THPT Gia Phï
MỘT SỐ CÔNG THỨC GIÚP GIẢI BÀI TẬP
HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ
Công thức Kí
hiệu
Chú thích Đơn vò tính
Tính
số mol
n= m : M n
m
M
Số mol chất
Khối lượng chất
Khối lượng mol chất
mol
gam
gam
n = V : 22,4 n
V
Số mol chất khí ở đkc
Thể tích chất khí ở đkc
mol
lit
n = C
M
. V n
C
M
V
Số mol chất
Nồng độ mol
Thể tích dung dòch
mol
mol / lit
lit
A
n
N
=
n
A
N
Số mol (nguyên tử hoặc phân tử)
Số nguyên tử hoặc phân tử
Số Avogro
mol
ntử hoặc ptử
6.10
-23
.
.
PV
n
R T
=
n
P
V
R
T
Số mol chất khí
p suất
Thể tích chất khí
Hằng số
Nhiệt độ
mol
atm ( hoặcmmHg)
1 atm = 760mmHg
lit ( hoặc ml )
0,082 ( hoặc 62400 )
273 +t
o
C
Khối
lượng
chất
tan
m =n. M m
n
M
Khối lượng chất
Số mol chất
Khối lượng mol chất
gam
mol
gam
m
ct
= m
dd
- m
dm
m
ct
m
dd
m
dm
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung dòch
Khối lượng dung môi
gam
gam
gam
%.
100
dd
ct
c m
m
=
m
ct
C%
m
dd
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
Khối lượng dung dòch
gam
%
gam
.
100
dm
ct
S m
m
=
m
ct
m
dm
S
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
Độ tan
gam
gam
gam
100
%
ct
dd
m
m
c
=
m
dd
m
ct
C%
Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
gam
gam
%
1
THPT Gia Phï
Khối
lượng
dung
dòch
m
dd
= m
ct
+ m
dm
m
dd
m
ct
m
dm
Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
gam
gam
gam
m
dd
= V.D m
dd
V
D
Khối lượng dung dòch
Thể tích dung dòch
Khối lượng riêng của dung dòch
gam
ml
gam/ml
Nồng
độ
dung
dòch
.100
%
ct
dd
m
C
m
=
m
dd
m
ct
C%
Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
gam
gam
%
.
%
10.
M
C M
c
D
=
C%
C
M
M
D
Nồng độ phần trăm
Nồng độ mol/lit
Khối lượng mol chất
Khối lượng riêng của dung dòch
%
Mol /lit ( hoặc M )
gam
gam/ml
C
M
= n : V C
M
n
V
Nồng độ mol/lit
Số mol chất tan
Thể tích dung dòch
Mol /lit ( hoặc M )
mol
lit
%.10.
M
C D
C
M
=
C
M
C%
D
M
Nồng độ mol/lit
Nồng độ phần trăm
Khối lượng riêng của dung dòch
Khối lượng mol
Mol /lit ( hoặc M )
%
Gam/ml
gam
khối
lượng
riêng
D = m : V D
m
V
Khối lượng riêng chất hoặc dung
dòch
Khối lượng chất hoặc dung dòch
Thể tích chất hoặc dung dòch
g/cm
3
hoặc gam/ml
gam
cm
3
hoặc ml
Thể
tích
V= n.22,4 V
n
Thể tích chất khí đktc
Số mol chất khí đktc
lit
mol
V = m:D V
m
D
Thể tích chất hoặc dung dòch
Khối lượng chất hoặc dung dòch
Khối lượng riêng chất hoặc dung
dòch
cm
3
hoặc ml
gam
g/cm
3
hoặc gam/ml
V= n: C
M
V
n
C
M
Thể tích dung dòch
Số mol chất tan
Nồng độ mol của dung dòch
lit
mol
mol/lit hoặc M
V
kk
= 5. V
O2
V
kk
V
O2
Thể tích không khí
Thể tích oxi
lit
lit
Tỷ
khối
/
A
A B
B
M
d
M
=
d
A/B
M
A
Tỷ khối khí A đối với khí B
Khối lượng mol khí A gam
2
THPT Gia Phï
chất
khí
M
B
Khối lượng mol khí B gam
/
A
A kk
kk
M
d
M
=
d
A/kk
M
A
M
kk
Tỷ khối khí A đối với khí B
Khối lượng mol khí A
Khối lượng molkhông khí
gam
29 gam
Hiệu
suất
phản
ứng
.100
%
sptt
splt
m
H
m
=
H%
m
sptt
m
sptt
Hiệu suất phản ứng
Khối lượng sản phãm thực tế
Khối lượng sản phãm lý thuyết
%
Gam,kg,…
Gam,kg,…
.100
%
sptt
splt
V
H
V
=
H%
n
sptt
n
sptt
Hiệu suất phản ứng
Thể tích sản phãm thực tế
Thể tích sản phãm lý thuyết
%
mol
mol
.100
%
sptt
splt
n
H
n
=
H%
V
sptt
V
sptt
Hiệu suất phản ứng
Số mol sản phãm thực tế
Số mol sản phãm lý thuyết
%
Lit,…
lit,…
PHÇN I. Ho¸ häc V¤ C¥.
A - Tãm t¾t lÝ thut
Chuyªn ®Ị I: C¸c lo¹i hỵp chÊt v« c¬
3
Oxi
Oxit kh«ng t¹o mi
Oxit t¹o mi
Oxit
Nguyªn
tè
THPT Gia Phù
A. oxit :
I. Định nghĩa : Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi .
II. Phân loại: Căn cứ vào tính chất hóa học của oxit , ngời ta phân loại nh sau:
1. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nớc.
2. Oxit Axit là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nớc.
3. Oxit lỡng tính là những oxit tác dụng với dung dịch axit và tác dụng với dung
dịch baz tạo thành muối và nớc. VD nh Al
2
O
3
, ZnO
4. Oxit trung tính còn đợc gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với
dung dịch axit, dung dịch bazơ, nớc. VD nh CO, NO
III.Tính chất hóa học :
1- Oxit axit
a.Oxit axit +H
2
O dd axit
Ví dụ :
3 2 2 4
SO +H O H SO
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
b.Oxit axit + dd bazơ Muối + H
2
O
VD:
2 2 3 2
CO +2NaOH Na CO +H O
2 3
CO + NaOH NaHCO
(tùy theo tỷ lệ số mol)
c.Oxit axit + một số oxit bazơ Muối
VD :
2 3
CO +CaO CaCO
2- oxit bazơ
a.Một số oxit bazơ + H
2
O dd bazơ
Ví dụ :
2 2
CaO + H O Ca(OH)
b.oxit bazơ + dd axit Muối + H
2
O
VD :
2 2
CuO + 2HCl CuCl + H O
c.Một số oxit bazơ + Oxit axit Muối
VD : BaO + CO
2
BaCO
3
5. Một số tính chất riêng:
VD :
o
t
2 3 2
3CO + Fe O 3CO + 2Fe
o
t
2
2HgO 2Hg + O
4
Oxit Lỡng tínhOxit Bazơ
HiđrOxit Lỡng tínhBazơ
Muối
Oxit
Axit
Muối
bazơ
Muối
Axit
Muối trung hòa
THPT Gia Phù
o
t
2 2
CuO + H Cu + H O
* Al
2
O
3
là oxit lỡng tính: vừa phản ứng với dung dịch Axít vừa phản ứng với dung
dịch Kiềm:
2 3 3 2
Al O + 6HCl 2AlCl + 3H O
2 3 2 2
Al O + 2NaOH 2NaAlO + H O
IV. Điều chế oxit:
Ví dụ:
C + O
2
CO
2
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
2CuS + 3O
2
2CuO + 2SO
2
2PH
3
+ 4O
2
P
2
O
5
+ 3H
2
O
4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
4HNO
3
4NO
2
+ 2H
2
O + O
2
H
2
CO
3
CO
2
+ H
2
O
CaCO
3
CO
2
+ CaO
Cu(OH)
2
H
2
O+ CuO
2Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ 2Fe
B. AXIT :
I. Định nghĩa: Axit là hợp chất mà trong phân tử gồm 1 hoặc nhiều nguyên tử Hiđro liên
kết với gốc Axit .
1.Phân loại:
* Axit không có oxi: tên gọi có đuôi là hiđric . VD: HCl : axit clohiđric
* Axit có oxi : tên gọi có đuôi là ic hoặc ơ .
VD: H
2
SO
4
: Axit Sunfuric H
2
SO
3
: Axit Sunfurơ
2.Một số axít quan trọng: - Axit clohiđric: HCl
- Axit Sunfuric: H
2
SO
4
- Axit nitric: HNO
3
3.Một số gốc axit thông thờng:
Kí hiệu Tên gọi Hóa trị
_ Cl Clorua I
= S Sunfua II
_ Br Bromua I
_ NO
3
Nitrat I
= SO
4
Sunfat II
= SO
3
Sunfit II
_ HSO
4
Hiđrosunfat I
_ HSO
3
Hiđrosunfit I
= CO
3
Cacbonat II
_ HCO
3
Hiđrocacbonat I
PO
4
Photphat III
= HPO
4
Hiđrophotphat II
_ H
2
PO
4
đihiđrophotphat I
_ CH
3
COO Axetat I
5
Phi kim + oxi
Kim loại + oxi
+ooOXIOXIoxi
Oxi + hợp chất
Oxit
Nhiệt phân muối
Nhiệt phân bazơ
không tan
Nhiệt phân Axit
(axit mất nớc)
kim loại mạnh+ Oxit
kim loại yếu
THPT Gia Phù
_ AlO
2
Aluminat I
II.Tính chất hóa học:
1. Dung dịchAxit làm quỳ tím hóa đỏ:
2. Tác dụng với Bazơ (Phản ứng trung hòa) : Muối +H
2
O
VD:
2 4 2 4 2
H SO + 2NaOH Na SO + 2H O
2 4 4 2
H SO + NaOH NaHSO + H O
3. Tác dụng với oxit bazơ : Muối + H
2
O
VD:
2 2
2HCl +CaO CaCl + H O
4. Tác dụng với Kim loại (đứng trớc hiđrô trong dãy HĐHH KL) Muối + H
2
VD:
2 2
2HCl + Fe FeCl + H
5. Tác dụng với Muối : Axit (mới) + Muối (mới)
VD:
3 3
HCl + AgNO AgCl + HNO
6. Một số tính chất riêng :
* H
2
SO
4
đặc và HNO
3
đặc ở nhiệt độ thờng không phản ứng với Al và Fe (tính chất
thụ động hóa) .
* Axit HNO
3
phản ứng với hầu hết Kim loại (trừ Au, Pt) không giải phóng Hiđrô :
3 3 3 2
4HNO + Fe Fe(NO ) + NO + 2H O
* HNO
3
đặc nóng+ Kim loại
Muối nitrat + NO
2
(màu nâu)+ H
2
O
VD :
3 3 3 2 2
6HNO + Fe Fe(NO ) + NO + 3H O ủaởc,noựng
* HNO
3
loãng + Kim loại
Muối nitrat + NO (không màu) + H
2
O
VD :
3 3 2 2
8HNO + 3Cu 3Cu(NO ) + 2NO + 4H O loaừng
* H
2
SO
4
đặc nóngvà HNO
3
đặc nóng hoặc loãng Tác dụng với Sắt thì tạo thành Muối
Sắt (III).
* Axit H
2
SO
4
đặc nóngcó khả năng phản ứng với nhiều Kim loại không giải phóng
Hiđrô :
2 4 4 2 2
2H SO + Cu CuSO + SO + 2H O ủaởc,noựng
C. Bazơ :
I. Định nghĩa: Bazơ là hợp chất hóa học mà trong phân tử có 1 nguyên tử Kim loại liên kết
với 1 hay nhiều nhóm hiđrôxit (_ OH).
Phân loại :
- Bazơ tan đợc trong nớc: NaOH, Ba(OH)
2
,KOH,. dung dịch kiềm
- Bazơ không tan trong nớc:Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
,.
Một số bazơ quan trọng:- Natri hiđroxit :NaOH
- Canxi hiđroxit : Ca(OH)
2
II. Tính chất hóa học:
1. Dung dịch Kiềm làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa hồng.
2. Tác dụng với Axít :
2 2 2
Mg(OH) + 2HCl MgCl + 2H O
2 4 2 4 2
2KOH + H SO K SO + 2H O
;
2 4 4 2
KOH + H SO KHSO + H O
3. Dung dịc kiềm tác dụng với oxit phi kim:
3 2 4 2
2KOH + SO K SO + H O
3 4
KOH + SO KHSO
4. Dung dịc kiềm tác dụng với Muối :
4 2 4 2
2KOH + MgSO K SO + Mg(OH)
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân:
o
t
2 2
Cu(OH) CuO + H O
6
THPT Gia Phù
6. Một số phản ứng khác:
2 2 2 3
4Fe(OH) + O + 2H O 4Fe(OH)
4 2 4 2
KOH +KHSO K SO + H O
3 2 2 2 3 2
4NaOH + Mg(HCO ) Mg(OH) + 2Na CO + 2H O
* Al(OH)
3
là hiđrôxit lỡng tính :
3 3 2
Al(OH) +3HCl AlCl +3H O
3 2 2
Al(OH) + NaOH NaAlO + 2H O
D. Muối :
I. Định nghĩa : Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử Kim loại liên
kết với một hay nhiều gốc Axit.
* Phân loại: muối axít (NaHSO
4
, NaHCO
3
, ) và muối trung hoà(Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, )
* Một số muối quan trọng: NaCl; KNO
3
II.Tính chất hóa học:
Tính chất
hóa học
Muối
1.Tác dụng với
Kim loại
Kim loại + muối Muối mới và Kim loại mới
Ví dụ:
3 3 2
2AgNO + Cu Cu(NO ) + 2Ag
Lu ý:
+ Kim loại đứng trớc (trừ Na, K, Ca) đẩy kim loại đứng sau (trong
dãy hoạt động hóa học của kim loại) ra khỏi dung dịch muối của chúng.
+ Kim loại Na, K, Ca khi tác dụng với dung dịch muối thì không
cho Kim loại mới vì:
Na + CuSO
4
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
CuSO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
2.Tác dụng với
Axit
Muối + axít muối mới + axit mới
Ví dụ:
2 2
Na S+ 2HCl 2NaCl + H S
2 3 2 2
Na SO + 2HCl 2NaCl + H O +SO
3 3
HCl + AgNO AgCl + HNO
Điều kiện phản ứng xảy ra: Muối tạo thành không tác dụng với axit mới
sinh ra hoặc axit mới sinh ra là chất dễ bay hơI hoặc axit yếu hơn axit
tham gia phản ứng .
3.Tác dụng với
Kiềm (Bazơ)
Dung dịch Muối tác dụng với Bazơ tạo thành Muối mới và Bazơ mới
Ví dụ:
2 3 2 3
Na CO + Ca(OH) CaCO +2NaOH
Điều kiện phản ứng xảy ra: Muối mới hoặc Bazơ mới tạo thành là chất
không tan (kết tủa)
4.Tác dụng với
Dung dịch
Muối
Dung dịch Muối tác dụng với dung dịch Muối
Vd:
2 3 2 3
Na CO + CaCl CaCO +2NaCl
5. Một số
Muối bị nhiệt
phân hủy
Vd:
o
t
3 2
CaCO CaO + CO
o
t
3 2 3 2 2
2NaHCO Na CO + CO +H O
7
THPT Gia Phù
E.TổNG hợp chung
i.Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ
ii.
ii.
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
(1)
8
+ dd Muối
+ axit
+ dd bazơ
+ kim loại
t
0
+ dd muối
t
0
+ axit+ Oxax
+ Oxit Bazơ
+ Bazơ
+ dd Muối
+ KL+ Nớc+ Nớc
Oxit axit
Oxit bazơ
Muối
+ n-
ớc
axit Kiềm
Muối
+ dd Axit+ dd Bazơ
Axit
Muối + H
2
O
Quỳ tím đỏ
Muối + h
2
Muối + Axit
Muối
Bazơ
Kiềm k.tan
Quỳ tím xanh
Phenolphalein k.màu hồng
Muối + h
2
O
oxit +
h
2
O
Muối + axit
Muối + bazơ
Muối + muối
Muối + kim
loại
Các
sản phẩm
khác nhau
Tchh của oxit Tchh của Axit
Tchh của muốiTchh của bazơ
Muối +
bazơ
+ H
2
O
+ dd Kiềm
+ Oxbz
+ Bazơ + Axit+ Kim loại + dd Kiềm + Axit+ Oxax+ dd Muối
t
0
+ H
2
O
+ Axit
+ Oxi+ H
2
, CO+ Oxi
Muối + h
2
O
Oxit axitOxit bazơ
Bazơ
Kiềm k.tan
+ Oxax
Kim loại Phi kim
+ Oxbz+ dd Muối
Axit
Mạnh yếu
THPT Gia Phù
Các ph
Các ph
ơng trình hoá học minh hoạ th
ơng trình hoá học minh hoạ th
ờng gặp
ờng gặp
4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
CuO + H
2
0
t
Cu + H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t
2Fe + 3CO
2
S + O
2
SO
2
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
Cu(OH)
2
0
t
CuO + H
2
O
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
CaO + CO
2
CaCO
3
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ 2NaOH
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
P
2
O
5
+ 6NaOH 2Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
N
2
O
5
+ Na
2
O 2NaNO
3
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
2HCl + Fe FeCl
2
+ H
2
2HCl + Ba(OH)
2
BaCl
2
+ 2H
2
O
6HCl + Fe
2
O
3
2FeCl
3
+ 3H
2
O
2HCl + CaCO
3
CaCl
2
+ 2H
2
O
III.Đ
iều chế các hợp chất vô cơ
iều chế các hợp chất vô cơ
9
6
7
8
1
2
3
5
4
Phân huỷ
Lu ý:
- Một số oxit kim loại nh Al
2
O
3
, MgO, BaO,
CaO, Na
2
O, K
2
O không bị H
2
, CO khử.
- Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị
cao là oxit axit nh: CrO
3
, Mn
2
O
7
,
- Các phản ứng hoá học xảy ra phải tuân
theo các điều kiện của từng phản ứng.
- Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm thì tuỳ
theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra muối axit hay
muối trung hoà.
VD:
NaOH + CO
2
NaHCO
3
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
- Khi tác dụng với H
2
SO4 đặc, kim loại sẽ
thể hiện hoá trị cao nhất, không giải phóng
Hidro
VD:
Cu + 2H
2
SO
4
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Kim loại + oxi
Phi kim + oxi
Hợp chất + oxi
oxit
Nhiệt phân muối
Nhiệt phân bazơ
không tan
Phi kim + hidro
Oxit axit + nớc
Axit mạnh + muối
Axit
1.
3Fe + 2O
2
0
t
Fe
3
O
4
2.
4P + 5O
2
0
t
2P
2
O
5
3.
CH
4
+ O
2
0
t
CO
2
+ 2H
2
O
4.
CaCO
3
0
t
CaO + CO
2
5.
Cu(OH)
2
0
t
CuO + H
2
O
6.
Cl
2
+ H
2
askt
2HCl
7.
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
8.
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
9.
Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+
2NaOH
10.
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
11.
NaCl + 2H
2
O
dpdd
NaOH +
Cl
2
+ H
2
THPT Gia Phï
`
10
19
20
21
13
14
15
16
17
18
12
9
10
11
Baz¬
KiÒm + dd muèi
Oxit baz¬ + níc
®iÖn ph©n dd muèi
(cã mµng ng¨n)
Axit + baz¬
Oxit baz¬ + dd axit
Oxit axit + dd kiÒm
Oxit axit
+ oxit baz¬
Dd muèi + dd muèi
Dd muèi + dd kiÒm
Muèi + dd axit
Muèi
Kim lo¹i + phi kim
Kim lo¹i + dd axit
Kim lo¹i + dd muèi
12.
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2H
2
O
13.
CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
14.
SO
2
+ 2NaOH →Na
2
SO
3
+ H
2
O
15.
CaO + CO
2
→ CaCO
3
16.
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2NaCl
17.
CuSO
4
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
18.
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
↑ + H
2
O
19.
2Fe + 3Cl
2
0
t
→
2FeCl
3
20.
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
↑
21.
Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu↓
THPT Gia Phù
Chuyên đề II : KIM Loại
I.tính chất hoá học của kim loại
1. Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với O
2
oxít (Thờng là oxít bazơ)
VD: 3Fe + 2 O
2
0
t
Fe
3
O
4
- Tác dụng với phi kim khác muối VD: 2 Na + Cl
2
2 NaCl
2.Tác dụng với dung dịch axít Muối + H
2
VD: Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
2 Al
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
3.Tác dụng với dung dịch muối :
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn (Trừ Na,K,Ca, ) đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung
dịch muối Muối mới + Kim loại mới
VD: Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Zn + CuSO
4
ZnSO
4
+ Cu
II.So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt
II.So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt
* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.
- Đều không tác dụng với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nguội
* Khác:
Tính chất
Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56)
Tính chất
vật lý
- Kim loại màu trắng, có ánh kim,
nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
- t
0
nc
= 660
0
C
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng,
dẻo.
- Kim loại màu trắng xám, có ánh
kim, dẫn điện nhiệt kém hơn
Nhôm.
- t
0
nc
= 1539
0
C
- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
Tác dụng với
phi kim
2Al + 3Cl
2
0
t
2AlCl
3
2Al + 3S
0
t
Al
2
S
3
2Fe + 3Cl
2
0
t
2FeCl
3
Fe + S
0
t
FeS
Tác dụng với
axit
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
11
+ Axit
+ O
2
+ Phi kim
+ DD Muối
Kim
loại
oxit
Muối
Muối + H
2
Muối + kl
THPT Gia Phù
Tác dụng với
dd muối
2Al + 3FeSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Fe Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
Tác dụng với
dd Kiềm
2Al + 2NaOH + H
2
O
2NaAlO
2
+ 3H
2
Không phản ứng
Hợp chất - Al
2
O
3
có tính lỡng tính
Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH2NaAlO
2
+ H2O
- Al(OH)
3
kết tủa dạng keo, là hợp
chất lỡng tính
- FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
đều là các
oxit bazơ
- Fe(OH)
2
màu trắng xanh
- Fe(OH)
3
màu nâu đỏ
Kết luận
- Nhôm có thể tác dụng với cả dd
Axit và dd Kiềm. Trong các phản
ứng hoá học, Nhôm thể hiện hoá
trị III
- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III
+ Tác dụng với axit thông thờng,
với phi kim yếu, với dd muối: II
+ Tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng,
dd HNO
3
, với phi kim mạnh: III
Gang và thép
Gang và thép
Gang Thép
Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với
Cacbon và 1 số nguyên tố khác nh
Mn, Si, S (%C=2ữ5%)
- Thép là hợp kim của Sắt với
Cacbon và 1 số nguyên tố khác
(%C<2%)
Sản xuất
C + O2
0
t
CO
2
CO
2
+ C
0
t
2CO
3CO + Fe
2
O
3
0
t
2Fe + 3CO
2
4CO + Fe
3
O
4
0
t
3Fe + 4CO
2
CaO + SiO
2
0
t
CaSiO
3
2Fe + O2
0
t
2FeO
FeO + C
0
t
Fe + CO
FeO + Mn
0
t
Fe + MnO
2FeO + Si
0
t
2Fe + SiO
2
Tính chất
Cứng, giòn Cứng, đàn hồi
III.Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
III.Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cửa Hàng Bạc Vàng)
* ý nghĩa:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Hg Ag Pt Au
+ O
2
: ở nhiệt độ thờng ở nhiệt độ cao Khó phản ứng
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Hg Ag Pt Au
Tác dụng với nớc Không tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng
12
THPT Gia Phù
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Hg Ag Pt Au
Tác dụng với các axit thông thờng giải phóng Hidro Không tác dụng.
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Hg Ag Pt Au
Kim loại đứng trớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Hg Ag Pt Au
H2, CO không khử đợc oxit khử đợc oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
- Các kim loại đứng trớc Mg phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng tạo thành dd Kiềm và
giải phóng khí Hidro.
- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nhng
không giải phóng Hidro.
Chuyên đề III
phi kim.sơ lợc bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
I. Tính chất vật lí của phi kim
ở điều kiện thờng các phi kim tồn tại ở cả ba trạng thái:
+ Một số phi kim tồn tại ở trạng thái rắn nh: cacbon, silic, lu huỳnh, photpho
+ Có phi kim tồn tại ở trạng thái lỏng nh brom
+ Một số phi kim tồn tại ở trạng thái khí nh: oxi, clo, flo, nitơ
- Phần lớn các phi kim không dẫn điện.
- Các phi kim đều dẫn nhiệt kém.
- Một số phi kim độc nh clo, brom, iot
II. tính chất hoá học chung của phi kim
1. Tác dụng với kim loại
- Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại tạo thành oxit.
Thí dụ 1: Kali phản ứng với oxi tạo thành kali oxit:
4K + O
2
2K
2
O
Thí dụ 2: Nhôm cháy trong oxi tạo thành nhôm oxit:
4Al + 3O
2
o
t
Al
2
O
3
Thí dụ 3: Đồng cháy trong oxi tạo thành đồng (II) oxit:
2Cu + O
2
o
t
2CuO
13
THPT Gia Phù
- Các phi kim khác tác dụng với các kim loại tạo thành muối.
Thí dụ 1: Magie phản ứng với khí clo tạo thành muối magiê clorua tinh thể:
Mg + Cl
2
o
t
MgCl
2
Thí dụ 2: Sắt phản ứng với lu huỳnh ở nhiệt độ cao tạo thành sắt sunfua:
Fe
+ S
o
t
FeS
2. Tác dụng với hidro
- Oxi tác dụng với hidro tạo thành hơi nớc.
2H
2
+ O
2
o
t
2H
2
O
- Một số phi kim khác tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí.
H
2
+ Cl
2
o
t
2HCl
H
2
+ S
o
t
H
2
S
3. Tác dụng với oxi
Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit
C + O
2
o
t
CO
2
S + O
2
o
t
SO
2
4P + 5O
2
o
t
2P
2
O
5
4. Mức độ hoạt động hoá học của phi kim
Mức độ hoạt động hoá học mạnh hay yếu của các phi kim đợc xét dựa trên khả năng
và mức độ phản ứng của chúng với kim loại và hidro. Flo, oxi và clo là những phi kim hoạt
động mạnh, còn lu huỳnh, photpho, cacbon là những phi kim hoạt động yếu hơn.
III. Clo
Clo là chất khí màu vàng lục, mùi hắc, tan một phần trong nớc. Clo là khí độc.
1. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với kim loại
Clo tác dụng với hầu hết các kim loại tạo thành muối clorua.
Mg + Cl
2
o
t
MgCl
2
2Fe + 3Cl
2
o
t
2FeCl
3
Cu + Cl
2
o
t
CuCl
2
b. Tác dụng với hidro
Clo tác dụng với hidro tạo thành khí hidroclorua, khí này tan trong nớc tạo thành dung
dịch axit clohidric.
H
2
+ Cl
2
o
t
2HCl
c. Tác dụng với nớc
Khi tan trong nớc một phần khí clo tác dụng với nớc tạo thành axit clohidric và axit
hipoclorơ:
14
THPT Gia Phù
H
2
O + Cl
2
HCl + HClO
d. Tác dụng với dung dịch kiềm
2NaOH + Cl
2
NaCl + NaClO + H
2
O
Clo tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành muối natri clorua và muối natri hipoclorit
(hỗn hợp muối NaCl và NaClO trong nớc gọi là nớc Gia-ven).
6KOH + 3Cl
2
o
t
5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
Chú ý: Clo không tác dụng trực tiếp với oxi tạo thành oxit.
2. ứng dụng và điều chế
a. ứng dụng
Clo có nhiều ứng dụng trong đời sống và trong sản suất nh: khử trùng nớc sinh hoạt, tẩy
trắng vải, sợi, bột giấy và đợc sử dụng nhiều trong công nghiệp cao su, chất dẻo
b. Điều chế
- Trong phòng thí nghiệm: Cho axit clohidric đặc tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
4HCl
(dd đặc)
+ MnO
2
o
t
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
16HCl
(dd đặc)
+ 2KMnO
2
o
t
2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O
- Trong công nghiệp: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn xốp.
2NaCl
(dd bão hoà)
+ 2H
2
O 2NaOH + Cl
2
+ H
2
IV. Cacbon
1. Đơn chất
a. Tính chất vật lí của cacbon
- Dạng thù hình: " Dạng thù hình của nguyên tố là dạng tồn tại của những đơn chất khác
nhau do cùng một nguyên tố hoá học tạo nên". Cacbon có ba dạng thù hình chính:
+ Kim cơng: là chất rắn trong suốt, cứng và không có khả năng dẫn điện. Kim cơng thờng
đợc dùng làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính
+ Than chì: là chất rắn mềm, có khả năng dẫn điện. Than chì thờng đợc dùng làm điện cực,
chất bôi trơn, ruột bút chì
+ Cacbon vô định hình: là chất rắn, xốp không có khả năng dẫn điện. Thờng đợc sử dụng
làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản suất.
- Tính chất hấp phụ: Một số dạng cacbon vô định hình nh than gỗ, than xơng mới điều chế có
khả năng hấp phụ các chất khí, chất màu trên bề mặt của chúng (gọi là than hoạt tính).
b. Tính chất hoá học
Cacbon là một phi kim hoạt động hoá học yếu.
- Cacbon tác dụng với oxi: Cacbon cháy trong oxi tạo thành cacbon đioxit và toả nhiều nhiệt.
C + O
2
o
t
CO
2
+ Q
- Cacbon tác dụng với oxit kim loại: Cacbon có tính khử nên ở nhiệt độ cao có thể khử một
số oxit kim loại:
15
Điện phân có màng ngăn
THPT Gia Phù
C + 2CuO
o
t
CO
2
+ 2Cu
C + 2ZnO
o
t
CO
2
+ 2Zn
2. Một số hợp chất của cacbon
a. Các oxit của cacbon
- Cacbon oxit: CO là chất khí không màu rất độc không tan trong nớc. Cacbon oxit là oxit
trung tính không tác dụng với axit và kiềm.
Cacbon oxit có tính khử mạnh, ở nhiệt độ cao có thể khử đợc nhiều oxit kim loại:
CO + CuO
o
t
CO
2
+ Cu
3CO + Fe
2
O
3
o
t
3CO
2
+ 2Fe
Cacbon oxit cháy trong không khí hoặc trong oxi toả nhiều nhiệt:
2CO + O
2
o
t
2CO
2
+ Q
- Cacbon đioxit: CO
2
là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, khi bị nén và
làm lạnh bị hoá rắn thành nớc đá khô (tuyết cacbonic) dùng để bảo quản thực phẩm.
Cacbon đioxit là oxit axit.
+ Tác dụng với nớc
Cacbon đioxit tác dụng với nớc tạo thành dung dịch axit cacbonic là axit yếu không bền,
làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
H
2
O + CO
2
H
2
CO
3
+ Tác dụng với dung dịch bazơ: Tuỳ theo tỉ lệ số mol giữa CO
2
và bazơ mà tạo thành muối
trung hoà, muối axit hoặc hỗn hợp hai muối:
NaOH + CO
2
NaHCO
3
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
+ Tác dụng với oxit bazơ:
CaO + CO
2
CaCO
3
b. Axit cacbonic và muối cacbonat
* Axit cacbonic (H
2
CO
3
) tạo thành khi hoà tan CO
2
vào nớc. H
2
CO
3
là một axit yếu không
bền dễ bị phân tích thành CO
2
và nớc, dung dịch H
2
CO
3
làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
* Muối cacbonat: có hai loại muối cacbonat trung hoà và muối cacbonat axit
(hidrocacbonat).
- Đa số muối cacbonat không tan trong nớc (trừ các muối cacbonat của kim loại kiềm:
Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
Hầu hết các muối hidrocacbonat tan tốt trong nớc nh: Ca(HCO
3
)
2
,
Ba(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
- Tính chất hoá học của muối cacbonat
+ Tác dụng với dung dịch axit
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
2NaHCO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
16
THPT Gia Phù
+ Tác dụng với dung dịch bazơ
K
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
2KOH
+ CaCO
3
NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
+ Tác dụng với dung dịch muối tạo thành hai muối, trong đó ít nhất có một muối ít tan
K
2
CO
3
+ CaCl
2
2KCl
+ CaCO
3
+ Muối cacbonat dễ bị nhiệt phân huỷ: Hầu hết các muối cacbonat đều dễ bị nhiệt
phân huỷ (trừ các muối cacbonat của kim loại kiềm)
CaCO
3
o
t
CaO + CO
2
2NaHCO
3
o
t
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
V - Silic và công nghiệp silicat
1. Silic
Là nguyên tố phổ biến thứ 2 (sau oxi) trong thiên nhiên, silic chiếm 1/4 khối lợng vỏ
trái đất, silic tồn tại chủ yếu dới dạng hợp chất trong cát trắng và đất sét. Silic là chất rắn màu
xám, tinh thể tinh khiết có tính bán dẫn nên có nhiều ứng dụng trong công nghệ điện tử, pin
mặt trời
ở nhiệt độ cao silic phản ứng với oxi tạo thành silic đioxit:
Si + O
2
o
t
SiO
2
2. Silic đioxit (SiO
2
)
Silic đioxit là oxit axit không tan trong nớc, tác dụng với kiềm và oxit bazơ ở nhiệt độ
cao tạo thành muối silicat:
2NaOH
(r)
+ SiO
2 (r)
o
t
Na
2
SiO
3
+ H
2
O
CaO
(r)
+ SiO
2 (r)
o
t
CaSiO
3
VI - Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Các nguyên tố đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
2. Cấu tạo bảng tuần hoàn
a. Ô nguyên tố
Ô nguyên tố cho biết: Số hiệu nguyên tử, kí hiệu hoá học, tên nguyên tố, nguyên tử
khối của nguyên tố đó.
- Số hiệu nguyên tử còn gọi là số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên
tử có số trị bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số electron trong nguyên tử.
b. Chu kì
17
12
Mg
Magie
24
Số hiệu nguyên tử
Tên nguyên tố
Kí hiệu hoá học
Nguyên tử khối
THPT Gia Phù
- Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron và đợc xếp
theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
- Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron.
- Có 7 chu kì trong đó các chu kì 1, 2, 3 đợc gọi là chu kì nhỏ, các chu kì 4, 5, 6, 7 là các chu
kì lớn.
Thí dụ: Chu kì 2 gồm 8 nguyên tố có 2 lớp electron trong nguyên tử. Điện tích hạt nhân tăng
từ Li là 3+ đến Ne là 10+.
c. Nhóm
Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng
nhau và đợc xếp thành cột theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Thí dụ: Nhóm I gồm các nguyên tố kim loại mạnh, chúng đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
Điện tích hạt nhân tăng từ Li là 3+ đến Fr là 87+.
3. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
a. Trong một chu kì
Trong các chu kì nhỏ: Đi từ đầu chu kì đến cuối chu kì theo chiều tăng dần điện tích
hạt nhân:
- Số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8 electron.
- Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố tăng
dần.
- Đầu chu kì là một kim loại kiềm, cuối chu kì là halogen và kết thúc là một khí hiếm.
b. Trong một nhóm
Trong một nhóm: Đi từ trên xuống dới theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân:
- Số lớp electron tăng dần.
- Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố giảm
dần.
4. ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
a. Biết vị trí nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố.
Thí dụ: Nguyên tố A ở ô số 9, nhóm V chu kì II trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Nêu cấu tạo nguyên tử và dự đoán tính chất của nguyên tố A.
Nguyên tố A (Flo) ở ô thứ 9 nên có số hiệu nguyên tử là 9, có điện tích hạt nhân bằng
9+ và có 9 electron và có hai lớp electron. Nguyên tố A ở cuối chu kì II nên là phi kim hoạt
động mạnh hơn oxi ở ô số 8 và nguyên tố A ở đầu nhóm VII nên tính phi kim mạnh hơn clo ở
ô 17.
b. Biết cấu tạo nguyên tử có thể suy đoán vị trí và tính chất của nguyên tố.
Thí dụ: Nguyên tố B có điện tích hạt nhân là 12+ có 3 lớp electron và có 2 electron ở lớp
ngoài cùng. Xác định vị trí của B và dự đoán tính chât hoá học cơ bản của nó.
Nguyên tố B (Magie) có 3 lớp electron và 2 electron lớp ngoài cùng nên nguyên tố B ở
chu kì III nhóm II. Mg đứng ở gần đầu chu kì II nên nó là một kim loại. Tính kim loại của Mg
yếu hơn Na đứng trớc nó trong cùng chu kì và Ca đứng dới nó trong cùng nhóm. Tính kim
loại của Mg mạnh hơn Al đứng sau nó trong cùng chu kì và Be đứng trên nó trong cùng
nhóm.
18
THPT Gia Phù
B - Các dạng bài tập thờng gặp
Dạng I : Viết PTHH giữa các chất vô cơ
1. Viết PTHH biểu diễn các phản ứng hoá học ở các thí nghiệm sau :
a. Nhỏ vài giọt axit clohidric vào đá vôi
b. Cho một ít diphotpho pentoxit vào dd kali hidroxit
c. Nhúng thanh sắt vào dd Đồng (II) sunfat
d. Hấp thụ N
2
O
5
vào H
2
O
2. Cho các oxit sau : K
2
O, SO
2
, BaO, Fe
3
O
4
, N
2
O
5
, FeO, Fe
2
O
3
. Viết PTHH (nếu có) của các
oxit này lần lợt tác dụng với H
2
O, H
2
SO
4
, KOH, HCl
3. Viết PTPƯ :
a. Kim loại M hoá trị n tan trong dd HCl
b. MgCO
3
+ HNO
3
c. Al + H
2
SO
4
(loãng)
d. Fe
x
O
y
+ HCl
e. Fe + Cl
2
f. Cl
2
+ NaOH
4. Cho từ từ bột Cu vào dd HNO
3
đặc. Lúc đầu thấy khí mầu nâu bay ra, sau đó khí không
màu bị hoá nâu trong không khí, cuối cùng khí ngừng thoát ra. GT hiện tợng, viết PTHH
xảy ra ?
5. Có những bazơ sau : Fe(OH)
3
, Ca(OH)
2
, KOH, Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
a. Bazơ nào bị nhiệt phân huỷ ?
b. Tác dụng đợc với dd H
2
SO
4
c. Đổi màu dd phenolphtalein ?
6. Hãy mô tả hiện tợng quan sát đợc, viết pthh khi thả lá Al vào những dd sau :
a. dd H
2
SO
4
2 M
b. dd NaOH d
c. dd CuCl
2
Dạng II. Sơ đồ chuyển hoá
1. Viết PTHH theo sơ đồ sau :
SO
2
(7)
H
2
SO
3
(8)
K
2
SO
3
(9)
SO
2
a) S
(1)
SO
2
(2)
SO
3
(3)
H
2
SO
4
Na
2
SO
3
Na
2
SO
4
(10)
BaSO
4
b) Cu
(1)
CuO
(2)
CuSO
4
(3)
CuCl
2
(4)
Cu(OH)
2
(5)
Cu(NO
3
)
2
(6)
Cu
c) FeCl
2
(2)
Fe(OH)
2
(3)
FeSO
4
(4)
Fe(NO
3
)
2
(5)
Fe
Fe
FeCl
3
(7)
Fe(OH)
3
(8)
Fe
2
O
3
(9)
Fe
(10)
Fe
3
O
4
d) Al
(1)
Al
2
O
3
(2)
NaAlO
2
(3)
(4)
ơ
Al(OH)
3
(5)
Al
2
(SO
4
)
3
(6)
AlCl
3
(7)
Al(NO
3
)
3
(8)
Al
2
O
3
(9)
Al
e)
19
(4)
(5)
(6)
(1)
(6)
(11)
(12)
(13)
THPT Gia Phï
MgSO
4
SO
2
H
2
SO
4
MgCl
2
HCl
2.T×m c¸c ch÷ c¸i A,B,C,D,E thÝch hỵp, viÕt PTHH x¶y ra
(1) A + Cl
2
B
(2) B + Al (d) AlCl
3
+ A
(3) A + O
2
C
(4) C + H
2
SO
4
D + E + H
2
O
3. Chän c¸c chÊt A,B,C,D thÝch hỵp, viÕt PTHH x¶y ra
A
B CuSO
4
CuCl
2
Cu(NO
3
)
2
A B C
C
4.Hoµn thµnh c¸c ph¬ng tr×nh díi ®©y :
a. Na
2
SO
4
+ X
1
BaSO
4
+ Y
1
Ca(HCO
3
)
2
+ X
2
CaCO
3
+ Y
2
CuSO
4
+ X
3
CuS + Y
3
MgCl
2
+ X
4
Mg
3
(PO
4
)
2
+ Y
4
b. A + B CaCO
3
+ NaCl
C + D ZnS + KNO
3
E + F Ca
3
(PO
4
)
2
+ NaNO
3
G + H BaSO
4
+ MgCl
2
c. KHS + A H
2
S + …
HCl + B CO
2
+ …
CaSO
3
+ C SO
2
+ …
H
2
SO
4
+ D BaSO
4
+ CO
2
+ ….
5.ViÕt c¸c PTP¦ theo c¸c s¬ ®å biÕn ho¸ sau :
Fe
2
(SO
4
)
2
Fe(OH)
3
Cu CuCl
2
FeCl
3
CuSO
4
6.ViÕt c¸c PTP¦ theo s¬ ®å hai chiỊu sau :
S SO
2
H
2
SO
4
CuSO
4
K
2
SO
3
D¹ng III. NhËn biÕt c¸c chÊt v« c¬
I. Nhận biết các chất trong dung dòch.
Hoá chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình minh hoạ
- Axit
-Bazơ kiềm
Quỳ tím
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh
Gốc nitrat
Cu
Tạo khí không màu, để
ngoài không khí hoá nâu
8HNO
3
+ 3Cu
→
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
(không màu)
2NO + O
2
→
2NO
2
(màu nâu)
Gốc sunfat BaCl
2
Tạo kết tủa trắng không
tan trong axit
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→
BaSO
4
↓
+ 2HCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→
BaSO
4
↓
+ 2NaCl
20
THPT Gia Phï
Gốc sunfit
- BaCl
2
- Axit
- Tạo kết tủa trắng không
tan trong axit.
- Tạo khí không màu.
Na
2
SO
3
+ BaCl
2
→
BaSO
3
↓
+ 2NaCl
Na
2
SO
3
+ HCl
→
BaCl
2
+ SO
2
↑
+ H
2
O
Gốc
cacbonat
Axit,
BaCl
2
,
AgNO
3
Tạo khí không màu, tạo
kết tủa trắng.
CaCO
3
+2HCl
→
CaCl
2
+ CO
2
↑
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ BaCl
2
→
BaCO
3
↓
+ 2NaCl
Na
2
CO
3
+ 2AgNO
3
→
Ag
2
CO
3
↓
+ 2NaNO
3
Gốc
photphat
AgNO
3
Tạo kết tủa màu vàng
Na
3
PO
4
+ 3AgNO
3
→
Ag
3
PO
4
↓
+ 3NaNO
3
(màu vàng)
Gốc clorua AgNO
3
,
Pb(NO
3
)
2
Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO
3
→
AgCl
↓
+ HNO
3
2NaCl + Pb(NO
3
)
2
→
PbCl
2
↓
+ 2NaNO
3
Muối
sunfua
Axit,
Pb(NO
3
)
2
Tạo khí mùi trứng ung.
Tạo kết tủa đen.
Na
2
S + 2HCl
→
2NaCl + H
2
S
↑
Na
2
S + Pb(NO
3
)
2
→
PbS
↓
+ 2NaNO
3
Muối sắt
(II)
NaOH
Tạo kết tủa trắng xanh,
sau đó bò hoá nâu ngoài
không khí.
FeCl
2
+ 2NaOH
→
Fe(OH)
2
↓
+ 2NaCl
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O
→
4Fe(OH)
3
↓
Muối sắt
(III)
Tạo kết tủa màu nâu đỏ
FeCl
3
+ 3NaOH
→
Fe(OH)
3
↓
+ 3NaCl
Muối
magie
Tạo kết tủa trắng
MgCl
2
+ 2NaOH
→
Mg(OH)
2
↓
+ 2NaCl
Muối đồng Tạo kết tủa xanh lam
Cu(NO
3
)
2
+2NaOH
→
Cu(OH)
2
↓
+ 2NaNO
3
Muối nhôm Tạo kết tủa trắng, tan
trong NaOH dư
AlCl
3
+ 3NaOH
→
Al(OH)
3
↓
+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH (dư)
→
NaAlO
2
+ 2H
2
O
II. Nhận biết các khí vô cơ.
Khí SO
2
Ca(OH)
2
,
dd nước
brom
Làm đục nước vôi trong.
Mất màu vàng nâu của
dd nước brom
SO
2
+ Ca(OH)
2
→
CaSO
3
↓
+ H
2
O
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
→
H
2
SO
4
+ 2HBr
Khí CO
2
Ca(OH)
2
Làm đục nước vôi trong
CO
2
+ Ca(OH)
2
→
CaCO
3
↓
+ H
2
O
Khí N
2
Que diêm
đỏ
Que diêm tắt
Khí NH
3
Quỳ tím
ẩm
Quỳ tím ẩm hoá xanh
Khí CO CuO
(đen)
Chuyển CuO (đen) thành
đỏ.
CO + CuO
o
t
→
Cu + CO
2
↑
(đen) (đỏ)
21
THPT Gia Phï
Khí HCl - Quỳ tím
ẩm ướt
- AgNO
3
- Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ
- Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO
3
→
AgCl
↓
+ HNO
3
Khí H
2
S Pb(NO
3
)
2
Tạo kết tủa đen
H
2
S + Pb(NO
3
)
2
→
PbS
↓
+ 2HNO
3
Khí Cl
2
Giấy tẩm
hồ tinh
bột
Làm xanh giấy tẩm hồ
tinh bột
Axit HNO
3
Bột Cu
Có khí màu nâu xuất
hiện
4HNO
3
+ Cu
→
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
↑
+ 2H
2
O
1. ChØ ®ỵc dïng mét thc thư tù chän, h·y nhËn biÕt dd c¸c chÊt ®ùng trong c¸c lä riªng
rÏ : FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
; MgCl
2
; AlCl
3
; CuCl
2
; NaOH
2. Dïng mét thc thư nhËn biÕt c¸c dd : Na
2
CO
3
; NaCl ; Na
2
S ; Ba(NO
3
)
2
3. B»ng pp ho¸ häc nhËn biÕt c¸c khÝ ®ùng trong c¸c lä mÊt nh·n : CO
2
; NH
3
; O
2
; N
2
4. 5 b×nh chøa 5 khÝ : N
2
; O
2
; CO
2
; H
2
; CH
4
. Tr×nh bµy pp ho¸ häc nhËn ra tõng khÝ
5. Cã 5 dd : HCl ; NaOH ; Na
2
CO
3
; BaCl
2
; NaCl. Cho phÐp sư dơng q tÝm ®Ĩ nhËn biÕt
c¸c dd ®ã (biÕt Na
2
CO
3
còng lµm xanh q tÝm)
6. ChØ ®ỵc sư dơng dd HCl ; H
2
O nªu pp nhËn biÕt 5 gãi bét tr¾ng chøa c¸c chÊt : KNO
3
;
K
2
CO
3
; K
2
SO
4
; BaCO
3
; BaSO
4
7. cã 5 chÊt r¾n : Fe ; Cu ; Al ; CuO ; FeO. Dïng pp ho¸ häc ®Ĩ nhËn biÕt tõng chÊt
8. 5 lä mÊt nh·n, mçi lä chøa mét trong c¸c chÊt bét mµu ®en hc x¸m xÉm sau : FeS ;
Ag
2
O ; CuO ; MnO
2
; FeO. chØ dïng èng nghiƯm, ®Ìn cån, vµ mét dd thc thư ®Ĩ nhËn
biÕt
9. Cã 5 dd bÞ mÊt nh·n gåm c¸c chÊt sau : H
2
SO
4
; Na
2
SO
4
; NaOH ; BaCl
2
; MgCl
2
. ChØ
dïng thªm phenol phtalein nªu c¸ch x¸c ®Þnh tõng dd
D¹ng IV : TÝnh theo ph¬ng tr×nh ho¸ häc, x¸c ®Þnh c«ng thøc ho¸ häc
1.Hoµ tan 16,2 gam ZnO vµo 400gam dd HNO
3
15% thu ®ỵc dd A
a. TÝnh khèi lỵng axit ®· ph¶n øng b. TÝnh khèi lỵng mi kÏm t¹o thµnh
c. TÝnh C% c¸c chÊt trong dd A
2. Hoµ tan 10,8 gam Al t¸c dơng võa ®đ víi 600 gam dd HCl thu ®ỵc dd X vµ V lÝt khÝ ë
§KTC
a. TÝnh V b. TÝnh khèi lỵng mi nh«m thu ®ỵc c. TÝnh C
M
cđa dd HCl
3. Cho 325 gam dd FeCl
3
5% vµo 112 gam dd KOH 25%
a. ChÊt nµo thõa sau ph¶n øng b. TÝnh khèi lỵng chÊt kÐt tđa thu ®ỵc
c. TÝnh C% c¸c chÊt trong dd sau ph¶n øng
4. Hoµ tan 8,9 gam hh Mg, Zn vµo lỵng võa ®đ dd H
2
SO
4
0,2M thu ®ỵc dd A vµ 4,48 lÝt khÝ ë
®ktc
a. TÝnh % theo khèi lỵng 2 kim lo¹i b. TÝnh thĨ tÝch dd axit ®· dïng
5. Cho 16,8 lÝt CO
2
®ktc hÊp thơ hoµn toµn vµo 600ml dd NaOH 2M thu ®ỵc dd A
a. TÝnh khèi lỵng mi thu ®ỵc trong dd A
b. Cho BaCl
2
d vµo dd A th× thu ®ỵc bao nhiªu gam kÕt tđa
6. Nhóng mét miÕng Al cã khèi lỵng 10 gam vµo 500 ml dd CuSO
4
0,4M. Sau thêi gian ph¶n
øng lÊy miÕng Al ra, c©n nỈng 11,38 gam
22
THPT Gia Phù
a. Tính m Cu bám vào Al b. Tính C
M
các chất trong dd sau phản ứng (coi V không
đổi)
7. Cho 20 gam Al vào 400 ml dd CuCl
2
0,5 M. Khi nồng độ dd CuCl
2
giảm 25% thì lấy
miếng Al ra, cân nặng bao nhiêu gam ?
8. Để hoà tan 3,9 gam kim loại X cần dùng V ml dd HCl và có 1,344 lít H
2
đktc. Mặt khác,
để hoà tan 3,2 gam oxit của kim loại Y cũng dùng vừa đủ Vml dd HCl trên. Hỏi X,Y là các
kim loại gì ?
9. Cho 34,8 gam Fe
3
O
4
tác dụng với 455,2 gam dd HCl 20% d thu đợc dd A. Tính C% các
chất tan có trong dd A
10. Cho 16 gam Fe
x
O
y
tác dụng với lợng vừa đủ 300 ml dd HCl 2 M. Xác định CT oxit sắt
11. Hoà tan 8 gam oxit lim loại hoá trị 2 cần 14,6 gam HCl nguyên chất. Tìm CT oxit
12. Hoà tan 20,4 gam oxit kim loại A (hoá trị 3) bằng 300 ml dd H
2
SO
4
vừa đủ thì thu đợc
68,4 gam muối khan
a. Tìm CTHH của oxit trên b. Tính C
M
của dd axit
13. Để hoà tan 64 gam một oxit kim loại (hoá trị 3) cần vừa đủ 800 ml dd HNO
3
3M
a. Tìm CT oxit b. Tính C
M
dd muối sau phản ứng
14. Hòa tan 5 gam đá vôi nguyên chất trong 40 ml dd HCl. Sau phản ứng phải dùng 20 ml dd
NaOH để trung hoà axit d. Mặt khác, cứ 50 ml dd HCl phản ứng vừa đủ với 150 ml dd
NaOH. Tính C
M
của 2 dd
15. Cho một lợng bột sắt vào dd vừa đủ dd H
2
SO
4
1 M thu đợc dd A và khí B. Cho toàn bộ dd
A phản ứng với 250 ml dd KOH vừa đủ. Lọc kết tủa rồi nung đến khối lợng không đổi thu đ-
ợc 20 gam chất rắn
a. Tính m Fe đã dùng b. Tính V khí ở đktc c. Tính V ml dd axit d. Tính
C
M
dd KOH
PHầN II. Hoá học hữu CƠ.
A - Tóm tắt lí thuyết
Hợp
chất
Metan Etilen Axetilen Benzen
CTPT.
PTK
CH
4
= 16 C
2
H
4
= 28 C
2
H2 = 26 C
6
H
6
= 78
23
THPT Gia Phù
Công
thức
cấu tạo
C
H
H
H
H
Liên kết đơn
C
H H
H
C
H
Liên kết đôi gồm 1
liên kết bền và 1 liên
kết kém bền
C
H
H
C
Liên kết ba gồm 1
liên kết bền và 2
liên kết kém bền
3lk đôi và 3lk
đơn xen kẽ trong
vòng 6 cạnh đều
Trạng
thái
Khí Lỏng
Tính
chất vật
lý
Không màu, không mùi, ít tan trong nớc, nhẹ hơn không khí. Không màu,
không tan trong
nớc, nhẹ hơn n-
ớc, hoà tan nhiều
chất, độc
Tính
chất
hoá học
- Giống
nhau
Có phản ứng cháy sinh ra CO
2
và H
2
O
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
C
2
H
4
+ 3O
2
2CO
2
+ 2H
2
O
2C
2
H
2
+ 5O
2
4CO
2
+ 2H
2
O
2C
6
H
6
+ 15O
2
12CO
2
+ 6H
2
O
- Khác
nhau
Chỉ tham gia phản
ứng thế
CH
4
+ Cl
2
anhsang
CH
3
Cl + HCl
Có phản ứng cộng
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
C
2
H
4
+ H
2
0
, ,Ni t P
C
2
H
6
C
2
H
4
+ H
2
O
C
2
H
5
OH
Có phản ứng cộng
C
2
H
2
+ Br
2
C
2
H
2
Br
2
C
2
H
2
+ Br
2
C
2
H
2
Br
4
Vừa có phản ứng
thế và phản ứng
cộng (khó)
C
6
H
6
+ Br
2
0
,Fe t
C
6
H
5
Br + HBr
C
6
H
6
+ Cl
2
asMT
C
6
H
6
Cl
6
ứng
dụng
Làm nhiên liệu,
nguyên liệu trong
đời sống và trong
công nghiệp
Làm nguyên liệu
điều chế nhựa PE, r-
ợu Etylic, Axit
Axetic, kích thích
quả chín.
Làm nhiên liệu hàn
xì, thắp sáng, là
nguyên liệu sản xuất
PVC, cao su
Làm dung môi,
diều chế thuốc
nhuộm, dợc
phẩm, thuốc
BVTV
Điều
chế
Có trong khí thiên
nhiên, khí đồng
hành, khí bùn ao.
Sp chế hoá dầu mỏ,
sinh ra khi quả chín
C
2
H
5
OH
0
2 4
,H SO d t
C
2
H
4
+ H
2
O
Cho đất đèn + nớc,
sp chế hoá dầu mỏ
CaC
2
+ H
2
O
C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
Sản phẩm chng
nhựa than đá.
Nhận
biết
Khôg làm mất
màu dd Br
2
Làm mất màu Clo
ngoài as
Làm mất màu dung
dịch Brom
Làm mất màu dung
dịch Brom nhiều
hơn Etilen
Ko làm mất màu
dd Brom
Ko tan trong nớc
r
r
ợu Etylic
ợu Etylic
Axit Axetic
Axit Axetic
Công thức CTPT: C
2
H
6
O
CTCT: CH
3
CH
2
OH
CTPT: C
2
H
4
O
2
CTCT: CH
3
COOH
24
THPT Gia Phù
c
h
o
ch
h
h
h
h
c
h
o
ch
h
h
o
Tính chất
vật lý
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nớc.
Sôi ở 78,3
0
C, nhẹ hơn nớc, hoà tan
đợc nhiều chất nh Iot, Benzen
Sôi ở 118
0
C, có vị chua (dd Ace 2-5%
làm giấm ăn)
Tính chất
hoá học.
- Phản ứng với Na:
2C
2
H
5
OH + 2Na 2C
2
H
5
ONa + H
2
2CH
3
COOH + 2Na
2CH
3
COONa + H
2
- Rợu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
0
2 4
,H SO d t
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
- Cháy với ngọn lửa màu xanh,
toả nhiều nhiệt
C
2
H
6
O + 3O
2
2CO
2
+ 3H
2
O
- Bị OXH trong kk có men xúc
tác
C
2
H
5
OH + O
2
mengiam
CH
3
COOH + H
2
O
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ
quỳ tím, tác dụng với kim loại trớc H,
với bazơ, oxit bazơ, dd muối
2CH
3
COOH + Mg (CH
3
COO)
2
Mg +
H
2
CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa +
H
2
O
ứng dụng
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha
sơn, chế rợu bia, dợc phẩm, điều chế
axit axetic và cao su
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất
dẻo, thuốc nhuộm, dợc phẩm, tơ
Điều chế
Bằng phơng pháp lên men tinh bột
hoặc đờng
C
6
H
12
O
6
0
30 32
Men
C
2C
2
H
5
OH +
2CO
2
Hoặc cho Etilen hợp nớc
C
2
H
4
+ H
2
O
ddaxit
C
2
H
5
OH
- Lên men dd rợu nhạt
C
2
H
5
OH + O
2
mengiam
CH
3
COOH
+ H
2
O
- Trong PTN:
2CH
3
COONa + H
2
SO
4
2CH
3
COOH + Na
2
SO
4
glucozơ
glucozơ
saccarozơ
saccarozơ
tinh bột và
tinh bột và
xenlulozơ
xenlulozơ
Công
thức
phân tử
C
6
H
12
O
6
C
12
H
22
O
11
(C
6
H
10
O
5
)
n
Tinh bột: n 1200 - 6000
Xenlulozơ: n 10000 -14000
Trạng
thái
Tính
chất vật
lý
Chất kết tinh, không
màu, vị ngọt, dễ tan
trong nớc
Chất kết tinh, không
màu, vị ngọt sắc, dễ tan
trong nớc, tan nhiều
trong nớc nóng
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan
đợc trong nớc nóng hồ tinh
bột. Xenlulozơ không tan
trong nớc kể cả đun nóng
Tính
chất
hoá học
Phản ứng tráng gơng
C
6
H
12
O
6
+ Ag2O
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
Thuỷ phân khi đun nóng
trong dd axit loãng
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
Thuỷ phân khi đun nóng trong
dd axit loãng
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
25