Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Ôn thi Lý thuyết Nghề-CCA tin học thuộc SGD ĐT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.03 KB, 18 trang )

Tài liệu ơn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 1
Phần 1: NORTON COMMANDER (NC)
I/ MENU ( bảng chọn)
C:\ A:\
CỬA SỔ TRÁI (PANEL LEFT)
(Nhấn phím tab để chuyển qua lại hai
màn hình)
CỬA SỔ PHẢI ( PANEL RIGHT)
Chú ý: cần có tập tin NC.EXE
II/ CÁC PHÍM CHỨC NĂNG
F1: trợ giúp hướng dẫn F2: lưu tập tin
Địa chỉ: 209-Tân Thuận – Tân Phú - Thanh Bình-Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308
LEFT FILE DISK COMMAND RIGHT
Brief
Full
Tree
On/Off (Ctrl-F1)
Name (Ctrl- F3)
Extension (Ctrl- F4)
Time (Ctrl-F5)
Size (Ctrl-F6)
Info
Quick view
Compresed
Find file Panel
Diretory
Information
Link
Unsorted
Re-read


Fillter
Help
F1
User Men
F2
View
F3
Edit
F4
Copy
F5
Rename or Mov
F6
Make Directory
F7
Delete
F8
Split/merge
(Ctrl- F10)
File Attributes
Select Group
Gray +
Deselect Group
Gray –
Invert Selection
Gray
Quit (F10)
Copy diskette
Format diskette
Label disk

Network Utllities
(Shift-F2)
Disk Cleanup
(Shift– F1)
NCD Tree
(Alt –F10)
Find file
( Alt – F2)
History
( Alt- F8)
EGA Lines
(Alt – F9)
System
Information
Swap Panel
(Ctrl -U)
Panel On /
Off (Ctrl-O)
Comgare
directorie
(Ctrl – F8)
On / Off
(Ctrl-F2)
Drive
(ALT-F2)
Tài liệu ơn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 2
F3: xem nội dung tập tin ( không sửa chửa)
Shift + F4: tạo tập tin mới
F4: xem và sửa nội dung tập tin đã có
F5: sao chép (copy) tập tin, thư mục

F6: di chuyển, đổi tên tập tin, thư mục
F7: tạo thư mục
F8: xóa tập tin, thư mục
F9: gọi menu lệnh
F10: thoát khỏi chương trình NC
III/ CÁC PHÍM CHỨC NĂNG KHÁC
1) ALT + F1: chọn ổ đóa hiện lên cửa sổ trái
2) ALT + F2: chọn ổ đóa hiện lên cửa sổ trái
3) ALT + F5: nén tập tin
4) ALT + F6: giải nén
5) ALT + F7: tìm tập tin
6) ALT + F8: History
7) ALT + F9: thay đổi chế độ màn hình (EGA LINES)
8) ALT + F10: tìm cây thư mục (NCD TREE)
9) CTRL + F1: tắt mở cửa sổ trái
10) CTRL + F2: tắt mở cửa sổ phải
11) CTRL + F3: sắp xếp tập tin theo thứ tự ABC
12) CTRL + F4: sắp xếp tập tin theo phần mở rộng
13) CTRL + F5: sắp xếp tập tin theo thời gian
14) CTRL+ F6: Sắp xếp tập tin theo kích thước
15) CTRL + F7: sắp xếp không theo thứ tự
16) CTRL + F8: Synchronize Directory ( đồng bộ hóa thư mục)
17) CTRL + F9: In máy in
18) CTRL + F10: Split/ Merge ( chia nhỏ, gộp tập tin)
19) CTRL + O: tắt mở hai cửa sổ
20) CTRL + B: tắt mở dòng chức năng cuối màn hình
21) CTRL + U: Hoán chuyển hai cửa sổ
22) CTRL + L: xem dung lượng đóa
23) CTRL + Q: xem dung lượng tập tin
24) CTRL + P: tắt mở cửa sổ trái

25) CTRL + R: đưa vết sáng về thư mục gốc
26) CTRL + I: qua lại hai cửa sổ
27) INSERT: Chọn hoặc hủy bỏ việc lựa chọn một tập tin, thư mục
28) Dấu +: chọn nhiều tập tin hoặc thư mục kết hợp với kí tự khác
29) Dấu - : Hủy bỏ việc lựa chọn nhiều tập tin hoặc thư mục kết hợp với các kí tự khác
30) Dấu *: chọn / bỏ chọn tất cả các thư mục và tập tin
Địa chỉ: 209-Tân Thuận – Tân Phú - Thanh Bình-Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308
Tài liệu ơn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 7
Phần 2: WINDOWS EXPLORER
1. Các lệnh trong menu FILE
FILE Chú thích
Open Mở tập tin tài liệu
New Tạo folder (thư mục) hoặc tạo Shorcut
Delete Xóa tập tin hoặc thư mục
Rename Đổi tên tập tin hoặc thư mục
Properties Xem và sửa thuộc tính của
2. Các lệnh trong menu EDIT
EDIT Phím tắt Chú thích
Undo Ctrl + Z Hủy bỏ tác dụng của lệnh vừa mới làm
Cut Ctrl + X Cắt ( Xóa) vùng được chọn đưa vào ClipBoard
Copy Ctrl + C Chép vùng được chọn vào ClipBoard
Paste Ctrl + V Dán nội dung có trong ClipBoard
Select All Ctrl + A Chọn hết tập tin và thư mục
3. Các lệnh trong menu VIEW
VIEW Chú thích
Toolbar Bật /tắt thanh công cụ
Statusbar Bật / tắt thanh trạng thái
Large icon Hiển thò dưới dạng biểu tượng lớn
Small icon Hiển thò dưới dạng biểu tượng thu nhỏ

List Hiển thò dưới dạng danh sách
Details Hiển thò dưới dạng chi tiết
Refresh Sắp xếp lại các biểu tượng
Option Cập nhật lại danh sách hiển thò
Ghi chú :
1. F1: trợ giúp hướng dẫn
2. Alt+ F4: đóng chương trình đang mở
3. F2 : dùng để đổi tên cho biểu tượng ( Rename) hay đề mục được chọn
4. F3: Fnd All File ( tìm tất cả tập tin)
5. Ctrl + ESC: hiển thò bảng menu Start
6. Delete: xóa các tập tin, thư mục gay shortcut (bỏ vào sọt rác)
Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308
Tài liệu ơn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 8
7. F10: kích hoạt thanh menu của chương trình hay chọn biểu tượng
8. Shift + Delete : Xóa một đối tượng mà không bỏ vào sọt rác
9. Alt + Tab: chuyển tới cửa sổ đã mở trước đó
VÀO SETTING CHỌN
• DATE chỉnh ngày tháng
• TIMEChỉnh giờ
• NUMBER chỉnh số
CHƯƠNG TRÌNH VẼ PAINT
1. Nhóm lệnh trong menu file
FILE Phím tắt Chú thích
New Ctrl +N Mở một vùng vẽ mới
Open Ctrl +O Mở tập tin đồ họa
Save Ctrl +S Lưu tập tin vào đóa với tên cũ
Save As Lưu tập tin vào đóa với tên khác
Print Preview In lên màn hình
Page Setup Đònh khổ giấy

Print Ctrl +P In ra máy in
Exit Alt + F4 Thoát khỏi chương
2. Nhóm lệnh trong menu
Edit Phím tắt Chú thích
Undo Ctrl + Z Hủy bỏ tác dụng của lệnh vừa mới làm
Repeat Ctrl +Y Lấy lại tác dụng của lệnh vừa mới Undo
Cut Ctrl +X Cắt ( Xóa) vùng được chọn vào Clipboard
Copy Ctrl +C Chép vùng được chọn vào clipboard
Paste Ctrl +V Dán nội dung có trong clipboard vào
Clear selection Del Xóa bỏ vùng được chọn
Select All Ctrl +A Chọn hết nội dung tập tin
Copy to Lưu vùng được chọn vào tập tin
Paste From Dán nội dung tập tin ảnh vào vùng vẽ

3.Nhóm lệnh trong menu View
Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308
Tài liệu ơn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 9
View Phím tắt Chú thích
Tool box Ctrl +T Bật/ tắt thanh công cụ
Color box Ctrl +A Bật / tắt hộp màu
Status bar Bật / tắt thanh trạng thái
Zoom Phóng to / thu nhỏ bản vẽ
View bipmap Ctrl +F Sử dụng toàn màn hình để hiển thò ảnh
Text Toolbar Bật / tắt thanh đònh dạng văn bản

4.Nhóm lệnh trong menu Image
Image Phím tắt Chú thích
Flip/ rorate Ctrl +R Xoay hình
Strech / skew Ctrl +W Giãn và cho nghiêng vùng được chọn

Invert Colors Ctrl +I Đảo màu
Attribute Ctrl +E Đònh các tính cho hình vẽ
Clear Image Ctrl +shift + N Xóa sạch màn hình và trả về màu nền
Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308
Tài liệu ơn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 10
PHẦN CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM
NORTON COMMANDER (NC):
1. Tắt mở đồng thời 2 panels ta dùng tổ hợp phím
a/ CTRL +Q b/ CTRL +P c/ CTRL +R d/ CTRL +O
2. Để tạo thư mục cho đóa ta dùng phím chức năng sau
a/ F1 b/ F3 c/ F5 d/ F7
3. Để cho thư mục, tập tin ta dùng tổ hợp phím
a/ ALT +F5 b/ ALT + F6 c/ CTRL +F5 d/ CTRL +F6
4. Để xem mà không hiệu chỉnh dữ liệu ta dùng phím chức năng sau
a/ F3 b/ F5 c/ F7 d/ F9
5. Để xem mà hiệu chỉnh dữ liệu ta dùng phím chức năng sau
a/ F3 b/ F4 c/ F7 d/ F9
6. Để tạo một tập tin mới ta dùng tổ hợp phím
a/ CTRL +F4 b/ CTRL +F3 c/ Shift +F4 d/ Tab
7. Tại màn hình có panel, phím chức năng nào có 2 tác dụng
a/ F3 b/ F4 c/ F5 d/ F6
8. Sắp xếp danh sách tập tin trong panel theo trật tự tên ta dùng tổ hợp phím
a/ CTRL + F3 b/ CTRL + F4 c/ CTRL + F5 d/ CTRL + F6
9. Sắp xếp danh sách tập tin trong panel theo trật tự phần mở rộng ta dùng tổ hợp phím
a/ CTRL + F3 b/ CTRL + F4 c/ CTRL + F5 d/ CTRL + F6
10. Xem và thay đổi thuộc tính tập tin ta dùng chức năng File Attribute trong menu
a/ Files b/ Commands c/ View d/ Disk
11. Dấu hai chấm ( ) liên tiếp ở đầu danh sách thư mục dùng để trở về thư mục
a/ Hiện hành b/ Cha c/ Con d/ Gốc

12. Chức năng EGA lines nằm trong menu Commands tương đương với tổ hợp phím
a/ ALT + F9 b/ ALT + F10 c/ CTRL + F7 d/ CTRL + F10
13. Chức năng NCD Tree nằm trong menu Commands tương đương với tổ hợp phím
a/ ALT + F9 b/ ALT + F10 c/ CTRL + F7 d/ CTRL + F10
14. Để đánh dấu chọn từng tập tin trong panel ta dùng phím
a/ dấu cộng (+) b/ dấu trừ (-) c/ Insert d/ Delete
15. Sắp xếp danh sách tập tin trong panel theo kích thước tập tin ta dùng tổ hợp phím
a/ CTRL + F3 b/ CTRL + F4 c/ CTRL + F5 d/ CTRL + F6
16. Sắp xếp danh sách tập tin trong panel theo ngày giờ tạo tập tin ta dùng tổ hợp phím
a/ CTRL + F3 b/ CTRL + F4 c/ CTRL + F5 d/ CTRL + F6
17. Chức năng Find File trong menu Commands tương đương với tổ hợp phím
a/ ALT + F7 b/ ALT + F8 c/ ALT + F9 d/ ALT + F10
18. Chức năng History trong menu Commands tương đương với tổ hợp phím
a/ ALT + F7 b/ ALT + F8 c/ ALT + F9 d/ ALT + F10
19. Để sao chép tập tin ta dùng phím chức năng sau
a/ F5 b/ F7 c/ F6 d/ F8
Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308
Tài liệu ơn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 11
20. Để đánh dấu chọn theo chế độ đại diện (*.* ) tòan bộ tập tin ta dùng phím
a/ Dấu cộng (+ ) b/ Dấu trừ (-) c/ Insert d/ Delete
21. Để xóa nén cho thư mục, tập tin ta dùng tổ hợp phím
a/ ALT + F5 b/ ALT + F6 c/ CTRL + F5 d/ CTRL + F6
22. Phím F2 có công dụng ?
a/ Mở Menu b/ Mở Menu của người sử dụng
c/ Câu a và b đúng d/ Câu a và b sai
23. Để bật/tắt Penel bên trái ta dùng tổ hợp phím?
a/ Ctrl + F1 b/ Ctrl + F2 c/ Ctrl + O d/ Ctrl + U
24. Để bật/tắt Penel bên phải ta dùng tổ hợp phím?
a/ Ctrl + F1 b/ Ctrl + F2 c/ Ctrl + O d/ Ctrl + U

25. Để hoán đổi hai Penel ta dùng tổ hợp phím?
a/ Ctrl + F1 b/ Ctrl + F2 c/ Ctrl + O d/ Ctrl + U
26. Chức năng On / Off trong Menu Left tương đương với
a/ Ctrl + F1 b/ Ctrl + F2 c/ Ctrl + F3 d/ Ctrl + F4
27. Chức năng Name trong menu left / right tương dương với
a/ Ctrl + F1 b/ Ctrl + F2 c/ Ctrl + F3 d/ Ctrl + F4
28. Chức năng Extension trong menu left / right tương dương với
a/ Ctrl + F1 b/ Ctrl + F2 c/ Ctrl + F3 d/ Ctrl + F4
29. Chức năng Time trong menu left / right tương dương với
a/ Ctrl + F4 b/ Ctrl + F5 c/ Ctrl + F6 d/ Ctrl + F7
30. Chức năng Size trong menu left / right tương dương với
a/ Ctrl + F4 b/ Ctrl + F5 c/ Ctrl + F6 d/ Ctrl + F7
31. Chức năng Unsorted trong menu left / right tương dương với
a/ Ctrl + F4 b/ Ctrl + F5 c/ Ctrl + F6 d/ Ctrl + F7
32. Để xóa tập tin, thư mục ta dùng phím nào?
a/ F4 b/ F5 c/ F7 d/ F8
33. So sánh sự khác nhau giữa 2 thư mục ta dùng chức năng nào trong Menu Command ?
a/ Compare directories b/ NCD tree c/ Find file d/ Tất cả đều sai
34. Để kích hoạt Menu đầu màn hình ta dùng phím?
a/ F2 b/ F5 c/ F8 d/ F9
35. Tắt / mở thanh lệnh cuối màn hình ta dùng tổ hợp phím?
a/ Ctrl + Q b/ Ctrl + B c/ Ctrl + F3 d/ Ctrl + F4
36. Nạp thông tin từ đóa lên cửa sổ trái ta dùng tổ hợp phím?
a/ Alt + F1 b/ Alt + F2 c/ Ctrl + F1 d/ Ctrl + F2
37. Nạp thông tin từ đóa lên cửa sổ phải ta dùng tổ hợp phím?
a/ Alt + F1 b/ Alt + F2 c/ Ctrl + F1 d/ Ctrl + F2
38. Tắt / mở Penel không chứa con trỏ (highligh ) ta dùng tổ hợp phím?
a/ Ctrl + Q b/ Ctrl + B c/ Ctrl + R d/ Ctrl + O
39. Chức năng help tương đương với ?
a/ F1 b/ F2 c/ F3 d/ F4

Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308
Tài liệu ơn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 12
40. Chức năng View tương đương với ?
a/ F1 b/ F2 c/ F3 d/ F4
41. Chức năng Copy tương đương với ?
a/ F1 b/ F2 c/ F3 d/ F7
42. Chức năng Delete tương đương với ?
a/ F1 b/ F2 c/ F7 d/ F8
43. Chức năng Select group tương đương với ?
a/ - ( dấu trừ ) b/ + ( dấu cộng ) c/ Insert d/ Delete
44. Chức năng Deselect group tương đương với ?
a/ - ( dấu trừ ) b/ + ( dấu cộng ) c/ Insert d/ Delete
45. Thoát khỏi NC ta dùng phím nào?
a/ F10 b/ Exit c/ ESC d/ Delete
46. File dùng để khởi động NC ?
a/ NC.CFG b/ NC.EXE c/ NCEDIT.EXE d/ NC.HLP
47. Tập tin soạn thảo văn bản trong NC có phần mở rộng là?
a/ .TXT b/ .DOC c/ .DBF d/ Tùy ý
48. Trong soạn thảo văn bản, phím nào dùng để lưu tập tin?
a/ F2 b/ F6 c/ Shift + F2 d/ Ctrl + F2
49. Phím F6 có công dụng gì?
a/ Xóa b/ Tạo c/ Phục hồi d/ Đổi tên / di chuyển
50. Tắt/ mở Penel hiện hành chứa con trỏ (highligh) ta dùng tổ hợp phím nào?
a/ Ctrl + Q b/ Ctrl + P c/ Ctrl + R d/ Ctrl + O
WINDOWS:
1. Đònh dạng ngày tháng sử dụng chức năng trong Control Panel là
a/ Regional Setting b. Display c. Fonts d/ Network
2. Sửa đổi chế độ Screen Sever, sử dụng chức năng trong Control Panel là
a/ Regional Setting b. Display c. Fonts d/ Network

3. Menu Start, tìm kiếm một Folder hay File chọn đề mục
a/ Run b/ Search c. Settings d/ Program
4. Menu Start, duyệt qua một tài liệu sử dụng trước đó chọn đề mục
a/ Run b/ Find c. Documents d/ Program
5. Trong Accessories, trình đồ họa có thể chọn là
a/ Calculator b/ Notepad c/ Imaging d/ Paint
6. Trong Accessories, trình xử lý ảnh đơn giản có thể chọn là
a/ Calculator b/ Notepad c/ Imaging d/ Paint
7. Trong Paint tổ hợp phím nào dùng để kéo dài, thu ngắn mẫu cắt
a/ Ctrl + R b/ CTRL + W c/ CTRL + SHIFT + N d/ CTRL + I
8. Trong Paint tổ hợp phím nào dùng đảo màu mẫu cắt
a/ Ctrl + R b/ CTRL + W c/ CTRL + SHIFT + N d/ CTRL + I
9. Sử dụng Windows Explorer, sắp thứ tự Arrange icons, dùng menu
a. Files b/ Edit c/ View d/ Help
Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308
Tài liệu ơn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 13
10. Sử dụng Windows Explorer, chọn nhiều Folder rời rạc ta Click nút chuột trong khi giữ phím nào
a. Shift b/ Ctrl c/ Alt d/ Esc
11. Sử dụng Word, chức năng Font nằm trong menu
a/ View b/ Format c/ Insert d/ Edit
12. Sử dụng Wordpad, di chuyển đọan văn bản dùng Cut/ Paste trong menu
a. View b. Format c/ Insert d/ Edit
13. Sử dụng Word, chép đọan văn bản dùng Copy/ Paste trong menu
a/ View b. Format c/ Insert d/ Edit
14. Trong cửa sổ Windows Explorer, để hiển thò Find: All file dùng tổ hợp phím
a. F10 b. F2 c/ F1 d/ F3
15. Dán một đối tượng từ Clipboard ra vò trí con trỏ ta dùng tổ hợp phím
a/ CTRL + V b/ CTRL +A c/ CTRL + X d/ SHIFT + F10
16. Sử dụng Word, tìm chữ và thay thế ( Replace) dùng menu

a. File b/ Edit c/ View d/ Format
17. Sử dụng WordPad, đònh tính chất đoạn văn bản ( Paragraph) dùng menu
a. File b/ Edit c/ View d/ Format
18. Sử dụng Word, tắt mở thanh công cụ (Tool Bar) dùng menu
a. File b/ Edit c/ View d/ Format
19. Sử dụng Word, tắt mở thanh trạng thái (Status bar) dùng menu
a. File b/ Edit c/ View d/ Format
20. Sử dụng Paint, hiển thò hộp công cụ (Tool box) dùng menu
a. File b/ Edit c/ View d/ Format
21. Sử dụng Paint, hiển thò màu vẽ (Color box) dùng menu
a. File b/ Edit c/ View d/ Format
22. Sử dụng Paint, thay đổi kích thước hình ảnh (Zoom) dùng menu
a. File b/ Edit c/ View d/ Format
23. Ssử dụng Paint, thực hiện xoay mẫu cắt (Rotate) dùng menu
a. Image b/ Edit c/ View d/ Format
24. Sử dụng Paint, thực hiện thao tác thu ngắn mẫu cắt (Skew) dùng menu
a. Image b/ Edit c/ View d/ Format
25. Kích hoạt menu start, để tạo bảng thực đơn chính dùng phím
a. Ctrl + ESC b.Ctrl + A c. Ctrl + F1 d. Ctrl + F4
26. Đóng một cửa sổ chương trình ứng dụng
a. Ctrl + ESC b. Ctrl + A c. Ctrl + F1 d. Alt + F4
27. Các phần mềm sau đây phần nào gọi là hệ điều hành
a.Windows b.Word c. Dos d. Excel
28. Sao chép đề mục dùng phím hay tổ hợp phím nào
a. Ctrl + A b. Ctrl + C c. Ctrl + X d. Ctrl + ESC
29. Lưu đề mục vào Clipboard, dùng phím hay tổ hợp phím.
a. Ctrl + A b. Ctrl + C c. Ctrl + X d. Ctrl + ESC
30. Xem thông tin trợ giúp tại đề mục của hộp thoại đã chọn dùng phím hay tổ hợp phím .
a. F1 b. F2 c. F3 d. F4
Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp

ĐT: 0903.133.308
Tài liệu ơn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 14
31. Sử dụng Word, đònh khoảng cách cột hiển thò bằng Tab dùng Menu.
a. File b. Edit c. View d. Format
32. Xóa đề mục bò đánh dấu dùng phím hay tổ hợp phím
a. Delete b.Shift + Delete c. Alt + Tab d. Alt+Spacebar
33. Hiển thò menu hệ thống của cửa sổ hiện hành dùng phím hay tổ hợp phím.
a. Delete b. Shift + Delete c. Alt + Tab d. Alt+Spacebar
34. Xóa đề mục ngay lập tức mà không bỏ vào sọt rác ( Recylebin) dùng phím
a. Delete b. Shift + Delete c. Alt + Tab d. Alt+Spacebar
35. Chuyển đổi tới cửa sổ đã mở trước đó dùng phím hay tổ hợp phím
a. Delete b.Shift + Delete c. Alt + Tab d. Alt+Spacebar
36. Trong cửa sổ Windows Explorer, chọn tất cả các đề mục dùng phím hay tổ hợp phím
a. Ctrl +V b.Ctrl + A c. Ctrl + X d. Ctrl + ESC
37. Hiển thò menu ngữ cảnh cho đề mục đang chọn ta dùng phím hay tổ hợp phím
a. Shift + F10 b. Ctrl + A c. Ctrl + V d. Ctrl + X
38. Kích hoạt thanh menu của chương trình dùng phím hay tổ hợp phím
a. F1 b. F2 c. F10 d. F3
39. Nạp thông tin Font chữ cho hệ thống dùng trình
a.Regional Setting b. Display c. Fonts d. NetWork
40. Trong My Computer, đổi tên một đề mục dùng phím hay tổ hợp phím
a.F2 b. F10 c. F1 d. F3
41. Trong chế độ văn bản, màn hình được chia ra?
a/ 25 dòng 80 cột b/ 25 dòng 25 cột
c/ 20 dòng 80 cột d/ 20 dòng 25 cột
42. Thiết bò xuất của máy tính gồm co?
a/ Màn hình b/ Máy in c/ Bàn phím d/ Chuột
43. Thiết bò nhập của máy tính gồm co?
a/ Màn hình b/ Máy in c/ Bàn phím d/ cả 3 sai
44. Bộ nhớ ngoài của máy tính gồm?

a/ ROM và RAM b/ ROM c/ RAM d/ CDROM
45. Tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del dùng để?
a/ Tạm dừng máy b/ Khởi động lại máy
c/ Xóa một kí tự d/ Tự kết thúc tập tin văn bản trong lệnh COPY CON
46. Trong cửa sổ Explorer, hiển thò thông tin chi tiết của đối tượng dùng lệnh sau?
a/ File \ View b/ View \ Refresh c/ View \ details d/ View \ List
47. Phục hồi thao tác vừa thực hiện, ta dùng tổ hợp phím?
a/ Ctrl + Z b/ Ctrl + C c/ Ctrl + X d/ Ctrl +A
48. Sử dụng WordPad, di chuyển khối đánh dấu (CUT/PASTE ) dùng Menu?
a/ File b/ Edit c/ View d/ Format
49. Trong cửa sổ Explorer, chọn tất cả các tập tin hoặc thư mục ?
a/ View b/ Edit c/ Tools d/ File
50. Trong WordPad, Tìm từ và thay thế từ dùng tổ hợp phím?
Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308
Tài liệu ơn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 15
a/ Ctrl + H b/ Ctrl + C c/ Ctrl + X d/ Ctrl + Z
51. Trong WordPad, Tìm từ dùng tổ hợp phím?
a/ Ctrl + H b/ Ctrl + F c/ Ctrl + X d/ Ctrl + Z
52. Trong WordPad, chức năng dán một ảnh (Paste from…) dùng Menu
a/ File b/ Image c/ Edit d/ Colors
53. Trong Windows Explorer , hiển thò nội dung một cấp thư mục, chọn kí hiệu gì?
a/ * (dấu sao) b/ - (dấu trừ) c/ + (dấu cộng) d/ % (dấu %)
54. Trong Paint, chức năng phóng to, thu nhỏ mẫu cắt dùng menu
a/ File b/ Image c/ View d/ Edit
55. Cài đặt thêm thiết bò phần cứng máy tính , dùng chương trình?
a/ Add New Hardware b/ Display c/ Fonts d/ Power
56. Kích hoạt thanh Menu của chương trình ứng dụng?
a/ F6 b/ F3 c/ F10 d/ F1
57. Cài đặt thêm chương trình cho hệ thống , dùng chương trình?

a/ Display b/ Add/Remove Programs c/ Fonts d/ Power
58. Trong Windows, Trong cửa sổ Windows Explorer, ý nghóa của nút lện UP và Back là?
a/ Hai nút lệnh thực hiện chức năng giống nhau dùng để về cửa sổ thư mục mẹ
b/ Nút lệnh Back để mở 1 cấp thư mục con, Nút lệnh Up để đóng cây thư mục
c/ Nút lệnh p về cửa sổ trước đó còn nút lệnh Back về cửa sổ thư mục mẹ
d/ Nút lệnh Back về cửa sổ trước đó còn nút lệnh Up về cửa sổ thư mục mẹ
59. Trong Windows , Phát biểu nào là sai trong cửa sổ Control Panel:
a/ Chỉnh ngày, giờ hệ thống ta dùng chương trình System
b/ Chọn chế độ phân giải màn hình dùng chương trình Display
c/ Đổi chức năng 2 phím chuột ta dùng chương trình Mouse
d/ Xác lập qui cách ngày: ngày/tháng/năm hay tháng/ngày/năm cho hệ thống dùng chương
trình Regional and Language Option
60. Trong Windows , để phục hồi lại các tập tin, thư mục bò xóa ta dùng chương trình?
a/ My Network Place b/ My Computer c/ Scandisk d/ Recycle Bin
61. Trong Windows, chương trình My Computer bấm phím phải chuột vào biểu tượng chọn
lệnh Propetes có ý nghóa ?
a/ Thực hiện chức năng tìm kiếm tập tin thư mục trên ổ đóa đã chọn
b/ Dùng để đònh dạng đóa
c/ Xem dung lượng đóa, lượng đã sử dụng và lượng sử dụng
d/ Để đặt, gỡ thuộc tính thư mục tập tin
62. Trong Windows, chọn Start  Control Panel  Fonts ta có thể?
a/ Cài thêm hay xóa bỏ chương trình điều khiển máy in
b/ Cài thêm hay xóa bỏ chương trình điều khiển phần cứng
c/ Cài thêm hay xóa bỏ Font chữ cho hệ thống
d/ Cài thêm hay xóa bỏ chương trình ứng dụng
63. Trong Windows, chương trình Windows Explorer thứ tự sao chép tập tin thư mục sau khi đã
chọn là?
a/ Edit  Copy b/ Chọn thư mục chứa kết quả, chọn Edit  Copy rồi chọn Edit  Paste
Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308

Tài liệu ơn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 16
c/ Edit  Paste d/ Edit  Copy, chọn thư mục chứa kết quả, chọn Edit  Paste
64. Trong Windows Explorer , chọn Start  Control Panel  Add or Remove Programs ta có thể
a/ Cài thêm hay xóa bỏ Fonts chữ cho hệ thống
b/ Cài thêm hay xóa bỏ chương trình điều khiển phần cứng
c/ Cài thêm hay xóa bỏ chương trình điều khiển máy in
d/ Cài thêm hay xóa bỏ một chương trình ứng dụng
Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308
Tài liệu ôn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 17
MICROSOFT EXCEL:
Câu 1. Đóng tệp bản tính hiện hành trong Microsoft Excel?
A.File  close.
B. File  Exlt.
C. Double click góc trên bên trái của bảng tính.
D. Click vào nút  (góc trên bên phải của bảng tính).
Câu 2. Trong Excel, lệnh Ctrl +  là thực hiện việc ?
A.Đưa con trỏ văn bản đến kí tự cuối của dòng.
B. Đưa con trỏ văn bản đến dòng cuối cùng của sheet.
C. Đưa con trỏ văn bản đến dòng cuối cùng văn bản đã nhập vào.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 3. Địa chỉ 1: 1 trong Excel nói lên ?
A.Địa chỉ hàng 1.
B. Địa chỉ cột 1.
C. Địa chỉ hàng 1 cột 1.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 4. Để sử dụng công thức (tính toán được) trong Excel, ta bắt đầu bằng kí hiệu ?
A.=
B. +
C. *

D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 5. Trong Excel hàm SQRT có ý nghĩa?
A.Lấy giá trị tuyệt đối.
B. Tính căn bậc 2.
C. So sánh 2 đối số và trả về giá trị lớn nhất.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 6. Phím chức năng F2 trong Excel có công dụng?
A.Lưu bảng tính.
B. Sửa nội dung văn bản hay công thức tại ô có con trỏ văn bản.
C. Trở về trước một thao tác.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 7. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D trong Excel có công dụng?
A.Sao chép công thức ô phía trên của con trỏ văn bản.
B. Xóa dữ liệu tại ô có con trỏ văn bản.
C. Sao chép dữ liệu nhưng không chép công thức.
D. Các phương án trên đều sai.
Câu 8. Để định dạng địa chỉ trong các ô, sử dụng lệnh?
A.Format  Cell  number.
B. Format  Cell  Alignment.
C. Format  Cell  Font.
D. Format  Cell  Border.
Câu 9. Gộp ô và tách ô trong Excel, sử dụng lệnh ?
A.Format  Cell  Alignment Merge cell.
B. Format  Cell  Number Merge cell.
Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308
Tài liệu ôn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 18
C. Format  Cell  Font Merge cell.
D. Format  Cell  Border Merge cell.
Câu 10. Sắp xếp dữ liệu của 1 cột tăng dần hoặc giảm dần, sử dụng lệnh?

A.Data  Sort.
B. Table  Sort.
C. Format  Sort.
D. Insert  Sort.
Câu 11. Để khởi động Excel ta thực hiện?
A. Double click vào biểu tượng Excel trên màn hình Desktop.
B. Chọn Start\Programs\Microsoft Office\Microsoft Excel.
C. Hai cách trên đều đúng.
D. Hai cách trên đều sai.
Câu 12. Để thoát khỏi Excel ta thực hiện ?
A. Chọn nút Close trên cửa sổ Excel.
B. Chọn File\Exit.
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
D. Cả 3 cách đều đúng.
Câu 13. Để bật/tắt thanh công cụ (Toolbars) trên Excel, ta chọn?
A. View\Toolbars\<tên thanh công cụ>
B. Edit\Toolbars\<tên thanh công cụ>
C. View\<tên thanh công cụ>
D. Tools\Option\View\<tên thanh công cụ>
Câu 14. Để thêm worksheet vào workbook ta chọn?
A. Chọn Insert\worksheet
B. Click chuột phải vào tên sheet rồi chọn Insert.
C. Hai cách trên đều sai.
D. Hai cách trên đều đúng.
Câu 15. Để tạo địa chỉ tuyệt đối trong công thức Excel ta chọn?
A. Chọn địa chỉ ô (cell) rồi bấm phím F4.
B. Gõ trực tiếp địa chỉ ô và nhấn phím F4.
C. Gõ trực tiếp địa chỉ ô kèm dấu $.
D. Cả 3 cách trên đều đúng.
Câu 16. Muốn tra cứu hàm của Excel, ta chọn?

A. Click nút lệnh fx trên formular bar.
B. Chọn Tools\Customize\Commands\Insert\Function.
C. Chọn Insert\Funtions.
D. Cả 3 cách đều đúng.
Câu 17. Để lưu một workbook đã có thành một tập tin khác, ta chọn?
A. File\Save.
B. File\Save As.
C. File\Print Preview.
D. File\Page Setup.
Câu 18. Địa chỉ $A1 có ý nghĩa là ?
A. Địa chỉ cột A là tuyệt đối, địa chỉ hàng là tương đối.
B. Địa chỉ cột A là tương đối, địa chỉ hàng là tuyệt đối.
Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308
Tài liệu ôn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 19
C. Địa chỉ cột và hàng đều tuyệt đối.
D. Các câu trên đều sai.
Câu 19. Để chọn một số ô (cell) không liên tiếp nhau, ta thực hiện ?
A. Nhấn phím Ctrl khi chọn các ô.
B. Nhấn phím Shift khi chọn các ô.
C. Nhấn phím Alt khi chọn các ô.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt khi chọn các ô.
Câu 20. Để thiết lập trang bảng tính theo chiều ngang, ta chọn ?
A. File\Print Preview\Landscape.
B. File\Print\Landscape.
C. File\Page Setup\Landscape.
D. File\Page Setup\Paper\Landscape.
Câu 21. Để xoá một Worksheet trong workbook, ta thực hiện ?
A. Click chuột phải vào tên worksheet chọn Delete.
B. Click chuột phải vào tên worksheet rồi nhấn phím Delete.

C. Chọn worksheet muốn xoá và vào lệnh Edit\Delete worksheet.
D. Câu A và C đúng.
Câu 22. Để tạo tiêu đề trang cho bảng tính, ta chọn ?
A. File\Page Setup\Header/Footer.
B. Insert\Header/Footer.
C. View/Header/Footer.
D. Câu A và C đúng.
Câu 23. Để kẻ khung cho bảng tính, ta chọn ?
A. Format\Cells\Borders.
B. Format\Cells\Patterns.
C. Format\Sheet\Borders.
D. Cả 3 cách đều sai.
Câu 24. Để gộp các ô (Merge cells) lại với nhau, ta thực hiện:
A. Quét khối các ô cần gộp và chọn Format\Cells\Alignment\Wrap Text.
B. Quét khối các ô cần gộp và chọn Format\Cells\Merge Cells.
C. Quét khối các ô cần gộp và chọn Format\Cells\Alignment\Merge Cells.
D. Quét khối các ô cần gộp và chọn Format\Cells\Sheet\Merge Cells.
Câu 25. Để căn dữ liệu giữa một ô theo chiều dọc, ta thực hiện ?
A. Format\Cells\Alignment\Horizontal: Center.
B. Format\Cells\Alignment\Vertical: Center.
C. Format\Cells\Text Drection.
D. Format\Cells\Center.
Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308
Tài liệu ôn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 20
MICROSOFT WORD:
Câu 1. Trong Microsoft Word thực hiện Shift + 
A.Chọn một ký tự bên phải.
B. Chọn từ vị trí con trỏ đến cuối từ.
C. Chọn từ vị trí con trỏ đến cuối đoạn văn.

D. Chọn từ vị trí con trỏ đến cuối dòng.
Câu 12. Lệnh View  Normal trong Word có ý nghĩa.
A.Hiển thị văn bản dưới dạng được đơn giản hóa (chuẩn).
B. Xem bố trí văn bản trên toàn trang.
C. Xem cấu trúc một văn bản.
D. Hiển thị văn bản trên toàn màn hình.
Câu 13. Chuyển từ cở chữ 12 sang cở chữ 16 được xem là
A.Định dạng ký tự.
B. Định dạng đoạn văn bản.
C. Định dạng trang văn bản.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 14. Định dạng ký tự ta thực hiện thao tác.
A. Format  Font.
B. Insert  Font.
C. Tool  Font.
D. Edit  Font.
Câu 15. Dòng lệnh nào thực hiện việc định dạng văn bản?
A.Format  Paragraph.
B. Insert  Paragraph.
C. Tool  Paragraph.
D. Edit  Paragraph.
Câu 16. Tạo khoảng cách giữa các dòng trong một văn bản là công việc?
A.Định dạng đoạn văn bản.
B. Định dạng kí tự.
C. Định dạng trang văn bản.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 17. Đều chỉnh kích thước trang giấy, lề giấy là việc?
A.Định dạng trang văn bản.
B. Định dạng ký tự.
C. Định dạng đoạn văn bản.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 18. Dòng lệnh nào tạo bảng Table?
A.Table  Insert  Table.
B. Table  Delete  Table.
C. Table  Insert Row.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 19. Dòng lệnh nào kẻ đường biên và tô màu cho bảng?
A.Format  Border and Shading.
B. Insert  Border and Shading.
C. Table  Border.
Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308
Tài liệu ôn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 21
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 20. Lệnh Table  Sort dùng để?
A.Sắp xếp dữ liệu cho các hàng của một bảng.
B. Sắp xếp dữ liệu cho các cột của một bảng.
C. Sắp xếp các bảng table.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 21. Lệnh Format  Bullets and Numbering thực hiện?
A. Định dạng dạng danh sách liệt kê kí hiệu và số thứ tự.
B. Định dạng kí tự chữ.
C. Định dạng kí tự số.
D. Ba đáp án trên đầu sai.
Câu 22. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản thực hiện lệnh.
A. Format  Drop cap.
B. Format  Column.
C. Format  Tap.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 23. Xóa đánh số trang của văn bản ta thực hiện.

A.Insert  Page Numbers.
B. View  Header and Footer.
C. Rable  Delete …
D. Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 24. Dòng lệnh này thực hiện việc nào dưới đây: insert  Picture  …
A. Chèn hình vào văn bản.
B. Chèn ký hiệu đặc biệt vào văn bản.
C. Xóa một phần của tệp đồ họa.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 25. Trong tính năng gõ tắt, dòng lệnh Replace text as you type có ý nghĩa.
A. Bật tính năng gõ tắt.
B. Tắt tính năng gõ tắt.
C. Tự xóa các ký tự sau con trỏ.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 26. Thay thế từ hoặc cụm từ trong Word ta thực hiện.
A. Edit  Replace.
B. Edit  Find.
C. Insert  Replace.
D. Insert  Find.
Câu 27. Lệnh Format  Styles and Formating dùng để
A.Kiểm tra kiểu định dạng.
B. Định dạng ký tự.
C. Định dạng đoạn văn bản.
D. Định dạng trang văn bản.
Câu 28. Loại bỏ định dạng trực tiếp, sử dụng tổ hợp phím?
A.Ctrl +Q.
B. Ctrl + A.
C. Ctrl + Z.
Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308

Tài liệu ôn tập lí thuyết Chứng Chỉ A 22
D. Ctrl + L.
Câu 29. Để xem văn bản trước khi in, sử dụng lệnh?
A. File  Print Preview.
B. View  file.
C. Edit  Preview.
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 30. Lệnh File  Print, thực hiện việc?
A. In một trang văn bản.
B. In toàn bộ văn bản.
C. In các trang văn bản lẽ.
D. D. In các trang văn bản chẵn.
Đc: 209 Tân Thuận B – Tân Phú –Thanh Bình - Đồng Tháp
ĐT: 0903.133.308

×