Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giáo án cực hay đãn chỉnh chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.03 KB, 27 trang )

Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
Tuần 17:
Thứ hai, ngày 7 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
Toàn tr ờng chào cờ
Tiết 2: Toán
Tiết 81: Tính giá trị biểu thức. (tiếp)
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết
- Biết tính giá trị của các biểu thức có dấu ngoặc và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu
thức dạng có dấu ngoặc đơn
- HS KT biết tính giá trị của biểu thức dạng có dấu ngoặc đơn.
B. Đồ dùng dạy- học:
Chuẩn bị phiếu bài tập.
B. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
I. Ôn luyện: + 2HS lên bảng mỗi HS làm 1 phép tính.
125 - 85 + 80
147 : 7 x 6
+ Hãy nêu lại cách thực hiện?
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn tính giá trị của biểu thức đơn giản có dấu ngoặc.
* HS nắm đợc qui tắc tính giá trị của biểu thức khi có dấu ngoặc.
- GV viết bảng:
30 + 5 : 5 và 3 x (20 10)
- Y/ c 2 HS lên bảng làm
- HS quan sát.
- HS làm trên bảng- lớp nhận xét.
- Hãy so sánh giá trị của biểu thức trên
với biểu thức 30 +5 : 5 = 31 ?
- Giá trị của 2 biểu thức khác nhau.


- Vậy từ VD trên em hãy rút ra qui tắc ? - 2 HS nêu nhiều HS nhắc lại.
- GV viết quy tắc lên bảng
- GV cho HS học thuộc lòng qui tắc
- HS đọc theo tổ, bàn, dãy, cá nhân.
- GV gọi HS thi đọc - 4 - 5 HS thi đọc thuộc lòng qui tắc.
2. Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con.
25 - ( 20 - 10) = 25 - 10
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. = 15
80 - (30 + 25) = 80 - 55
= 25.
* Bài 2 ( 82): Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào vở. ( 65 + 15 ) x 2 = 80 x 2
- GV theo dõi HS làm bài = 160
( 74 - 14 ) : 2 = 60 : 2
= 30 .
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét . - 2HS đọc bài - HS khác nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm.
b. Bài 3: Gọi HS đọc bài toán - 2HS đọc bài toán
- GV yêu cầu HS phân tích bài toán - 2HS phân tích bài toán
- Bài toán có thể giải bằng mấy cách ? - 2 cách
- GV yêu cầu nêu cách giải bài toán
trong phiếu BT
- Cho HS làm bài rồi chữa.
- Trớc hết tìm số ngăn của hai tủ sau đó
mới tìm số sách của từng ngăn
- HS làm bài theo nhóm
- GV nhận xét - ghi điểm.
III. Củng cố - dặn dò:

Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
1
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
- Nêu lại quy tắc của bài ? (2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Tiết 4- 5: Tập đọc - Kể chuyện:
Tiết 49- 50: Mồ côi xử kiện
A. Mục tiêu yêu cầu:
Sau bài học, HS biết:
1. Tập đọc:
- Chú ý các từ ngữ: Vùng quê nọ, nông dân, công đờng, vịt dán, miếng cơm nắm, hít
hơng thơm, giãy nảy, trả tiền, lạch cạch, phiên xử .
- Biết đọc phân biệt dẫn chuyện với các lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi sự thông minh của Mồ côi: trả lời đợc các câu hỏi trong SGK
2 Kể chuyện:
- Kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
- HS KT đọc đúng nội dung bài, hiểu nội dung ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi.
B. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ trong SGK
C. Các hoạt động dạy- học:
Tập đọc
I. KTBC: Đọc thuộc lòng mời dòng thơ bài: Về quê ngoại (2HS ).
- HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ghi đầu bài.
2 . Luyện đọc:
a. GV đọc diễn cảm toàn bài - HS nghe
GV hớng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh hoạ.
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp

giảI nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HD đọc đúng từ khó.
- HS nối tiếp nhau đọc câu.
- HS phát âm từ khó
- Đọc từng đoạn kết hợp giảI nghĩa từ - HS đọc tiếp nối đoạn
- Đọc đoạn trong nhóm và thi đọc đoạn
giữa các nhóm:
+ 3 nhóm HS nối tiếp nhau 3 đoạn
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Tìm hiểu bài:
- Câu chuyện có những nhân vật nào ? - Chủ quán, bác nông dân, mồ côi.
- Chủ quán kiện bác nông dân về việc gì ? - Vì tội bác vào quán hít mùi thơm của
- Tìm câu nêu rõ lý lẽ của bác nông dân? - TôI chỉ vào quán để ngồi nhờ ăn miếng
- Khi bác nông dân nhận có hít hơng
thơm của thức ăn trong quán, Mồ CôI
phán thế nào?
- TháI độ của bác nông dân nh thế nào
khi nghe lời phán?
- Bác giãy nảy lên
- Tại sao Mồ côI bảo bác nông dân xoè 2
đồng tiền đủ 10 lần ?
- Xoè 2 đồng bạc đủ 10 lần mới đủ số
- Mồ côI đã nói gì để kết thúc phiên toà ? - Bác này đã bồi thờng cho chủ quán
- Em hãy thử đặt tên khác cho chuyện ? - HS nêu
4. Luyện đọc lại - 1HS giỏi đọc đoạn 3
- GV gọi HS thi đọc - 2 tốp HS phân vai thi đọc truyện trớc
lớp.
- GV nhận xét ghi điểm - HS nhận xét.
Kể chuyện

a. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe
b. HD học sinh kể toàn bộ câu chuyện - HS quan sát 4 tranh minh hoạt
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
2
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
tranh.
- GV gọi HS kể mẫu - 1HS giỏi kể mẫu đoạn 1
- GV nhận xét, lu ý HS có thể kể đơn
giản, ngắn gọn hoặc có thể kể sáng tạo
- HS quan sát tiếp tranh 2, 3, 4, suy nghĩ
về ND từng tranh.
- GV gọi HS thi kể kể - Một số HS tiếp nhau kể từng đoạn .
- GV nhận xét ghi điểm - HS nhận xét
5. Củng cố dặn dò:
- Nêu ND chính của câu chuyện ? - 2HS nêu
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ ba, ngày 8 tháng 12 năm 2009
Tiết 1:Toán
Tiết 82: Luyện tập
A. Mục tiêu:
sau bài học, HS biết:
- Biết tính giá của biểu thứ có dấu ngoặc đơn.
- áp Dụng đợc việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu =; <; >.
- HS KT Thực hiện đợc các yêu cầu chung.
B. Đồ dùng dạy- học:
Chuẩn bị các hình thức luyện tập.
B. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I. Ô Đ T C:
II. Kiểm tra bài cũ:Nêu qui tắc tính giá trị của biểu biểu thức có dấu ngoặc ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.

III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài và nêu nhiệm vụ bài học:
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 +2: áp dụng qui tắc để tính giá trị của biểu thức
a. Bài 1 (82)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách tính ? - 1HS nêu
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con 238 - (55 - 35 = 23 - 20
= 218
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 84 : ( 4 : 2 ) = 84 : 2
= 42
b. Bài 2 ( 82 )
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS nêu cách tính - 2 HS nêu
- GV yêu cầu HS làm vào vở ( 421 - 200 ) x = 221 x 2
= 442
- Gv theo dõi HS làm bài 421 - 200 x 2 421 - 100
= 21
- GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc bài làm -> HS khác nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm
c. Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS nêu cách làm - 1HS nêu
- GV yêu cầu làm vào bảng con. ( 12 + 11) x 3 > 45
- GV sửa sai cho HS 11 + (52 - 22)= 41
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập d. Bài
4 (82): Củng cố cho HS về kỹ năng xếp
hình.
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS nêu cách xếp - HS xếp + 1 HS lên bảng

- HS nhận xét
- GV nhận xét.
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
3
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
3. Củng cố:
- Nêu lại ND bài ? - 1HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài

Tiết 2: Tự nhiên xã hội
Tiết 33: An toàn khi đi xe đạp
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- HS biết nêu đợc một số quy định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp.
- HS khá nêu đợc hậu quả nếu đi xe đạp không đúng quy định.
- HS KT thực hiện đợc các yêu cầu chung.
B. Đồ dùng dạy- học:
- Các hình trong SGK 64, 65.
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. KTBC: Nêu sự khác nhau giữa làng quê và đô thị ? (1HS)
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới
a. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo nhóm.
* Mục tiêu: Thông qua quan sát tranh, HS hiểu đợc ai đi đúng, ai đi sai luật giao thông.
* Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm
+ GV chia lớp thành 5 nhóm và hớng dẫn
các nhóm quan sát.
- Các nhóm quan sát các hình ở trang 64,
65 SGK chỉ và nói ngời nào nói đúng, ng-

ời nào đi sai.
- Bớc 2: GV gọi các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
* Mục tiêu: HS thảo luận để biết luật giao thông đối với ngời đi xe đạp.
* Tiến hành:
- Bớc1: GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS - HS thảo luận theo nhóm
+ Đi xe đạp cho đúng luật giao thông ?
- Bớc 2: GV trình bày - 1 số nhóm trình bày kết quả thảo luận
- Nhóm khác bổ sung.
- GV phân tích thêm về tầm quan trọng của việc chấp hành luật GT
* Kết luận: Khi đi xe đạp cần đi bên phải, đúng phần đờng dành cho ngời đi xe đạp,
không đI vào đờng ngợc chiều.
c. Hoạt động 3: Chơi trò chơi Đèn xanh, đèn đỏ
* Mục tiêu: Thông qua trò chơi nhắc nhở HS có ý thức chấp hành luật giao thông.
* Cách tiến hành:
- Bớc 1: GV phổ biến cách chơi - HS nghe
- HS cả lớp đứng tại chỗ vòng tay trớc ngực, bàn tay nắm hờ, tay trái dới tay phải.
- Bớc 2: GV hô
+ Đèn xanh - Cả lớp quay tròn 2 tay
+ Đèn đỏ - Cả lớp dừng quay trở về vị trí cũ.
Trò chơi lặp lại nhiều lần, ai làm sai sẽ hát 1 bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau

Tiết 3:Đạo đức:
Tiết 17: Biết ơn thơng binh liệt sĩ (T2)
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Biết công lao của các thơng binh, liệt sĩ đối với quê hơng đất nớc

- Biết làm những công việc phù hợp để tỏ lòng biết ơn các thơng binh liệt sĩ
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
4
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
- HS có tháI độ tôn trọng biết ơn các thơng binh, gia đình liệt sĩ.
- HS KT nêu đợc thơng binh, liệt sĩ là những ngời thế nào, có thái độ kính trọng, biết ơn
các thơng binh, gia đình liệt sĩ.
B. Đồ dùng dạy- học:
- Vở bài tập đạo đức
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. KTBC: Em hiểu thơng binh, liệt sĩ kà những ngời nh thế nào? (2HS)
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Xem tranh và kể về những ngời anh hùng.
* Mục tiêu: Giúp HS hiểu rõ hơn về gơng chiến đấu, hi sinh của các anh hùng, liệt sĩ
thiếu niên.
* Tiến hành:
- GV chia nhóm và phát triển mỗi nhóm 1
tranh
- HS nhận tranh
- GV yêu cầu HS thảo luận theo yêu cầu
câu hỏi. VD:
- HS thảo luận trong nhóm theo câu gọi ý.
+ Ngời trong tranh ảnh là ai ?
+ Em biết gì về gơng chiến đấu hi sinh của anh hùng, liệt sĩ đó?
+ Hãy hát và đọc một bài thơ về anh hùng, liệt sĩ đó ?
- GV gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét, tuyên duơng
b. Hoạt động 2: Báo kết quả điều tra tìm hiểu về các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các
thơng binh, gia đình liệt sĩ ở địa phơng.

* Mục tiêu: Giúp HS hiểu rõ các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa các gia đình thơng binh,
liệt sĩ ở địa phơng có ý thức tham gia hoặc ủng hộ các hoạt động đó
* Tiên hành
- GV gọi các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
điều tra.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung và nhắc nhở HS tích cực ủng hộ, tham gia các hoạt động đền
ơn đáp nghĩa ở địa phơng.
c. Hoạt động 3: HS múa hát, đọc thơ, kể chuyện,về chủ đề biết ơn thơng binh, liệt sĩ.
GV gọi HS - 1 số HS lên hát, đọc thơ, kể chuyện
- GV nhận xét, tuyên dơng
- GV nêu kết luận chung: Thơng binh liệt sĩ là những ngời đã hi sinh xơng máu vì tổ
quốc.
3. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
Tiết 4: Chính tả (Nghe viết)
Tiết 33: Vầng trăng quê em
(Tích hợp GD MT)
A. Mục tiêu yêu cầu:
Sau bài học, HS biết:
- Nghe - viết đng chính tả, trình bày đúng, đẹp đoạn văn: Vầng trăng quê em.
- Làm đúng bài tập điền các tiếng chứa âm, vần dễ lẫn ( d/gi/r).
- HS KT thực hiện đợc các yêu cầu chung.
- GDMT HS yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nớc ta, từ đó yêu quý MT xung
quanh, có ý thức BVMT.
B. Đồ dùng dạy- học:
- Chuẩn bị bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
5

Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
I. KTBC: - GV đọc: Công cha, chảy ra ( HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầ bài.
2. HD học sinh nghe -viết
- GV đọc đoạn văna. HD học sinh chuẩn bị. - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- GV giúp HS nắm ND bài;
+ Vầng trăng đang nhô lên đợc tả đẹp
nh thế nào? GD HS ý thức BVMT.
- Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu vào
đáy mắt.
- Giúp HS nhận xét chính tả:
+ Bài chính tả gồm mấy đoạn?
- Chữ đầu mỗi đoạn đợc viết nh thế
nào?
- HS nêu
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS viết vào bảng con
- GV sửa sai cho HS.
b. GV đọc bài - HS nghe viết vào vở
- GV quan sát, uấn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết
3. HD làm bài tập
* Bài 2: (a): Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
- GV treo bảng phụ lên bảng - 2HS lên bảng làm.

- HS nhận xét.
- GV nhận xét bài đúng:
a. Gì - dẻo ra duyên
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà học thuộc lòng các câu đố - HS nghe
- Chuẩn bị bài sau

Tiết 5: Thủ công:
Tiết 17: Cắt, dán chữ "vui vẻ"
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết
- HS biết vận dụng kĩ năng kẻ, cắt, dán chữ đã học ở các bài trớc để cắt, dán chữ vui vẻ.
- Kẻ, cắt, dán đợc chữ vui vẻ đúng quy trình kỹ thuật.
- HS yêu thích sản phẩm cắt, dán chữ.
B. Đồ dùng dạy- học:
- Bài mẫu, giấy TC, thớc kẻ, bút chì.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. H động 1: HD học sinh quan sát, nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu chữ vui vẻ
- HS quan sát và trả lời.
+ Nêu tên các chữ cái trong mẫu chữ ? - HS nêu: V,U,I,E.
+ Nhận xét khoảng cách các chữ trong mẫu chữ ? - HS nêu
+ Nhắc lại cách kẻ, cắt các chữ V, U, E, I - Các chữ đều tiến hành theo 3
bớc
- GV nhận xét và củng cố cách kẻ, cắt chữ.
2. H.Động 2: GV hớng dẫn mẫu
- GV: Kích thớc, cách kẻ, cắt các chữ V, U, E, I nh đã
học ở bài 7, 8, 9,10.
- HS nghe

- Bớc 1: Kẻ, cắt các chữ cái của chữ Vui Vẻ và dấu
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
6
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
hỏi.
- Cắt dấu hỏi: Kẻ dấu hỏi trong 1 ô, cắt theo đờng kẻ,
bỏ phần gạch chéo lật mặt sau đợc dấu hỏi.
- Bớc 2: Dán thành chữ Vui Vẻ
- Kẻ 1 đờng chuẩn, sắp xếp các chữ đã đợc trên đờng
chuẩn, giữa các chữ cái cách nhau 1 ô giữa các chữ
cách nhau 2 ô. Dấu hỏi dán phía trên chữ E.
- HS quan sát
- Bôi hồ vào mặt sau của từng chữ - dán - HS quan sát
3. Hoạt động 3: Thực hành. - HS thực hành theo nhóm.
- GV quan sát, HD thêm cho HS
Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét tinh thần học tập, kĩ năng thực hành. - HS nghe
- Dặn dò giờ học sau.

Thứ t, ngày 9 tháng 12 năm 2009
Tiết 2:Tập đọc:
Tiết 50: Anh đom đóm
A. Mục tiêu yêu cầu:
Sau bài học, HS biết:
- Đọc đúng từ ngữ: gác núi, lan dần, làn gió mát, lặng lẽ, long lanh, quay vòng, rộn rịp
Ngắt nhịp đúng các dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, biết về các con vật; đom đóm, cò bợ, vạc.
- Hiểu nội dung bài: Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài vật ở làng quê
vào ban đêm rất đẹp và sinh động. - Học thuộc lòng 2-3 khổ thơ.
- HS KT đọc đúng các từ ngữ trong bài, hiểu nội dung bài.

B. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
A. KTBC: - 2HS kể chuyện: Mồ côi xử kiện
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc bài thơ - HS nghe
- GV hớng dẫn cách đọc
b. GV hớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ, đọc từ khó - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp
- GV hớng dẫn cách nghỉ hơi đúng sau
các dòng.
- HS nối tiếp đọc
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo N3
- Đọc đồng thanh - HS đọc đối thoại 1 lần
3. Tìm hiểu bài:
- Anh Đóm lên đèn đi đâu ? - Đi gác cho ngời khác ngủ yên
* GV. Trong thực tế anh Đóm đi ăn đêm,
ánh sáng ở bụng đom đóm phát ra để dễ
tìm thức ăn
- Tìm từ tả đức tính của anh Đóm trong 2
khổ thơ ?
- Chuyên cần
- Anh Đóm thấy những cảnh gì trong đêm - Chị cò bợ nuôi con, thím Vạc lặng lẽ mò
tôm bên sông
- Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đóm ở

trong bài thơ ?
- HS nêu
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
7
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
4. Học thuộc lòng bài thơ: - 2HS thi đọc bài thơ
- GV hớng dẫn HS thuộc lòng - HS đọc theo bàn, nhóm, tổ, cá nhân.
- GV gọi HS thi đọc - 6HS nối tiếp thi đọc 6 khổ thơ
- 2HS thi đọc thuộc cả bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
5. Củng cố dặn dò:
- Nêu ND chính của bài thơ ? - 2HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.

Tiết 3: Toán:
Tiết 83: Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
Sau báI học, HS biết:
- biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng bài.
- Rèn kĩ năng giải toán bằng 2 phép tính.
- HS KT thực hiện đợc các yêu cầu chung.
B. Đồ dùng dạy- học.
- Chuẩn bị các hình thức luyện tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện: 3 HS nêu lại các quy tắc tính giá trị của biểu thức ?
- HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
1. Bài 1 + 2+ 3: áp dụng các qui tắc đã

học để tính đúng giá trị của các biểu thức.
a. Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách tính ` - 2HS nêu cách tính
- GV yêu cầu làm vào bảng con. 324 20 + 61 = 304 +61
= 365
21 x 3 : 9 = 63 : 9
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng = 7
40 : 2 x 6 = 20 x 6
= 120
b. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu làm vào vở 15 + 7 x 8 = 15 + 56
= 71
90 + 28 : 2 = 90 + 14
- GV gọi HS đọc bài nhận xét = 104
- GV nhận xét ghi điểm
c. Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm vào vở 123 x (42 40) = 123 x 2
= 246
72 :( 2 x 4) = 72 : 8
- GV sửa sai cho HS = 9
d. Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS thi nối nhanh.
- GV tính thi đua.
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS trao đổi trong nhóm sau đó đại diện
lên bảng thi.
- HS nhận xét.
đ. Bài 5: Củng cố giảI toán bằng 2 phép

tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm vở + 1HS lên bảng làm
Tóm tắt Bài giải
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
8
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
Có: 800 cáI bánh Số hộp bánh xếp đợc là:
1 hộp xếp: 4 cáI bánh 800 : 4 = 200 (hộp )
1 thùng có : 5 hộp Số thùng bánh xếp đợc là:
Có :thùng bánh ? 200 : 5 = 40 (thùng)
- GV gọi HS nhận xét GV kết luận Đáp số 40 thùng
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Tiết 4: Tập viết
Tiết 17: ôn chữ hoa N
A. Mục tiêu yêu cầu:
Sau bài học, HS biết:
- Viết đúng chữ hoa N (1 dòng), chữ hoa Q, Đ (1 dòng).
- Viết đúng tên riêng Ngô Quyền (1 dòng) và câu: Đờng vô xứ Nghệtranh họa đồ
(1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
- HS KT thực hiện y/c chung.
B. Đồ dùng dạy- học:
- Mẫu chữ viết hoa N. Tên riêng: Ngô Quyền.
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu.
I. KTBC: Nhắc lại tên riêng và câu ứng dụng tiết 16 (2HS).
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài

2. HD HS viết bảng con.
a) Luyện viết chữ hoa.
- Em hãy tìm các chữ hoa viết trong bài. - N, Q, Đ
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- GV đọc N, Q, Đ - HS viết vào bảng con 3 lần.
- GV qua sát sửa sai cho HS.
b) Luyện viết từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc Ngô Quyền.
- GV giới thiệu cho HS nghe về Ngô
Quyền.
- HS nghe.
- GV hớng dẫn HS viết bảng con. - HS viết 2 lần
- Quan sát, sửa sai.
c) HD viết câu ứng dụng
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng. - 2 HS đọc.
- GV giúp HS hiểu nghĩa của câu ca dao - HS nghe.
- GV đọc Nghệ, Non - HS viết vào bảng.
- GV quan sát sửa sai cho HS.
3. HD viết vào vở.
- GV nêu yâu cầu. - HS nghe.
- HS viết vào bảng.
- GV quán sát uốn lắn cho HS.
4. Chấm chữa bài.
- GV thu vở chấm điểm.
- Nhận xét bài viết - HS nghe.
5. Củng cố dặn dò.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.

Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Toán

Tiết 84 : Hình chữ nhật
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết.
- Bớc đầu nhận biết một số yếu tố(đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật.
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
9
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh, góc).
- HS KT thực hiện các y/c chung.
B. Đồ dùng dạy- học .
- Một số mô hình có dạng hình chữ nhật .
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
I. Ô Đ T C: Kiểm tra nề nếp lớp. HS hát
II. KTBC: - 1 HS làm bài tập 2 tiết 83
-> HS + GV nhận xét
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài.
2. Các hoạt động:
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu hình chữ nhật .
* HS nắm đợc những đặc điểm của hình chữ nhật .
- GV vẽ lên bảng HCN: ABCD và yêu
cầu HS gọi tên hình .
- HS quan sát hình chữ nhật
- HS đọc : HCN: ABCD, hình tứ giác
ABCD
- GV giới thiệu : Đây là HCN ABCD - HS lắng nghe
- GV yêu cầu HS dùng thớc để đo độ
dài các cạnh HCN
- HS thực hành đo
+ So sánh độ dài của cạnh AD và CD ? - Độ dài cạnh AB bằng độ dài cạnh CD

+ So sánh độ dài cạnh AD và BC ? - Độ dài cạnh AD bằng độ dài cạn BC
+ So sánh độ dài cạnh AB với độ dài
cạnh AD ?
- Độ dài cạnh AB lớn hơn độ dài cạnh
AD .
- GV giới thiệu : Hai cạnh AB và CD
đợc coi là hai cạnh dài của HCNvà hai
cạnh này bằng nhau .
- HS nghe
- Hai cạnh AD và BC đợc coi là hai
cạnh ngắn của HCN và hai cạnh này
cũng có độ dài bằng nhau .
- HS nghe
- Vậy HCN có hai cạnh dài có độ dài
bằng nhau AB = CD, hai cạnh ngắn có
độ dài bằng nhau AD = BC
- HS nhắc lại : AB = CD ; AD = BC
- Hãy dùng thớc kẻ, ê ke để kiểm tra
các góc của HCN ABCD
- HCN ABCD có 4 góc cũng là góc
vuông
- GV cho HS quan sát 1 số hình khác
( mô hình ) để HS nhận diện HCN
- HS nhận diện 1 số hình để chỉ ra HCN
- Nêu lại đặc điểm của HCN ? - HCN có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh
ngắn bằng nhau và có bốn góc đều là
góc vuông .
b. Hoạt động 2: Thực hành
*. Bài 1 : * HS nhận biết đợc HCN .
- GV gọi HS nêu yêucầu - 2 HS nêu yêu cầu BT

- GV yêu cầu HS tự nhận biết HCN
sauđó dùng thớc và ê ke để kiểm tra lại
- HS làm theo yêu cầu của GV
- HCN là : MNPQ và RSTU còn lại các
hình không phải là HCN
- GV chữa bài và củng cố
*. Bài 2 : * HS biết dùng thớc đo chính
xác độ dài các cạnh .
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS dùng thớc để đo độ
dài các cạnh của 2 HCN sau đó nêu
kếtquả
- độ dài : AB = CD = 4cm
AD = BC = 3cm
- Độ dài : MN = PQ = 5 cm
MQ = NP = 2 cm
- HS + GV nhận xét - ghi điểm
*. Bài 3 : * Dùng trực giác nhận biết
đúng các HCN .
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêucầu BT
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp để - HS nêu : Các HCN là :
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
10
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
tìm tất cả HCN . ABNM, MNCD, ABCD
-* HS + GV nhận xét
*. Bài 4 : * HS vẽ đợc HCN
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GVHD HS vẽ - HS vẽ dới hình thức thi
- HS nhận xét

- GV nhận xét ghi điểm
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu đặc điểm của HCN ? - 2 HS nêu
- Tìm các đò dùng có dạng HCN
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tiết 2: Luyện từ và câu
Tiết 17: Ôn về từ chỉ đặc điểm
ôn tập câu: Ai thế nào ? dấu phẩy.
( Tích hợp GDMT)
A. Mục tiêu yêu cầu:
Sau bài học, HS biết:
- Tìm đợc từ chỉ đặc điểm của ngời, vật.
- Biết đặt câu theo mẫu câu Ai thế nào? để tả một đối tợng.
- Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
- HSKT thực hiện đợc các yêu cầu chung.
- GDMT GD tình cảm đối với con ngời và thiên nhiên đất nớc.(Đặt câu BT2).
B. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ viết ND bài 3.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. KTBC: - Làm bài tập 1 + 2 (tiết 16) (2HS)
- HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD làm bài tập
a. Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài CN - nối tiếp phát biểu ý kiến
.
- HD học sinh làm. a. Mến dũng cảm / tốt bụng, biết vì ngời
khác.
b. Đom đóm chuyên cần/ chăm chỉ, tốt

bụng
c. Chàng mồ côi tài trí, thông minh, công
minh, biết bảo vệ lẽ phải.
- GV nhận xét Chủ quán tham lam, dối trá, xấu xa
b. Bớc 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm.
- GV theo dõi HS làm. Ai Thế nào
- GV gọi HS đọc bài làm, nhận xét. Bác nông dân rất chăm chỉ
Bông hoa trong vờn thơm ngát
- GV nhận xét chấm điểm. Buổi sớm hôm qua lạnh buốt
c. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài CN
- GV dán bảng 3 bằng giấy - 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh
- GV nhận xét - ghi điểm - HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
11
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.

Tự nhiên xã hội :
Tiết 34: Ôn tập và kiểm tra học kì 1
A. Mục tiêu:
Sau bài học HS biết
- Kẻ tên các cơ quan trong cơ thẻ ngời .
- Nêu chức năng của 1 trong những cơ quan : Hô hấp, tuần hoàn, bài tiét nớc tiểu, thần
kinh .
B. Đồ dùng dạy học :

- Hình các cơ quan trong cơ thể
C. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Chơi trò chơi : Ai đúng ai nhanh
* Mục tiêu: Thông qua trò chơi, HS thể hiện đợc tên và chức năng của các bộ phận của
từng cơ quan trong cơ thể .
* Tiến hành :
+ Bớc 1 : GV treo tranh vẽ các cơ quan
trong cơ thể lên bảng
- HS quan sát
- GV dán 4 tranh vẽ các cơ quan : hô
hấp, tuần hoàn, bài tiết nớc tiểu , thần
kinh lên bảng ( hình câm )
- HS thảo luận nhóm 2 ra phiếu
- HS nối tiếp nhau ( 4 Nhóm ) lên thi đièn
các bộ phận của cơ quan.
- Nhóm khác nhận xét
- HS trình bày chức năng và giữ về sinh các
cơ quan đó .
- HS nhận xét
- GV chốt lại những nhóm có ý kiến
đúng .
- GV nhận xét và két quả học tập của
HS để định đánh giá cuối kì 1 của HS
thật chính xác .
2. Củng cố dặn dò : - Nêu ND bài
- GV HD HS ôn tập HK1
- GV nhận xét giờ học
Mĩ thuật
Tiết 17: Vẽ tranh: Đề tài chú bộ đội
A. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu đề tài chú bộ đội.
- Biết cách vẽ tranh đề tài: chú bộ đội
- Vẽ đợc tranh về đề tài Chú bộ đội
- HS khá biết sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
- HS KT biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về đề tài Chú bộ đội.
B. Đồ dung dạy- học:
- GV: Hình gợi ý cách vẽ
- HS: Vở tập vẽ, bút chì
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
* Giới thiệu bài.
1. Hoạt động 1: Tìm, chọn ND đề tài;
- GV giới thiệu 1 số tranh ảnh - HS quan sát
+ Tranh vẽ về đề tài gì? - Đề tài chú bộ đội
+ Ngoài hình ảnh cô, chú bộ đội trong
tranh còn có gì ?
- Có các hình ảnh khác.
+ Em hãy nêu những tranh về đề tài bộ - HS nêu
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
12
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
đội mà em biết?
2. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh
- GV yêu cầu HS nhớ lại hình ảnh các cô,
chú bộ đội
- HS: quân phục, trong thiết bị
- GV gợi ý cách vẽ: Có thể vẽ chân dung
hoặc chú bộ đội đang ngồi lái xe tăng, vui
chơi
- HS nghe
- GV nhắc HS cách vẽ:

+ Vẽ hình ảnh chính trớc - HS nghe
+ Vẽ hình ảnh phụ sau
3. Hoạt động3: Thực hành. - HS thực hành vẽ vào VTV
- GV quan sát, HD thêm cho những HS
còn lúng túng.
4. Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giá
- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét bài vẽ của bạn
+ Cách thể hiện ND
+ Bố cục, hình dáng
+ Màu sắc
- GV nhận xét.
* Dặn dò: Về nhà hoàn thiện bài vẽ

Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Toán :
Tiết 85 : Hình vuông
A. Mục tiêu :
Sau bài học, HS biết:
- Biết đợc hình vuông là hình có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau .
- Biết vẽ hình vuông trên giấy ô vuông ( giấy ô li ).
B. Đồ dùng dạy- học:
- Chuẩn bị các mô hình là hình vuông.
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
I. Ô Đ T C: Kiểm tra nền nếp lớp. HS hát.
II. KTBC : - Nêu đặc điểm của HCN ? ( 2 HS )
- HS + GV nhận xét
III. Bài mới:
1. Hoạt động 1 : Giới thiệu hình vuông
* HS nắm đợc đặc điểm vè hình vuông.
- GV vẽ lên bảng 1 hình vuông, 1 hình

tròn, 1 HCN, một hình tam giác.
- HS quan sát
+ Em hãy tìm và gọi tên các hình vuông
trong các hình vừa vẽ.
- HS nêu.
+ Theo em các góc ở các đỉnh hình của
hình vuông là các góc nh thế nào?
- Các góc này đều là góc vuông.
- GV yêu cầu HS dùng ê ke để kiểm tra - HS dùng ê ke để kiểm tra các góc vuông
+ Vậy hình vuông có 4 góc ở đỉnh nh
thế nào ?
- Hình vuông có 4 góc ở đỉnh đều là góc
vuông - Nhiều HS nhắc lại
+ Em hãy ớc lợng và so sánh độ dài các
cạnh của hình vuông ?
- Độ dài các cạnh của 1 hình vuông là bằng
nhau
- HS dùng thớc đẻ kiểm tra lại
+ vậy hình vuông có 4 cạnh nh thế nào? - Hình vuong có 4 cạnh bằng nhau
+ Em hãy tìm tên đồ vật trong thực tế
có dạng hình vuông ?
- HS nêu : Khăn mùi xoa, viên gạch hoa
+ Tìm điểm khác nhau và giống nhau
của hình vuông , HCN ?
- Giống nhau : Đều có 4 góc ở 4 đỉnh đều là
góc vuông .
- Khác nhau : + HCN có 2 cạnh dài bằng
nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau
+ Hình vuông : có 4 cạnh bằng nhau
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3

13
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
- Nêu lại đặc điểm của hình vuông - 3 HS nêu lại đặc điểm của hình vuông
2. hoạt động 2 : Thực hành
a. Bài 1 : * Nhận dạng dợc HV .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêucầu
- HS dùng ê ke và thớc kẻ kiểm tra từng hình
- GV gọi HS nêu kết quả + Hình ABCD là HCN không phải HV
+ Hình MNPQ không phải là HV vì các góc
ở đỉnh không phải là góc vuông
+ Hình EGHI là hình vuông vì có 4 góc ở
đỉnh là góc vuông, 4 cạnh bằng nhau
- GV nhận xét
b. Bài 2 : * HS biét cách đo độ dài các
cạnh của hình vuông .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
+ Nêu lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho
trớc ?
-1 HS nêu
- Lớp làm vào nháp + 1 HS lên bảng
+ Hình ABCD có độ dài cạnh là 3 cm
+ Hình MNPQ có độ dài cạnh là 4 cm
- GV nhận xé, sửa sai cho HS
c. Bài 3+ 4 :
* Củng cố cách vẽ hình .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS quan sát hìnhmẫu
- HS vẽ hình theo mẫu vào vở
- GV thu 1 số bài chấm điểm
- GV nhận xét

IV. Củng cố dặn dò :
- Nêu đặc điểm của hình vuông ? - 1 HS nêu
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
Tiết 2: Tập làm văn:
Tiết 17: Viết về thành thị, nông thôn
( Tích hợp GDMT)
A . Mục tiêu yêu cầu:
Sau bài học, HS biết:
- Dựa vào ND bài TLV miệng tuần 16, HS viết đợc 1 bức th cho bạn(khoảng 10 câu) kể
những điều em biết về thành thị (nông thôn): Th trình bày đúng thể thức, đủ ý.
- HSKT thự hiện đợc các yêu cầu chung.
- GDMT GD ý thức tự hào về cảnh quan môi trờng trên các vùng đất quê hơng.
B. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng lớp viết trình tự mẫu của lá th.
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu.
I. KTBC: - Kể câu chuyện kéo cây lúa lên (1 HS)
- Kể những điều mình biết về thành thị, nông thôn (1HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS mở Sgk trang 83 đọc mẫu lá th
- GV mời HS làm mẫu - 1 HS khá giỏi nói mẫu đoạn đầu lá th của
mình
VD : Nghĩa Tâm, ngày 11 tháng 12 năm 2009
Thuý Hồng thân mến.
Tuần trớc, bố mình cho mình về quê nội ở Phú Thọ . Ông bà mình mất trớc khi mình ra
đời, nên đến giời mình mới biết thế nào là nông thôn .
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3

14
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
Chuyến đi về quê thăm thật là thúvị
- GV nhắc HS có thể viết lá th khoảng
10 câu hoặc dài hơn, trình bày th cần
đúng thể thức, nội dung hợp lí .
- HS nghe
- HS làm vào vở
- GV giúp theo dõi giúp đỡ HS cón lúng
túng
- HS đọc lá th trớc lớp
- GV nhận xét chấm điểm 1 số bài
3. Củng cố dặn dò :
- Về nhà học ài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Tiết 4: Chính tả(nghe viết)
Tiết 34: âm thanh thành phố
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Âm thanh thành phố.
Viết hoa đúng các tên riêng Việt Nam và nớc ngoài
- Tìm đợc từ có vần ui/uôi BT2. Làm đúng BT3.
- HS KT Tực hiện đợc các yêu cầu chung.
B. Đồ dùng dạy- học:
- Chuẩn bị bảng phụ ghi BT2.
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu.
I. KTBC: - GV đọc: ríu ran, dẻo dai (HS viết bảng con). GV nhận xét.
II. Bài Mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD nghe - viết.

a) HS chuẩn bị.
- GV đọc 1 lần đoạn chính tả. - HS nghe.
- 2 HS đọc lại + cả lớp đọc thầm.
- GV HD nhận xét chính tả.
+ Trong đoạn văn có những từ nào viết
hoa?
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, các địa
danh, tên ngời, tên tác phẩm.
- GV đọc một số tiếng khó: Pi- a - nô, Bét
- tô - ven,
- HS luyện viết vào bảng con.
- HS nhận xét, viết vào vở.
b) GV đọc bài - HS nghe viết chính tả
- GV theo dõi, uốn lắn, HD thêm cho HS.
c) Chấm chữa bài:
- GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
- GV nhận xét bài viết.
3. HD làm bài tập:
a) BT 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn ND bài
tập3:
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét. - Nhiều HS nhìn bảng đọc lại bài.
- HS chữa bài đúng vào vở.
- GV nhận xét.
b) Bài 3(a):

- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào nháp.
- GV phát phiếu riêng cho 4 HS làm.
- GV nhận xét sửa sai.
- 4 HS làm bài vào phiếu, dán lên bảng.
- HS nhận xét.
a) Giống - rạ - dạy.
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
15
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
4. Củng cố dặn dò.
- Về nhà học bài
- Chuẩn bị bài sau.

Tiết 5: Giáo dục tập thể
Sinh hoạt lớp
1. Nhận xét, đánh giá chung:
a. Cho cán bộ lớp tự sinh hoạt GV gợi ý:
- Nhận xét về thực hiện nề nếp lớp trong tuần vừa qua.
- Nhận xét sau đó cho lớp bình chọn những bạn thực hiện tốt việc rèn luyện tu dỡng đạo
đức trong tuần 17
- Nhận xét và bình chọn những bạn có thành tích học tập xuất sắc cụ thể là đạt nhiều hoa
điểm mời nhất trong tuần qua
- Nhận xét việc thực hiện vệ sinh trờng lớp
b. GV đánh giá chung.
- Nhận xét việc tổ chức sinh hoạt của lớp trởng, động viên những mặt mạnh, rút kinh
nghiệm những hạn chế để khắc phục vào các tiết khác.
- Nhận xét kết quả bình chọn thi đua của HS có sát với các đối tợng đợc bình chọn không.
- Đề nghị biểu dơng đầu tuần: Trang, Kiều, Học, Thúy, Thắng, Lơng, Hà.
- Nhắc nhở động viên những HS còn chậm tiến bộ

2. Kế hoạch tuần tới
- Phát huy thành tích đã đạt đợc về mọi mặt của cả lớp. Thực hiện tốt nề nếp lớp
- Tiếp tục thi đua học tập đạt kết quả cao trong những ngày thi cuối học kì .
Tuần 18
Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ.

Tiết 2: Toán :
Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhật
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng qui tắc tính chu vi HCN để tính đợc
chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài, chiều rộng).
- Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật.
- HS KT thợc hiện đợc các yêu cầu chung.
B. Đồ dùng dạy- học :
- Thớc thẳng.
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
I. Ôn luyện: - Nêu đặc điểm của HCN ? ( 2 HS )
-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: HD xây dựng công thức
tính chu vi HCN.
* HS nắm đợc công thức tính chuvi
HCN .
* Tính chu vi HCN.
- GV vẽ lên bảng HCN ABCD có chiều
dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm
- HS quan sát
+ Em hãy tính chu vi của HCn này ? - HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14

cm
+ Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1
cạnh chiều rộng ?
- HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm
+ 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? - 14 cm gấp 2 lần 7 cm
+ Vậy chuvi của HCN ABCD gấp mấy - Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
16
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
lần tổng của 1 cạnh chièu rộng và 1
cạnh của chiều dài ?
dài của 1 cạnh chiểu rộng và 1 cạnh chiều
dài .
* Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD
ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều
rộng sau đó nhân với 2 . Ta viết là : ( 4 +
3 ) x 2 = 14
- HS nhắc lại
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc
- HS tính lại chu vi HCN theo công thức
* Lu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng
phải cùng 1 đơn vị đo.
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức - 1 HS nhắc lại công thức
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm
a. Chu vi HCN là :
( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm )
b. Chu vi HCN là :
( 27 + 13 ) x 2 = 80 ( cm )

- GV nhận xét - ghi điểm - HS nhận xét
b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu
- Gọi HS phân tích bài toán - 1 HS phân tích
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm
Bài giải :
Chu vi của mảnh đất đó là :
( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m )
Đáp số : 110 m
- GV nhận xét ghi điểm - HS nhận xét
c. bài 3 : HD bài 2
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu công thức tính chu vi HCN? ( 2
HS )
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau

Tiết 4: Tập đọc - kể chuyện :
Tiết 52 : Ôn tập - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( tiết1)
A. Mục tiêu yêu cầu:
Sau bài học, HS biết:
- Đọc đúng, rành mạch các bài tập đọc đã học( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút). HS
trả lời đợc 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài học.
- Nghe viết đúng chính tả trình bày sạch sẽ đúng quy định bài chính tả: Rừng cây trong
nắng.( tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- HS KT tốc độ đọc khoảng 50 tiếng/ phút. Tốc độ viết nh y/c chung.
B. Đồ dùng dạy- học :
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 1 .
C. Các hoạt động dạy học :
1. GTB : ghi đầu bài .
2. KT tập đọc : Khoảng 1/ 4 số HS trong lớp
- Gv gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc

- xem bài khoảng 1 phút
- GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiếu bốc thăm
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời
- GV cho điểm theo hớng dẫn chấm.
3. Bài tập 3 :
a. GV HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây
trong nắng
- HS nghe
- 2 HS đọc lại
- GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi,
tráng lệ
- GV giúp HS nắm ND bài chính tả
+ Đoạn văn tả cảnh gì ? - Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
17
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
- GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng
lệ, vơn thẳng .
- HS luyện viét vào bảng con .
- GV quan sát, sửa sai cho HS
b. GV đọc .
- GV quan sát, uốn nắn cho HS - HS viết vào vở chính tả
c. Chấm - chữa bài.
- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
- GV nhận xét bài viết
4. Củng cố dặn dò.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


Tiết 5: Tập đọc - Kể chuyện
Tiết 53 : Ôn tập - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( tiết 2 )
A. Mục tiêu yêu cầu :
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ( yêu cầu nh tiết 1 ) .
- Ôn luyện về so sánh ( tìm đợc những hình ảnh so sánh trong câu văn BT2)
- HS KT thực hiện đợc các y/c chung.
B. Đồ dùng dạy- học.
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV
- Bảng phụ chép BT 2 + 3.
C. Các hoạt động dạy học :
1. GTB : ghi đầu bài
2. Kiểm tra tập đọc : ( 6 em )
- Thực hiện nh tiết 1
3. Bài tập 2 :
- GV gọi HS neu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài cá nhân - phát biểu ý kiến
- GV gạch dới những từ ngữ chỉ sự vật
đợc so sánh với nhau
a. Những thân cây tràm nh những cây nến
-> GV chốt lại lời giải đúng b. Đ ớc mọc san sát, thẳng đuột nh hằng hà
sa số cây dù xanh cắm trên
4. Bài tập 3.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS suy nghĩ phát biểu
- GV chốt lại lời giải đúng
VD: Từ biển trong câu : " Từ trong biển lá xanh rờn " không cón có nghĩa là vùng
nớc mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều
sự vật : lợng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khién ta tởng nh
đang đứng trớc 1 biển lá .

5. Củng cố dặndò :
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau

Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Toán
Tiết 87: Chu vi hình vuông
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông( độ dài cạnh x 4) Vận dụng quy tắc tính đợc
chu vi hình vuông và giải các bài toán có ND lên quan đến chu vi hình vuông
B. Đồ dùng dạy- học:
- Thớc thẳng, phấn mầu
C. Các hoạt động dạy- học.
I. Ôn luyện: Nêu đặc điểm của hình vuông? (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. HĐ1: Hớng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình vuông.
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
18
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
* HS nắm đợc quy tắc tính chu vi hình vuông.
- GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm - HS quan sát
+ Em hãy tính chu vi HV ANCD?
Em hãy tính theo cách khác.
- HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
- 3 x 4 = 12 (dm)
+ 3 là gì của HV? - 3 Là độ dài cạnh của HV
+ HV có mấy cạnh các cạnh nh thế nào với
nhau?
- HV có 4 cạnh bằng nhau.

* Vì thế ta có cách tính chu vi HV nh thế nào? - Lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
- nhiều HS nhắc lại quy tắc.
2. HĐ 2: Thực hành.
a. Bài 1: Củng cố cách tính chu vi HV.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT + mẫu
- GV yêu cầu làm bảng con. - HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 12 x 4 = 48 (cm)
31 x 4 = 124 (cm)
15 x 4 = 60 (cm)
b. Bài 2 (88)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- GV gọi HS phân tích BT. - HS phân tích bài.
- Yêu cầu HS làm vở. Giải
Đoạn dây đó dài là
10 x 4 = 40 cm
Đ/S: 40 cm
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét ghi điểm
c. Bài 3(88)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- GV gọi HS phân tích bài toán. - HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vở. - 1 HS lên bảng + HS làm vở.
Bài giải
Chiều dài của HCN là:
20 x 3 = 60 cm
chu vi HCN là
(60 + 20 ) x 2 = 160 (cm)
Đ/S: 160 (cm)
- GV chữa bài chấm điểm cho HS.

d. Bài 4: Củng cố cách đo + tính cho vi HCN.
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- GV nhận xét ghi điểm
- HS tự làm bài, đọc bài
cạnh của HV: MNPQ là 3 cm.
Chu vi của HV: MNPQ là:
3 x 4 = 12 (cm)
Đ/S: 12 (cm)
3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại cách tính chu vi HCN?
- 2 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.

Tự nhiên xã hội :
Tiết 35 : Ôn tập học kì I
(Tiếp theo)
A. Mục tiêu:
Sau bài học. HS biết:
- Kể đợc một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thơng mại, thông tin liên lạc. - -
Vẽ sơ đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình của em.
- HS KT kể đợc tên một số hoạt động trên và nói đợc các thành viên trong gia đình
mình trớc lớp.
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
19
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
B. Đồ dùng dạy- học:
- Chuẩn bị phiếu bốc thăm.
C. Các hoạt động dạy- học:
I. KTBC: Đi xe đạp nh thế nào cho đúng luật an toàn giao thông? (1HS TL)

-GV nhận xét nhắc lại để củng cố cho HS.
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài và nêu nhiệm vụ bài bọc.
2. Các hoạt động
a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
* Mục tiêu: Kể đợc một số hoạt động: NN, CN,TM,
TTLL có trong các hình tr 67 SGK
* Cách tiến hành: Cho rút thăm. Nội dung từng
phiếu nh sau:
+ QS kể tên các hoạt động nông nghiệp.
+ QS kể tên các hoạt động công nghiệp.
+ QS kể tên các hoạt động Thơng mại.
+ QS kể tên các hoạt động thông tin liên lạc.
- Báo cáo kết quả.
- Sau khi các nhóm bổ sung GV nhận xét kết luận.
b. Hoạt động 2. Làm việc cá nhân.
* Mục tiêu: vẽ đợc sơ đồ và giới thiệu các thành viên
trong gia đình.
* cách tiế hành. GV nêu y/c. và HD
- GV quan sát giúp đỡ
- Gọi HS trình bày.
- GV cho HS nhận xét
- GV đánh giá chung.
c. Củng cố dặn dò.
- Tóm tắt ND bài. Nhận xét giờ học, dặn dò HS
- Chia lớp thành các nhóm 4.
- Đại diện các nhóm rút thăm.
- Cấc nhóm QS trao đổi nội dung
phiếu
- Cử đại diện báo cáo.

- Các nhóm # nhận xét bổ sung
- HS theo dõi.
- HS làm vào vở
- Một số HS tiếp nối nhau trình
bày trên bảng theo sơ đồ đã vẽ
- HS nhận xét
Tiết 3: Đạo đức:
Tiết 18: Thực hành kĩ năng
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- GV kiểm tra những HS trong lớp cha hoàn thành "Biểu hiện chứng cứ " trong học kỳ
- GV yêu cầu hỏi HS trả lời.
- GV nhận xét đánh giá.
tả:
Tiết 35: ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
A. Mục tiêu yêu cầu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu nh T1)
- Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn điền đúng nội dung và giấy mời cô (thầy) hiệu trởng
đến dự liên hoan với lớp chào mừng Nhà giáo Việt Nam 20 - 11
B. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Mẫu giấy mời.
C. Các hoạt động dạy- học.
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Kiểm tra tập đọc (6 HS)
- Thực hiện nh tiết 1. - HS thực hiện theo y/c của GV
3. GV HD làm bài tập 2
- GV nhắc HS.
- HS đọc yêu cầu BT
+ Mỗi em đều phải đóng vai lớp trởng

để viết giấy mời.
- HS nghe.
+ Khi viết phải viết những lời kính
trọng, ngắn gọn
- GV mời HS làm mẫu. - HS điền miệng ND
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
20
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
VD: Giấy mời
Kính gửi: Cô hiệu trởng trờng TH
Lớp 3A trân trọng kính mời thầy (cô) giáo
chủ nhiệm lớp .
Tới dự: Buổi liên hoan
Vào hồi: giờ phút , ngày
tháng năm 2009
Tại: Phòng học lớp 3A
Chúng em rất monh đợc đón cô.
Ngày 17/11/2009
T.M lớp
Lớp trởng

- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm vào SGK.
- Vài HS đọc bài.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét chấm điểm.
4. Củng cố dặn dò.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.

Tiết 5: Thủ công:

Tiết 18: Cắt dán chữ "vui vẻ" (t2)

A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- HS kẻ, cắt dán đợc chữ vui vẻ đúng với quy trình kỹ thuật.
B. Đồ dùng dạy- học.
- Tranh quy trình kẻ, cắt dán chữ vui vẻ
- Giấy TC, thớc kẻ, bút chì
C. Các hoạt động dạy- học.
HĐ của thầy HĐ của trò
3. HĐ3: HS thực hành cắt dán chữ vui vẻ
- GV gọi HS nhắc lại các bớc.
- B1: Kẻ cắt các chữ cái của chữ vui
vẻ và dấu hỏi
- B2: Dán thành chữ vui vẻ
*Thực hành.
- GV tổ chc cho HS thực hành cắt dán chữ.
- HS thực hành
-> GV quan sát hớng dẫn thêm cho những
HS còn lúng túng
- GV nhắc HS dán chữ cân đối, phẳng. - HS nghe.
* Trng bày sản phẩm
- GV tổ chức cho HS trăng bày và nhận xét
sản phẩm.
- HS trng bày theo tổ.
- HS xét sản phẩm của bạn.
- GVnhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét sự chuẩn bị và thực hành của
HS

- Dặn dò giờ sau.
- HS nghe.
Thứ t, ngày 16 tháng 12 năm 2009
Tiết 2: Tập đọc
Tiết 5: ÔN tập -Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 4)
A. Mục tiêu :
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. ( Yêu cầu nh tiết 1 )
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
21
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.( điền đúng dấu vào ô trống trong đoạn văn
B. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
- 3 Tờ phiếu viét đoạn văn trong bài tập 2
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. GTB : ghi đầu bài
2. Kiểm tra tập đọc ( số HS còn lại ). Thực hiện nh tiết 1
3. Bài tập:
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- 1 HS đọc chú giải
- GV nêu yêu cầu - HS cả lớp đọc thầm đoạn văn
- HS làm bài cá nhân
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng thi làm bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét, phân tích từng dấu câu
trong đoạn văn, chốt lại lời giảng đúng.
Cà Mau đất xốp, ma nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà rạn nứt, trên cái đất nhập
phễu và lắm gió lắm giông nh thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi cây bình bát,
cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng rễ phải dài, phải cắm sâu vào
trong lòng đất.

4. Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại ND bài? (1HS)
- Về nhà đọc lại đoạn văn trong bài tập 2
- Đọc lại những bài HTL và trả lời câu hỏi.
* Nhận xét tiết học.
Tiết 3: Toán:
Tiết 88: Luyện tập
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Biết tính chu vi HCN và tính chu vi HV qua việc gải các bài toán có ND hình học.
- HS KT thực hiện đợc các yêu cầu chung.
B. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện:- Nêu cách tính chu vi HCN ? (1HS)
- Nêu cách tính chu vi HV? (1HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
* HĐ1: Bài tập
1. Bài 1: áp dụng các quy tắc tính chu vi
HCN.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu .
- GV gọi HS nêu cách tính. - 1 HS nêu.
- GV yêu cầu HS làm vở.
- GV gọi HS đọc bài - NX.
GV NX ghi điểm.
Bài giải.
a) Chu vi HCN nhật là:
(30 + 20) x 2 = 100 (m)
Đ/S: 100 (m)
b) Chu vi HCN là:
(15 + 18) x 2 = 46 (cm)

Đ/S: 46 (cm)
2/ Bài 2: áp dụng quy tắc tính đợc chu
vi HV.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV gọi HS nêu cách làm.
- yêu cầu HS làm bài.
- GV theo dõi HS làm bài.
- Tính chu vi HV theo cm sau đó đổi thành
mét
Bài giải
Chu vi khung bức tranh hình vuông là:
50 x 4 = 200 (cm)
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
22
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
200 cm = 2m
Đ/S: 2m
- GV nhận xét
3. Bài 3: HS tính đợc cạnh của HV
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách làm. - Cách làm ngợc lại với BT2
- Yêu cầu HS làm bài Bài giải
Độ dài của cạnh HV là
24 : 4 = 6 cm
Đ/S: 6 cm
- GV quan sát, gọi HS đọc bài, NX
- GV nhận xét ghi điểm.
4. Bài 4:HS tính đợc chiều dài HCN.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.

- GV gọi HS phân tích. - HS phân tích bài toán.
-Y/C HS lam
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
Bài Giải
Chiều dài HCN là:
60 - 20 = 40 (m)
Đ/S: 40 cm
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.

Tập viết:
Tiết 18: ôn tập: tập đọc và học thuộc lòng (t6)
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Tiếp tục ôn tập tập đọc và HTL.
- Rèn kỹ năng viết: Viết đợc một lá th đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi
ngời thân (hoặc một ngời mà em quý mến) câu văn rõ ràng sáng sủa.
B. Đồ dùng dạy- học.
- 17 tờ phiếu ghi tên các bài HTL.
- Giấy rời để viết th (nếu có)
C. Các hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số HS ) thực hiện nh tiết 5.
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV giúp HS xác định đúng.

+ Đối tợng viết th. - Một ngời thân hoặc một ngời mình quý
mến.
+ ND th? - Thăm hỏi về sức khoẻ, về tình hình ăn ở,
học tập, làm việc
+ Các em chọn viết th cho ai? - 3 - 4 HS nêu.
+ Các em muốn hỏi thăm ngời đó về
những điều gì?
- HS nêu.
VD: Em viết th cho bà để hỏi thăm sức khoẻ
của bà vì nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện
ra, em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào.
VD: em viết th cho bạn thân ở tỉnh khác để
chia vui với bạn vì nghe tin bạn vừa đạt giải
trong hội thi vẽ của thiếu nhi ở tỉnh bạn
- GV yêu cầu HS mở SGK (81) - HS mở sách + đọc lại bức th.
- HS viết th.
- GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS. - Một số HS đọc bài
- HS Nhận xét.
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
23
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
- GV nhận xét ghi điểm.
4. Củng cố dặn dò.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.

Thứ năm, ngày 16 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Toán
Tiết 89: Luyện tập chung.
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:

- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; Nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số
có một chữ số.
- Biết tính chu vi HV, HCN, Giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số.
- HS KT thực hiện các yêu cầu chung.
B. Đồ dùng dạy- học:
- Chuẩn bị các hình thức luyện tập
C. Các hoạt động dạy- học:
I. Ô Đ T C.
II. Ôn luyện:
- Nêu qui tắc tính giá trị BT? ( 3 HS)
- Nêu đặc điểm của HV, HCN? ( 2 HS)
III. Bài mới:
1. Bài tập 1: * Củng cố về nhân và chia trong bảng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào SGK
9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35
3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 .
- GV yêu cầu HS làm bài. - HS đọc bài.
- Gọi HS nêu kết quả. - HS nhận xét.
- GV nhận xét chung.
2. Bài tập 2: * Củng cố về nhân, chia số
có hai, ba chữ số cho số có một chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV nêu yêu cầu thực hiện bảng con. - HS thực hiện bảng con.
47 281 872 2 954 5
x 5 x 3 07 436 44 189
235 843 12 45
0 0
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần gõ
bảng.
3. Bài tập3: * Củng cố về tính chu vi

HCN.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách tính? - 1 HS nêu
- Yêu cầu HS giải vào vở. Bài giải:
Chu vi vờn cây HCN là:
( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
ĐS: 320 m
- GV cha bài, cho điểm HS.
4. Bài tập 4: * Củng cố về giải toán về
tìm một phần mấy của một số
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS phân tích bài toán. - 2 HS phân tích BT
- Yêu cầu HS giải vào vở. Bài giải:
Số mét vải đã bán là:
81: 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:
81- 27 = 54 (m)
- GV gọi HS đọc bài- GV nhận xét ĐS: 54 m
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
24
Kế hoạch bài học Năm học 2009- 2010
III. Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà học bài, giờ sau KT học kì I.
- Đánh giá tíêt học.

Tiết 2: Luyện từ và câu
Tiết 18: ôn tập - tập đọc và học thuộc lòng (t5)
A. Mục tiêu yêu cầu:
Sau bài học, HS biết:
- Ôn các bài tập đọc có yêu cầu HTL (từ đầu năm học).

- Luyện tập viết đơn (gửi th viện trờng xin cấp lại thẻ đọc sách).
- HSKT thực hiện đợc yêu cầu chung.
B. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu bốc thăm mỗi phiếu ghi tên một bài HTL.
C. Các hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Ôn các bài tập đọc học thuộc lòng
- GV gọi HS. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL.
- HS chọn bài trong 2 phút.
- GV gọi HS đọc bài. - HS đọc thuộc lòng theo phiếu đã bốc thăm.
- GV nhận xét
3. Bài tập 2:
- GV giọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS mở SGK (T11) đọc mẫu đơn xin cấp
thẻ đọc sách.
- GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn
này cần thể hiện ND xin cấp lại thẻ đọc
sách đã mất.
- HS nghe.
- GV gọi HS làm miệng - 1 HS làm miệng.
- GV nhắc HS chú ý:
+ Tên đơn có thể giữ nguyên.
+ Mục ND, câu: Em làm đơn này xin đề
nghị th viện cần đổi thành: Em làm
đơn này xin đề nghị th viện cấp cho em
thẻ đọc sách năm 2009 vì em đã chót
làm mất.
- HS theo dõi
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS đọc đơn.

- HS nhận xét
- GV nhận xét chấm điểm.
4. Củng cố dạn dò:
- Vềc nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.

Tiết 3: Tự nhiên xã hội:
Tiết 36: Vệ sinh môi trờng
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu đợc tác hại của rác rải đối với sức khoẻ con ngời.
- Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải ra đối với môi trờng sống.
B. Đồ dùng dạy- học:
Các tranh trong SGK
C Các hoat động dạy học- chủ yếu:
1. KTBC:
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: HS biết đợc sự ô nhiễm và tác hại của rác thải với sức khoẻ con ngời.
* Tiến hành:
- Bớc 1 : Thảo luận nhóm:
- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm
quan sát H1+2 sau đó trả lời câu hỏi.
- HS thảo luận theo nhóm.
Đỗ Văn Phú Tổ CM 1+2+3
25

×