D. dd AlCl
3
+ dd
NaOH.
Cõu 22. Nh dung dch phenolphtalein vo dung dch no sau õy, dung dch chuyn sang mu hng?
A. AlCl
3
B. MgCl
2
C. Na
2

S D. NH
4
NO
3

Cõu 23. Dung dch (I) cha NaOH ; dung dch (II) cha Ba(OH)
2
v dung dch (III) cha NH
3
cú cựng nng mol/l,
th t sp xp pH gim dn l ?
A. (I); (II); (III) B. (II); (I); (III) C. (III) ; (II); (I) D.(II) ; (III); (I)
Cõu 24. Khi cho t t dung dch HCl vo dung dch Na
2
CO
3
n d, hin tng no sau õy ỳng:
A. khớ bay lờn ngay lp tc. B. ban u khụng cú khớ sau mt thi gian cú khớ bay lờn
C. khụng cú khớ bay lờn D. A v B u ỳng.
Cõu 25. Cho 40 ml dung dch HCl 0,85M vo 160 ml dung dch cha ng thi Ba(OH)
2
0,08M v KOH 0,04M.
Dung dch thu c cú pH l: A. 2 B. 7 C. 12 D. 8.
Cõu 26. Cho 2,3 gam Na vo 200 ml dung dch HCl 0,4M thu c dung dch cú pH bng bao nhiờu?
A. pH = 1 B. pH = 7 C. pH = 12 D. pH = 13.
Cõu 27. Trn dung dch Na
2
CO
3
0,2M vi dung dch HCl 0,2M theo t l th tớch 1 : 1 thu c dung dch X. Hóy

cho bit khong pH ca dung dch X ?
A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. khụng xỏc nh
Cõu 28. Dung dch A cha HCl v HNO
3
pH=1 ; dung dch B cha Ba(OH)
2
0,04M v NaOH 0,02M. Trn 2 dung
dch trờn vi nhau theo t l no thỡ thu c dung dch cú pH = 7.
A. V
A
/V
B
= 1 B. V
A
/V
B
= 2 C. V
A
/V
B
= 1/2 D. V
A
/V
B
= 3
Cõu 29. Trôn m
1
gam SO
3
vào m

2
gam dd H
2
SO
4
10% thu đợc 112,5 g dd H
2
SO
4
20%. Giá trị m
1
, m
2
lần lợt là:
A. 10 g; 102,5g.B. 102,5g; 10g. C. 12,5 g; 100g. D. 100g; 12,5g.
Cõu 30. Dựng 1 thuc th no phõn bit c cỏc dung dch mt nhón sau: NaOH, NaCl, HCl, MgCl
2
A. phenolphtalein B. Na
2
CO
3
C. qu tớm D. c 3 thuc th u c.
Cõu 31: Cho 18,4 gam Na vo 100 ml dung dch X(HCl 1,5M v Al
2
(SO
4
)
3
1M) sau phn ng hon ton thu c m
gam kt ta. m = ?

A. 7,8 gam B. 11,7 gam C. 15,6 gam D. 5,85 gam
Cõu 32: Cho dung dch NaOH 1M vo 200 ml dung dch AlCl
3
0,5M thu c 3,9 gam kt ta. Th tớch dung dch
NaOH ó cho vo l : A. 150 ml B. 300 ml C. 350 ml D. c A v C
Cõu 33. Cho 100 ml dung dch HCl aM vo 100 ml dung dch NaOH 3M thu c dung dch A. Cho 100 ml dung
dch AlCl
3
1M vo dung dch A thu c 5,46 gam kt ta. a = ?.
A. 0,9M B. 0,3M C. 0,6M D. c A v B.
Cõu 34: Cho 4,6 gam Na vo 100 ml dung dch HCl aM thu c dung dch A. Cho dung dch A vo 100 ml dung
dch AlCl
3
0,8M thỡ thu oc 0,78 gam kt ta. Tớnh a = ?
A. 1,1M B. 1,7M C. 2,4M D. 2M.
Cõu 35. Dung dch X to t 2 mui cha ng thi cỏc ion: Al
3+
, Fe
2+
, Cl
-
, SO
2-
4
. Cho dd BaCl
2
d vo 200 ml dd
X thu c 13,98 gam kt ta. Mt khỏc, cho dd Ba(OH)
2
n d vo 200 ml dd X thu c 21,18 gam kt ta. Nng

mol/lớt ca Cl
-
= ? A. 0,2M B. 0,4M C. 0,6M. D. 0,8M
Cõu 36: Trn 200 ml dung dch NaOH 1,5M vi 150 ml dung dch H
2
SO
4
aM thu c dung dch X cú th ho tan
va ht 2,34 gam Al(OH)
3
. Tớnh a = ? A. 1,5M B. 0,9M C. 1,8M D. C A v
B u ỳng.
Cõu 37: Dung dch A cú cha NaOH v 0,3 mol NaAlO
2
. Cho 1 mol HCl vo dung dch A thu c 15,6 gam kt
ta . Khi lng NaOH trong A l:
A. 16 gam B. 32 gam C. 40 gam D. A v B u
ỳng.
Cõu 38: Cho khớ CO
2
d vo 100 ml dung dch X gm NaOH 1M v KAlO
2
(KAl[OH]
4
) 1,5M, lng kt ta thu
c l:
A. 7,8 gam B. 11,7 gam C. 15,6 gam D. A v B u
ỳng.
Cõu 39: Cho dung dch NaOH d vo 100 ml dung dch cha ng thi Ba(HCO
3

)
2
0,5M v BaCl
2
0,4M thỡ thu c
bao nhiờu gam kt ta?
A. 9,85 gam B. 14,775 gam C. 17,73 gam D. 13,77g.
Cõu 40: Trn 100 g dung dch HCl 3,65% vi 100 gam dung dch NaHCO
3
thu c 197,36 gam dung dch. Hóy la
chn nng % tng ng ca dung dch NaHCO
3
.
A. 3,36% B. 5,04% C. 6,72% D. 8,40%
Cõu 41: Dn 4,48 lớt khớ CO
2
(ktc) vo 300ml dung dch KOH 1,5M . Cụ cn dung dch sau phn ng thỡ thu c
bao nhiờu gam cht rn:
A. 27,6 gam B. 30,4 gam C. 15,5 gam D. 20 gam
Cõu 42: Khi cho 3,36 lớt CO
2
(ktc) vo 200 ml dung dch cha NaOH 1M v Ba(OH)
2
0,5M. Khi lng kt ta thu
c sau phn ng l : A. 9,85 gam B. 14,775 gam C. 19,7 gam D. 1,97gam.
9/15
Câu 43. Một dung dịch có chứa Ca
2+
, Mg
2+

, HCO
-
3
và Cl
-
. Hãy cho biết loại nước trên là loại nước cứng gì ?
A. Tạm thời B. Vĩnh cửu C. Toàn phần D. không xác định.
Câu 44: Chất nào trong các chất sau có thể làm mền nước cứng tạm thời ?
A. HCl B. Ca(OH)
2
dư C. Na
2
CO
3
D. cả Ca(OH)
2
dư và
Na
2
CO
3
.
Câu 45: Chỉ sử dụng một hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp
hoá học: dd NaCl ; dd AlCl
3
; dd CuCl
2
; dd FeCl
3
; dd FeCl

2
; NH
4
NO
3
; (NH
4
)
2
CO
3
A. quỳ tím B. dd Ba(OH)
2
C. dd NaOH D. cả B và C.
Câu 46: Để phân biệt các dung dịch sau : Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH Chỉ dùng thêm một hoá chất
là:

A. quỳ tím B. dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. cả A và B.
Vấn đề 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI.
Câu 1: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là: A. Ag B. Cu C. Fe D.Al
Câu 2: Cho 9,6 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí (đktc) . Kim loại M là:
A. Zn B. Mg C. Fe
D.Al.
Câu 3: Cho 4 kim loại Ag, Fe, Mg, Zn v 4 dung dà ịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, FeSO
4
. Kim loại khử được cả 4 dung
dịch muối là: A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg.
Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây có chiều tính khử giảm dần.
A. Fe, Cu, Ag, Ca B. Na, Al, Pb, Hg. C. Ag, Cu, Zn, Ca. D. Zn, Al,
Mg,Ni.
Câu 5: Cho một hỗn hợp gồm 0,1 mol Na, 0,1 mol Al, 0,1 mol Mg, 0,1 mol Cu, 0,1 mol Ag. Để khử thành phần Na
và Al người ta cho hỗn hợp này tác dụng với chất nào sau đây
A. H
2
O B. Ddịch H
2
SO
4 l
C. Dd HNO
3 loãng
D.H

2
O hoặc dd
KOH.
Câu 6:Xét phản ứng: Zn + CuCl
2

→
ZnCl
2
+ Cu. Những điều nào sau đây là đúng.
A. Kẽm có tính khử yếu hơn đồng B. Ion Cu
2+
có tính khử mạnh hơn ion Zn
2+
C. Ion Cu
2+
có tính oxi hoá mạnh hơn ion Zn
2+
D. Đồng có tính oxi hoá mạnh hơn kẽm
Câu 7: Tính V dung dịch HNO
3
2M cần để tác dụng 5,4g Al thu được 47,1 gam muối và 1,12l NO(đktc):
A. 2,3125 lÝt B. 0,2135 lÝt C. 0,1 lÝt D.
0,8 lÝt
Câu 8: Cho 19,2g Mg tác dụng với HNO
3
thu được một khí duy nhất X có V = 35,84l (đktc). Xác định công thức
phân tử của X A. N
2
B. NO

2
C. NO D. N
2
O
Câu 9: Hoà tan 0,54g một kim loại M có hoá trị n không đổi trong 100ml dung dịch H
2
SO
4
0,4M. Để trung hoà lượng
axit dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định hoá trị n và kim loại M.
A. n = 2, Zn B. n = 2, Mg C. n = 1, K D.
n = 3, Al
Câu 10: Trộn 5,67g Al với 16g Fe
2
O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với
NaOH dư có 1,344 lít H
2
(đktc) thoát ra. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm ?
A. 90% B. 85% C. 80% D. 75%
Câu 11: Cho 2,8 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa Zn(NO
3
)
2
0,2M, Cu(NO
3
)
2
0,18M, AgNO

3
0,1M. Sau phản
ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 1,345 gam B. 4,688 gam C. 4,464 gam D.
2,16 g
Câu 12: Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500 ml CuSO
4
2,7M sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại có khối lượng là
8,8 gam. Tính nồng độ CuSO
4
trong dung dịch sau phản ứng: A. 2,5M B. 1,7M C. 2,2M
D.1,8M
Câu 13: Cho 30,8 gam Fe lắc kĩ trong 500 gam dung dịch AgNO
3
51% đến khi phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa
B có khối lượng là: A. 118,8g B. 432g C. 162g D.
168g
Câu 14: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng đun nóng đến phản ứng hoàn
toàn thu được 2,24 lít NO duy nhât ở (đktc), dung dịch X và 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối có trong dung dịch
X là:
A. 27g B.57,4g C. 48,6g D.32,6g
Câu 15: Trong số các dung dịch sau: MgSO
4
; CuSO
4

; AlCl
3
; AgNO
3
, những dung dịch có phản ứng với Fe là:
A. MgSO
4
; AlCl
3
B. CuSO
4
; AgNO
3
C. CuSO
4
; AlCl
3
D. AlCl
3
;
AgNO
3
Câu 16: Nhúng một thanh kim loại M hoá trị II trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO
4
, khi CuSO
4
phản ứng hết một
nửa thì khối lượng thanh kim loại tăng thêm 0,4 gam. Kim loại M là. A. Fe B. Mg C. Zn
D. Pb.
10/15

Câu 17: Cho hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
, kết thúc phản ứng thu được chất rắn chứa 3 kim
loại gồm: A. Fe; Mg; Ag B. Cu; Fe; Ag C. Mg; Fe; Cu
D. Mg; Cu; Ag.
Câu 18: Hoà tan m gam Al trong dd HNO
3
vừa đủ thu được 4,48 lít hỗn hợp hai khí (đktc) gồm NO và NO
2
có tỉ khối
so với H
2
là 21. Tính m = ? A. 1,35 gam B. 2,7 gam C. 5,4 gam D.
8,1 gam
Câu 19: Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm kim loại M ( hoá trị II) và Fe trong dd HCl dư thu được 8,96 lít khí
H
2
(đktc).Mặt khác khi hoà tan 12,8 gam hỗn hợp trên trong dd HNO
3
loãng thu được 6,72 lít khí NO(đktc). Xác định
kim loại M?
A. Mg B. Cu C. Zn D. Ca
Câu 20: Trong các dãy kim loại sau dãy nào gồm các kim loại đều tan trong dung dịch NaOH dư:
A. Al, Fe,Cu, Ni B. Na, Cu,Al,Mg C. Mg,K,Li,Fe D.
Al,Zn,K,Ca
Câu 21: Cho 1mol Al kim loại lần lượt vào các dung dịch axit sau axit nào tạo ra thể tích khí lớn nhất trong cùng điều

kiện?
A. H
2
SO
4
đặc nóng B. HNO
3
đặc nóng C. HCl D. H
2
SO
4
loãng
Câu 22 : Hoà tan 0,54 gam kim loại M trong dd HNO
3
0,1M vừa đủ thu được 0,896 lít hỗn hợp hai khí(đktc) gồm
NO và NO
2
có tỉ khối so với H
2
là 21. Xác định kim loại M? A. Mg B. Fe C. Cu
D. Al
Câu 23: Hoà tan 14,8 gam hỗn hợp gồm hai kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H
2
bay ra
(đktc). Xác định hai kim loại: A. Fe và Zn B. Mg và Ca C. Ca và Zn D. Ca và
Ba
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại R trong H
2
SO
4

đặc đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36 l khí
SO
2
(ở đktc). Xác định kim loại R. A. Fe B. Ca C. Cu D. Na
Câu 25: Khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H
2
. Vai trò của axít HCl trong phản ứng đó là:
A. chất oxi hoá B. axít C. chất khử D. tất cả đều đúng
Câu 26. Trong dãy các kim loại sau kim loại dãy kim loại nào có chứa các kim loại đều có khả năng tan trong dd HCl
A. Cu,Fe, Al, Ni B. Fe, Al, Ag, Ba C. Na,Fe,Ba,Zn D.
Al,Fe, Ag, Na.
Câu 27 : Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa-khử được sắp xếp như sau: Mg
2+
/Mg ; Al
3+
/Al ;
Fe
2+
/Fe ; Ni
2+
/Ni ; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Hãy cho biết: kim loại nμo đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III).
A. Al, Fe, Ni B. Al, Fe C. Al; Mg D. Ag;Fe
Câu 28. Khi cho Mg vào một dung dịch chứa ba muối FeCl
3

, CuCl
2
, FeCl
2
xảy ra các pư: Mg + Cu
2+
Mg
2+
+ Cu
(1);
Mg + Fe
3+
 Mg
2+
+ Fe
2+
(2); Mg + Fe
2+


Mg
2+
+ Fe (3). Thứ tự xảy ra các phản ứng là:
A. 1,2,3 B. 3,2,1 C. 1,3,2 D. 2,1,3
Câu 29: Cho 10,4 gam Zn vào 200ml dung dịch AgNO
3
1M và Cu(NO
3
)
2

0,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam chất rắn. Tính m? A. 17,2 gam B. 19,36 gam C. 25,44 gam D.
28,0 gam
Câu 30: Nhúng một lá Al trong dung dịch CuSO
4
sau một thời gian lấy lá Al ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng
dung dịch giảm 1,38 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là: A. 0,27 gam B. 0,81 gam C. 0,54 gam D.
0,59 g
Câu 31: Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại A,B tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy thoát ra 0,672 lít
khí H
2
đktc. Khối lượng hỗn hợp muối là: A. 3,92 gam B. 1.96 gam C. 3,52 gam D. 5,88
gam
Câu 32: Trong các kim loại sau kim loại nào không có khả năng phản ứng với dung dịch CuCl
2
tạo ra kim loại
A. Na B. Fe C. Mg D. Zn
Câu 33: Trong các phản ứng sau: Fe

+ 3AgNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ 3Ag (1); Fe(NO

3
)
2
+ AgNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ Ag
(2); Ba + CuSO
4
BaSO
4
+ Cu (3) ; 2Na + 2H
2
O + CuCl
2
 Cu(OH)
2
+ 2NaCl (4), phản ứng viết sai là:
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,3,4 D. 3,4
Câu 34. Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 4,8 gam Mg vào 500 ml dung dịch CuSO
4
0,48M thu được m gam chất
rắn.Tính m = ? A. 15,36 gam B. 17,04 gam C. 18,96 gam D. 18,72
gam
Câu 35: Cho 0,2 mol Zn vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe(NO
3
)

3
, 0,1mol Cu(NO
3
)
2
, 0,1mol AgNO
3
. Tính khối lượng
kết tủa sau khi phản ứng xong ? A. 10,8 gam B, 16,4 gam C. 14 gam D.
13 gam.
Câu 36: Hoà tan 17,6 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu trong 300 ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
1M vừa đủ. Tính klg của
Fe trong hỗn hợp: A. 5,6 gam B. 8,4 gam C. 11,2 gam D. 14 gam
11/15
Câu 37: Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch CuSO
4
0,1M. Sau khi màu xanh của dung dịch mất, lấy thanh Fe ra.
Hãy cho biết khối lượng thanh Fe thay đổi như thế nào? ( Giả sử toàn bộ Cu sinh ra bám hết vào thanh Fe).
A. tăng 1,28 gam B. tăng 1,6 gam C. tăng 0,16 gam
D. giảm 1,12 gam
Câu 38: Đặt một vật bằng Fe tráng Ni có những vết xước sâu tới lớp Fe bên trong trong không khí ẩm, một thời gian
sau thấy có hiện tượng:
A. Ni bị ăn mòn dần B. Fe bị ăn mòn. C. Cả hai kim loại đều bị ăn mòn D. Hai kim loại không bị ăn
mòn
Câu 39: Đặt một vật bằng Fe tráng Sn( sắt tây) có những vết xước sâu tới lớp Fe bên trong trong không khí ẩm , sau

một thời gian thấy có hiện tượng :
A. Sn bị ăn mòn dần B. Fe bị gỉ C. Cả hai kim loại đều bị ăn mòn D. Hai kim loại không bị ăn
mòn.
Câu 40: Fe bị ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại M trong không khí ẩm. Kim loại đó là:
A. Mg B. Zn C. Al D. Cu.
Câu 41: Cho lá sắt kim loại vào: cốc 1 đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng, cốc 2 đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng có một
lượng nhỏ CuSO
4
So sánh tốc độ thoát khí H
2
trong hai trường hợp trên.
A. bằng nhau B. cốc 1 lớn hơn cốc 2 C. cốc 1 nhỏ hơn cốc 2 D. không xác định
được
Câu 42: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Al
2
O
3
; FeO, CuO; MgO được nung nóng ở nhiệt độ cao
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn còn lại trong ống sứ là:
A. Cu; Al; Fe và Mg B. Fe và Cu C. Al
2
O

3
; MgO ; Fe và Cu D. MgO; Al; Fe và
Cu.
Câu 43: Một hỗn hợp gồm ba kim loại Ag,Fe,Cu làm thế nào để thu được Ag nguyên chất?
A. Dẫn hỗn hợp qua dd HCl dư B. Dẫn hỗn hợp vào dd CuSO
4

C. Dẫn hỗn hợp qua dd FeCl
3
dư D. A,B,C đều đúng
Câu 44: Từ Cu(OH)
2
làm thế nào để thu được Cu kim loại?
A. Hoà tan Cu(OH)
2
trong dd HCl dư rồi điện phân dung dịch B. Nung ở nhiệt độ cao rồi cho khí CO đi
qua
C. Hoà tan Cu(OH)
2
trong dd HCl dư rồi cho pư với Fe D. A,B,C đều đúng
Câu 45: Trong các kim loại sau kim loại nào chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe B. Cu C. Zn D. Ca
Câu 46: Khi điện phân các dung dịch sau dung dịch nào không làm khối lượng catot tăng?
A. dd NaCl B. dd CuCl
2
C. dd FeCl
2
D. dd
AgNO
3

Câu 47: Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
A. bột Fe dư và lọc kết tủa. B. bột Zn dư lọc kết tủa. C. bột Cu dư lọc kết tủa. D. A, B đều
đúng
Câu 48: Điện phân dung dịch CuCl
2
trong thời gian 10 phút với cường độ dòng điện 96,5 A .Tính khối lượng Cu
bám trên catôt và thể tích khí thoát ra trên anot (đktc).
A. 19,2gam và 6,72 lít B. 6,4 gam và 22,4 lít C. 12,8 gam và 4,48 lít D.6,4g và
2,24 lít
Câu 49: Cho khí H
2
dư đi qua ống sứ nung nóng chứa ba oxit CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 20 gam hỗn hợp hai kim loại và 4,5 gam nước. Tính khối lượng của ba oxit ?
A. 22 gam B. 24 gam C. 28 gam D. 30 gam
Câu 50: Điện phân một dung dịch muối RCl
a
với điện cực trơ. Khi ở K thu được 16 gam kim loại R thì ở A thu được
5,6 lít khí (đktc). Kim loại R là: A. Mg B. Fe C. Cu D.

Sn
Vấn đề 6: KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, Al, Fe và Cr.
Câu 1: Chọn phát biểu sai về các kim loại nhóm IA, IIA, Fe, Al:
A. Các kim loại nhóm IA, IIA đều phản ứng với nước. B. Điều chế kim loại IA,IIA, Al có thể dùng
đpnc.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại. D. Tất cả đều tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc.
Câu 2: Chất nào tác dụng được với Cl
2
, dd HCl, dd NaOH:
A. Na
2
CO
3
. B. NaHCO
3
. C. Ca(OH)
2
D. CuS.
Câu 3: Cho 8,5g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với H
2
O dư thu được 3,36l khí H
2
(đktc). Tên 2 kim
loại là: A. Na, K B. Ca, Sr C. K,Rb D. Cả A và B đều
đúng
12/15

Câu 4: A, B, C là 3 hợp chất của cùng kim loại, đốt cháy thấy ngọn lửa đều có màu vàng. A + B C, A+ HClCO
2
,
C+CO
2
A. A, B, C lần lượt là:
A. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
B. NaOH , Na
2
CO
3
, NaHCO
3
.
C. KOH, K
2
CO
3
, KHCO
3
D. KOH, KHCO
3
, K
2
CO

3
.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hh KHCO
3
và Na
2
CO
3
vào dd HCl

. Khí thoát ra cho vào dd Ca(OH)
2 dư
thu được m
g kết tủa. Giá trị của m là: A. 0,0g B. 0,1 g. C. 10g D.
15g.
Câu 6: Cho từ từ dd HCl 1M vào dd X chứa 0,1 mol Na
2
CO
3
và 0,1 mol NaHCO
3
đến khi hết 100ml thì dừng lại.
Tính thể tích khí CO
2
thoát ra( đktc):
A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 0,0 lit. D.0,224 lit.
Câu 7: Một dung dịch chứa: 0,01 mol Ca
2+
, 0,02 mol Mg
2+

, 0,04 mol K
+
, 0,065 mol HCO
3
-
, 0,015 mol Cl
-
và 0,02 mol
NO
3
-
. Số mol Na
2
CO
3
ít nhất để làm mất hoàn toàn tính cứng là
A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04.
Câu 8: Kim loại kiềm có khả năng phản ứng với những chất nào trong số các chất sau đây: S; O
2
, X
2
, HX, H
2
O (X:
halogen) A. O
2
, X
2
B. HX, H
2

O C. O
2
, X
2
, HX, H
2
O D. S; O
2
, X
2
, HX,
H
2
O
Câu 9: Đun nóng 1 loại nước cứng thấy có vẩn đục, nước cứng đó thuộc loại:
A. Nước cứng tạm thời B. Nước cứng vĩnh cửu. C. Nước cứng toàn phần. D. A và C
đều đúng.
Câu 10: Trộn 5,13 g bột Al với bột CuO và Fe
2
O
3
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không
khí. Hoà tan hh sau phản ứng vào dd HNO
3
dư thì được V l (đktc) hh khí gồm NO và N
2
O với tỉ lề 1:2. V có giá trị:
A. 0,672l. B. 0,896 l. C. 1,12 l.
D. 2,016 l.
Câu 11: Để phân biệt 5 chất rắn màu trắng: NaCl, Na

2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
ta có thể dùng
A. dd HCl, quỳ tím. B. dd AgNO
3
, H
2
SO
4
. C. H
2
O và CO
2
. D. cả B và C.
Câu 12: Cho 3,08 gam Fe vào 500 gam dung dịch AgNO
3
5,1%, lắc kĩ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 11,88 gam. B. 43,2 gam. C. 16,2 gam D. 16,8 gam.
.Câu 13: Sục V l CO
2

(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)
2
2M. sau phản ứng thu được 30 g kết tủa. V=?
A. 6,72l B. 11,2 l C. 8,96 l D.Cả A và
B đều đúng
Câu 14: Thuốc thử dùng nhận biết các dd NaCl, CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, CrCl
3
:
A. dd AgNO
3
B. dd NaOH C. Quỳ tím. D.
Ba(OH)
2
.
Câu 15:Quá trình tạo thạch nhũ trong các hang động và tạo cặn trong ấm đun nước là do phản ứng:
A. Ca(HCO

3
)
2
 CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O. B. Mg(HCO
3
)
2
 MgCO
3
+ CO
2
+ H
2
O.
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2

. D. Cả A và B.
Câu 16:Cho hh gồm 2,4g Mg và 2,7 g Al phản ứng vừa đủ với V l dd chứa CuSO
4
1M và AgNO
3
2M. V =?
A. 1,2 l. B. 1,25 l. C. 1,52 l. D.
0,125 l.
Câu 17: Hoà tan a gam hh Na
2
CO
3
và KHCO
3
nước được 400 ml dd A. Cho từ từ 100 ml dd HCl 1,5 M vào dd A
được dd B và 1,008 lít khí ( đktc). Cho dd Ba( OH)
2
dư vào dd B được 29,55 g kết tủa. Tính giá tri của a:
A. 20,13 g. B. 2,013 g C. 21,03 g. D.
20,31g.
Câu 18: Cho các dung dịch muối : NaHCO
3
, NaCl, Na
2
CO
3
, CaCl
2
, Ba(NO
3

)
2
. Dung dịch muối nào làm quỳ tớm hoá
xanh
A. NaHCO
3
B. CaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
C.Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. D.
Na
2
CO
3
.
Câu 19: 200 ml dung dịch crom (II) bromua 0,1 M phản ứng tối đa với bao nhiêu gam brom trong dung
dịch NaOH?( Cho Br=80)
A. 3,2 g. B. 6,4 g. C. 4,8 g. D.6 4 g.
Câu 20:Cho x mol bột Al vào dung dịch chứa y mol Fe
3+
. Khi các phản ứng xảy ra hoà toàn thì dung dịch

sau phản ứng có mặt các ion nào nếu x < y < 3x?
A. Al
3+
. B. Al
3+
, Fe
3+
. C. Al
3+
, Fe
2+
. D. Fe
2+
.
Câu 21 : Phản ứng nào sau đây không thu được kết tủa ?
A. Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
vào dung dịch AlCl
3
đến dư. B.Sục khí CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
đến
dư.
C. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO
3
)
3
đến dư. D. Nhỏ dd NaHCO

3
vào dung dịch
Ba(OH)
2
.
13/15
Câu 22: : Dẫn V lít CO
2
(đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 6 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lọc
lại có kết tủa nữa. Tính V = ? A. 3,136 lít B. 1,344 lít C. 1,344 lít hoặc 3,136 lít D.
3,36 lít.
Câu 23: Trộn 6,84g Al với 26g Fe
2
O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với
NaOH dư có 0,8512 lít H
2
(đktc) thoát ra. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm ? A. 90% B. 85% C. 80% D.
75%.
Câu 24: Nung nóng hoàn toàn 20 gam quặng đolomit thoát ra 5,6 lít khí ở 0
0
C và 0,8 atm. Hàm lượng CaCO
3
.MgCO
3
trong quặng là: A. 80% B. 75% C. 75% D. 92%
Câu 25:Nhóm các chất có tính chất lưỡng tính:

A. Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
S, NaHSO
4
, Cr
2
O
3
. B. Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
S, Cr, Cr
2
O
3
.
C. Al, Zn, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
S, NaAlO

2
. D. Cả A và C đều đúng.
Câu 26: Cho từ từ 500 ml dd NaOH aM vào 100 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
2 M thu được kết tủa C. Nung C đến khối lượng
không đổi được 10,2 g chất rắn. Giá trị của a là:
A. 1,2 M. B.3,2 M. C. 0,785 M.
D. Cả A và B.
Câu 27: Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO
2
. Khi kết tủa thu được 0,08 mol thì số mol
HCl đã dùng là bao nhiêu?
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol C. 0,26 mol D. 0,18
hoặc 0,26 mol
Câu 28 : Cho a gam Al vào 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 muối Cu(NO
3
)
2
2 M và AgNO
3
1,5M. Sau khi các phản ứng
kết thúc, thu được chất rắn có khối lượng 25,8 gam. Giá trị của a là
A. 4,05. B. 5,04. C. 4,50. D. 5,40.
Câu 29: Phản ứng nào sau đây không tạo 2 muối?
A. CO
2

+ NaOH dư B. Fe
3
O
4
+ HCl C. Ca(HCO
3
)
2
+ KOH D. Cl
2
+
NaOH
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Ag vào dung dịch chứa duy nhất chất tan Y dư, khuấy đều cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thì thu được duy nhất kết tủa là Ag với khối lượng đúng bằng khối lượng Ag trong
hỗn hợp X. Xác định Y . A. FeCl
3
B. Cu(NO
3
)
2
C. AgNO
3
D. HNO
3
.
Câu 31: Cho ba kim loại M, A, B (đều có hoá trị 2) có khối lượng nguyên tử tương ứng là m, a, b. Nhúng hai thanh
kim loại M đều có khối lượng là p gam vào hai dung dịch A(NO
3
)
2

và B(NO
3
)
2
. Sau một thời gian người ta nhận
thấy khối lượng thanh 1 giảm x%, 2 tăng y% (so với p). Giả sử các kim loại A, B thoát ra bám hết vào thanh kim loại
M. Biểu thức tính m theo a, b, x, y, biết rằng số mol M(NO
3
)
2
trong cả hai dung dịch đều bằng n. là :
yx
by)(ax
m .A
+
+
=

byax
b)(x
m .B
+
+
=

yx
bx)(ay
m .C
+
+

=

bxay
y)(x
m .D
+
+
=
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm MgO, CuO và Fe
2
O
3
cần vừa đủ 350 ml dung dịch HCl 2M. Mặt
khác nếu lấy 0,4 mol hỗn hợp A đốt nóng trong ống sứ không có không khí rồi cho luồng H
2
dư đi qua tới phản ứng
hoàn toàn thu được 7,2 gam H
2
O và m gam chất rắn . Giá trị của m là :
A. 25,2 gam B. 25,3 gam C. 25,6 gam D. 25,8 gam
Câu 33: Cho luồng khí CO dư qua ống sứ chứa 6,64 gam hỗn hợp gồm : Fe ; FeO ; Fe
3
O
4
; Fe
2
O
3
đun nóng . Khí sinh
ra cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)

2
dư thu được 19,7 gam kết tủa . khối lượng Fe thu được là :
A. 5,01 gam B. 5,02 gam C. 5,03 gam D. 5,04
gam
Câu 34: Cho dd NH
3
đến dư vào dd chứa AlCl
3
, ZnCl
2
và CuCl
2

thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B, cho
luồng khí H
2
qua B nung nóng đựơc chất rắn là:
A. Al
2
O
3
, ZnO, Cu. B. Al
2
O
3
, ZnO. C. Al
2
O
3
. D. Al

2
O
3
,
Zn, Cu
Câu 35:Nhiệt phân hoàn toàn hh BaCO
3
, MgCO
3
, Al
2
O
3
được chất rắn A và khí D. Hoà tan A trong nước dư thu
được dd B và kết tủa C. Sục khí D dư vào dd B thấy xuất hiện kết tủa. Hoà tan kết tủa C trong NaOH thấy tan một
phần. Kết tủa C gồm:
A. Al(OH)
3
, MgO. B. Al(OH)
3
, Mg(OH
2
. C. Al
2
O
3
, MgO D. BaCO
3
, MgO
Câu 36: Để tách Al và Fe khỏi hỗn hợp giữa chúng ta tiến hành theo trình tự:

A. Cho hh vào dd NaOH dư, lọc, sục CO
2
vào nước lọc lấy kết tủa đem điện phân.
B. Cho hh vào dd NaOH dư, lọc, sục CO
2
vào nước lọc lấy kết tủa đem nhiệt phân, lấy chất rắn đem đpnc.
C. Cho hh vào dd HCl dư, điện phân dd thu được.
D. Cả B và C đều được.
Câu 37: Cho phản ứng: FeCu
2
S
2
+ O
2
dư  ba oxit. Sau khi cân bằng tỷ lệ số mol của 2 chất phản ứng là:
A. 4:15. B. 1:7 C. 2: 12. D. 4: 30.
14/15
Câu 38 : Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
(trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe
2
O
3

), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23.B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16
Câu 39 : Hoà tan m gam hh FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng HNO
3 đặc nóng
thu được 4,48 l khí NO
2
(đktc) và 145,2 g muối.
Giá trị m là:
A.33,6.g B.46,4 g. C. 42,8 g

D. 13,6 g.
Câu 40: Nung hỗn hợp X gồm bột Al và bột Fe
x
O
y
đến phản ứng hoàn toàn thu đươc hỗn hợp chất rắn Y, hoà tan Y
trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 4,2 lít H
2
(đktc) còn lại 22,4 gam Fe và đã dùng hết 0,525 mol NaOH. Xác
định công thức của oxit sắt?
A. FeO B. Fe
3

O
4
C. Fe
x
O
y
D. Fe
2
O
3
.
Câu 41: Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì hiện tượng là:
A. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng. B. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
C. Dung dịch từ màu xanh tím chuyển sang màu vàng. D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu tím xanh.
Vấn đề : MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HOÁ HỌC VÔ CƠ.
I. Phương pháp bảo toàn nguyên tố
* Nguyên tắc: Trong hỗn hợp phản ứng có thể qua nhiều giai đoạn phản ứng, số mol các nguyên tố không đổi.
A+ B

C + D
Giả sử A, B, C, D đều chứa một loại nguyên tố X thì: nX
(A)
+ nX
(B)

= nX
(C)
+ nX
(D)
.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O
2
dư rồi hoà tan chất rắn thu đựơc trong dd HCl d rồi cho dd thu đư-
ựơc phản ứng với dd NH
3
d thấy tạo ra 15,6 gam kết tủa. Tính m:
A: 2,7 gam B: 5,4 gam C: 8,1 gam D:
10,8 gam
Câu 2: hoà tan hoàn toàn 16,8 gam Fe trong dd chứa hai axit là H
2
SO
4
,HCl d thấy có V lít khí H
2
bay ra (đktc) và dd
X cho X phản ứng với dd KOH d rồi lọc kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lựơng không đổi thu đưựơc a
gam chất rắn.
a)Tính V: A: 2,24 B: 4,48 C: 6,72 D:
10,08
b) Tính a?A: 16 B: 21,6 C: 48 D: 24
Câu 3: Hoà tan m gam Fe
3
O
4
trong V lít dd HNO

3
1M vừa đủ thu đựơc khí NO và ddX. Cô cạn X rồi đem nung muối
thu đựơc ở nhiệt độ cao đến khôí lựơng không đổi thu đựơc 24 gam chất rắn.
a) Tính m? A: 11,6 B: 23,2 C: 34,8 D: 46,4
b. tính V? A: 1 lít B: 1,4 lít C: 2,4 lít
D: 2,8 lít
Câu 4: hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào dd HNO
3
d thu đựơc 8,96 lít khí NO
2
(đktc) và dd X cho
X phản ứng với dd NaOH d rồi lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lựơng không đổi thu đựơc 12 gam chất
rắn.Tính m?
A: 8,8 gam B: 4,4 gam C: 12 gam D:
kết quả khác
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn hỗn hựơp Al và Fe trong dd HCl d thu đựơc 8,96 lít khí (đktc), cho dd thu đựơc phản ứng
với dd NaOH d thu đưựơc 9 gam kết tủa. Tính khối lựơng của Fe trong hỗn hợp?
A: 2,8 gam B: 11,2 gam C: 5,6 gam D:
kết quả khác
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 3,5 gam hỗn hợp hai muối Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
trong m gam dd HCl 3,65% thu đựơc 0,224
lít khí CO
2

(đktc) và dd A cho A phản ứng với dd Ca(OH)
2
d thu đựơc 2 gam kết tủa.
a) tính khối lựơng của Na
2
CO
3
trong hỗn hơp?
A: 1,06 gam B: 2,12 gam C: 1,59 gam D:
1,38 gam
b)Tính khối lựơng dd HCl đã dùng:
A: 5 gam B: 10 gam C: 15 gam D:
20 gam
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp hai kim loại Mg ,Zn vào dd HCl d thu đựơc V lít khí H
2
(đktc) và dd A.
Cho A phản ứng với dd NaOH d rồi lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lựơng không đổi thu đựơc 4 gam chất
rắn. Tính V? A: 1,12 lít B: 2,24 lít C: 3,36 lít
D: 4,48 lít
II. Bảo toàn khối lượng:
15/15
* Trong tất cả các phản ứng : Tổng khối lượng các chất phản ứng = Tổng khối lượng các chất sản
phẩm
A+ B

C + D

m
A
+ m

B
= m
C
+ m
D
Bài 1. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu được 39,4
gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. m có giá trị là :
A. 2,66 gam B. 22,6 gam C. 26,6 gam
D. 6,26 gam
Bài 2. Hòa tan 10,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí A (đktc)
và 1,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m gam muối, m có giá trị là :
A. 33,45 B. 33,25 C. 32,99
D. 35,58
Bài 3. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được gam muối khan. Khối lượng muối khan thu được là :
A. 1,71 gam B. 17,1 gam C. 3,42 gam
D. 34,2 gam
Bài 4. Trộn 5,4 gam Al với 6,0 gam Fe

2
O
3


rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu
được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là :
A. 2,24 gam B. 9,40 gam C. 10,20 gam
D. 11,40 gam
Bài 5. Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thấy có 0,336 lít
khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 2 gam B. 2,4 gam C. 3,92 gam
D. 1,96 gam
Bài 6. Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam
D. 4,8 gam
Bài 7. Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe

2
O
3
, FeO, Al
2
O
3
nung nóng thu được
2,5 gam chất rắn. Toàn bộ khí thoát ra sục vào nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa trắng. Khối lượng của hỗn
hợp oxit kim loại ban đầu là :
A. 7,4 gam B. 4,9 gam C. 9,8 gam
D. 23 gam
Bài 8. Chia 1,24 gam hỗn hợp hai kim loại có hóa trị không đổi thành hai phần bằng nhau :
- Phần 1: bị oxi hóa hoàn toàn thu được 0,78 gam hỗn hợp oxit.
- Phần 2: tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được V lít H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối
khan.
1. Giá trị của V là
A. 2,24 lít B. 0,112 lít C. 5,6 lít
D. 0,224 lít
2. Giá trị của m là
A. 1,58 gam B. 15,8 gam C. 2,54 gam
D. 25,4 gam
Bài 9. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc) và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là :

A: 35,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 65,5
gam
Bài 10. Sục hết một lượng khí clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI, đun nóng thu được 2,34 g NaCl. Số mol hỗn
hợp NaBr và NaI đã phản ứng là:
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,02 mol
D. 0,04 mol
Bài 11. Hoà tan hết 38,60 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 14,56 lít H
2
(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là
A. 48,75 gam B. 84,75 gam C. 74,85 gam D. 78,45
gam
Bài 12. Cho tan hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
trong 290 ml dung dịch HNO
3
, thu được khí NO và
dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y, cần 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Kết tủa tạo thành
đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 32,03 gam chất rắn Z.
a. Khối lượng mỗi chất trong X là
16/15
A. 3,6 gam FeS và 4,4 gam FeS
2
B. 4,4 gam FeS và 3,6 gam FeS
2
C. 2,2 gam FeS và 5,8 gam FeS
2
D. 4,6 gam FeS và 3,4 gam FeS
2

b. Thể tích khí NO (đktc) thu được là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
c. Nồng độ mol của dung dịch HNO
3
đã dùng là
A. 1 M B. 1,5 M C. 2 M D.
0,5 M
Bài 13. Thổi 8,96 lít CO (đktc) qua 16 gam Fe
x
O
y
nung nóng. Dẫn toàn bộ lượng khí sau phản ứng qua dung dịch
Ca(OH)
2
dư, thấy tạo ra 30 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là
A. 9,2 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam
D. 11,2 gam
Bài 14. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 9,66 gam hỗn hợp X gồm Fe
x
O
y
và nhôm, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho
Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch D, 0,672 lít khí (đktc) và chất không tan Z. Sục CO
2
đến dư
vào dung dịch D lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn.
a. Khối lượng của Fe
x
O

y
và Al trong X lần lượt là :
A. 6,96 và 2,7 gam B. 5,04 và 4,62 gam C. 2,52 và 7,14 gam D. 4,26 và
5,4g g
b. Công thức của oxit sắt là :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không
xác định được
Bài 15. Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
bằng khí H
2
thấy tạo ra 9 gam H
2
O. Khối lượng hỗn hợp kim
loại thu được là :
A. 12 gam B. 16 gam C. 24 gam
D. 26 gam
Bài 16. Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống đựng hỗn hợp 2 oxit Fe
3
O

4
và CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra được đưa vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy có 5
gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là :
A. 3,12 gam B. 3,21 gam C. 4 gam
D. 4,2 gam
III. Bảo toàn điện tích:
* Trong tất cả các dung dịch: Tổng điện tích các ion dương = Tổng điện tích các ion âm.
Dung dịch X chứa các ion X
n+
, Y
m-
, A
a+
, B
b-
: n[X
n+
] + a[A
a+
] = m[Y
m-
] + b[B
b-

]
Bài 1. Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau : - Phần 1 tan hết trong dung dịch
HCl, tạo ra 1,792 lít H

2
(đktc). - Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2,84 gam chất rắn.
Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại trong hỗn hợp đầu là
A. 2,4 gam B. 3,12 gam C. 2,2 gam
D. 1,8 gam
Bài 2. Dung dịch A có chứa 5 ion : Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol NO
-
3
. Thêm dần V lít dung dịch K
2
CO
3
1M vào A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml
D. 250 ml
Bài 3. Dung dịch A chứa các ion CO
3
2-
, SO
3
2-
, SO

4
2-
và 0,1 mol HCO
3
-
, 0,3 mol Na
+
. Thêm V (lít) dung dịch Ba(OH)
2
1M vào dung dịch A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là
A. 0,15 lít B. 0,2 lít C. 0,25 lít
D. 0,5 lít
Bài 4. Cho tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
trong 500 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,72 lít H
2
(đktc) và dung dịch D. Thể tích HCl 2M cần cho vào D để thu được lượng kết tủa lớn nhất là
A. 0,175 lít B. 0,25 lít C. 0,25 lít
D. 0,52 lít
Bài 5. Cho tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl 4M thu được 5,6 lít H
2
(đktc) và dung dịch
D. Để kết tủa hoàn toàn các ion trong D cần 300 ml dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,1 lít B. 0,12 lít C. 0,15 lít
D. 0,2 lít
Bài 6. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O

4
, Fe
2
O
3
tan vừa hết trong 700 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36
lit H
2
(đktc) và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng Y là
17/15
A. 16 gam B. 32 gam C. 8 gam
D. 24 gam
Bài 7. Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 200 ml dung dịch NaOH 1,8M thu được kết tủa A và dung dịch D.
a. Khối lượng kết tủa A là
A. 3,12 gam B. 6,24 gam C. 1,06 gam
D. 2,08 gam
b. Nồng độ mol của các chất trong dung dịch D là
A. NaCl 0,2M và NaAlO
2
0,6M B. NaCl 1M và NaAlO
2
0,2M
C. NaCl 1M và NaAlO
2
0,6M D. NaCl 0,2M và NaAlO
2
0,4M

Bài 8. Một dung dịch có các ion sau : Ba
2+
0,1M ; Na
+
0,15M ; Al
3+
0,1M ; NO
-
3
0,25M và Cl
-
a M. Hãy xác định giá
trị của a ?
A. 0,4M B. 0, 35M C. 0,3M
D. 0,45M
Bài 9. Một dung dịch có chứa các ion: x mol M
3+
; 0,2 mol Mg
2+
; 0,3 mol Cu
2+
; 0,6 mol SO
4
2-
; 0,4 mol NO
3
-
. Cô cạn
dung dịch này thu được 116,8 gam hỗn hợp các muối khan. M là:
A.Cr B. Fe C. Al D.

Một kim loại khác
Bài 10. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
-
và y mol SO
4
2-
. Tổng khối lượng các muối tan
trong dung dịch là 5,435 gam. Gía trị của x và y lần lượt là :
A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và
0,05
Bài 11. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2

(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H
2
SO
4

2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
Bài 12. Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)
2

0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ
từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al

2
(SO
4
)
3

0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì
giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39; Ba = 137)
A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95.
IV. Bảo toàn electron:
* Trong các phản ứng ôxi hoá - khử: Tổng số e cho = Tổng số e nhận

Số mol chất khử x số e cho = Số mol chất oxi hoá x số e nhận
Bài 1. Để m gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được11,8 gam hỗn hợp các chất rắn FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
,
Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO
3
loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m
là:
A. 5,02 gam B. 10,04 gam C. 15,12 gam D.
20,16 gam
Bài 2. Hoà tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí.
Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO

4
dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác
dụng với dung dịch HNO
3
nóng dư thì thu được V lít khí NO
2
(đktc). Giá trị V là
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 53,76 lít
D. 76,82 lít
Bài 3. Hòa tan hoàn toàn 28,8 gam kim loại Cu vào dung dịch HNO
3
loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa
thành NO
2
rồi sục vào nước có dùng oxi để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích khí oxi ở đktc đó tham gia vào quá trình
trên là:
A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 6,72 lít
D. 8,96 lít
Bài 4. Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau : - Phần 1 tan hết trong
dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). - Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84 g hỗn hợp oxit. Giá trị của m là
A. 1,56 gam B. 2,64 gam C. 3,12 gam
D. 4,68 gam
Bài 5. Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí.
Nếu cho 8,7 gam hỗn hợp tác dụng dung dịch NaOH dư → 3,36 lít khí. Vậy nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng
với dung dịch CuSO
4
dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO
3

nóng dư thì
thu được V lít khí NO
2
. Các khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thể tích khí NO
2
thu được là
A. 26,88 lít B. 53,70 lít C. 13,44 lít D. 44,8 lít
18/15
Bài 6. Cho tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HNO
3
2M, thu được dung dịch D, 0,04
mol khí NO và 0,01 mol N
2
O. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư, lọc và nung kết tủa đến khối
lượng thu được m gam chất rắn.
a. Giá trị của m là
A. 2,6 gam B. 3,6 gam C. 5,2 gam
D. 7,8 gam
b. Thể tích HNO
3
đó phản ứng là
A. 0,5 lít B. 0,24 lít C. 0,26 lít
D. 0,13 lít
Bài 7. Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn, đó là Fe và 3
oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO
3
loóng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc).
Trị số của x là:
A. 0,15 B. 0,21 C. 0,24 D.
Không thể xác định

Bài 8. Hòa tan hoàn toàn a gam Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol H
2
SO
4
, thu
được b gam một muối và có 168 ml khí SO
2
(đktc) duy nhất thoát ra. Trị số của b là:
a) 9,0 gam b) 8,0 gam c) 6,0 gam
d) 12 gam
Bài 9. Cho tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS và FeS
2
trong dung dịch HNO
3
thu được 0,48
mol NO
2
và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng
không đổi, được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là
A. 11,650 gam B. 12,815 gam C. 13,980 gam D. 15,145 gam

IV. Sử dụng giá trị trung bình và phương pháp đường chéo:
* Nguyên tắc:
- Trong trường hợp hỗn hợp các chất phản ứng với tỉ lệ tương tự nhau ta thường sử dụng phương pháp trung
bình.
- Khi sử dung trung bình hoặc pha trộn dung dịch ta thường dùng phương pháp đường chéo
1.Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong một lưựơng vừa đủ dd HNO
3
1M thu đựơc hỗn hơp X gồm hai khí không màu
có một khí hoá nâu ngoài không khí, tỉ khối của hỗn hợp khí này so với H
2
là 18.
a.Trong X gồm:
A NO,N
2
O B:NO,NO
2
C: N
2
,NO D:
N
2
,N
2
O
b.Thể tích của hỗn hựơp khí X là:
A: 3,36 lít B: 2,8 lít C: 3,92 lít D: không xác định đựơc
c.Thể tích của dd HNO
3
đã dùng là:A: 1lít B: 1,15 lít C: 1,25lít D: kết quả khác
2.Một hỗn hơp gồm hai khí CO

2
và CO có tỉ khối hơi so với H
2
là 18.
a. Tính % theo số mol mỗi khí trong hỗn hựơp
A: 50%và 50% B: 60%và 40% C: 75% và 25% D: Kết quả khác
b. Dẫn 5,6 lít hỗn hựơp khí trên (đktc) vào 200ml dd Ba(OH)
2
0,5M. Tính khối lựơng kết tủa thu đựơc?
A: 24,625 gam B: 19,7 gam C: 9,85 gam D: 14,775 gam
3. Hoà tan m gam Fe vào dd HNO
3
d thu đựơc 4,48 lít hỗn hựơp gồm hai khí không màu ( có một khí là N
2
) (đktc) có
tỉ khối so với H
2
là 18.
a. Khí còn lại là A: NO B: N
2
O C: N
2
O
5
D: N
2
O
5
b. Tính m? A: 16,8 gam B: 33,6 gam C: 67,2 gam D: 134,4
gam

4. Hoà tan 1,05 gam hỗn hơp hai kim loại kiềm A,B vào H
2
O thu đựơc 0.336 lít khí H
2
(đktc) và dd X.
a. Xác định hai kim loại A,B biết chúng thuộc hai chu kì kế tiếp
A: Li, Na B: Na,K C: K,Rb D: Rb,Cs
b. tính % theo số mol mỗi kim loại trong hỗn hơp?
A: 33,33% và 66,67% B: 50% và 50% C: 75% và 25% D: Kết quả khác
5. Hoà tan 6 gam hỗn hơp hai kim loại gồm K và kim loại kiềm A vào dd HCl 14,6% vừa đủ thu đựơc 4,48 lít
khí(đktc)
a. Xác dịnh kim loại A:
A: Li B: Na C: K D: Rb
b. tính khối lựơng của K trong hỗn hợp:
A: 1,95 gam B: 3,9 gam C: 4,0 gam D: Kết quả
khác
c.Tính khối lựơng dd HCl đã dùng:
19/15
A: 40 gam B: 60gam C: 80 gam D:
100 gam
6. Trộn 100 gam dd H
2
SO
4
9,8% với m gam dd H
2
SO
4
49% thu đựơc dung dịch có nồng độ 24,5%. Tính m?
A: 19,375 gam B: 60gam C: 166,6 gam D:

60 gam
7.Cần hoà tan bao nhiêu gam Na
2
O vào 350 gam dd NaOH 20% để thu đựơc dung dịch có nồng độ 30%
A: 19,375 gam B: 35,35 gam C: 77,5 gam D: 58,125%
Vấn đề : NITƠ VÀ HỢP CHẤT
Câu 1. Nguyên nhân nào gây nên tính bazơ của NH
3
.
A. Do trong phân tử NH
3
, Nitơ có số oxi hóa là -3. B. Do NH
3
có thể phân hủy tạo thành N
2
và H
2
.
C. Do trên nguyên tử nitơ trong NH
3
còn một cặp electron hóa trị tự do chưa liên kết.
D. Do tất cả các yếu tố trên.
Câu 2. Nguyên nhân nào gây nên tính khử của NH
3
.
A. Do trong phân tử NH
3
, Nitơ có số oxi hóa là -3. B. Do NH
3
có thể phân hủy tạo thành N

2
và H
2
.
C. Do trên nguyên tử nitơ trong NH
3
còn một cặp electron hóa trị tự do chưa liên kết.
D. Do tất cả các yếu tố trên.
Câu 3. Khi cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
có những hiện tượng nào sau đây:
A. Có kết tủa trắng xuất hiện. B. Kết tủa trắng tan khi dư NH
3
.
C. Không có hiện tượng gì. D. Ban đầu có kết tủa trắng sau đó kết tủa trắng tan.
Câu 4. Nitơ có thể ở những trạng thái oxi hóa nào?
A. +1; +2; +3; +4; +5. B. -3: -2: -1; 0; +1; +2; +3; +4; +5.
C. -3; 0; +1; +2; +3; +4; +5. D. -4; -3: -2: -1; 0; +1; +2; +3; +4; +5.
Câu 5: Đốt NH
3
trong khí Cl
2
thấy có hiện tượng:
A. Khói trắng. B. Khói vàng. C. Khói không màu. D. Khói màu nâu
đỏ.
Câu 6. NH
3
thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây:

A. NH
3
+ HCl

NH
4
Cl. B. 4NH
3
+ 3O
2


2N
2
+ 6H
2
O
C. Na + NH
3


NaNH
2
+ H
2
. D. NH
3
không có tính oxi hoá.
Câu 7. Hiệu suất của phản ứng: N
2

+ 3H
2
D 2NH
3
-

H, sẽ tăng nếu:
A. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ. B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất. D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 8. Cho một số tính chất sau: 1/ tác dụng với quỳ tím khô; 2/ tan tốt trong nước; 3/ tác dụng với kiềm; 4/ tác dụng
với axit; 5/ tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao; 6/ tác dụng với khí clo; 7/ khử oxit kim loại ; 8/ phân hủy ở nhiệt độ cao.
Tính chất nào trong các tính chất trên không đặc trưng với khí NH
3
;
A. 1,2,3,4,5,6,7,8; B. 1,3,5, C. 1,3 D.
1,5,7,8.
Câu 9. Khi cho dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
có hiện tượng:
A. có kết tủa trắng. B. có kết tủa trắng và khí mùi khi bay lên.
C. chỉ có khí mùi khai bay lên. D. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
Câu 10. Oxit nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa N
2
với O

2
.
A. N
2
O B. NO C. NO
2
D. Cả NO và NO
2
.
Câu 11. Dẫn V lít khí NO
2
( đo ở đktc) vào nước, thu được 1 lít dung dịch có pH = 1. Lựa chọn giá trị đúng của V.
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu 12. Cho 4 dung dịch Ba(OH)
2
; NaOH; NH
3
có cùng nồng độ mol/l và có giá trị pH lần lượt là pH
1
; pH
2
; pH
3
.
Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng.
A. pH
1
> pH
2

> pH
3
. B. pH
1
< pH
2
< pH
3
. C. pH
1
≈ pH
2
≈ pH
3
. D. pH
2
> pH
3
> pH
1
Câu 13. Cho phản ứng sau : 2NO + O
2
D 2NO
2
Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng:
A. phản ứng chỉ xảy ra ở điều kiện nhiệt độ thường. B. phản ứng chỉ xảy ra ở điều kiện nhiệt độ
cao.
C. phản ứng xảy ra ở điều kiện nhiệt độ thường và cao. D. phản ứng xảy ra ở mọi điều kiện .
Câu 14. Cho a gam N
2

O
5
vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A . Dung dịch A hoà tan vừa hết 0,15
mol Al
2
O
3
. Hãy lựa chọn giá trị đúng của a.
A. 118,8 gam B. 237,6 gam C. 97,2 gam D.
59,4gam.
20/15
Câu 15. Một dung dịch có chứa các ion sau : NH
+
4
, Al
3+
, NO
-
3
, Ba
2+
. Có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để nhận
biết được ion NH
+
4
có trong dung dịch đó :
A. Na
2
SO
4

B. NaOH thiếu C. NaOH dư. D. NaOH
dư, đun nóng.
Câu 16. Cho dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa muối X và đun nóng thu được khí mùi khai bay ravà kết tủa
trắng. Kết tủa trắng tan trong axit HCl và cho khí mùi sốc. Lựa chọn công thức đúng của X.
A. (NH
4
)
2
SO
3
B. NH
4
HSO
3
C. cả A, B đúng D. cả A, B
đều sai.
Câu 17. Cho 100 gam dung dịch NH
4
HSO
4
11,5% vào 100 gam dung dịch Ba(OH)
2
13,68% và đun nhẹ. Tính thể tích
khí màu khai bay ra ( quy về đktc) và khối lượng lượng kết tủa thu được.
A. 2,24 lít khí và 23,3 gam kết tủa. B. 2,24 lít khí và 18,64 gam kết tủa.
C. 1,344 lít khí 18,64 gam kết tủa. D. 1,792 lít khí và 18,64 gam kết
tủa.
Câu 18. Cho các dung dịch không màu, mất nhãn sau: HCl, NaOH, Na

2
CO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, CaCl
2
. Chỉ sử dụng một
thuốc thử để nhận biết các dung dịch đó (được phép đun nóng). Hãy cho biết thuốc thử cần dùng.
A. Quỳ tím. B. dung dịch Ba(OH)
2
C. dung dịch H
2
SO
4
. D. cả A, B,
C đều được.
Câu 19. Để điều chế N
2
trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp nhiệt phân:
A. NH
4
NO
3
. B. hh NaNO
2

và NH
4
Cl. C. NH
4
Cl. D.
(NH
4
)
2
SO
4
Câu 20. Cho Al vào dd HNO
3
không thấy khí thoát ra. Kết luận nào sau đây đúng:
A. không có phản ứng xảy ra. B. phản ứng tạo NH
4
NO
3
.
C. A và B đều đúng. D. A và B sai.
Câu 21. Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân thu được NH
3
:
A. NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, NH

4
NO
2
. B. NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
HCO
3
.
C. NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
HCO
3
. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 22: Nhiệt phân các chất nào sau đây có thể thu được NO

2
và O
2
:
A. NaNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, AgNO
3
. B. KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
,
AgNO
3
.
C. Mg(NO
3
)
2

, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
. D. Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
NH
4
NO
2
.
Câu 23. Axit nitric đặc trên thị trường có nồng độ 69,5% ( d = 1,42 gam/ml ). Tính nồng độ mol của dung dịch axit
đó.
A. ≈ 15,665M B. ≈1,5665M C. ≈ 11,032M D. 16,566M.
Câu 24. Dung dịch X chứa 0,3 mol Na
+
; 0,4mol NH
4
+

; 0,2mol SO
4
2-
; 0,3mol NO
3
-
. Dung dịch X được pha chế từ 2
muối, Hãy cho biết dung dịch X được pha chế từ 2 muối nào ?
A. Na
2
SO
4
, NH
4
NO
3
B. NaNO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
C. Cả 2 A và B D. không
thể từ 2 muối.
Câu 25. Cho 9,6 gam Cu tan hoàn toàn trong 93,4 gam dung dịch HNO
3
(lấy dư) thu được khí Y duy nhất và dung
dịch Z. Trong dung dịch Z, nồng độ % của muối Cu(NO

3
)
2
là 28,2%. Xác định khí thoát ra.
A. NO
2
B. NO C. N
2
O D. đáp án khác.
Câu 26. Cho các dung dịch không màu, mất nhãn sau: NH
4
HSO
4
, NH
4
Cl, BaCl
2
, HCl, MgCl
2
và H
2
SO
4
. Chỉ sử
dụng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch đó (được phép đun nóng). Hãy cho biết thuốc thử cần dùng.
A. quỳ tím B. phenolphtalein C. dung dịch NaOH D.
đáp án khác.
Câu 27. Cho các dung dịch sau: (NH
4
)

2
SO
4
, NH
4
Cl, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
, NaNO
3
. Lựa chọn một thuốc thử
nào để có thể nhận biết các dung dịch đó.
A. dung dịch NaOH B. quỳ tím C. dung dịch Ba(OH)
2
D. dung
dịch AgNO
3
.
Câu 28. Cho khí NO
2
tác dụng vừa đủ với NaOH trong dung dịch thì thu được dung dịch có môi trường gì ?
A. môi trường axit B. môi trường bazơ C. môi trường trung tính D.
không xác định.
Câu 29. Để hoà tan vừa hết 8,4 gam Fe cần dùng tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO
3

4M; biết NO là sản phẩm
khử duy nhất của HNO
3
.
A. 150 ml B. 120 ml C. 100 ml
D. 100 l.
Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm các kim loại X, Y, Z tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng nóng dư thu được hỗn
hợp Y gồm 0,1 mol NO và 0,1 mol N
2
O . Tính số mol HNO
3
đã phản ứng . Biết rằng N
+5
trong HNO
3
chỉ có 2 sự
thay đổi số oxi hoá.
21/15
A. 0,8 mol B. 1,0 mol C. 1,2 mol
D. 1,4 mol
Câu 31. Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng nóng dư thu được
hỗn hợp Y gồm 0,1 mol NO và 0,1 mol N
2
. Hãy cho biết nếu hoà tan hỗn hợp X trong dung dịch H
2
SO

4
đặc nóng thì
thu được bao nhiêu mol khí SO
2
.
A. 0,2 mol B. 0,65 mol C. 1 mol
D. 0,56 mol.
Câu 32. Cho 6,48 gam kim loại Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng nóng dư thu được 0,896 lít khí X
nguyên chất và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y và đun nóng thấy thoát ra 1,12 lít khí mùi
khai ( quy về đktc). Xác định công thức của khí X.
A. N
2
O B. N
2
C. NO D.
NH
3
Câu 33. Cần trộn dung dịch HNO
3
16,0M với dung dịch HNO
3
1M theo tỷ lệ thể tích như thế nào để thu được dung
dịch HNO
3
nồng độ 4M.
A. Tỷ lệ 1: 2 B. Tỷ lệ 1: 4 C. Tỷ lệ 1: 6 D.
1: 5
Câu 34. Cho 2,16 gam kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO

3
thu được dung dịch X (không có NH
4
NO
3
) và
2,688 lit (đktc) hỗn hợp khí Ygồm NO
2
và NO. Tỷ khối của Y so với H
2
là 19. Xác định kim loại R .
A. Mg B. Al C. Cu
D. Zn
Câu 35. Hoà tan 5,76 g Mg trong dung dịch HNO
3
loãng nóng dư thì thu được dung dịch B và 0,896 lít khí X duy
nhất . Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được 37,12 gam chất rắn . Xác định số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng.
A. 1,0 mol B. 0,8 mol C. 0,6 mol
D. đáp án khác.
Câu 36. Hoà tan 32g kim loại M trong HNO
3
dư thu 8,96 lít hh hai khí (đktc) NO và NO
2
có tỉ khối hơi so với H
2

17. M là:
. A. Mg B. Cu C. Al

D. Fe
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: Mg + HNO
3
> Mg(NO
3
)
2
+ NO + N
2
O

+ H
2
O ( Tỉ lệ mol NO: N
2
O = 1:1). Hệ số tói
giản của 2 chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng phương trình lần lượt là:
A. 11 và 6. B. 11 và 28. C. 7 và 18.
D. 7 và 24.
Chuyên đề: phi kim
Câu 1: Phân biệt các lọ đựng riêng rẽ các khí CO
2
, SO
2
, O
3
, H
2
S phải dùng thuốc thử là:
A. dd Br

2
, dd Ca(OH)
2
. B. Quỳ tím, dd KI và hồ tinh bột.
C. dd Br
2
, dd Ca(OH)
2
, Quỳ tím D.dd Pb(NO
3
)
2
, dd Br
2
.
Câu 2: Tính ôxi hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A. Cl
2
>F
2
> Br
2
> I
2
B. I
2
>Br
2
> Cl
2

> F
2
C. F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
D.F
2
> Br
2
> I
2
>
Cl
2
Câu 3: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1 halogen thu được 11,7 gam natri halogenua. Cũng lượng halogen đó
tác dụng vừa đủ với nhôm tạo ra 8,9 gam nhôm halogennua. Halogen đó là: A. Flo C. Clo B.
Brom D. Iot
Câu 4: Hãy chọn nửa phương trình hóa học ở cột 2 để ghép với nửa phương trình hóa học ở cột 1 cho phù
hợp.
Cột 1 Cột 2
a. Cl
2
+ H
2
O 1. FeCl

3
b. Cl
2
+ H
2
S 2. HCl + HClO
c. Cl
2
+ SO
2
+ H
2
O 3. HCl + S
d. Cl
2
+ Fe 4. H
2
SO
4
+HCl
e. Cl
2
+ NH
3
5. N
2
+ HCl
22/15
f. Cl
2

+ NaBr 6. FeCl
2
+ SO
2
+ O
2
7. NaCl + Br
2
A. a-3; b-2; c-4; d-6; e-1; f-5. B. a-2; b-3; c-4; d-1;e-5; f-7. C. a-3; b-2; d-4; c-6; e-5; f-1 D. a-5; b-2; c-
4; d-6; e-1; f-3
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn trong oxi 45 g một mẫu than có lẫn lưu huỳnh. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào
dd NaOH dư, được dd X. Sục Clo dư vào dd X, thêm dd BaCl
2
dư được kết tủa Y. Cho Y vào dd HCl dư thì
còn 52,425 g chất rắn không tan. Thành phần % khối lương S trong mẫu than là:
A. 16%. B. 7,1%. C. 18%.
D. 7,2%.
Câu 6: Cho hỗn hợp các khí HCl, N
2
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
, H
2
. Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được hỗn
hợp khí bay ra có thành phần là: A. N
2

, CO
2
, Cl
2
, H
2
B. N
2
, Cl
2
, H
2
C. Cl
2
, H
2
, SO
2

D. N
2
, H
2
Câu 7: dd HCl phản ứng được với nhóm chất nào sau:
A. Fe, AgNO
3
, Na
2
SO
4

, CuS. B. Mg, AgNO
3
, Na
2
SO
3
, CuS Ca(OH)
2
C. Cu, AgNO
3
, Na
2
CO
3
, PbS D. Fe, AgNO
3
, Na
2
S, CaCO
3
, CuO.
Câu 8: H
2
SO
4
đặc có thể làm khô khí nào
A. SO
2
, O
2

. B. SO
2
, H
2
S. C. HBr, HI. D. Cả A,
B và C.
Câu 9: Phân biệt O
2
và O
3
dùng thuốc thử:
A. Ag. B. Dd KI, hồ tinh bột. C. Tàn đóm đỏ. D. Tất cả đều
được.
Câu 10: Phản ứng được dùng để điều chế Clo trong công nghiệp là:
A. 2KMnO
4
+ 16 HCl  2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O B. MnO
2
+ 4HCl  MnCl
2
+ 2H
2
O +
Cl

2
C. 2NaCl
 →
dpnc
2Na + Cl
2
D. 2NaCl + 2H
2
O
 →
dpddmn
2NaOH + H
2
+ Cl
2
Câu 11: Từ các chất KClO
3
, H
2
SO
4
đặc, NaCl (r) có thể điều chế được các khí nào bằng các phản ứng hóa
học? ( Không sử dụng điện phân ). A. HCl, Cl
2
, O
2
, H
2
, H
2

O (hơi) B. Cl
2
, H
2
, HCl, O
2
C. HCl, O
2
, Cl
2
D. Cl
2
, O
2
Câu 12: Đốt cháy NH
3
trong khí Cl
2
thấy có hiện tượng:
A. Khói trắng B. Không có phản ứng. C. Có tinh thể màu trắng. D. HF
Câu 13: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế H
2
S trong phòng thí nghiệm?
A. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S B. H
2
+ S (t

0
) → H
2
S
C. 4Zn + 5H
2
SO
4
đặc → 4ZnSO
4
+ H
2
S + 4H
2
O D. FeS
2
+ 2HCl → FeCl
2
+
H
2
S + S.
Câu 14: Hỗn hợp khí gồm O
2
, Cl
2
, CO
2
, SO
2

. Để thu được O
2
tinh khiết người ta xử lí bằng cách cho hỗn
hợp khí trên tác dụng với 1 hoá chất thích hợp, hoá chất đó là
A. Nước Brom B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Nước clo
Câu 15: Có bao nhiêu mol FeS
2
tác dụng với oxi để thu được 64g khí SO
2
theo phương trình phản ứng:
4FeS
2
+ 11O
2
→ 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
A. 0,4 B. 1,2 C. 0,5 D.
0,8
Câu 16: Cho hỗn hợp FeS và FeCO
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc và đun nóng, người ta thu
được một hỗn hợp khí A. Hỗn hợp A gồm: A. H

2
S và CO
2
. B. H
2
S và SO
2
. C. SO
2
và CO
2
.
D. SO
3
và CO
2
Câu 17: Cho V lit khí SO
2
(đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl
2
dư vào hỗn
hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. V nhận giá trị nào trong số các phương án sau?
A. 0,112 lit B. 0,224 lit C. 1,120 lit D. 2,24 lit.
Câu 18: Cho 3,36 lít SO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1,2M. Nồng độ mol/lít của muối trung hoà là:
A. 0,3M B. 0,45M C. 0,75M D. 1,2M
Câu 19: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. 2H
2

S + O
2thiếu
→ 2S + 2H
2
O B. 2H
2
S + 3O
2 dư
→ 2SO
2
+ 2H
2
O
C. H
2
S + 2NaCl → Na
2
S + 2HCl D. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O → H
2
SO
4
+
8HCl
Câu 20: Cho phương trình hoá học sau: H

2
S + X

Y + 2HCl X , Y lần lượt là :
A. NaCl và Na
2
S B. CuCl
2
và CuS C. FeCl
2
và FeS D. FeCl
3
và S.
23/15
Câu 21: để nhận biết H
2
S có thể dùng chất nào trong số các chất dưới đây.
A. dung dịch Na
2
SO
4
B. dung dịch Cu(NO
3
)
2
C. dung dịch FeCl
2
D. dung dịch NaOH
Câu 22: Cho H
2

S dư vào 200 ml dung dịch X( FeSO
4
1M và CuSO
4
1M) phản ứng xong khối lượng kết tủa
thu được là:
A. 12,8 gam B. 19,2 gam C. 36,8 gam D. 17,6 gam
Câu 23: Tính thể tích SO
2
(đktc) cần dùng để làm mất màu vừa hết 158 gam dd KMnO
4
10%:
A. 7,84 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 15,68 lít
Câu 24: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
MnO
2
+ HCl -> khí X FeS + HCl -> khí T
Na
2
SO
3
+ HCl -> khí Y
NaCl
tinh thể
+ H
2
SO
4

đặc

→ khí E
KClO
3

0
t
→
khí Z
Zn + H
2
SO
4 loãng
→ Khí F
các khí đó là:
khí X Y Z T E F
A Cl
2
HCl H
2
S SO
2
O
2
H
2
B Cl
2
SO
2
O

2
H
2
S HCl H
2
C Cl
2
SO
3
O
2
H
2
S HCl H
2
D H
2
SO
2
O
2
H
2
S HCl Cl
2
Câu 25: Cho m g dd HCl C% tácdụng hết với một lượng hh kim loại K và Mg ( dư), thấy khối lượng khí
thoát ra là 0,5 g. Giá trị của C% là:
A.16,73 B. 19,73. C. 22,73. D. 25,73.
Câu 26: Trong công nghiệp người ta sản xuất axít sunfuric theo sơ đồ sau:
S


SO
2


SO
3


H
2
SO
4
. Tính khối lượng S cần dùng để điều chế được 1tấn H
2
SO
4
98% giả sử
hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%. A. 1,25 tấn B. 0,4 tấn C. 0,32 tấn D. 1 tấn.
Câu 27: Hỗn hợp khí nào sau đây không thể làm khô bằng H
2
SO
4
đặc.
A. H
2
; N
2
; CO
2

; SO
2
có lẫn hơi nước. B. HCl; CO
2
; N
2
; O
2
có lẫn hơi nước.
C. O
2
; Cl
2
; N
2
; CO
2
có lẫn hơi nước D. H
2
S ; CO
2
; N
2
; NH
3
.
Câu 28: Để điều chế 2 lít NH
3
từ N
2

và H
2
với hiệu suất 25% thì thể tích N
2
cần dùng ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít.
Câu 29: Dùng 4,48 lít NH
3
(đktc) sẽ khử được: A. 48 g CuO B. 12 g CuO C. 6 g CuO D.
24 g CuO.
Câu 30: Tính thể tích N
2
(đktc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH
4
NO
2
là:
A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 3,5 lít D. 2,8 lít.
Câu 31: Hỗn hợp A gồm N
2
và H
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 4 . Nung A với xúc tác thích hợp thu
đựơc hỗn hợp khí B, trong đó NH
3
chiếm 20% về thể tích. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3
là:
A. 43,76% B. 20,83% C. 10,41% D. 41,67%.
Câu 32: Hỗn hợp O

2
và N
2
có tỉ khối so với H
2
là 15,5 . Thành phần % của N
2
và O
2
về thể tích là:
A. 91,18% và 8,82% B. 25% và 75% C. 22,5% và 77,5% D. 15% và 85%
Câu 33: Một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N
2
và H
2
theo tỉ lệ 1:4 và áp suất 200 atm ở 0
0
C với 1
ít chất xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 0
0
C thấy áp suất trong bình
giảm 10% so với áp suất ban đầu . Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH
3
là : A. 70% B. 25% C.
50% D.75%
Câu 34: Hỗn hợp A gồm N
2
và H
2
theo tỉ lệ 1:3 về thể tích. Thực hiện tổng hợp NH

3
, sau phản ứng thu
được hỗn hợp khí B có d
A/B
= 0,6. Hiệu suất tổng hợp NH
3
là: A. 80% B. 60% C. 85% D.
70%
Câu 35: Đem oxi hoá hoàn toàn 11,2 l SO
2
(đktc) rồi hoà tan hoàn toàn vào 210 g đ H
2
SO
4
10%. Nồng độ C
% của dd thu được: A. 21% B. 22,7% C. 28% D. 31%.
Câu 36: Mọt bình cầu chứa 250 g nước Clo để ngoài ánh sáng mặt trời cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì có 0,112 l khí giải phóng(đktc). C% của nước Clo là:
A. 0,284% B. 0,824% C. 0,428% D. 0,482%.
Câu 37: Sản phẩm giữa FeCO
3
với HNO
3
loãng tạo ra sản phẩm có:
A. khí CO
2
B. hỗn hợp khí CO
2
và NO C. khí NO D. hỗn hợp CO
2

và NO
2
.
Câu 38: Từ 10 mol NH
3
thực hiện phản ứng điều chế axít HNO
3
với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80% thì
thu được m gam HNO
3
. Tính m = ? A. 630 gam B. 504gam C. 787,5 gam D. 405 gam
24/15
Câu 39: Dùng 56 m
3
khí NH
3
(đktc) để điều chế dung dịch HNO
3
40%, biết rằng hiệu suất cả quá trình là
92% . Tính khối lượng dung dịch HNO
3
? A. 36,225 kg B. 362,25 kg C.3622,5 kg D.
263,22 gam
Câu 40: Nung hoàn toàn Fe(NO
3
)
2
ngoài kk thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO
2

,O
2
B. Fe, NO
2
, O
2
C. Fe
2
O
3
, NO
2
,O
2
D. Fe
2
O
3
và NO
2

Câu 41: Cho các dung dịch. HNO
3
loãng (1); FeCl
3
(2); FeCl
2
(3) ; KNO
3
/HCl (4)

Chất nào tác dụng được bột đồng kim loại: A. (2); (3); (4) B. (1); (2); (4) C. (1),(3),(6)
D. (1),(2), (3).
Câu 42: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều
kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và
FeS ban đầu là:
A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 35% và 65%. D. 45%
và 55%.
Buổi 9 : Đại cương kim loại
Cõu 1: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là: A. Ag B. Cu C. Fe D.Al
Cõu 2: Cho 9,6 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí (đktc) . Kim loại M là:
A. Zn B. Mg C. Fe D.Al.
Cõu 3: Cho 4 kim loại Ag, Fe, Mg, Zn và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, FeSO
4
. Kim loại khử được
cả 4 dung dịch muối là: A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg.
Cõu 4: Dóy kim loại nào sau đây có chiều tính khử giảm dần.
A. Fe, Cu, Ag, Ca B. Na, Al, Pb, Hg. C. Ag, Cu, Zn, Ca. D. Zn, Al, Mg,Ni.
Cõu 5: Cho một hỗn hợp gồm 0,1 mol Na, 0,1 mol Al, 0,1 mol Mg, 0,1 mol Cu, 0,1 mol Ag. Để khử thành
phần Na và Al người ta cho hỗn hợp này tác dụng với chất nào sau đây
A. H
2
O B. Ddịch H
2
SO

4 l
C. Dd HNO
3 loóng
D. H
2
O hoặc dd
KOH.
Cõu 6:Xột phản ứng: Zn + CuCl
2

→
ZnCl
2
+ Cu. Những điều nào sau đây là đúng.
A. Kẽm có tính khử yếu hơn đồng B. Ion Cu
2+
có tính khử mạnh hơn ion
Zn
2+

C. Ion Cu
2+
có tính oxi hoá mạnh hơn ion Zn
2+
D. Đồng có tính oxi hoá mạnh hơn kẽm
Cõu 7: Tớnh V dung dịch HNO
3
2M cần để tỏc dụng 5,4g Al thu được 47,1 gam muối và 1,12l NO(đktc):
A. 2,3125 lít B. 0,2135 lít C. 0,1 lít D. 0,8 lít
Cõu 8: Cho 19,2g Mg tỏc dụng với HNO

3
thu được một khí duy nhất A có V = 35,84l (đktc). Xác định
công thức phân tử của A ? A. N
2
B. NO
2
C. NO D. N
2
O
Cõu 9: Hoà tan 0,54g một kim loại M cú hoỏ trị n khụng đổi trong 100ml dung dịch H
2
SO
4
0,4M. Để trung
hoà lượng axit dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xỏc định hoỏ trị n và kim loại M.
A. n = 2, Zn B. n = 2, Mg C. n = 1, K D. n = 3, Al
Cõu 10: Trộn 5,67g Al với 16g Fe
2
O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm thu được chất rắn A. Khi cho A tỏc
dụng với NaOH dư cú 1,344 lớt H
2
(đktc) thoỏt ra. Tớnh hiệu suất phản ứng nhiệt nhụm ?
A. 90% B. 85% C. 80% D. 75%
Cõu 11: Cho 2,8 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa Zn(NO
3
)
2
0,2M, Cu(NO

3
)
2
0,18M, AgNO
3
0,1M.
Sau phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 1,345 gam B. 4,688 gam C.
4,464 gam D. 2,16 gam
Cõu 12: Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500 ml CuSO
4
2,7M sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại có
khối lượng là 8,8 gam. Tính nồng độ CuSO
4
trong dung dịch sau phản ứng: A. 2,5M B. 1,7M
C. 2,2M D.1,8M
Câu 13: Cho 30,8 gam Fe lắc kĩ trong 500 gam dung dịch AgNO
3
51% đến khi phản ứng hoàn toàn thu
được kết tủa B có khối lượng là: A. 118,8g B. 432g C. 162g D. 168g
Câu 14: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng đun nóng đến phản
ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít NO duy nhât ở (đktc), dung dịch X và 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối
có trong dung dịch X là:
A. 27g B.57,4g C. 48,6g D.32,6g
Câu 15: Trong số các dung dịch sau: MgSO

4
; CuSO
4
; AlCl
3
; AgNO
3
, những dung dịch có phản ứng với
Fe là:
A. MgSO
4
; AlCl
3
B. CuSO
4
; AgNO
3
C. CuSO
4
; AlCl
3
D. AlCl
3
; AgNO
3
25/15

×