Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Olympic Tieng Anh TH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.3 KB, 5 trang )

PHẦN I: NGHE HIỂU
Bài tập 1: Em hãy nghe và chọn câu trả lời phù hợp cho chỗ trống trong các câu sau:
(5 điểm)
Ví dụ:
(0) His name is ……………
A. Alan B. Ali C. Alex
1. There are …………… people in his family.
A. 3 B. 4 C. 5
2. He is writing a letter to his …………………
A. friend B. brother C. pen friend
3. Tony is ………………….
A. English B. American C. Chinese
4. His favorite subject is ……………….
A. English B. Music C. Maths
5. He wants to be ………………
A. musician B. teacher C. singer
Bài tập 2: Em hãy nghe đoạn văn và đánh dấu () vào ô trống các câu đúng (T) hoặc
sai (F) theo nội dung đoạn văn. (5 điểm)
Ví dụ:
Statement T F
Her name is Mai.


Statement T F
1. Her house is very big.
2. She doesn’t like English because it is difficult.
3. She goes to school at weekends.
4. She likes to play sports.
5. She always plays badminton with her friends.
PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ:
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại. (2,5 điểm)


Ví dụ:
(0) A. Monday B. Tuesday C. February D. Saturday
1. A. sing B. work C. play D. dance
2. A. erasers B. pens C. Informatics D. rulers
3. A. livingroom B. bedroom C. kitchen D. classroom
4. A. rainy B. funny C. cloudy D. windy
5. A. milk B. banana C. apple D. grape
1
Bài tập 2: Em hãy hoàn thành các câu sau sử dụng các tranh gợi ý. (2,5 điểm)
Ví dụ: This is her …ball
1. He can ………. .…. a bike.
2. There are two ……………… in the
room.
3. Lan ……………………dinner now.
4. They sometimes
………………………
5. He is from………………………
Bài tập 3: Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Em hãy khoanh tròn chữ cái ở dưới từ cần
được sửa. (2,5 điểm)
Ví dụ: My mother work in a library.
A B C
1. Tam wants to be pianist.
A B C
2. Nga and Mai are at home now. They listen to music.
A B C
3. There was a lot of children at the fair.
A B C
4. Nga likes go shopping with her mother.
A B C
5. There are clouds and windy.

A B C
2
Bài tập 4: Em hãy điền một từ vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại sau:
(2,5 điểm)
Nga: Oh, last night I was at a birthday party.
Hoa: How (1)……. the party?
Nga: Great.
Hoa: What (2)………… you do there?
Nga: We (3)…………… some games.
Hoa: (4)………….there many people at the party?
Nga: Yes. We (5) ………….it very much.
PHẦN III: ĐỌC HIỂU
Bài tập 1: Em hãy đọc đoạn văn và chọn trong số A,B, hoặc C một từ phù hợp với mỗi
chỗ trống trong các câu sau: (5 điểm)
This . . .(0). . . Mr. Thanh. He’s an . . .(1). . .in a factory. Every day he gets up early.
He goes to work by car. He works in the factory … (2)…… 7.00 a.m to 5.00 p.m. He
…(3)…… home at 5.15 p.m. He often plays tennis after work . Yesterday, Mr. Thanh
….(4)…… go to work because it was Sunday. He went to …(5)…… supermarket with
his family.
Ví dụ:
(0) A. be B. is C. are
1. A. farmer B. doctor C. engineer
2. A. at B. from C. with
3. A. arrives B. has C. wants
4. A. doesn’t B. isn’t C. didn’t
5. A. a B. the C. an
Bài tập 2: Em hãy đọc đoạn văn sau và điền các thông tin vào bảng: (5 điểm)
My friend’s name is James. He was born on September 5
th
1998. He lives at 32

OrchardRoad, Singapore. He lives in a beautiful house with his parents and his sister.
He is a student at Angmokio primary school. He studies very well. Every morning he
goes to school by bus. He has lunch with his friends at school. He often eats fish,
chicken, and vegetables and drinks apple juice. He likes apple juice very much.
1. Name:
2. Age:
3. School:
4. Home address:
5. favourite drink:
3
PHẦN IV: VIẾT
Em hãy viết đoạn văn ngắn về Lan sử dụng các từ gợi ý sau: (10 điểm)
Ví dụ: Lan/student
This is Lan. She is a student.
1. She/learn/many subjects/school
2. She/ not/like/Maths/because/difficult
3. She/like/Science/most/because/interesting subject
4. She/can/dance/sing/well
5. She/want/English teacher/future
This is Lan. She is a student
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN V: TRÒ CHƠI NGÔN NGỮ
Bài tập 1: Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ về quần áo trong bảng dưới đây: (5

điểm)
* Lưu ý: Các từ phải được tách riêng biệt.
Ví dụ: SHIRT
T H Z N G I Y J Q P
I S K I R T H T K O
R W E R M F O D C X
S U M L S H O R T S
J I Z A U W L E J D
E H I R S T Y K B R
A B L O U S E U A E
N H I D K Q A Y N S
S E V W E R M I V S
4
Bài tập 2: Em hãy xếp lại các chữ cái sau thành từ có nghĩa và nối với tranh phù hợp.
(5 điểm)
Ví dụ: RDIB: BIRD
1. RMESTUPARKE:
2. LTAHEPEN:
3. NDGAELN:
4. RSFOELW:
5. EPLAP:
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×