Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

dề thi HSG Hoá - đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.97 KB, 8 trang )

Hớng dẫn chấm
Môn hoá học - Vòng 1
Câu 1: (2.0 điểm)
Từ các chất : Photpho ; đồng II oxit ; bari nitrat ; axit sunfuric ; natri hiđroxit ; oxi ; n-
ớc.
H y viết các phã ơng trình phản ứng điều chế các chất sau :
Axit photphoric ; đồng II hiđroxit ; axit nitric ; natri photphat ; đồng II nitrat. Với mỗi
chất ghi tất cả các cách có thể .
- Điều chế H
3
PO
4
: 4P + 5O
2
= 2P
2
O
5
(1)
P
2
O
5
+ 3H
2
O = 2H
3
PO
4
(2)
- Điều chế Cu(OH)


2
: CuO + H
2
SO
4
= CuSO
4
+ H
2
O (3)
CuSO
4
+ NaOH = Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
. (4)
- Điều chế HNO
3
: Ba(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
= BaSO

4
+ HNO
3
(5)
- Điều chế Na
3
PO
4
: H
3
PO
4
+ NaOH = Na
3
PO
4
+ 3H
2
O (6)
Hoặc P
2
O
5
+ 6NaOH = 2Na
3
PO
4
+ 3H
2
O (7)

- Điều chế Cu(NO
3
)
2
: Cu(OH)
2
+ HNO
3
= Cu(NO
3
)
2
+ 2H
2
O (8)
Hoặc CuO + 2HNO
3
= Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O (9)
(Mỗi phơng trình 1,2,3,4,5,6,8 cho 0,25 điểm - Nếu ghi thêm 7,9 cho 0,25 điểm )
Câu 2: ( 2,0 điểm)
a. Chỉ dùng thêm một thuốc thử, h y phân biệt các lọ mất nh n đựng các dungã ã
dịch MgCl
2
; BaCl

2
; CuCl
2
; FeCl
2
; FeCl
3
.
- Dùng thêm thuốc thử là NaOH
- Lọ tạo kết tủa trắng là MgCl
2
: MgCl
2
+ 2NaOH = Mg(OH)
2
+ 2NaCl
- Chất tạo kết tủa xanh là CuCl
2
: CuCl
2
+ NaOH = 2Cu(OH)
2
+ 2NaCl
- Chất tạo kết tủa đỏ gạch là FeCl
3
: FeCl
3
+ 3NaOH = Fe(OH)
3
+ 3NaCl

- Chất tạo kết tủa trắng xanh sau đó chuyển đỏ gạch là FeCl
2
:
FeCl
2
+ 2NaOH = Fe(OH)
2
+ 2NaCl
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O = 4Fe(OH)
3
- Chất không có phản ứng là BaCl
2
.
( Mỗi ý cho 0,125 điểm - Riêng ý 1 và ý 5 cho 0,25 điểm)
b. Chỉ dùng quì tím h y phân biệt các lọ mất nh n :ã ã
BaCl
2
; H
2
SO
4
; HCl ; NaCl
- Dùng quì tím tách thành hai nhóm : nhóm axit ( HCl, H
2

SO
4
) và nhóm muối (BaCl
2
,
NaCl)
- Lấy ngẫu nhiên một muối tác dụng với hai axit .
- Nếu không có hiện tợng thì muối đem thử là NaCl. Muối còn lại là BaCl
2
. Dùng
BaCl
2
để nhận biết hai lọ đựng axit.
- Nếu thu đợc một kết tủa thì muối đem thử là BaCl
2
. Muối còn lại là NaCl. Axit tạo đ-
ợc kết tua là H
2
SO
4
. Axit còn lại là HCl.
( Mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 3 : (3.5 điểm)
a. Cách 1 :
- Các phơng trình phản ứng :
Mg + 2HCl = MgCl
2
+ H
2
Al + 3HCl = AlCl

3
+
2
3
H
2
- Số mol HCl có trong 500ml dung dịch HCl 1M :
1000
500.1
= 0,5 (mol)
- Gọi a,b lần lợt là số mol Mg và Al có trong 3,87 gam hỗn hợp có :
24a + 27b= 3,87 (1)
và số mol HCl cần dùng là : 2a + 3b
- Có 24a + 27b > 24a + 24b
(a + b) <
16125,0
24
87,3
=
- Có 2a + 3b < 3a + 3b
2a + 3b < 3(a + b) = 0,48375
- Số mol HCl cần dùng nhỏ hơn số mol HCl có nên sau phản ứng HCl d.
( Mỗi ý cho 0,25 điểm)
b. - Số mol H
2
thoát ra khi Mg tác dụng với HCl là a (mol). Số mol H
2
thoát ra khi
Al tác dụng với HCl là
2

3
b (mol)
- Lập đợc hệ :





=+
=+
4,22
368,4
2
3
87,32724
ba
ba
- Giải hệ trên đợc a, b.
- Tính đợc % các chất trong hỗn hợp .
( Mỗi ý cho 0,25 điểm)
c. - Các phơng trình trung hoà :
NaOH + HCl = NaCl + H
2
O
Ba(OH)
2
+ 2HCl = BaCl
2
+ 2H
2

O
- Tính đợc số mol HCl đ dùng và tính đã ợc số mol HCl còn d .
- Một lit dung dịch X gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)
2
1M tác dụng đợc với 0,02
+ 2 = 2,02 (mol) HCl
- Tính đợc thể tích dung dịch X cần dùng.
( Mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 4: (2,5 điểm)
- Đặt a,b lần lợt là số mol Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
trong hỗn hợp muối khan
Na
2
CO
3
+ HCl = 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
a a
K
2

CO
3
+ HCl = 2KCl + CO
2
+ H
2
O
b b
- Lập đợc hệ phơng trình :





==+
=+
06,0
4,22
344,1
64,7138106
ba
ba
- Giải hệ đợc : a = 0,02 ; b = 0,04
- Dựa vào khối lợng nớc lập đợc phơng trình :
(10a + xb ).18 = 13,4 -7,64
- Thay a, b vào và giải đợc x = 3. Xác định công thức tinh thể muối
( Mỗi ý cho 0,50 điểm)
Hớng dẫn chấm
Môn Hoá học 9 - Vòng II
Câu 1: (2,0 điểm)

Viết các d y biến hoá (có thể là) :ã
Al Al
2
O
3
AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
(SO
4
)
3
Al Al
2
(SO
4
)
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
AlCl
3
(Viết đợc mỗi d y biến hoá cho 0,50 điểm)ã

Các phơng trình phản ứng :
4Al + 3O
2
= 2Al
2
O
3
Al
2
O
3
+ 6HCl = 2AlCl
3
+ 3H
2
O
AlCl
3
+ 3NaOH
(Vừa đủ)
= Al(OH)
3
+ 3NaCl
2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
= Al

2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
2Al + 3H
2
SO
4
= Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH
(Vừa đủ)
= 2Al(OH)
3

+ 3Na
2
SO
4
2Al(OH)
3
= Al
2
O
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 6HCl = 2AlCl
3
+ 3H
2
O
( Viết mỗi phơng trình phản ứng cho 0,125 điểm)
Câu 2 :(2.0 điểm)
- Nếu lần lợt đem mẩu thử của mỗi chất cho tác dụng với ba mẩu thử còn lại thì
ta có bảng các hiện tợng nh sau :
HCl H
2
SO
4

Na
2
CO
3
BaCl
2
HCl _

_
H
2
SO
4
_

Na
2
CO
3

BaCl
2
_

- Nếu chất đem thử tạo đợc một khí và hai không có hiện tợng thì chất đem
thử là HCl, Chất tạo khí là Na
2
CO
3
. Cho Na

2
CO
3
vào một trong hai lọ còn lại. Nếu tạo
kết tủa thì là BaCl
2
, lọ còn lại là H
2
SO
4
.Nếu tạo khí là H
2
SO
4
, chất còn lại là BaCl
2
.
- Nếu chất đem thử tạo đợc một khí, một kết tủa và một không có hiện tợng thì
chất đem thử là H
2
SO
4
. Chất không không có hiện tợng là HCl. Chất tạo khí là
Na
2
CO
3
. Chất tạo kết tủa là BaCl
2
.

- Nếu chất đem thử tạo hai khí và một kết tủa thì chất đem thử là Na
2
CO
3
.
chất tạo kết tủa là BaCl
2
. Cho BaCl
2
vào một trong hai chất còn lại. Nếu tạo kết tủa là
H
2
SO
4
,chất còn lại là HCl. Nếu không có hiện tợng gì là HCl, chất còn lại là H
2
SO
4
.
- Nếu chất đem thử tạo hai kết tủa và một không có hiện tợng thì chất đem
thử là BaCl
2
. Chất không có hiện tợng là HCl. Cho HCl vào một trong hai lọ còn lại.
Nếu tạo khí là Na
2
CO
3
, chất còn lại là H
2
SO

4
. Nếu không có hiện tợng là H
2
SO
4
, chất
còn lại là Na
2
CO
3
.
( Mỗi ý cho 0,50 điểm)
Câu 3 : (3,0 điểm)
- Vì AL hoạt động hơn Fe và vì chất rắn gồm 3 kim loại nên chúng phải là Ag, Cu, Fe.
- Các phản ứng có thể là :
Al + 3AgNO
3
= Al(NO
3
)
3
+ 3 Ag (1)
2Al + 3Cu(NO
3
)
2
= 2Al(NO
3
)
3

+ 3Cu (2)
Fe + 2AgNO
3
= Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (3)
Fe + Cu(NO
3
)
2
= Fe(NO
3
)
2
+ Cu (4)
Fe + 2HCl = FeCl
2
+ H
2
(5)
- Nếu Al thiếu để tác dụng với AgNO
3
thì có các phản ứng (1),(3),(4),(5)
- Nếu Al thừa để tác dụng với AgNO
3
thì có các phản ứng (1),(2),(4),(5)
(Mỗi ý cho 0,25 điểm)
b. Xác định nồng độ mol/l của các muối trong dung dịch ban đầu :

- Tính đợc số mol Fe thừa ( tác dụng với HCl) : 0,03 ( mol)
- Tính đợc số mol Al, Fe tác dụng với hai muối : Al : 0.03 ; Fe: 0.02
Xét trờng hợp Nếu Al thiếu để tác dụng với AgNO
3
:
- Lợng Ag tạo thành ở phản ứng (1) là : 0,03 . 3 . 108 = 9,72
- Do chất rắn tạo ra là 8,12g < 9,72g nên Al thừa để tác dụng với AgNO
3
.
Xét trờng hợp Nếu Al thừa để tác dụng với AgNO
3
:
- Tính đợc lợng Cu(NO
3
)
2
tác dụng với Fe : là 0,02 mol và tạo ra 1,28g Cu.
- Gọi a, b lần lợt là số mol AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
tác dụng với Al ta đợc
03,0
3
2
3
=+
ba

(1)
- Tính theo khối lợng chất rắn sau phản ứng ta đợc : a.108 + b.64 = 8,12-0,03.56-
1,28
108a + 64b = 5,16 (2)
- Giải hệ gồm hai phơng trình (1) và (2) đợc : a = 0,03 ; b= 0,03 và tính đợc nồng độ
mol/l của AgNO
3
là 0,3 M và nồng độ mol/l của Cu(NO
3
)
2
là 0,5 M
( Mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 4: (3,0 điểm)
- Giả sử đ dùng a mol oxit Xã
2
O, ta có phản ứng :
X
2
O + H
2
O = 2 XOH
a 2a
- Phản ứng trung hoà :
XOH + HCl = XCl + H
2
O
a a
- Trong 95ml dung dịch HCl 1M có 0,095. 1 = 0,095 ( mol) HCl.
- Phần thứ nhất của dung dich A chứa a mol XOH tác dụng d với 0,095 ( mol) HCl

nên : a > 0,095.
- Trong 55ml dung dịch HCl 2M có 0,55. 2 = 0,11 ( mol) HCl.
- Phần thứ hai của dung dich A chứa a mol XOH tác dụng thiếu với 0,11 ( mol) HCl
nên : a < 0,11.
- Tính theo khối lợng Oxit đợc : (2X + 16)a = 6,2 hay 2X +16 =
a
2,6
- a > 0,095 nên 2X + 16 <
095,0
2,6
hay X < (
095,0
2,6
-16)/2
- a < 0,11 nên 2X + 16 >
11,0
2,6
hay X > (
11,0
2,6
-16)/2
- 20,2 < X < 24,6
- Xác định đợc X là Na và oxit kim loại là NaO.
( Mỗi ý cho 0,25 điểm - ý 7 cho 0,50 điểm)
uỷ ban nhân dân Kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện
huyện Quế sơn năm học 2004-2005
Phòng giáo dục và đào tạo Môn : Hoá học 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề chính thức - Vòng 1
Câu 1: (2.0 điểm)

Từ các chất : Phốtpho ; đồng II ôxit ; bari nitrat ; axit sunfuric ; natri hiđrôxit ;
oxi ; nớc.
H y viết các phã ơng trình phản ứng điều chế các chất sau :
Axit phốtphoric ; đồng II hiđrôxit ; axit nitric ; natri phốtphat ; đồng II nitrat. Với mỗi
chất ghi tất cả các cách có thể .
Câu 2: ( 2,0 điểm)
a. Chỉ dùng thêm một thuốc thử, h y phân biệt các lọ mất nh n đựng các dungã ã
dịch sau :
MgCl
2
; BaCl
2
; CuCl
2
; FeCl
2
; FeCl
3
.
b. Chỉ dùng quì tím h y phân biệt các lọ mất nh n sau :ã ã
BaCl
2
; H
2
SO
4
; HCl ; NaCl
Câu 3 : (3,5 điểm)
Cho 3,87 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M.
a. Chứng tỏ rằng sau phản ứng còn d axit.

b. Nếu phản ứng thoát ra 4,368 lít HCl (đkc) . H y tính % khối lã ợng mỗi kim loại
trong hỗn hợp.
c. Tính thể tích dung dịch X gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)
2
1M cần dùng để
trung hoà hết axit còn d sau phản ứng ở trên.
Câu 4: (2,5 điểm)
Khi nung nóng 13,4g hỗn hợp gồm K
2
CO
3
ngậm nớc (K
2
CO
3
.xH
2
O) và
Na
2
CO
3
.10H
2
O thì thu đợc 7,64g hỗn hợp muối khan. Cho hỗn hợp muối trên tác
dụng với dung dịch HCl d thì thấy thoát ra 1,344 lít khí ( ở đktc) . Xác định công thức
tinh thể ngậm nớc của muối kali cacbonat (xác định x).
( Học sinh đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn, bảng tính tan)

uỷ ban nhân dân Kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện

huyện Quế sơn năm học 2004-2005
Phòng giáo dục và đào tạo Môn : Hoá học 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề chính thức - Vòng 2
Câu 1: ( 2,0 điểm)
Cho các chất : AlCl
3
; Al ; Al
2
O
3
; Al(OH)
3
; Al
2
(SO
4
)
3
H y lập hai d y biến hoá, trong mỗi d y có đủ năm chất trên và không có chuyển hoáã ã ã
nào trùng nhau ở hai d y biến hoá. Viết phã ơng trình phản ứng cho mỗi d y biến hoá.ã
Câu 2: (2,0 điểm )
Không dùng thêm thuốc thử nào khác h y phân biệt các lọ mất nh n đựng cácã ã
dung dịch sau với số lần thử ít nhất :
HCl ; H
2
SO
4
; Na
2

CO
3
; BaCl
2
.
Câu 3 : (3,0 điểm)
Cho hỗn hợp gồm 0,81g bột Al và 2,8g bột Fe tác dụng với 100ml dung dịch
chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 8,12g chất rắn gồm
ba kim loại. Hoà tan chất rắn đó bằng dung dịch HCl d thì thấy thoát ra 0,672 lít H
2
( ở đktc).
a. Chất rắn gồm các kim loại nào ? Viết các phản ứng có thể xảy ra.
b. Tính nồng độ mol/l của AgNO
3
và của Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch ban đầu.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho 6,2 gam một oxit kim loại hoá trị I tác dụng với lợng nớc d đợc dung dịch
A có tính kiềm. Chia dung dịch A làm hai phần bằng nhau.
- Phần I cho tác dụng với 95 ml dung dịch HCl 1M thấy dung dịch sau phản
ứng làm xanh giấy quì tím.

- Phần II cho tác dụng với 55 ml dung dịch HCl 2M thấy dung dịch sau phản
ứng làm đỏ giấy quì tím.
Xác định công thức oxit đ dùng.ã
( Học sinh đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn, bảng tính tan)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×