Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Kỹ thuật bờ biển - Thủy triều part 2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (847.04 KB, 13 trang )

25.8213.94303Nhật triều do độnghiêng của mặt
trăng
O
1
23.9315.04107Nhật triều do độnghiêng mặt trăng
trên quĩđạo mặt trời
K
1
12.0030.00000Bán nhật triều chính mặt trờiS
2
12.4228.98410Bán nhật triều chính mặt trăngM
2
Chu kỳ
T (giờ) (= 360
0
/ ω
j
)
Tốc độgóc
ω
j
(
0
/giờ)
Thành phần triều chủyếuKý hiệu
Theo nghiên cứu có trên 200 thành phần ảnh hưởng đến triều tổng hợp tại
mọi vịtrí trên trái đất, nhưng chỉcó 4 thành phần chính là M
2
, S
2
, K


1
và O
1
tạo ra thuỷtriều trong khi các thành phần khác rất nhỏso với 4 thành phần
trên.
Ởmột vịtrí nhất định và tại một thời điểm nào đó nếu biết h
M2
, h
S2
, h
K1
, h
O1
và α
M2
, α
S2
, α
K1
and α
O1
thì mực nước tổng hợp tính được
Ghi chú: Giá trịω
j
và T là nhưnhau cho mọi vịtrí trên trái đất, ởbất kỳthời
điểm nào. Giá trịh
i
và α
i
lấy từsốliệu quan trắc.

Một sốthành phần triều chính (Thiên văn + Nước nông)
Triều nước nông3.11115.93641/8 nhật triều gốc từ4M
2
M8
Triều nước nông4.1486.95231/6 nhật triều gốc từ3M
2
M6
Triều nước nông6.2757.4238¼ nhật triều gốc từM
2
+ N
2
MN4
Triều nước nông6.1058.9841¼ nhật triều gốc từM
2
+ S
2
MS4
Triều nước nông6.2157.9682¼ nhật triều gốc từ2M
2
M4
Triều thiên văn43830.0821Triều mặt trời chu kỳdàiSsa
Triều thiên văn6610.5444Triều mặt trăng chu kỳdàiMm
Triều thiên văn3281.0980Triều mặt trăng chu kỳdàiMf
Triều thiên văn12.1929.5285Bán nhật triều Elip mặt trăngL2
Triều thiên văn26.8713.3987Nhật triều Elip mặt trăngQ1
Triều thiên văn11.9730.0821Bán nhật triều do quĩđạo nghiêng giữa Mặt
trăng – Mặt Trời
K2
Triều thiên văn12.6628.4397Bán nhật triều Elip mặt trăngN2
Triều thiên văn24.0714.9589Nhật triều mặt trời do mặt phẳng nghiêngP1

Ghi chúChu kỳTốc độgóc
(
0
/ giờ)
Thành phần triều chủyếuKí hiệu
1. Hệsốf tại điểm
giữa năm từ
1970 – 2037
2. Hệsốf của các
thành phần MS,
2SM và MSf
bằng hệsốf
của M2;
3. Hệsốf của các
thành phần P1,
R2, S1, S2, S4,
S6, T2, Sa và
Ssa bằng 1.0
Hệsốf
Giá trị(Vo + u) (tính
bằng độ) tại kinh
tuyến gốc Greenwich)
tại thời điểm bắt đầu
các năm dương lịch
bắt đầu từ1970 đến
2037 gồm K1, K2,
M2, M4, N2, O1, P1,
S2
Giá trị(Vo + u) (tính bằng độ) tại kinh tuyến gốc (Greenwich) tại
thời điểm bắt đầu các năm dương lịch bắt đầu từ1970 đến 2037

58.9841057.9682030.0821428.4397230.0000028.9841014.9589313.9430315.04107ω(
0
/giờ)
MS4M4K2N2S2M2P1O1K1Thành phần
Tốc độgóc các thành phần triều (ω) (
0
/giờ)
Ví dụtính toán thủy triều 12 giờngày 23/4/1990 tại Hook of Holland (Hà Lan)
187
59
85
145
0.10
0.12
0.79
0.19
13.943
28.440
28.984
30.000
O
1
N
2
M
2
S
2
g
i

(
0
)h
i
(m)
i
(
o
/h)Thành phần
167
341
347
360
161
256
183
0
236
229
325
0
240
324
259
0
1.128
0.977
0.977
1
O

1
N
2
M
2
S
2
23 Apr 1990
12 h
(v
i
+u
i
)
23 Apr 1990
0 h
(v
i
+u
i
)
1 Apr 1990
0 h
(v
i
+u
i
)
1 Jan 1990
0 h

(v
i
+u
i
)
f
i
Thành phần
cos (167 + 240 + 236 + 161 - 187) = - 0.22
cos (341 + 324 + 229 + 256 - 59) = + 0.98
cos (347 + 259 + 325 + 183 - 85) = + 0.62
cos (360 + 0 + 0 + 0 - 145) = - 0.81
10
12
79
19
1.128
0.977
0.977
1
O
1
N
2
M
2
S
2
cos [(
i

t + (v
i
+ u
i
) - g
i
]h
i
f
i
Thành phần
Tổng hợp các thành phần triều
Tính toán thủy triều tại Hook of Holland(Hà Lan) ngày 30/4/68.
Đường quá trình triều do 4 thành phần M
2
, S
2
, O
1
và K
1
tạo ra
4 thành phần riêng rẽvà đường tổng hợp
M2
S2 O1
K1
Triều tổng hợp
5. Ví dụtính toán triều
6. Nước dâng do gió
Nước dâng là hiện tượng mực nước tăng lên

(hoặc hạxuống) so với một giá trịbình thường
tại thời điểm đó do tác dụng của gió trên bề
mặt nước
Các loại nước dâng thường gặp
 Nước dâng do gió
Nước dâng do bão
Nước dâng do động đất (Sóng thần)
Nước dâng + Thủy triều
Quan hệgiữa độlớn của
động đất và sóng thần
7. Sóng thần (Tsunami)
Là sóng do động đất hình thành trong lòng
đại dương ởđộsâu từ1 – 10 km
Đặc trưng
Bước sóng dài từhàng trăm đến hàng
nghìn km
Chu kỳsóng tính bằng phút
Ít bịbiến dạng khi tiến vào bờ
Khi tiến vào bờ nước nông dần
 Chiều cao sóng tăng dần
Trận sóng thần ngày 26/12/2004 xảy ra trên
Ấn ĐộDương đã làm chết hơn 280.000
người và xóa sạch các làng mạc thuộc các
quốc gia Indonesia, Srilanca, India, Thailands
và 1 sốquốc gia châu Phi cách xa tâm chấn
tới trên 1000 km.
Quan hệ
giữa độlớn
của động đất
và chu kỳ

sóng thần
8. Chếđộtriều dọc bờbiển Việt Nam
< 1NTĐCà Mau – Hà Tiên
3 – 4BNTKĐBà Rịa – Cà Mau
1.5 - 2BNT  NTQuảng Nam–Phan
Thiết
0.5 - 2BNTĐ
BNTKĐ
Cửa Tùng – Quảng
Nam
< 2
< 0.4
BNTKĐ
BNTĐ
Hà Tình – Quảng Bình
Tại cửa Tùng, cửa Việt
< 3BNTKĐTh.Hóa – Hà Tĩnh
3 - 4Nhật triềuMóng Cái - Ninh Bình
Độlớn
(m)
ChếđộĐoạn bờ

×