Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.56 KB, 40 trang )


MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU
Mô hình vật lý dữ liệu là mô hình của dữ liệu được cài đặt trên
máy tính dưới một hệ quản trị cơ sở dữ liệu nào đấy.
Ứng với mỗi lược đồ quan hệ trong mô hình tổ chức dữ liệu
được cài đặt thành một bảng dữ liệu cơ sở (Table). Ở đây ta chỉ
trình bày các yếu tố chính của Table bao gồm các cột: Tên trường,
Kiểu dữ liệu, Kích thước và Ràng buộc toàn vẹn dữ liệu.
TÊN LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ
Field Name Data Type Field Size Validation Rule
Với mỗi thuộc tính, ta giải thích ý nghĩa của giá trị. Với thuộc
tính khóa ta thêm chữ (K) bên cạnh tên thuộc tính

Field name (Tên thuộc tính): Ghi tên thuộc tính.
Data type (Kiểu dữ liệu): Kiểu dữ liệu của thuộc tính. Tất cả các
thuộc tính khóa được chọn kiểu text.
Field size (Kích thước): Chọn độ lớn tối đa của dữ liệu kiểu text, các
dữ liệu kiểu khác không cần chọn ở đây.
Validation Rule (Ràng buộc toàn vẹn): Ở đây ta chỉ ghi ràng buộc
toàn vẹn giá trị và ràng buộc toàn vẹn khóa ngoại, còn ràng buộc liên
thuộc tính ta ghi sau bảng. Với ràng buộc toàn vẹn khóa ngoại ta ghi:
Lookup(TableName) với TableName là tên của bảng dữ liệu mà
thuộc tính này là khóa.
Sau mỗi mô hình ta cho một ví dụ với một vài gía trị của dữ liệu.
Ví dụ: Với bài toán quản lý công chức - tiền lương, ta có mô hình vật
lý dữ liệu sau:

TỈNH(Mã tỉnh, Tên tỉnh)
Field Name Data Type Field Size Validation Rule
Mã tỉnh (K) Text 2 Len()=2
Tên tỉnh Text 20


Mã tỉnh: Số thứ tự của tỉnh trong nước. Việt Nam có dưới
100 tỉnh, nên ta chọn 2 ký tự để đánh số thứ tự của tỉnh.
Tên tỉnh: Bắt đầu là Tp cho thành phố trực thuộc trung
ương, T cho tỉnh và tiếp theo là tên tỉnh hay thành phố . Tên
dài nhất của tỉnh Việt Nam là: T Bà Rịa Vũng Tàu gồm 18
chữ cái, ta chọn chiều dài tối đa là 20.
Dữ liệu ví dụ:
Mã tỉnh Tên tỉnh
01 TP Hà Nội
02 T Quảng Ninh
… …

HUYỆN(Mã huyện, Tên huyện, Mã tỉnh)
Field Name Data Type Field Size Validation Rule
Mã huyện (K) Text 4 Len()=4
Tên huyện Text 25
Mã tỉnh Text 2 Lookup(TINH)
Mã huyện: Hai ký tự đầu là Mã tỉnh, hai ký tự sau là số thứ tự của
huyện trong tỉnh. Mỗi Tỉnh không quá 100 huyện nên dùng 2 ký tự.
Tên huyện: Bắt đầu là Tp cho thành phố trực thuộc Tỉnh, Q: cho
quận, H cho huyện, Tx cho thị xã và tiếp theo là tên thành phố, quận,
huyên, thị xã. Tên dài nhất của huyện Việt Nam là: Tx Phan Rang -
Tháp Chàm gồm 24 ký tự, ta chọn chiều dài tối đa là 25.
Mã huyện Tên huyện Mã tỉnh
0101 Q Ba Đình 01
0201 TP Hạ Long 02
Dữ liệu ví dụ:

XÃ(Mã xã, Tên xã, Mã huyện)
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu K thước Ràng buộc toàn vẹn

Mã xã (K) Text 6 Len()=6
Tên xã Text 25
Mã huyện Text 4 Lookup(HUYỆN)
Mã xã: 4 ký tự đầu là mã huyện, 2 ký tự sau là số thứ
tự của xã trong huyện.
Tên xã: Bắt đầu chữ P là phường, TT là thị trấn, X là
xã, tiếp theo là tên hành chính cấp phường, xã, thị trấn.
Dữ liệu ví dụ:
Mã xã Tên xã Mã huyện
410101 P Lộc Thọ 4101
040101 P Bến Thành 0401

ĐƯỜNG(Mã đường, Tên đường)
Tên thuộc tính Kiểu dữ
liệu
K thước Ràng buộc toàn
vẹn
Mã đường (K) Text 4
Tên đường Text 30
Mã đường: TÊN viết tắc của đường.
Ví dụ về bảng dữ liệu ĐƯỜNG:
Mã đường Tên đường
PCT Phan Chu Trinhï
NTMK Nguyễn Thị Minh Khai

BINH CHỦNG(Mã BC ,Tên BC)
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu

K thước Ràng buộc toàn
vẹn
MÃ BC (K) Text 1
Tên BC Text 30
Mã BC: Số thứ tự của binh chủng trong Quân đội
Nhân dân Việt Nam.
Ví dụ về bảng dữ liệu BINH CHỦNG:
Mã BC Tên BC
1 Bộ binh
2 Không quân

CẤP BẬC(Mã CB, Tên CB)
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
K
thước
Ràng buộc toàn
vẹn
Mã CB (K) Text 2 Len()=2
Tên CB Text 30
Mã CB: Số thứ tự của cấp bậc trong Quân đội
Nhân dân Việt Nam.
Ví dụ về bảng dữ liệu CẤP BẬC:
Mã CB Tên CB
01 Binh nhì
02 Binh nhất

CC BINH(Mã CC, Ngày NN, Ngày XN, Mã BC, Mã CB,

Tên thuộc
tính
Kiểu
dữ liệu
K
thước
Ràng buộc toàn vẹn
Mã CC (K) Text 9 Lookup(CÔNG CHỨC)
Ngày NN Date < Date()
Ngày XN Date < Date()
MÃ BC Text 1 Lookup(B CHỦNG)
Mã CB Text 2 Lookup(CẤP BẬC)
Phải có: Ngày NN < Ngày XN

ĐẢNG VIÊN(Mã CC , Ngày VĐ, Ngày CT, Mã tỉnh)
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
K
thước
Ràng buộc toàn vẹn
Mã CC (K) Text 9 Lookup(CÔNG CHỨC)
Ngày VĐ Date < Date()
Ngày CT Date < Date()
Mã tỉnh Text 2 Lookup(TỈNH)
Phải có: Ngày VĐ < Ngày CT
Ví dụ về bảng dữ liệu ĐẢNG VIÊN:
Mã CC Ngày VĐ Ngày CT Mã tỉnh
1511-0211 18/05/1996 18/05/1997 41

1511-0237 02/02/1991 02/02/1992 32

CHỨC VỤ(Mã CV, Tên CV)
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
K thước Ràng buộc toàn
vẹn
Mã CV (K) Text 2 Len()=2
Tên CV Text 20
Qua khảo sát, cơ quan có hơn 10 chức vụ khác nhau.
Mã CV: Số thứ tự của chức vụ tại cơ quan.
Ví dụ về bảng dữ liệu CHỨC VỤ:
Mã CV Tên CV
01 Giám đốc sở
02 Phó Giám đốc sở

CƠ QUAN(Mã CQ, Tên CQ)
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
Kích
thước
Ràng buộc toàn vẹn
Mã CQ (K) Text 3 Len()=3
Tên CQ Text 30
Mã CQ: Số thứ tự của các cơ quan trong khu vực. Trong
bảng dữ liệu có một giá trị: Không cơ quan với mã là 000.

Ví dụ về bảng dữ liệu CƠ QUAN:
Mã CQ Tên CQ
000 Không cơ quan
001 Cty Cấp thoát nước
002 Trường Đại học Thủy sản

NGHỀ(Mã nghề, Tên nghề)
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
Kích
thước
Ràng buộc toàn
vẹn
Mã nghề (K) Text 2 Len()=2
Tên nghề Text 30
Mã nghề: Số thứ tự của nghề nghiệp. Trong bảng dữ liệu
có một giá trị: Không nghề nghiệp với mã là 00.
Ví dụ về bảng dữ liệu NGHỀ:
Mã nghề Tên nghề
00 Không nghề nghiệp
01 Bác sĩ

LOẠI GT(Mã LGT, Tên LGTà)
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu K thước Ràng buộc toàn vẹn
Mã LGT (K) Text 1
Tên LGT Text 6
Mã LGT: Số thứ tự của loại gia thuộc.
Ví dụ về bảng dữ liệu LOẠI GT:

Mã LGT Tên LGT
1 Cha
2 Mẹ
3 Anh
4 Chị
5 Em
6 Con
7 Chồng
8 Vợ

B LƯƠNG(Mã BL, Hệ số L, Mã NL)
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
Kích
thước
Ràng buộc toàn
vẹn
Mã BL (K) Text 3 Len()=3
Hệ số L Number Single >= 1 And <= 12
Mã NL Text 2 Lookup(NGẠCH)
Mã BL: Hai số đầu là mã ngạch lương, số thứ ba là số
thứ tự của bậc lương trong ngạch lương
Dữ liệu ví dụ
Mã BL Hệ số lương Mã ngạch
121 4.40 12
122 4.74 12
123 5.08 12


NGẠCH(Mã NL, Tên NL, Số TLL)
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
Kích
thước
Ràng buộc toàn
vẹn
Mã NL (K) Text 2 Len()=2
Tên NL Text 20
Số TLL Number
Mã NL: Số thứ tự của ngạch lương.
Dữ liệu ví dụ
Mã NL Tên ngạch lương Số tháng lên lương
11 Giảng viên 36
12 Giảng viên chính 36
13 Giảng viên cao cấp 36

KTKL(Mã KTKL, Tên KTKL)
Field Name Data Type Field Size Validation Rule
Mã KTKL (K) Text 2 Len()=2
Tên KTKL Text 20
Mã KTKL: Số thứ tự của khen thưởng hay kỷ luật.
Dữ liệu ví dụ:
Mã KTKL Tên KTKL
01 Đơn vị tặng giấy khen

51 Khiển trách trước đơn vị
51 Cảnh cáo trước đơn vị


LY DO(Mã LD, Tên LD)
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu K thước Ràng buộc toàn vẹn
Mã LD(K) Text 2 Len()=2
Tên LD Text 50
Mã LD: Số thứ tự của lý do.
Ví dụ về bảng dữ liệu LÝ DO:
Mã LD Tên LD
01 Tham quan

51 Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm

81 Vi phạm kỷ luật lao động

NƯỚC(Mã nước, Tên nước)
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
K
thước
Ràng buộc toàn
vẹn
Mã nước (K) Text 3
Tên nước Text 10
Mã nước: Chữ viết tắt của một nước trên thế giới.
Ví dụ về bảng dữ liệu NƯỚC:
Mã nước Tên nước
VN Việt Nam
USA Hoa Kỳ


C MÔN(Mã CM, Tên CM, Tg ĐT)
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
K
thước
Ràng buộc toàn
vẹn
Mã CM (K) Text 2 Len()=2
Tên CM Text 50
Tg ĐT Number Byte
Mã CM: Số thứ tự của chuyên môn đào tạo.
Tg ĐT: Thời gian đào tạo, được tính bằng tháng.
Ví dụ về bảng dữ liệu C MÔN:
Mã CM Tên CM Tg ĐT
01 Thư ký văn phòng 6
02 Sơ cấp kế toán 12
03 Sơ cấp tin học 6

TRƯỜNG(Mã trường, Tên trường)
Tên thuộc tính Kiểu dữ
liệu
Kích
thước
Ràng buộc toàn
vẹn
Mã trường (K) Text 2 Len()=2
Tên trường Text 50

Mã Tr: Số thứ tự của trường đào tạo.
Ví dụ về bảng dữ liệu TRƯỜNG:
Mã trường Tên trường
01 Hành chính Khánh Hòa
02 Trung học Kinh tế Khánh Hòa
03 Đại học Thủy sản

NG NGỮ( Mã NN, Tên NN)
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu K thước Ràng buộc toàn vẹn
Mã NN (K) Text 1
Tên NN Text 15
Có 5 ngoại ngữ được công nhận: Anh, Nga, Pháp, Đức,
Tây Ban Nha. Mã NN là số thứ tự của ngoại ngữ.
Mã NN Tên NN
1 Anh
2 Nga
3 Pháp
4 Đức
5 Tây Ban Nha
Bảng dữ liệu NG NGỮ:

VĂN HÓA(Mã TĐVH, Tên TĐVH)
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu K thước Ràng buộc toàn vẹn
Mã TĐVH (K) Text 1
Tên TĐVH Text 20
Có 4 trình độ văn hóa: Trung cấp, Cao đẳng, Đại học,
Trên đại học
Bảng dữ liệu VĂN HÓA:
Mã TĐVH Tên TĐVH
1 Trung cấp

2 Cao đẳng
3
Đại học
4 Trên đại học

TÔN GIÁO(Mã TG, Tên TG)
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu K thước Ràng buộc toàn vẹn
Mã TG (K) Text 1
Tên TG Text 15
Việt Nam có khoảng 10 tôn giáo khác nhau. Mã TG là số
thứ tự của tôn giáo.
Ví dụ về bảng dữ liệu TÔN GIÁO:
Mã TG Tên TG
0 Không tôn giáo
1 Thờ cúng ông bà
2 Phật giáo
3 Thiên chúa giáo

DÂN TỘC(Mã DT, Tên DT)
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ
liệu
K
thước
Ràng buộc toàn
vẹn
Mã DT (K) Text 2 Len()=2
Tên DT Text 10
Việt Nam có khoảng gần 60 dân tộc khác

nhau. Mã DT là số thứ tự của dân tộc.
Ví dụ về bảng dữ liệu DÂN TỘC:
Mã DT Tên DT
01 Kinh
02 Hoa
03 Mường

×