Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

THI HỌC KÌ I VẬT LÝ 6 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.42 KB, 4 trang )

THI HỌC KÌ I

I/MỤC TIÊU:
-Kiểm tra kiến thức cơ bản về trọng lượng, khối lượng , khối lượng riêng, trọng
lượng riêng, các phép đo.
-Ap dụng công thức giải bài tập
II/CHUẨN BỊ:
-Đề bài kiểm tra
III/PHƯƠNG PHÁP:
-Thi tập trung
IV/ TIẾN TRÌNH:
1/Ổn định:
2/Đề kiểm tra:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ ).
*Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1: Khi đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ cần:
a/ Đặt bình chia độ (a)…………………………….
b/ Đặt mắt nhìn (b)…………………… với độ cao mực chất lỏng
Câu 1: Đơn vị của ( c ) ………………. Kilogam ( Kg ). Người ta dùng (d)
………………… để đo khối lượng.
Câu 3: Một ôtô tải có lhối lượng 2,8 tấn sẽ nặng (e) …………………………. Niutơn.
Một viên gạch nặng 16 Niutơn sẽ có khối lượng (g) …………………… gam.
*Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau:
Câu 4: Đơn vị đo khối lượng là:
a/ m b/cm c/m
3
d/Kg
Câu 5: Khi ta bóp thắng xe đạp, xe chạy chậm dần rồi dừng hẳn. Hiện tượng gì đã xảy ra:
a/Tay ta trực tiếp làm xe dừng lại
b/Tay ta trực tiếp làm bánh xe dừng lại
c/Tay bóp thắng, thắng xe ép vào bánh xe làm xe dừng lại


d/ Tay tác dụng lực kéo lên thắng, dây thắng kéo làm biến đổi chuyển động của
thắng nên má phanh tác dụng lực ép lên vành xe làm xe dừng lại
Câu 6: Khi xách cặp, tay ta có cảm giác bị kéo xuống, cảm giác đó là do:
a/Khối lượng của cặp
b/Trọng lượng của cặp
c/Cả khối lượng và trọng lượng của cặp
d/Không có lí do nào trong 3 lí do trên
II/PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 7: Khối lượng riêng của 1 chất được xác định như thế nào? Viết công thức , nêu ý
nghĩa đơn vị các đại lượng có trong công thức
Câu 8:Viết hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng 1 vật
Câu 9:Biết 20 lít cát có khối lượng 30 kg
a/ Tính khối lượng riêng của cát
b/Tính trọng lượng của 5 m
3
cát
3/ Đáp án + Biểu điểm

ĐÁP ÁN

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Câu 1 (a) thẳng đứng (0,25đ)
(b) ngang (0,25đ)
Câu 2 (c) khối lượng (0,25đ)
(d) cân (0,25đ)
Câu 3 (e)28000N (0,25đ)
(g)1600g (0,25đ)
Câu 4 d (0,5)
Câu 5 b (0,5)
Câu 6 c (0,5)


II/ PHẦN TỰ LUẬN : 7 đ
Câu 7: (2,5 đ)
- Phát biểu đúng khối lượng riêng của một chất (1đ)
- Viết đúng công thức D = m/v (0,75 đ)
- Nêu đúng ý nghĩa của đơn vị (0,75 đ)
( nêu đúng một đơn vị 0,25 đ)
Câu 8: p = 10.m
Câu 9: (3,5 đ)
Khối lượng riêng của cát:
D =m/v = 30/0,02 = 1500 (Kg/m
3
) (1,5 đ)
Trọng lượng của 5m
3
cát:
Ta có: 0,02 m
3
 30 Kg  300N
5m
3
 ? N
= 300x5/0,02 = 75000 (N) (1,5 đ)
Đáp số (0,5 đ)
4/ Thống kê kết quả



Lớp TSHS/N 0,5-3 3,5-4,5 Cộng 5 -6 6,5-7,5 8- 10 Công
6A 3

6A 5
6A 7
V/RÚT KINH NGHIỆM:








×