Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ TOÁN LỚP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.07 KB, 5 trang )

1
Bài 1.
a. Có 3 chữ số 3, 0, 7. Viết các số có 2 chữ số.
b. Viết tất cả các số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của mỗi số bằng 10 mà chữ số
hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
Bài 2. Trong phép cộng có số hạng thứ nhất là 24, số hạng thứ 2 là số liền sau của số
hạng thứ nhất. Hỏi tổng bằng bao nhiêu?
Bài 3. Trong dịp tết trồng cây mùa xuân vừa qua, lớp em trồng đợc 20 cây. Các loại
cây bao gồm: Vải, nhãn, cam, mỗi loại 5 cây còn lại là cây bóng mát. Tính số cây
bóng mát lớp em đã trồng đợc.
Bài 4. Lan trồng 10 cây hoa thành 5 hàng, mỗi hàng có 4 cây. Hỏi Lan đã trồng nh
thế nào? ( Em hãy vẽ mô tả lại cách trồng của Lan)
2
Bi 1 : (2) Hóy tỡm cỏch tớnh nhanh phộp tớnh sau :
45 + 18 + 15 ; 39 + 53 29
B i 2 : (1,5) Tỡm x bit : 54 x + 8 = 16 + 8
Bi 3 :(2) Tỡm cỏc s cú 2 ch s m tng hai ch s bng 6
Bi 4 :(2,5) ng gp khỳc cú 3 on di 38dm.on nm ngang di 18dm. on
lờn dc cú di bng on xung dc. Hi on xung dc di bao nhiờu -ci-
một?
Bi 5 :(2) Mnh vi sau khi ct i 1m thỡ cũn 9cm Hi trc khi ct, mnh vi ú
di bao nhiờu xng-ti-một?
3
Phần 1 : Trắc nghiệm (5 im)
Bài 1(1 im). Tính nhẩm
a) 4 x 8 = b) 5 x 9 =
Bài 2(1 im): Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Cho dãy số: 1 ; 3 ; 6 ; 10 ; 15; Số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là:
A. 20 B. 21 C. 25 D. 26
Bài 3(1 im): Khoang tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 52 + 56 : 2 x 3 là:


a. nhân > chia> cộng b. chia > nhân> cộng
c. cộng> chia > nhân d. cộng> nhân> chia
Bài 4(1 im). Đúng ghi Đ, sai ghi S
Độ dài đờng gấp khúc ABCD là:
86 cm
96 cm
Bài 5(1 im). Hãy khoanh vào số hình tròn dới đây

Phần 2 : Tự luận (15 im)
1. Tính (2 im)
a) 4 x 9 + 18 = b)15: 5 x 7 =
2. Số ? (2 im)
a) 4 x = 12 b) x 4 = 16
c) : 5 = 0 d) 4 : = 4
3. Nếu Ngọc cho Mai 13 cái kẹo thì số kẹo của 2 bạn bằng nhau và mỗi bạn có
25 cái kẹo. Hỏi trớc khi cho thì mỗi bạn có bao nhiêu cái ? (4 im)
4. Tìm x (3 im)
x x 5 = 25 x : 3 = 5 + 0
5. (4 im) Hiện nay con 5 tuổi. Tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Bố hơn mẹ 6 tuổi.
Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi ?
4
phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (tơng ứng với A, B, C hoặc D ) đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm có tám trăm, bốn nghìn, sáu chục, hai đơn vị là:
A. 8462 B. 4628 C.4862 D. 4826
Câu 2: Số tròn trăm ở giữa 3482 và 3597 là:
A. 3400 B. 3600 C. 3000 D. 3500
Câu 3: Tìm số còn thiếu điền vào dấu ?
48 32 9 21 ? 35
35 10 18

1
5
A
B
C
D
4
1

c
m
3
0

c
m
2
5

c
m
A. 17 B. 13 C. 1 D. 11
Câu 4: Mẹ đi làm về lúc 16 giờ 30 phút. Bố đi làm về muộn hơn mẹ 15 phút. Hỏi bố
đi làm về lúc nào?
A. 4 giờ 45 phút B. 5 giờ kém 10 phút C. 17 giờ kém 15 phút D. 16 giờ 40
phút
Câu 5: Một viên gạch nặng bằng 1 kg và một nửa viên gạch. Hỏi 5 viên gạch nh thế
nặng bao nhiêu ki- lô gam?
A. 5kg B. 10 kg C. 15 kg D. 20 kg
Câu 6: Cho biết: 1km 1kg

Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
Câu 7: Cho biết: : 6 = 7 (d 3)
Số cần điền vào ô trống là:
A. 42 B. 13 C. 45 D. 16
Câu 8: Ngày 30 tháng 7 là chủ nhật thì ngày 8 tháng 8 năm đó là:
A. thứ hai B. thứ ba C. thứ t D. thứ năm
Câu 9: Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi 5 năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?
A. 20 tuổi B. 25 tuổi C. 30 tuổi D. 35 tuổi
Câu 10: Kết quả của dãy tính 2
ì
3
ì
4
ì
5 có tận cùng là chữ số nào?
A. chữ số 0 B. chữ số 2 C. chữ số 4 D. chữ số 5
Câu 11: Biết chu vi một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ
nhật gấp mấy lần chiều rộng ?
A. 6 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 1 lần
Câu 12: Hình vẽ dới đây có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 hình tứ giác C. 8 hình tứ giác
B. 6 hình tứ giác D. 9 hình tứ giác
Phần II: Tự luận : Hãy giải các bài tập sau:
Câu 13: Lớp 3A có 45 học sinh; trong đó có
5
1
số học sinh đạt loại giỏi; số học sinh
khá bằng
3

1
số học sinh còn lại. Biết rằng lớp 3A không có học sinh yếu, tính số học
sinh đạt loại giỏi, loại khá, loại trung bình của lớp 3A?
Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài là 40 dm, chiều rộng bằng cạnh của hình
vuông có chu vi là 6m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?
5
Phn I : Ghi kt qu ỳng ca mi bi vo ct tng ng (10 im)
bi Kt qu
1. Tỡm Y: Y x 2 + Y + Y x 2 = 20
2. Thay du ? bng s no ?

3. Vit li phộp tớnh ỳng: 7?9 5? = ?24
4. Tỡm tt c cỏc s cú hai ch s bit rng tớch ca hai ch s
bng 24 v hiu ca hai ch s bng 5.
5. Mi ngy em ng t 10 gi ờm hụm trc n 6 gi sỏng
hụm sau. Hi em ó ng trong bao lõu?
6. Lp 2A cú 35 hc sinh. Nu nhn thờm mt s hc sinh na
bng s hc sinh n hin cú ca lp 2A thỡ tng s hc sinh s

2
4
6
3
4
7
3
?
5
là 50. Hỏi hiện tại lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam, bao
nhiêu học sinh nữ ?

………………………
7. Năm nay bác Tư 43 tuổi. Bác Tư kém bác Ba 5 tuổi, bác Hai
lớn hơn bác Tư 9 tuổi. Hỏi:
a. Năm nay bác Ba bao nhiêu tuổi ?
b. Năm nay bác Hai bao nhiêu tuổi ?
………………………
………………………
8. Trong hộp đựng 5 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Hỏi phải lấy
ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có cả bi đỏ và bi
xanh?
………………………
9. Cho hình vng như hình vẽ. Em hãy thay các chữ bởi các số
thích hợp sao cho tổng các số ở các ơ hàng ngang, cột dọc,
đường chéo đều bằng nhau.
26 a 11
9 b 39
c 13 22
10. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
………………………
Phần II : Giải bài tốn theo u cầu
Bài 1: Tính bằng cách hợp lý: (2 điểm)
a) 2 + 5 + 14 + 28 + 13 + 5 + 17 + 16
b) 20 – 18 + 16 – 14 + 12 – 10 + 8 – 6 + 4 - 2
Bài 2: Trường tiểu học Minh Khai và trường Điện Biên cùng tham gia tặng q cho
các bạn học sinh nghèo vùng lũ. Cả hai trường ủng hộ 527 bộ quần áo. Tính số bộ
quần áo trường Tiểu học Minh Khai ủng hộ, biết rằng trường Tiểu học Điện Biên góp
được 212 bộ. (2,5điểm)
Bài 3: Lớp 2B có 20 bạn đi chơi cơng viên. Các bạn đều tham gia trò chơi đi tàu điện
ngầm. Mỗi chiếc tàu điện chỉ chở được nhiều nhất 5 người kể cả chú lái tàu. Hỏi cần
có ít nhất bao nhiêu chiếc tàu điện để cho tất cả các bạn cùng tham gia chơi một lúc?

(3điểm)
Bài 4: Cho điểm A như hình vẽ. Hãy vẽ đoạn thẳng AM dài 4cm, AC dài 3cm, CK
dài 3cm để có một đường gấp khúc. Đường gấp khúc đó dài bao nhiêu milimét? (2,5
điểm)
. A
Đề 6
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất( 2 đ)
a) Số lớn hơn 99 nhỏ hơn 101 là :
26 11
9 39
13 22
A. 103 B. 102 C. 100
b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong “ 25 : 5 < … - 6< 49 : 7”
A. 12 B. 7 C. 5
c) Số hình tam giác có trong hình vẽ bên là :
A. 8 hình tam giác
B. 9 hình tam giác
C. 10 hình tam giác
d) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là :
A. 100 B. 102 B. 103
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2 đ)
5m2cm = ……………cm 200 cm = ……………m
50dm + 5m = ……m 2dm + 5mm = …………….mm
Câu 3. Tìm X ( 2đ)
X x 4 = 40 - 8 X – 17 = 40 + 6
16<15 + X < 18 27<35 - X < 29
Câu 4. Nếu Ngọc cho Mai 13 cái kẹo thì số kẹo của 2 bạn bằng nhau và mỗi
bạn có 25 cái kẹo. Hỏi trước khi cho thì mỗi bạn có bao nhiêu cái ? (2đ)
Câu 5. Có 20 người cần qua sơng, mỗi thuyền chở được 5 người ( kể cả người
lái thuyền). Hỏi cần ít nhất mấy chiếc thuyền để chở hết số người đó qua sơng

một lần ?(2đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×