July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 1
Chương 2: Thống kê kết quả hoạt động
sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
2.1 Một số khái niệm cơ bản về kết quả sản xuất,
kinh doanh
2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản
xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
2.3 Dự báo thống kê
2.4 Phương pháp phân tích biến động kết quả sản
xuất KD
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 2
2.1 Một số khái niệm cơ bản về kết quả
sản xuất kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những sản phẩm
dịch vụ mang lại lợi ích tiêu dùng xã hội, những sản phẩm dịch vụ
này phải phù hợp với lợi ích kinh tế và trình độ văn minh của tiêu
dùng xã hội, được người tiêu dùng chấp nhận.
Kết quả sản xuất kinh doanh của DN phải thỏa mãn:
-
Do lao động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp làm ra
-
Có giá trị sử dụng
-
Đảm bảo lợi ích của DN và người tiêu dùng
-
Mang lại lợi ích kinh tế chung cho tiêu dùng xã hội
Khi nghiên cứu kết quả sản xuất kinh doanh của DN,phải đảm bảo
nguyên tắc nào?
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 3
2.1 Một số khái niệm cơ bản về kết quả
sản xuất kinh doanh
Ý nghĩa của thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của DN:
-
Doanh nghiệp biết được hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào
-
Đánh giá khả năng cung cấp sản phẩm và dịch vụ cho nền kinh tế
của DN
-
Là cơ sở tính toán và tổng hợp các chỉ tiêu của nền kinh tế như
GDP, GNP …
-
Thấy được cơ cấu sản xuất của các ngành kinh tế và sự đóng góp
của từng ngành vào nền kinh tế quốc dân.
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 4
2.1 Một số khái niệm cơ bản về kết quả sản
xuất, kinh doanh
2.1.3 Các dạng biểu hiện kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của 1
đơn vị:
- Căn cứ vào mức độ hoàn thành:
+Thành phẩm
+Bán thành phẩm
+Tại chế phẩm
+Sản phẩm sản xuất dở dang
- Căn cứ vào mục đích sử dụng:
+ Sản phẩm chính
+ Sản phẩm phụ
+ Sản phẩm song đôi
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 5
2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO
Giá trị gia tăng của doanh nghiệp VA
Chi phí trung gian IC
Tổng doanh thu
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 6
2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO
Giá trị sản xuất của DN là toàn bộ giá trị của các sản phẩm vật chất
và dịch vụ hữu ích do lao động của DN làm ra trong một thời kì
nhất định , thường là một năm.
GO bao gồm những nội dung gì?
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 7
2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO
Giá trị sản xuất trong ngành nông lâm nghiệp:
(1) Giá trị SP trồng trọt
(2) Giá trị SP chăn nuôi
(3) Giá trị SP lâm nghiệp
(4) Chênh lệch giá trị SP dở dang cuối kì so đầu kì
(5) Giá trị các công việc được tính theo qui định đặc biệt
(6) Tiền thu được do các hoạt động dịch vụ làm cho bên ngoài
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 8
2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO
Giá trị sản xuất trong ngành thủy sản:
(1) Giá trị SP đánh bắt, khai thác trên biển và ao hồ tự nhiên
(2) Giá trị SP thủy sản nuôi trồng ở các vùng nước
(3) Giá trị các công việc sơ chế thủy sản: ướp, phơi
(4) Giá trị các công việc ươm, nhân giống thủy sản
(5) Chênh lệch giá trị SP dở dang cuối kì so với đầu kì
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 9
2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO
Giá trị sản xuất trong ngành công nghiệp:
(1) Giá trị TP SX bằng NVL của DN hoặc bằng NVL của người đặt hàng
(2) Giá trị bán TP xuất bán ra ngoài DN hoặc chuyển bộ phận khác
không phải hoạt đông CN của DN và phế phẩm, phế liệu đã tiêu thụ
trong kì
(3) Chênh lệch bán TP SX dở dang cuối kì so với đầu kì
(4) Giá trị các công việc có tính chất CN làm thuê cho bên ngoài
(5) Doanh thu cho thuê máy móc, thiết bị trong dây chuyền SX CN của
DN.
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 10
2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO
Giá trị sản xuất trong ngành xây dựng:
(1) Doanh thu tiêu thụ SP xây lắp
(2) Chênh lệch số dư cuối so với đầu kì về chi phí xây lắp dở dang
(3) Thu do bán phụ liệu, phế thải, SP hỏng của xây dựng
(4) Thu từ việc cho thuê máy thi công có người điều khiển đi theo; thu
chênh lệch do chia thầu
(5) GO các hoạt động khảo sát, thiết kế của ngành xây dựng
(6) GO của công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc
(7) Doanh thu phụ không có điều kiện bóc tách
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 11
2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO
Giá trị sản xuất trong ngành vận tải, kho bãi:
(1) Doanh thu về vận chuyển bốc xếp hàng hóa
(2) Doanh thu về vận tải hành khách, hành lí
(3) Doanh thu về cho thuê phương tiện vận chuyển, bến bãi, kho,
phương tiện bảo quản
(4) Doanh thu về quản lý cảng vụ, sân bay, bến bãi
(5) Doanh thu về dịch vụ vận tải, đại lý vận tải, hoa tiêu tín hiệu dẫn
dắt tàu thuyền, hướng dẫn đường bay
(6) Tiền lưu kho, lưu bãi, tiền phạt vi phạm hợp đồng vận tải…
(7) Doanh thu về SX KD phụ không tách được
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 12
2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO
Giá trị sản xuất trong ngành thương nghiệp:
(1) Giá trị SX = Doanh số - Giá vốn
hoạt động bán ra hàng bán ra
thương mại trong kì trong kì
(2) Giá trị SX = Tổng chi phí + Kết quả + Thuế
hoạt động lưu thông sản xuất
Thương mại thực hiện (lãi)
■ Chú ý: Thuế nhập khẩu không tính vào GTSX thương nghiệp
GTSX không trừ cước phí vận tải thuê ngoài
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 13
2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO
Giá trị sản xuât trong các ngành còn lại (ngân hàng, tài chính tín
dụng, tiết kiệm, khách sạn, du lịch, bảo hiểm…)
Giá trị sản xuất tính trên cơ sở giá trị những hoạt động dịch vụ đã hoàn
thành cho bên ngoài, tức bằng tổng doanh thu mà doanh nghiệp đã
thực được trong kì.
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 14
2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
2.2.2 Giá trị gia tăng của doanh nghiệp VA:
Giá trị gia tăng là toàn bộ kết quả lao động hữu ích của những người
lao động trong DN mới sang tạo ra và giá trị hoàn vốn cố định (khấu
hao TSCĐ) trong một khoảng thời gian nhất định.
Về mặt giá trị:
VA = V + M + KHTSCĐ (C1)
■Tính chỉ tiêu VA theo 2 phương pháp:
-
Phương pháp sản xuất: VA = GO - IC
-
Phương pháp phân phối: VA = V + M + C1
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 15
2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
2.2.3 Chi phí trung gian IC:
■ IC = chi phí vật chất (ko bao gồm khấu hao TSCĐ) + chi phí dịch vụ
mua ngoài dùng cho sx.
■ Chi phí vật chất bao gồm:
- Nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ, nửa thành phẩm mua ngoài
- Nhiên liệu, chất đốt
- Động lực mua ngoài
- Phân bổ giá trị công cụ lao động nhỏ thuộc tài sản lưu động phân bổ
trong năm
- Chi phí vật chất khác như chi phí về dụng cụ cho phòng cháy, chữa
cháy, quần áo trang phục bảo hộ lao động …
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 16
2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
2.2.3 Chi phí trung gian IC:
■ Chi phí dịch vụ bao gồm:
- Chi tiếp khách, hội nghị
- Tiền thuê nhà, máy móc thiết bị, thuê sửa chữa nhỏ các công trình kiến trúc,
nhà làm việc
- Phí dịch vụ trả cho ngân hàng, tín dung, bảo hiểm, dịch vụ pháp lý
- Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ, chuyên gia, nhà trẻ ,mẫu giáo
- Chi phí thường xuyên y tế, văn hóa, giáo dục, thể dục thể thao
- Chi phí tuyên truyền quảng cáo
- Công tác phí: vé tàu xe, tiền khách sạn (không kể phụ cấp đi đường và lưu trú)
- Dịch vụ khác
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 17
2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
2.2.4 Tổng doanh thu:
Tổng doanh thu của DN trong kì bao gồm:
-
DT tiêu thụ SP của hoạt động sản xuất kinh doanh chính
-
DT tiêu thụ SP của lao vụ, dịch vụ của hoạt động sản xuất kinh
doanh phụ
-
Thu từ hoạt động liên doanh liên kết
-
Thu từ hoạt động tài chính
-
Thu khác: tiền bán phế phẩm, phế liệu…
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 18
2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
2.2.4 Tổng doanh thu:
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của DT:-
-
Khối lượng SP tiêu thụ (q)
-
Giá bán hàng hóa hoặc dịch vụ (p)
-
Giá thành đơn vị SP (z)
-
Mức thuế của 1 đơn vị SP (t)
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 19
2.3 Dự báo thống kê:
Cơ sở thực tiễn: căn cứ vào những thông tin của thời kì quá khứ để
ngoại suy cho tương lai.
Các phương pháp dự báo:
-
Dự báo dựa vào lượng tăng tuyệt đối trung bình: giả thiết lượng
tăng của tương lai cũng đạt ở mức trung bình của thời kì quá khứ:
Yn+1 = Yn + Δy (Δy lượng tăng tuyệt đối trung bình của thời kì quá
khứ)
-
Dự báo dựa vào tốc độ phát triển trung bình: giả thiết tốc độ phát
triển của tương lai cũng đạt ở mức trung bình của thời kì quá khứ:
Yn+1 = Yn * t ( t: tốc độ phát triển trung bình của thời kì quá khứ)
-
Dự báo dựa vào hàm hồi qui và tương quan
July 13, 2014 Thống kê doanh nghiệp 20
2.4 Phương pháp phân tích biến động kết
quả sản xuât kinh doanh
Phân tích biến động của GO theo giá bán đơn vị SP p và khối lượng
SP q: GO = Σpi qi => Igo = Ip * Iq
Tổng quát: gọi a, b, c là lượng biến của các tiêu thức nguyên nhân
ảnh hưởng tới tiêu thức kết quả là giá trị sản xuất (GO). Ia, Ib, Ic …
là chỉ số của các tiêu thức nguyên nhân a, b, c…
Igo = Ib * Ib * Ic