Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học sinh giỏi hóa học lớp 9 - Phú Thọ năm học 2010-2011 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.6 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
THỊ XÃ PHÚ THỌ NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: Hóa học
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2.0 điểm):

Câu 2. (2.0 điểm ):
Câu 3. (2.0 điểm):
Câu 4. (2.0 điểm):

Câu 5. (2.0 điểm )
Cho : Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; H = 1; Pb = 207.
N = 14; O = 16; Ag = 108; K = 39; C = 12; Fe: 56; Cu:64; Cl:35,5
Hết
Họ và tên thí sinh…………………………………………….SBD: ………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HDC THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
THỊ XÃ PHÚ THỌ NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: Hóa

I. Hướng dẫn chung:
1- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
2- Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải bảo đảm
không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
3- Điểm toàn bài thi không làm tròn số.
II. Hướng dẫn chấm cụ thể:
Câu Đáp án Điểm
Câu 1. (2.0 điểm): Trên hai đĩa cân ở vị trí thăng bằng có hai cốc.
a. Mỗi cốc đựng một dung dịch có hòa tan 0,2 mol HNO
3
. Thêm vào cốc thứ nhất 20 gam


CaCO
3
, thêm vào cốc thứ hai 20 gam MgCO
3
. Sau khi phản ứng kết thúc, hai đĩa cân còn ở vị trí
cân bằng không? Giải thích.
b. Mỗi cốc có hòa tan 0,5 mol HNO
3
và cũng làm như thí nghiệm trên. Phản ứng kết thúc,
hai đĩa cân còn giữ vị trí thăng bằng không? Giải thích.
Câu Đáp án Điểm
a.
Giải:
Các phương trình phản ứng xảy ra:
CaCO
3
+ 2HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O + CO
2

MgCO
3
+ 2HNO

3
Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O + CO
2

TN1 hai đĩa cân vẫn ở vị trí thăng bằng.
3
3
20/100 0,2
20/84 0,24
CaCO
MgCO
n mol
n mol
= =
= ≈
Theo ptpư thì HNO
3
phản ứng hết, khối lượng CO
2
thoát ra hai cốc như nhau, hai
đĩa cân vẫn ở vị trí thăng bằng.
1.25
b.
TN2 hai đĩa cân không còn ở vị trí thăng bằng.

3
0,5
HNO
n mol=
, theo ptpu thì HNO
3

Phản ứng cốc 1 thoát ra 0,2mol CO
2
; cốc 2 thoát ra 0,24 mol CO
2
vì vậy hai cốc
không còn ở vị trí cân bằng.
0.75
Câu 2. (2.0 điểm ): a. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm sau:
Nung nóng Cu trong không khí, sau một thời gian được chất rắn A. Hoà tan chất rắn A
trong H
2
SO
4
đặc nóng (vừa đủ) được dung dịch B và khí D có mùi xốc. Cho Natri kim loại vào
dung dịch B thu dược khí G và kết tủa M ;Cho khí D tác dụng với dung dịch KOH thu được dung
dịch E, E vừa tác dụng với dd BaCl
2
vừa tác dụng với dd NaOH.
b. Từ quặng pirit (FeS
2
), NaCl, H
2
O, chất xúc tác và các điều kiện cần thiết khác hãy điều

chế : dd FeCl
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và Fe(OH)
3
.
a. 2Cu

+ O
2
= 2CuO ( t
0
C) (1)
Do A tác dụng với H
2
SO
4
đđ thu được khí D: Chứng tỏ chất rắn A có Cu dư.
Cu

+ 2H
2
SO

4
đđ = CuSO
4
+ SO
2

+ 2H
2
O (2)
CuO + H
2
SO
4
đđ = CuSO
4
+ H
2
O (3)
2Na + 2H
2
O = 2NaOH + H
2

(4)
CuSO
4
+ 2NaOH = Cu(OH)
2

+ Na

2
SO
4
(5)
Do dd E vừa tác dụng được với dd BaCl
2
, tác dụng với dd NaOH:
Chứng tỏ dd E có chứa 2 muối
SO
2
+ KOH = KHSO
3
(6)
SO
2
+ 2KOH = K
2
SO
3
+ H
2
O (7)
( hoặc : KHSO
3
+ KOH

= K
2
SO
3

+ H
2
O )
2KHSO
3
+ 2NaOH =K
2
SO
3
+ Na
2
SO
3
+ 2H
2
O (8)
K
2
SO
3
+ BaCl
2
= BaSO
3

+ 2KCl (9)
Viết
đúng
một
phương

trình
phản
ứng
xảy ra
cho
0.1
điểm
Riêng
phương
trình
b.
2NaCl + 2H
2
O
d
pdd
co mang
¾¾ ¾®
H
2
↑ + 2NaOH + Cl
2
↑ (1)
2H
2
O
dp
¾¾®
2 H
2

↑ + O
2
↑ (2)
4FeS
2
+ 11O
2
= 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
↑ ( t
0
C) (3)
2SO
2
+ O
2
= 2SO
3
( xt: V
2
O
5
, t
0
C)(4)
SO

3
+ H
2
O = H
2
SO
4
(5)
Fe
2
O
3
+ 3H
2
= 2Fe + 3H
2
O ( t
0
C) (6)
Điều chế FeCl
3
:
2Fe + 3Cl
2
= 2FeCl
3
( t
0
C), cho vào H
2

O (7)
FeSO
4
:
Fe + H
2
SO
4(loãng)
= FeSO
4
+ H
2
↑ (8)
Fe
2
(SO
4
)
3
:
Fe
2
O
3
+3H
2
SO
4
= Fe
2

(SO
4
)
3
+3H
2
O (9)
Câu Đáp án Điểm
Fe(OH)
3
:
FeCl
3
+ 3NaOH = Fe(OH)
3

¯
+ 3NaCl (10)
(1)b.
cho 0.2
điểm
Câu 3. (2.0 điểm): Có hai dung dịch H
2
SO
4
85% và dung dịch HNO
3
chưa biết nồng độ. Sau khi
trộn 2 dung dịch trên theo tỉ lệ khối lượng
bmm

ddHNOSOddH
=
342
/
thì thu được một dung dịch hỗn
hợp trong đó H
2
SO
4
có nồng độ 60%, HNO
3
có nồng độ 20%.
a. Tính b.
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HNO
3
ban đầu.
a.
Giải:
Gọi m
1
là khối lượng dung dịch H
2
SO
4
cần lấy.
m
2
là khối lượng dung dịch HNO
3
cần lấy.

Ta có
2 4
1
1 2
1 2
0.85
% .100 60 / 2,4
H SO
m
C m m b
m m
= = ⇒ = =
+
1.0
b. Gọi C là nồng độ HNO
3
ban đầu
20
100
21
2
=
+ mm
Cm
Với m
1
=2,4.m
2

68

=⇒
C
% 1.0
Câu 4. (2.0 điểm): Cho hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu tác dụng với khí Clo dư thu được 59,5 gam
hỗn hợp muối. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl 10% thu được
25,4 một muối
a. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp thu được.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 10% ( d = 1,0 g/ml) đã phản ứng.
a. Giải:
2Fe + 3Cl
2
→
0
t
2FeCl
3

x x
Cu + Cl
2
→
0
t
CuCl
2
y y
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2


x x
162,5x + 135y = 59,5
127x =25,4
x = 0,2 mol; y = 0,2 mol
3
FeCl
m 0,2.165,5 32,5 gam= =
2
CuCl
m 0,2.135 27 gam= =
1.0
b.
m 0,2.2.36,5.100
d V 146 ml
V 10.1
= = =Þ
1.0
Câu 5. (2.0 điểm ): Hoà tan hỗn hợp A thu được từ sự nung bột Al và S bằng dung dịch HCl lấy
dư thấy còn lại 0,04 gam chất rắn và có 1,344 lít khí bay ra ở (đktc). Cho toàn bộ khí đó đi qua
dung dịch Pb(NO
3
)
2
lấy dư, sau phản ứng thu được 7,17 gam kết tủa màu đen.
Xác định phần trăm Al và S trước khi nung.
Cõu ỏp ỏn im
2Al + 3S
0
t

ắắđ
Al
2
S
3
(1)
T/h 1: Hn hp A gm: Al
2
S
3
v Al d.
Theo gi thit A tỏc dng dd HCl d, sn phm cũn 0,04 gam cht rn
(Vụ lý):

T/h 1 loi
T/h 2: Hn hp A gm: Al
2
S
3
v S d.
Al
2
S
3
+ 6HCl
ắắđ
2AlCl
3
+ 3H
2

S (2)
H
2
S + Pb(NO
3
)
2

ắắđ
PbS + 2HNO
3
(3)

2
H S
n 1,344 :22,4 0,06 mol= =
T (3):
2
H S PbS
7,17
n n 0,03 mol 0,06 mol
239

= = = ạ
(Vụ lý)

T/h 2 loi
0.5
Vy T/h 3: Hn hp A phi gm:Al
2

S
3
, Ald, Sd.
( phn ng xóy ra khụng h/ton)
2Al
d
+ 6HCl
ắắđ
2AlCl
3
+ 3H
2
(2
/
)
Ta cú:
2 2
(H S;H ) Sdu
n 0,06 mol; m 0,04 gam= =
T 3 :
2 2
H S H
n 0,03 mol n 0,06mol 0,03 mol = 0,03 mol= = -ị

T (1)v (2):
2 3 2
Al S H S
1
n n 0,01 mol
3

= =
T (1):
pu 2 3
Al Al S
n 2n 2.0,01 mol = 0,02mol= =

pu 2 3
S Al S
n 3n 3.0,01 mol = 0,03mol= =
T (2' ):
du 2
Al H
2 2
n n .0,03 mol = 0,02mol
3 3
= =
==>
bd
bd
Al
hh
S
m (0,02 0,02).27 1,08 gam
m 1,08 1 2,08gam
m 0,03.32 0,04 1 gam

= + =
ù
ù
= + =ị

ý
ù
= + =
ù

Vy:
bd
Al
1,08 100
%m 51,92%
2,08

= =
bd
S
%m 100% 51,92% 48,08%= - =
- Khụng cõn bng phn ng tr na s im.
- Hc sinh cú th gii cỏch khỏc.
1.5
Ht

×