Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG KHỐI A NĂM 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.08 KB, 3 trang )

Trường THPT TX Phước Long - Trần Phạm Ngọc Anh
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG KHỐI A NĂM 2010
MÃ ĐỀ 642
Câu 1: Vì
2
2 2
( )
L C
U
P R
R Z Z
=
+ −
không đổi khi thay đổi C = C
1
hoặc C = C
2
nên ta có:
2
1 2 1 2
1 1 1 1 1
( )
2
L L L
C C C C
ω ω
ω ω ω
− = − ⇒ = +
. Thay số ta được
3
L


π
=
H. Chọn đáp án C.
Câu 2: Điều chỉnh C = C
1
sao cho u
AB
lệch pha
2
π
so với u
AM
. Suy ra U
Cmax
nên ta có:
1
2 2
5
1
8.10
L
C
L
R Z
Z C F
Z
π

+
= → =

.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 3:
19
3 2
2 2
1 1
13,6.1,6.10 ( ) 0,6575
3 2
c
h E E m
λ µ
λ

= − = − − → =
. Hoặc có thể ta không cần giải vì đây là vạch
màu đỏ trong dãy Balmer của quang phổ nguyên tử H nên chỉ có bước sóng ở câu C là thỏa.
Câu 4: Vận dụng sự tương ứng giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa để giải ta có:
2 2 2 2
max
2 2 100
200 / 4 1
3 3
sin( )
4
T
t rad a cm s A f A f Hz
T
π π
ϕ ω ω π

ϕ
∆ = ∆ = = → = = = = → =

.
Câu 5:
50
v
cm
f
λ
= =
.
2
4
l
k
λ
= =
. Vì 2 đầu là nút nên b = k = 4 bụng; n = k+1 = 5 nút.
Câu 6: Chọn câu D (Vì đây là điều kiện giao thoa của 2 sóng).
Câu 7: Đây là bài toán khá hay. Ta hình dung quá trình như sau: Ban đầu vật đang ở VTB lực hồi phụ đạt giá trị cực đại
lớn hơn lực ma sát nên vật được tăng tốc đi về VTCB và vật tốc độ của vật đạt giá trị lớn nhất khi lực hồi phục bằng với
lực ma sát.
2
hp ms
mg
F F k x mg x cm
k
µ
µ

= ⇔ = → = =
.
Theo định luật bảo toàn cơ năng ta có:
2 2 2
max
1 1 1
( )
2 2 2
mv kx kA mg A x
µ
+ = − −
2 2
max
( ) 2 ( ) 40 2 /
k
v A x g A x cm s
m
µ
→ = − − − =
.
Câu 8:
1
1
1
2
f
LC
π
=
. Vậy để f

1
tăng lên
5
lần thì ta phải giảm C
1
đi 5 lần.
Câu 9: Chọn B.
Trường THPT TX Phước Long - Trần Phạm Ngọc Anh
Câu 10: Ta có
( )
2 2 2
2
.
( )
1
R
L C
L C
U R U
U
R Z Z
Z Z
R
= =
+ −

+
=const với mọi R nên suy ra Z
L
= Z

C1
.
Ta có
1
1 1
2 2
2 2
2 2 2 2
200
( ) ( 2 )
C
L
AN
L C C C
U R Z
U R Z
U U V
R Z Z R Z Z
+
+
= = = =
+ − + −
.
Câu 11:
0
0,28
hc
m
A
λ µ

= =
mà để xảy ra hiện tượng quang điện thì
0
λ λ

suy ra
1 2
;
λ λ
thỏa.
Câu 12: Đây là dạng toán cùng vị trí vân sáng (màu giống vân trung tâm) nên:
1
1 1 2 2 2 1
720
80
9
k
k k k
λ λ λ
= → = =
1 1 2
500 80 575 7 560k k nm
λ
≤ ≤ → = → =
.
Câu 13: Chọn câu B vì u
1
cùng pha với i.
Câu 14: Dựa vào giản đồ năng lượng của nguyên tử H ta có:
32 21

31
31 21 32 32 21
.
1 1 1
λ λ
λ
λ λ λ λ λ
= + → =
+
Câu 15: Phóng xạ và phân hạch đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Chọn D.
Câu 16: Vận dụng sự tương ứng giữa chuyển động tròn đều và dđđh ta có:
2
3 3
T
rad t
π ϕ
ϕ
ω

∆ = → = =
suy ra tốc độ trung bình là:
3 .3 9
2. 2
tb
S A A
v
t T T
= = =
.
Câu 17: Áp dụng công thức độc lập thời gian cho mạch dao động ta có:

1
2 2 2 2
1 0 2 0
1 2 2
2 2
; 2
i
i Q q i Q q
T T i
π π
= − = − → =
(Vì T
2
= 2T
1
).
Câu 18:
0,5
pq
pq
c
m
f
λ µ
= =
. Vậy nếu kích thích chất này bước sóng lớn hơn 0,5
m
µ
thì chất này không thể phát
quang. Chọn A.

Câu 19: Ta có
max max
min min
640
64 8 8.
10
C T
C T
= = = → =
Chỉ có đáp án C thỏa.
Câu 20: Con lắc chuyển động theo chiều dương và nhanh dần suy ra con lắc đi từ VTB âm về VTCB:
0
2
α
α
= −
.
Câu 21: Khái niệm quang phổ vạch. Chọn B.
Trường THPT TX Phước Long - Trần Phạm Ngọc Anh
Câu 22: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và công thức liên hệ giữa động năng và động lượng ta có:
206
1
4
X
X
X
K
m
K K
K m

α
α
α
= ≈ > → >
. Chọn A.
Câu 23: Vận dụng sự tương ứng giữa chuyển động tròn đều và dđđh ta được:
1
100 .
300 3
t rad
π
ϕ ω π
∆ = ∆ = =
. Ở thời điểm t và sau đó 1/300s vật ở vị trí như hv.
Suy ra u =
110 2V−
.
Câu 24: Dao động tắt dần là dđ có biên độ giảm dần theo thời gian dẫn đến năng lượng cũng
giảm dần theo thời gian. Vậy chọn phương án A.
Câu 25:
2
2
Z
Z
Z
Z X
X
X
Y X Z
X

Y Y
Y
Y X
Z X Y
E
E
A A
E
A
E E
A A
E E E
ε
ε
ε ε ε
ε




= =





=
→ > >



∆ ∆

= =


∆ < ∆ < ∆


.
Câu 26:
.
6
3 3.2 6
T T
rad t T t
π ϕ π
ϕ
ω π

∆ = → ∆ = = = → = ∆
.
Câu 27: Theo thuyết tương đối ta có: mc
2
= m
0
c
2
+ W
đ


2 2 2
0 0 0
2
2
1
( ) ( 1) 0, 25
1
đ
W m m c m c m c
v
c
→ = − = − =

.
Câu 28: Điều kiện cực đại của 2 nguồn ngược pha:
( )
1 2
0,5d d k
λ
− = +
, trong đó
1,5
v
cm
f
λ
= =
.
Số cực đại trên đoạn BM là:
( 0,5) 6,02 12,8AM BM k AB k

λ
− ≤ + < → − ≤ <
. Vậy có 19
cực đại.
Câu 29:
Gõ lâu quá nên lười rồi!
220 2
110 2
110 2−
t
0
M
1
( )
300
t s+
ϕ

q
0
q
0
2
q
ϕ

A
B
M
N

1
d
2
d

×