Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Crôm sắt đồng luyện thi đại học môn hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.37 KB, 10 trang )

TT Luyện Thi Đại Học Quang Minh 262 Hà Huy Tập Đà Nẵng ĐT:0905.163.990.
1
GV:Đoàn Thị Thắm.
CROM – SẮT-ĐỒNG

Câu 1: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu.
Câu 2: Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch MgCl
2
, người ta dùng lượng dư dung dịch

A. K
2
SO
4
. B. KOH. C. KNO
3
. D. KCl.

Câu 3: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl
3
thì xuất hiện

A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu xanh
lam.
D. kết tủa màunâuđỏ.
Câu 4: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?


A. K
2
O. B. Na
2
O. C. CaO. D.CrO
3
.
Câu 5: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được
0,2 mol khí H
2
. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 2,4 gam và 6,5 gam. B. 3,6 gam và 5,3 gam.
C. 1,8 gam và 7,1 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam.
Câu 6: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. MgSO
4
và ZnCl
2
. B. AlCl
3
và HCl.
C. FeCl
3
và AgNO
3
. D. FeCl

2
và ZnCl
2
.

Câu 7: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm
khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 8,96.
Câu 8: Kim loại không phản ứng được với axit HNO
3
đặc, nguội là

A. Cr. B. Mg. C. Ag. D. Cu.

Câu 9: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl
2
?
A. Na, Mg, Ag B. Fe, Na, Mg C. Ba, Mg, Hg D. Na, Ba, Ag

Câu 10: Cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,84g muối
sunfat.
Kim loại đó là
A. Mg B. Zn C. Fe D. Al


Câu 11: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336ml khí
H
2

(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn B. Fe C. Al D.Ni

Câu 12: Cho sắt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được V lít khí H
2
(đktc), dung dịch thu
được cho bay hơi được tinh thể FeSO
4
.7H
2
O có khối lượng là 55,6g. Thể tích khí H
2
đktc được giải
phóng là
A. 8,19 lít B. 7,33 lít C. 4,48 lít D. 6,23 lít

Câu 13: Ngâm một đinh sắt nặng 4g trong dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy đinh sắt ra,
sấy khô, cân nặng 4,2857g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A. 1,9990g B. 1,9999g C. 0,3999g D. 2,1000g


Câu 14: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối
lượng
của hỗn hợp A là
TT Luyện Thi Đại Học Quang Minh 262 Hà Huy Tập Đà Nẵng ĐT:0905.163.990.
2
GV:Đoàn Thị Thắm.
A. 231g B. 232g C. 233g D. 234g

Câu 15: Khử hoàn toàn 16g Fe
2
O
3
bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn
vào dung dịch Ca(OH)
2

dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam B. 20 gam C. 25 gam D. 30 gam

Câu 16: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này
trongdung dịch HNO

3
thấy có khí màu vàng nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với
dung dịch BaCl
2
thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A. xiđerit B. hematit C. manhetit D. pirit sắt

Câu 17: Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít
CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 15g B. 16g C. 17g D. 18g
Câu 18: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10g trong oxi dư thu được 0,1568 lít khí CO
2

(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó

A. 0,86% B. 0,85% C. 0,84% D. 0,82%
Câu 19: Các số oxi hoá đặc trưng của crom

A. +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +4, +6 D. +3, +4, +6
Câu 20: Cấu hình electron của ion Cu
2+



A. [Ar]3d
7
B. [Ar]3d
8
C. [Ar]3d
9
D. [Ar]3d
10

Câu 21: Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO
duy
nhất (đktc). Kim loại
M là
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 22: Cho 7,68g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối
lượng
muối nitrat sinh ra trong dung dịch

A. 21,56g B. 21,65g C. 22,56g D. 22,65g
Câu 23: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng
dần ?
A. Pb, Ni, Sn, Zn B. Pb, Sn, Ni, Zn C. Ni, Sn, Zn, Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn
Câu 24: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau
đây ?
A. Zn B. Ni C. Sn D. Cr

Câu 25: Cho 32g hỗn hợp gồm MgO, Fe
2
O
3
, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H
2
SO
4
2M. Khối lượng muối thu được là
A. 60g B. 80g C. 85g D. 90g
Câu 26: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng
tính ?
A. ZnO B. Zn(OH)
2
C. ZnSO
4
D. Zn(HCO
3
)
2

Câu 27: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hoá trị II thấy sinh
ra
kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau
đây ?
A. MgSO
4
B. CaSO
4
C. MnSO

4
D. ZnSO
4

Câu 28: Biết 2,3g hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch H
2
SO
4
0,2M. Khối lượng muối thu được là
TT Luyện Thi Đại Học Quang Minh 262 Hà Huy Tập Đà Nẵng ĐT:0905.163.990.
3
GV:Đoàn Thị Thắm.
A. 3,6g B. 3,7g C. 3,8g D. 3,9g
Câu 29: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron và electron là 82, trong đó
số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X

A. sắt B. brom C. photpho D. crom
Câu 30: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8g X tác dụng
hết
với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 31: Khử m gam bột CuO bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hoà tan
hết X cần vừa đủ 1 lít dung dịch HNO
3
1M, thu được 4,48 khí khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất
của phản ứng khử CuO là

A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%

Câu 32: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy thanh sắt ra, rửa sạch, sấy
khô
thấy khối lượng tăng 1,2g. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
A. 9,3g B. 9,4g C. 9,5g D. 9,6g
Câu 33: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO
3
và H
2
SO
4
loãng sẽ giải phóng khí
nào
sau đây ?
A. NO B. NO
2
C. N
2
O D. NH
3

Câu 34: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ ?
A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr
Câu 35: Cho phản ứng: NaCrO
2
+ Br
2

+ NaOH → Na
2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O. Khi cân bằng phản
ứng
trên, hệ số của NaCrO
2


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36: Cho các phản ứng:
M + 2HCl → MCl
2
+ H
2
MCl
2
+ 2NaOH → M(OH)
2
+ 2NaCl
4M(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4M(OH)

3
M(OH)
3
+ NaOH → Na[M(OH)
4
]

M là kim loại nào sau đây ?
A. Fe B. Al C. Cr D. Pb

Câu 37: Sục khí Cl
2
vào dung dịch CrCl
3
trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na
2
Cr
2
O
7
, NaCl, H
2
O B. NaClO
3
, Na
2
CrO
4
,

H
2
O C. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2
O D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O
Câu 38: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
-Tính oxi hoá mạnh
-Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H
2
RO
4
và H
2
R
2
O
7

-Tan trong dung dịch kiềm tạo ra anion RO
4
2-
có màu vàng. Oxit đó là

A. SO
3
B. CrO
3
C. Cr
2
O
3
D. Mn
2
O
7

Câu 39: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78g crom từ Cr
2
O
3
bằng phản ứng nhiệt
nhôm
(giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5g B. 27g C. 40,5g D. 54g
Câu 40: Cho 3,08g Fe vào 150ml dung dịch AgNO
3
1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn được
m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,88 B. 16,20 C. 18,20 D. 17,96
Câu 41: Cho 1g bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41g. Nếu
TT Luyện Thi Đại Học Quang Minh 262 Hà Huy Tập Đà Nẵng ĐT:0905.163.990.
4

GV:Đoàn Thị Thắm.
2


2

3
2
2
chỉ
tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đó là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định được
Câu 42: Cần điều chế 6,72 lít H
2
(đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Chọn axit nào để số mol cần lấy nhỏ hơn ?
A. HCl B. H
2

SO
4
loãng C. Hai axit đều như nhau D. Không xác định được
Câu 43: Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1g khí H
2
thoát ra.
Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 50g B. 55,5g C. 60g D. 60,5g
Câu 44: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử ?
A Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
↑ B. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ 2H
2
S↑
C. 2FeCl
3
+ Fe → 3FeCl
2
D. Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu

Câu 45: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
thấy có 4,48 lít
khí
CO
2
(đktc) thoát ra. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 46: Khử hoàn toàn 0,1 mol Fe
x
O
y
bằng khí CO ở nhiệt độ cao thấy tạo ra 0,3 mol CO
2
. Công
thức
oxit sắt là
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3

D. không xác định được
Câu 47: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là
A. Manhetit B. Xiđerit C. Hematit D. Pirit
Câu 48: Câu nào đúng trong số các câu sau ?
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng
B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H
2
, Al…
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C, Si, Mn, S, P…) thành oxit, nhằm
giảm hàm lượng của chúng
Câu 49: Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả 2 quá trình luyện gang và luyện gang thành thép ?

A. FeO + CO

t

0


Fe + CO B. SiO + CaO

t

0

CaSiO

C. FeO + Mn


t

0
→ Fe + MnO D. S + O
t

0
→ SO


Câu 50: Phương pháp luyện thép nào sau đây có thể luyện được loại thép có chất lượng
cao ?
A. Phương pháp lò bằng B. Phương pháp lò thổi oxi
C. Phương pháp lò điện D. Phương pháp lò thổi oxi và phương pháp lò điện
Câu 51: Cho phản ứng Cu
2
O + H
2
SO
4
loãng → CuSO
4
+ Cu + H
2
O. Đây là phản
ứng
A. oxi hoá - khử, trong đó chất oxi hoá và chất khử là 2 chất khác nhau
B. oxi hoá - khử nội phân tử C. tự oxi hoá - khử D. trao đổi
Câu 52: Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được kim loại
đồng?

A. Dung dịch FeCl
3
B. Dung dịch NaHSO
4

C. Dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và HCl D. Dung dịch HNO
3
đặc nguội

Câu 53: Cho 19,2g Cu vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M và KNO
3
0,2M. Thể tích khí
NO (duy nhất) thu được ở đktc là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 54: Cho 6,4g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ
mol 1:1. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
TT Luyện Thi Đại Học Quang Minh 262 Hà Huy Tập Đà Nẵng ĐT:0905.163.990.
5
GV:Đoàn Thị Thắm.
A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol

Câu 55: Dung dịch nào sau đây có thể hoà tan
Ag ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Dung dịch H
3
PO
4
D. Dung dịch HNO
3

Câu 56: Cho 30,6g hỗn hợp Mg, Zn, Ag tác dụng với 900ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) được
dung dịch A. Cho dần NaOH vào A để thu được kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa và nung ở nhiệt độ
cao đến khối lượng không đổi, thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 38,7 B. 37,8 C. 40,2 D. 39,8

Câu 57: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3
)
2
trong không khí thu được sản phẩm ở phương án nào sau
đây?
A. FeO, NO
2
, O
2
B. Fe

2
O
3
, NO
2
, NO C. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
D. Fe, NO
2
, O
2

Câu 58: Pin điện hoá Cr – Cu trong quá trình hoạt động xảy ra phản ứng: 2Cr + 3Cu
2+
→ 2Cr
3+
+
3Cu.

Cho biết: E
0
= −
0,


74
V ; E
0
= +
0,
34V . Suất điện động của pin điện hoá là

Cr
3+
/ Cr Cu
2+
/ Cu
A. 0,40V B. 1,08V C. 1,25V D. 2,50V

Câu 59: Cho các chất và dung dịch: (1) Thuỷ phân; (2) Dung dịch NaCN; (3) Dung dịch HNO
3
;
(4)
Nước cường toan. Phương án nào có chất hoặc dung dịch hoà tan được vàng ?
A. (1) B. (1), (2) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4)

Câu 60: Cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng. Khí NO thu được đem oxi hoá
thành
NO
2
rồi hấp thụ vào nước có sục khí oxi để chuyển hết thành HNO
3
. Giả sử hiệu suất của quá trình



100%. Thể tích khí O
2
(đktc) đã tham gia vào quá trình trên là

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Câu 61: Hãy ghép mỗi chữ cái ở cột trái với 1 số ở cột phải sao cho phù hợp :


A. Cacbon là nguyên tố kim loại
B. Thép là nguyên tố phi kim
C. Sắt là hợp kim sắt – cacbon (0,01 – 2%)
D. Xementit là hợp kim sắt – cacbon (2 – 5%)
E. Gang là quặng hematit nâu
là hợp chất của sắt và cacbon

Câu 62: Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra ?
A. Cu
2+
+ 2Ag → Cu + 2Ag
+
B. Cu + Pb
2+
→ Cu
2+
+ Pb
C. Cu + 2Fe
3+

→ Cu
2+
+ 2Fe
2+
D. Cu + 2Fe
3+
→ Cu
2+
+ 2Fe


Câu 63: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. Sau khi lập phương trình
hoá học của phản ứn, ta có số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO
3
bị khử là
A. 1 và 6 B. 3 và 6 C. 3 và 2 D. 3 và 8

Câu 64: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra ?
A. Pb
2+
+ Sn → Pb + Sn
2+

B. Sn
2+
+ Ni → Sn + Ni
2+

C. Pb
2+
+ Ni → Pb + Ni
2+
D. Sn
2+
+ Pb → Pb
2+
+ Sn

Câu 65: Có các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni
2+
, Zn
2+
, Ag
+
, Sn
2+
, Au
3+
, Pb
2+
. Ion có tính oxi
hoá mạnh nhất và ion có tính oxi hoá yếu nhất lần lượt là
A. Au

3+
và Zn
2+
B. Pb
2+
và Ni
2+
C. Ag
+
và Zn
2+
D. Ni
2+
và Sn
2+


Câu 66: Cho phương trình hoá học: 2Cr + 3Sn
2+
→ 2Cr
3+
+ 3Sn. Câu nào sau đây diễn tả đúng vai
trò của các chất ?
TT Luyện Thi Đại Học Quang Minh 262 Hà Huy Tập Đà Nẵng ĐT:0905.163.990.
6
GV:Đoàn Thị Thắm.
A. Cr là chất oxi hoá, Sn
2+
là chất khử B. Cr là chất khử, Sn
2+

là oxi hoá

C. Sn
2+
là chất khử, Cr
3+
là chất oxi hoá D. Cr
3+
là chất khử, Sn
2+
là chất oxi hoá

Câu 67: Kim loại trong cặp oxi hoá - khử nào sau đây có thể phản ứng với ion Ni
2+
trong cặp
Ni
2+
/Ni?

A. Pb
2+
/Pb B. Cu
2+
/Cu C. Sn
2+
/Sn D. Cr
3+
/Cr




Câu 68: Trong phản ứng: Fe + H
2
SO
4
đặc
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + SO
2
có bao nhiêu nguyên tử Fe
bị oxi hoá và bao nhiêu nguyên tử H
2
SO
4
bị khử ?

A. 2 và 6 B. 3 và 2 C. 2 và 3 D. 1 và 1

Câu 69: Cho phản ứng: K
2
Cr
2

O
7
+ HCl → KCl + CrCl
3
+ H
2
O + Cl
2
. Trong phản ứng này có
bao nhiêu phân tử HCl bị oxi hoá ?
A. 3 B. 6 C. 8 D. 14
Câu 70: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe
3+
có cấu hình electron là

A. [Ar]3d
6
4s
2
B. [Ar]3d
6
C. [Ar]3d
3
4s
2
D. [Ar]3d
5


Câu 71: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ?

A. AlCl
3
B. FeCl
3
C. FeCl
2
D. MgCl
2


Câu 72: Cho 1,4g kim loại X tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch muối trong đó kim
loại
có số oxi hoá +2 và 0,56 lít H
2
(đktc). Kim loại X là
A. Mg B. Zn C. Fe D. Ni

Câu 73: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 0,448 lít NO duy
nhất
(đktc). Giá trị của m là
A. 11,2 B. 1,12 C. 0,56 D. 5,60




Câu 74: Cho 8g hỗn hợp kim loại Mg và Fe tá dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít
H
2


(đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch

A. 22,25g B. 22,75g C. 24,45g D. 25,75g

Câu 75: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng thu được
2,24 lít NO duy nhất (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp này tác dụng với dung dịch HCl thu được
2,80 lít H
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 8,30 B. 4,15 C. 4,50 D. 6,95

Câu 76: Nhận định nào sau đây
sai ?
A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO
4
B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl
3

C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl
2
D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl
3

Câu 77: Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt Fe
x
O
y

bằng Al thu được 0,4 mol Al
2
O
3
. Công thức
của oxit sắt là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. không xác định được
Câu 78: Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO bằng CO thu được số mol CO
2
tạo ra từ các oxit
có tỉ
lệ tương ứng là 3:2. Phần trăm khối lượng của Fe
2
O
3
và CuO trong hỗn hợp lần lượt



A. 50% và 50% B. 75% và 25% C. 75,5% và 24,5% D. 25% và 75%

TT Luyện Thi Đại Học Quang Minh 262 Hà Huy Tập Đà Nẵng ĐT:0905.163.990.
7
GV:Đoàn Thị Thắm.
Câu 79: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không
đúng ?
A. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép B. Gang là hợp chất của Fe – C
C. Gang là hợp kim Fe – C và một số nguyên tố khác D. Gang trắng chứa ít C hơn gang xám
Câu 80: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hoà tan hoàn toàn một mẫu
gang ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO
3
đặc nóng

Câu 81: Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau
đây ?
A. SiO
2
và C B. MnO
2
và CaO C. CaSiO
3
D. MnSiO
3


Câu 82: Cho biết Cr có Z = 24. Cấu hình electron của Cr
3+


A. [Ar]3d
6
B. [Ar]3d
5
C. [Ar]3d
4
D. [Ar]3d
3


Câu 83: Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
cần lấy để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO
4
trong dung dịch (có
H
2
SO
4

làm dung

môi) là
A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4g D. 29,4g
Câu 84: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO
4
người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào
sau đây.
A. H
2
SO
4
đậm đặc B. H
2
SO
4
loãng C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. FeSO
4

Câu 85: Có các dung dịch: HCl, HNO
3
, NaOH, AgNO
3
, NaNO
3
. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây

để

nhận biết các dung dịch
trên ?
A. Cu B. Dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch Ca(OH)
2

Câu 86: Ba hỗn hợp kim loại: (1) Cu – Ag; (2) Cu – Al; (3) Cu – Mg. Dùng dung dịch của cặp
chất
nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp
trên ?
A. HCl và AgNO
3
B. HCl và Al(NO
3
)
3
C. HCl và Mg(NO
3
)
2
D. HCl và NaOH

Câu 87: Cho V lít H
2
(đktc) đi qua bột CuO (dư) đun nóng, thu được 32g Cu. Nếu cho V lít
H
2
(đktc) qua bột FeO (dư) đun nóng thì khối lượng Fe thu được là bao nhiêu ? Giả sử hiệu suất
của các phản ứng là 100%
A. 24g B. 26g C. 28g D. 30g
Câu 88: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag
2
O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng,
dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được hỗn hợp muối khan A. Nung A đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn B có khối lượng là
A. 26,8g B. 13,4g C. 37,6g D. 34,4g

Câu 89: Hoà tan hoàn toàn 19,2g Cu vào dung dịch HNO
3
loãng. Khí NO thu được đem oxi hoá
thành NO
2
rồi sục vào nước cùng với dòng O
2
để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích khí O
2
(đktc) đã
tham gia vào quá trình trên là

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 90: Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất Zn, Sn và Pb cần khấy loại thuỷ ngân
này trong
A. Dung dịch Zn(NO
3
)
2
B. Dung dịch Sn(NO
3
)
2

C. Dung dịch Pb(NO
3
)
2
D. Dung dịch Hg(NO
3
)
2

Câu 91: Hai mẫu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẫu tan hoàn toàn trong dung dịch HCl
tạo ra 6,8g muối. Cho mẫu còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
thì khối lượng muối thu
TT Luyện Thi Đại Học Quang Minh 262 Hà Huy Tập Đà Nẵng ĐT:0905.163.990.
8
GV:Đoàn Thị Thắm.

được là
A. 8,05g B. 13,6g C. 7,42g D. 16,1g
Câu 92: Cho 20,4g hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Sau
khi phản ứng kết thúc, thêm dần dần NaOH vào để đạt được kết tủa tối đa. Lọc kết tủa và nung
nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 23,2 B. 25,2 C. 27,4 D. 28,1
Câu 93: Ngâm một bản kẽm vào 0,2 lít dung dịch AgNO
3
. Sau khi phản ứng kết thúc lấy bản kẽm
ra,
sấy khô, thấy khối lượng bản kẽm tăng 15,1g. Nồng độ mol của dung dịch AgNO
3


A. 0,5M B. 1M C. 0,75M D. 1,5M
Câu 94: Cho 2 phương trình hoá học
sau:
Cu + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ CuCl
2

Fe + CuCl
2
→ FeCl
2
+ Cu
Có thể rút ra kết luận nào sau

đây ?

A. Tính oxi hoá: Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
B. Tính oxi hoá: Fe
2+
> Cu
2+
> Fe
3+

C. Tính khử: Fe > Fe
2+
> Cu D. Tính khử: Fe
2+
> Fe > Cu

Câu 95: Để phân biệt dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội và dung dịch HNO
3
đặc nguội có thể dùng kim
loại nào sau đây ?
A. Cr B. Al C. Fe D. Cu

Câu 96: Có 2 dung dịch axit là HCl và HNO
3
đặc, nguội. Kim loại nào sau đây có thể dùng để
nhận biết 2 dung dịch axit trên ?
A. Fe B.Al C. Cr D. Cu
Câu 97: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim
loại
Y. XvàYcóthểlà
A. đồng và sắt B. sắt và đồng C. đồng và bạc D. bạc và đồng
Câu 98: Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg và Al bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và 2,54g
chất rắn Y. Trong hợp kim khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí X (đktc) là
A. 7,84 lít B. 5,6 lít C. 5,8 lít D. 6,2 lít
Câu 99: Cho 19,2g Cu vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO
3
, phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích
khí NO (đktc) thu được là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 100: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa
Cu với dung dịch HNO
3

đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 101: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO

4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch
X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO
4
0,5M. Giá trị của V là(choFe=56)
A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.
Câu 102: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 103: Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng

A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
Câu 104: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
(Cho H

= 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe =56; Zn=65)

A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 105: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H
2
SO
4

TT Luyện Thi Đại Học Quang Minh 262 Hà Huy Tập Đà Nẵng ĐT:0905.163.990.
9
GV:Đoàn Thị Thắm.
2
9
C
u
C
u
2
9
2
9
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc).Giá trị của V là
A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.
Câu 106: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO,
Fe
2
O

3
(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí
X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)
2
thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.
Câu 107: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung dịch HNO
3
(đặc,
nguội). Kim loại M là
A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Ag.
Câu 108: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl
3
. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl
3
. D. Cu + dung dịch FeCl
2
.

Câu 109: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn
Câu 110: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO

4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch
X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO
4
0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)

A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.

Câu 111: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là63
Cu và
65 nguyên tử khối trung
bình
của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị
63

A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%.
Câu 112: Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba.
Câu 113: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2

. B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
,
Pb(OH)
2
. C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
,
Mg(OH)
2
.
Câu 114: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl
2
và m
gam FeCl
3
. Giá trị của m là
A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
Câu 115: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

NaOH
d

dX
→ Fe(OH)
2

d

dY
→ Fe
2
(SO
4
)
3

d

dZ
→ BaSO

4
.
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), Ba(NO
3
)
2
. B. FeCl
3
,H
2
SO
4
(đặc,nóng),BaCl
2
.
C. FeCl
2
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), BaCl
2

. D. FeCl
2
,H
2
SO
4
(loãng),Ba(NO
3
)
2
.
Câu 116: Cho dãy các chất: Cr(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO, CrO
3
. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 117: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO
3

)
2
và AgNO
3
. Sau khi các phản ứng
xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.
Câu 118: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng
nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H
2
(ở đktc).

Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
TT Luyện Thi Đại Học Quang Minh 262 Hà Huy Tập Đà Nẵng ĐT:0905.163.990.
10
GV:Đoàn Thị Thắm.
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.

×