Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Công thức hình học 12 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.99 KB, 2 trang )

Vũ Việt Dũng – Lớp 12b1 – Trường THPT Đắk Mil-Đắk Nông. Công thức Hình học
1. Công thức tính diện tích tam giác: S =
BcaAbcCab sin
2
1
sin
2
1
sin
2
1
==
S =
R
abc
4
; S = pr; S =
))()(( cpbpapp −−−
(công thức Hê-rông)
S =
2
1
ah
a
h
a
= AH = ACsinC = bsinC (kể cả C nhọn, tù hay vuông)
2. Thể tích khối hình chữ nhật: có 3 kích thức: V=abc
3. Thể tích lăng trụ: có S
đáy
B và chiều cao h: V=Bh


4. Thể tích khối chóp: có S
đáy
B và chiều cao h: V=
3
1
Bh
5. Diện tích xung quanh hình chóp đều:
pqSxq
2
1
=
p: chu vi đáy của HCĐ nội tiếp hình nón
q: khoảng cách từ đỉnh O tới đáy HCĐ
6. Diện tích xung quanh Hình nón tròn xoay: S
xq
=
π
rl
S
xq h.chóp đa giác nội tiếp hình chóp
= n.
2
1
. đường cao.cạnh đáy đa giác
7. Thể tích khối nón tròn xoay: có S
đáy
B và chiều cao h: V=
3
1
Bh

If bán kính đáy bằng r thì B=
π
r
2
, khi đó: V=
π
3
1
r
2
h
8. Diện tích xung quanh Hình lăng trụ đều: S
xq
=ph p: chu vi đáy của HLT nội tiếp hình trụ
h: chiều cao của HLT
9. Diện tích xung quanh Hình lăng trụ tròn xoay: S
xq
=2
π
rl
10. Thể tích khối trụ tròn xoay: V=Bh
11. Diện tích Mặt cầu và Thể tích khối cầu: S= 4
π
r
2
V=
π
3
4
r

3
12. Tích vô hướng:
=ba.
a
1
b
1
+ a
2
b
2
+ a
3
b
3
13. Độ dài 1 Vectơ:
2
3
2
2
2
1
aaaa
++=
14. Khoảng cách giữa 2 điểm: AB=
222
)()()(
ABABAB
zzyyxxAB −+−+−=
15. Góc giữa hai Vectơ: cos

2
3
2
2
2
1
2
3
2
2
2
1
332211
.
),cos(
bbbaaa
bababa
ba
++++
++
==
ϕ
16. Phương Trình Mặt cầu: (x - a)
2
+ (y - b)
2
+ (z – c)
2
= r
2

17. Điều kiện để 2 mp’ song song: (






=

21
21
21
)//()
kDD
nkn
αα




=

21
222111
);;();;(
kDD
CBAkCBA
(






=
=
⇔≡
21
21
21
)()
kDD
nkn
αα



=
=

21
222111
);;();;(
kDD
CBAkCBA
(
00.)()
2121212121
=++⇔=⇔⊥ CCBBAAnn

αα

(
)(')
21
αα
tcă
⇔≠⇔
21
nn

);;();;(
222111
CBAkCBA ≠
17. Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng: d(M
0
,(
222
000
))
CBA
DCzByAx
++
+++
=
α
Vũ Việt Dũng – Lớp 12b1 – Trường THPT Đắk Mil-Đắk Nông. Công thức Hình học
18. Phương trình tham số của đường thẳng:






+=
+=
+=
30
20
10
tazz
tayy
taxx
Dạng chính tắc:
3
0
2
0
1
0
a
zz
a
yy
a
xx −
=

=

17. Điều kiện để 2 đường thẳng song song, (trùng nhau):





=

'
'
dM
aka














=

'
'
dM
aka

18. Điều kiện để 2 đường thẳng cắt nhau, chéo nhau:






+=+
+=+
+=+
3030
2020
1010
''
''
''
atztaz
atytay
atxtax
(I)
*. PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG:
19. Phương trình tổng quát của đường thẳng: ax + by + c = 0 với c = -ax
0
– by
0
20. Phương trình đường tròn: (x – a)
2
+ (y – b)
2
= R
2


x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0,với c = a
2
+ b
2
– R
2
Chú ý: Phương trình đường tròn có tâm là gốc toạ độ O và có bán kính R là: x
2
+ y
2
= R
2
21. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn: (x
0
– a)(x – x
0
) + (y
0
– b)(y – y
0
) = 0
22. Phương trình chính tắc của elíp: (E)

b
y
a

x
2
2
2
2
+
=1
Cắt nhau: (I) có đúng 1 ng
0
Chéo nhau: (I) vô nghiệm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×