Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Giáo trình nguyên lý kế toán chương 8 - Kế toán các quá trình kinh doanh pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.64 KB, 27 trang )


Nguyên lý kế toán
ThS. Đường Thị Quỳnh Liên

Chương VIII
KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH

CHỦ YẾU

8.1. KHÁI QUÁT CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CỦA
DOANH NGHIỆP

8.2. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH CUNG CẤP

8.3. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

8.4. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ

8.5. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

8.1. KHÁI QUÁT CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH
CỦA DOANH NGHIỆP

Doanh nghiệp sản xuất: gồm 3 giai đoạn (cung cấp,
sản xuất và tiêu thụ).

Doanh nghiệp thương mại: gồm 2 quá trình là mua
hàng và bán hàng.

Doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ, tín dụng: 2 giai
đoạn (huy động vốn, giải ngân vốn).



8.1. KHÁI QUÁT CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH
CỦA DOANH NGHIỆP

Các quá trình kinh doanh có những đặc điểm chung:

Bắt đầu bằng hình thái giá trị, kết thúc cũng bằng
hình thái giá trị.

Có các chỉ tiêu doanh thu, chi phí và kết quả kinh
doanh.

8.2. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH CUNG CẤP

8.2.1. Tài khoản sử dụng

- TK 151 ”Hàng mua đang đi đường”

- TK 152 ”Nguyên vật liệu”

- TK 153 “Công cụ, dụng cụ”

- TK 156 “Hàng hóa”

8.2.1. Tài khoản sử dụng

Nợ TK 152, 153, 156 Có

Giá trị NVL, CCDC, Giá trị NVL, CCDC, hàng



hàng hóa nhập kho hóa xuất kho

SDCK: Giá trị NVL, CCDC,

hàng hóa tồn kho

8.2.1. Tài khoản sử dụng

Nợ TK 151 Có

Giá trị hàng mua Giá trị hàng đi đường đã về


đang đi đường nhập kho

SDCK: Giá trị hàng mua

đi đường cuối kỳ

8.2.2. Phương pháp hạch toán

TH1: Hàng và hóa đơn cùng về

- Khi mua tài sản, căn cứ giá mua trên hóa đơn và các chứng từ thanh
toán

Nợ TK 152, 153, 156, 211

Nợ TK 133


Có TK 111, 112, 311, 341, 331

- Các chi phí phát sinh trong quá trình thu mua

Nợ TK 152, 153, 156, 211

Nợ TK 133

Có TK 111, 112, 141, 331

- Giá trị tài sản đã mua trả lại người bán, căn cứ hóa đơn và chứng từ
thanh toán

Nợ TK 111, 112, 331

Có TK 152, 153, 156, 211

Có TK 133

8.2.3. Phương pháp hạch toán

TH2: Hóa đơn về, hàng chưa về

- Mua vật tư, hàng hóa đã nhận được hóa đơn, cuối kỳ hàng
vẫn chưa về nhập kho

Nợ TK 151: Hàng mua đang đi đường

Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ


Có TK 111, 112, 311, 341, 331… Tổng giá tt

- Sang kỳ sau khi số vật tư, hàng hóa đang đi đường kỳ trước
về nhập kho, căn cứ phiếu nhập kho, kế toán ghi

Nợ TK 152, 153, 156: Giá trị vật tư, hàng hóa

Có TK 151: Hàng mua đang đi đường

8.2.3. Phương pháp hạch toán

TH3: Hàng về, hóa đơn chưa về

- Mua vật tư, hàng hóa nhưng mới nhận được tài sản mà chưa nhận được
hóa đơn thì kế toán ghi tăng tài sản đã mua theo giá tạm tính

Nợ TK 152, 153, 156

Có TK 331

- Khi nhận được hóa đơn, kế toán tiến hành điều chỉnh từ giá tạm tính
thành giá hóa đơn bằng một trong các cách sau:

+ Cách 1: Xóa giá tạm tính bằng bút toán đỏ (ghi âm) hoặc bút toán đảo,
sau đó ghi giá hóa đơn như bình thường.

+ Cách 2: Ghi bút toán bổ sung hoặc ghi âm phần chênh lệch.

8.3. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT


8.3.1. Tài khoản sử dụng

- TK 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”

- TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”

- TK 627 “Chi phí sản xuất chung”

- TK 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”

8.3.1. Tài khoản sử dụng

Nợ TK 621, 622, 627 Có

Tập hợp chi phí NVLTT, Kết chuyển chi phí NVLTT,


NCTT, SXC NCTT, SXC vào TK tính Z

TK 621, 622, 627 không có số dư cuối kỳ

8.3.1. Tài khoản sử dụng

Nợ TK 154 Có

Kết chuyển chi phí NVLTT, Giá thành sản phẩm

NCTT, SXC dịch vụ hoàn thành


SDCK: Chi phí SXKD

dở dang

8.3.2. Phương pháp kế toán

Xuất kho nguyên vật liệu cho sản xuất, chế tạo sản phẩm

Nợ TK 621

Có TK 152

Mua nguyên vật liệu không nhập kho mà sử dụng ngay cho sản xuất

Nợ TK 621

Nợ TK 133

Có TK 111, 112, 141, 331

Giá trị nguyên vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho

Nợ TK 152

Có TK 621

Tính ra tiền lương, phụ cấp lương phải trả công nhân sản xuất

Nợ TK 622


Có TK 334

Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định

Nợ TK 622

Có TK 338

8.3.2. Phương pháp kế toán

Tập hợp các khoản chi phí sản xuất chung phát sinh

Nợ TK 627: Chi phí SXC

Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ

Có TK 111, 112, 331, 152, 153, 334, 338, 214…

Cuối kỳ, kết chuyển chi phí NVLTT, chi phí NCTT, chi phí SXC vào
tài khoản tính giá thành

Nợ TK 154

Có TK 621, 622, 627

Cuối kỳ, xác định tổng giá trị sản phẩm, dịch vụ hoàn thành

Nợ TK 155: Nhập kho thành phẩm

Nợ TK 157: Gửi bán


Nợ TK 632: Bán trực tiếp

Có TK 154: Chi phí SXKD dở dang

8.4. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ

8.4.1. Tài khoản sử dụng

- TK 155 “Thành phẩm”

- TK 157 “Hàng gửi bán”

- TK 511 “Doanh thu bán hàng”

- TK 632 “Giá vốn hàng bán”

8.4.1. Tài khoản sử dụng

Nợ TK 155 Có

Thành phẩm nhập kho Thành phẩm xuất kho

SDCK: Thành phẩm

tồn kho

8.4.1. Tài khoản sử dụng

Nợ TK 157 Có


Giá trị hàng gửi đi bán Hàng gửi bán được tiêu thụ

SDCK: Giá trị hàng

đang gửi bán

8.4.1. Tài khoản sử dụng

Nợ TK 511 Có

Các khoản giảm trừ DT DTBH phát sinh trong kỳ

Kết chuyển DT thuần

TK 511 không có số dư cuối kỳ

8.4.1. Tài khoản sử dụng

Nợ TK 632 Có

Giá vốn hàng bán - Ghi giảm giá vốn hàng bán

phát sinh trong kỳ - Kết chuyển giá vốn hàng

bán vào TK xác định kết quả

TK 632 không có số dư cuối kỳ

8.4.2. Phương pháp kế toán


TH1: Bán trực tiếp

Khi bán trực tiếp thành phẩm cho khách hàng

+ Phản ánh giá vốn

Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán

Có TK 155: Thành phẩm

Có TK 154: Chi phí SXKD dở dang

+ Phản ánh doanh thu bán hàng

Nợ TK 111, 112, 131… Tổng giá thanh toán

Có TK 511: Doanh thu bán hàng

Có TK 333: Thuế GTGT phải nộp

8.4.2. Phương pháp kế toán

TH2: Gửi bán

Xuất thành phẩm gửi đi bán hoặc gửi cho đại lý

Nợ TK 157: Hàng gửi bán

Có TK 155: Thành phẩm


Có TK 154: Chi phí SXKD dở dang

Khi khách hàng chấp nhận thanh toán số hàng gửi bán

+ Phản ánh giá vốn

Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán

Có TK 157: Hàng gửi bán

+ Phản ánh doanh thu bán hàng

Nợ TK 111, 112, 131… Tổng giá thanh toán

Có TK 511: Doanh thu bán hàng

Có TK 333: Thuế GTGT phải nộp

8.4.2. Phương pháp kế toán

Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán vào tài khoản
xác định kết quả

Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

Có TK 632: Giá vốn hàng bán

- Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản
xác định kết quả


Nợ TK 511: Doanh thu bán hàng

Có TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

8.5. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

8.5.1. Phương pháp xác định kết quả

Lợi nhuận tiêu thụ (kết quả tiêu thụ) = DT thuần – Giá vốn
hàng bán - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp

8.5.2. Tài khoản sử dụng

- TK 641 “Chi phí bán hàng”

- TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”

- TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”

8.5.2. Tài khoản sử dụng

Nợ TK 641, 642 Có

Tập hợp chi phí bán hàng, Kết chuyển chi phí bán

chi phí QLDN phát sinh hàng, chi phí QLDN vào

TK xác định kết quả


TK 641, 642 không có số dư cuối kỳ

×