Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Kĩ năng quản lí chung về dự án Công nghệ thông tin - 3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.45 KB, 11 trang )

12/26/2004
12/26/2004
8
8
-
-
Kĩ năng quản lí chung
Kĩ năng quản lí chung
23
23
Vạch ranh giới phạm vi
Vạch ranh giới lịch biểu
Vạch ranh giới chi phí
Vạch ranh giới chất lượng
Người tài trợ
Chuyển giao
Chi phí
Khách hàng
PHẠM VI
Chất lượng
Thành viên dự án
Mục tiêu dự án
Đổi vạch ranh giới
Nhà cung cấp
Hợp đồng
SOW
12/26/2004
12/26/2004
8
8
-


-
Kĩ năng quản lí chung
Kĩ năng quản lí chung
24
24
9.4 Kĩ năng quản lí xung đột
9.4 Kĩ năng quản lí xung đột
bẩy yếu tố thương lượng
bẩy yếu tố thương lượng
Phát triển thoả thuận. Ấn định việc làm bởi cả hai
bên
Cam kết
Tính hợp pháp. Lấy các giải pháp trong cùng ngành
công nghiệp cho các xung đột tương tự
Tiêu chí
Làm quyết định sau khi thảo luận các tuỳ chọn.
Nghĩ tới lợi ích của cả hai bên.
Tuỳ chọn
Chuẩn bị phương án của bạn. Phương án là giải
pháp khi bạn không đạt được thoả thuận
Phương
án
Phân biệt quyền lợi của họ với vị trí của họ
Nghĩ về quyền lợi của họ
Quyền lợi
Trao đổi với bên kia và hiểu rõ họ nói gì
Trao đổi
Tâm trí cởi mở
Xây dựng quan hệ với bên kia
Quan hệ

12/26/2004
12/26/2004
8
8
-
-
Kĩ năng quản lí chung
Kĩ năng quản lí chung
25
25
9.4 Kĩ năng quản lí xung đột
9.4 Kĩ năng quản lí xung đột
(2) Giải quyết vấn đề
(2) Giải quyết vấn đề
• “Vấn đề” là gì?
– Vấn đề là lỗ hổng giữa trạng thái nó đáng phải là (như mục
tiêu) và thực tại, cần được giải quyết.
– Mục tiêu không nhất thiết nghĩa là lí tưởng. Mục đích nên
được đặt tại điểm đạt được cao nhất.
• Điều tra nguyên nhân
– Để giải quyết vấn đề, phải làm rõ nguyên nhân.
– Điều tra nguyên nhân sâu nhất có thể được để tìm ra
nguyên nhân thực.
– Để đủ thời gian cho việc phân tích nguyên nhân.
• Tìm ra giải pháp
– Sau khi điều tra sâu về nguyên nhân, hãy tìm ra giải pháp
– Giải pháp phải cụ thể và thực tế.
12/26/2004
12/26/2004
8

8
-
-
Kĩ năng quản lí chung
Kĩ năng quản lí chung
26
26
9.4 Kĩ năng quản lí xung đột
9.4 Kĩ năng quản lí xung đột
(3) Ảnh hưởng tới tổ chức
(3) Ảnh hưởng tới tổ chức
• Cơ chế làm quyết định
– Dùng ảnh hưởng của tổ chức để giải quyết vấn đề
trong dự án, cần hiểu rõ cơ chế làm quyết định và
tiếp cận đúng người quyết định.
• Tiếp cận tới tổ chức bên ngoài công ti
–Cần được tiến hành bền bỉ sau khi hiểu cấu trúc
quyền lực và cơ chế làm quyết định của tổ chức.
• Thu hút sự hợp tác từ những người khác
–Việc thu được sự hợp tác từ những người và tổ chức
khác cũng là quan trọng.
12/26/2004
12/26/2004
8
8
-
-
Kĩ năng quản lí chung
Kĩ năng quản lí chung
27

27
9.5 Kĩ năng động viên
9.5 Kĩ năng động viên
(1) khái niệm động viên
(1) khái niệm động viên
Tình huống động viên
Hoạt động
hướng mục tiêu
Hành vi
Động cơ
Trông đợi
(kinh nghiệm quá khứ)
Mục tiêu
Tính sẵn có
12/26/2004
12/26/2004
8
8
-
-
Kĩ năng quản lí chung
Kĩ năng quản lí chung
28
28
9.5 Kĩ năng động viên (2)
9.5 Kĩ năng động viên (2)
Phân cấp nhu cầu của Maslow
Phân cấp nhu cầu của Maslow
-
-

1
1
Thể
chất
An
toàn
(An
ninh)

hội
(Tư
cách)
Quí
trọng
(Thừa
nhận)
Tự
thể
hiện
mình
Nhu cầu thể chất có sức mạnh nhất khi chưa được thoả mãn: Ăn, uống, trú ẩn
12/26/2004
12/26/2004
8
8
-
-
Kĩ năng quản lí chung
Kĩ năng quản lí chung
29

29
9.5 Kĩ năng động viên (2)
9.5 Kĩ năng động viên (2)
Phân cấp nhu cầu của Maslow
Phân cấp nhu cầu của Maslow
-
-
2
2
Khi nhu cầu thể chất được thoả mãn, thì nhu cầu an toàn, an ninh thống trị
Thể
chất
An
toàn
(An
ninh)

hội
(Tư
cách)
Quí
trọng
(Thừa
nhận)
Tự
thể
hiện
mình
12/26/2004
12/26/2004

8
8
-
-
Kĩ năng quản lí chung
Kĩ năng quản lí chung
30
30
9.5 Kĩ năng động viên (2)
9.5 Kĩ năng động viên (2)
Phân cấp nhu cầu của Maslow
Phân cấp nhu cầu của Maslow
-
-
3
3
Khi nhu cầu thể chất và an toàn được thoả mãn, thì nhu cầu xã hội thống trị
Thể
chất
An
toàn
(An
ninh)

hội
(Tư
cách)
Quí
trọng
(Thừa

nhận)
Tự
thể
hiện
mình
12/26/2004
12/26/2004
8
8
-
-
Kĩ năng quản lí chung
Kĩ năng quản lí chung
31
31
9.5 Kĩ năng động viên (2)
9.5 Kĩ năng động viên (2)
Phân cấp nhu cầu của Maslow
Phân cấp nhu cầu của Maslow
-
-
4
4
Khi nhu cầu thuộc vào được thoả mãn, người ta muốn là thành viên của nhóm
Thể
chất
An
toàn
(An
ninh)


hội
(Tư
cách)
Quí
trọng
(Thừa
nhận)
Tự
thể
hiện
mình
12/26/2004
12/26/2004
8
8
-
-
Kĩ năng quản lí chung
Kĩ năng quản lí chung
32
32
9.5 Kĩ năng động viên (2)
9.5 Kĩ năng động viên (2)
Phân cấp nhu cầu của Maslow
Phân cấp nhu cầu của Maslow
-
-
5
5

Khi sự thừa nhận được thoả mãn, nhu cầu tự thể hiện mình thành thống trị
Thể
chất
An
toàn
(An
ninh)

hội
(Tư
cách)
Quí
trọng
(Thừa
nhận)
Tự
thể
hiện
mình
12/26/2004
12/26/2004
8
8
-
-
Kĩ năng quản lí chung
Kĩ năng quản lí chung
33
33
Lý thuyết sinh thái

Lý thuyết sinh thái
-
-
đ
đ
ộng cơ
ộng cơ
của Herzberg
của Herzberg
• Phỏng vấn với 200 kĩ sư và kế toán viên, Herzberg kết
luận con người có hai loại nhu cầu khác nhau, nhân tố
sinh thái và nhân tố động cơ.
• Nhân tố sinh thái: Chính sách công ti, sự giám sát,
điều kiện làm việc, quan hệ liên con người, tiền bạc, an
toàn địa vị - không làm tăng khả năng lao động của công
nhân.
• Nhân tố động cơ: Cảm thấy thành đạt, trưởng thành
nghề nghiệp, được thừa nhận, được thăng tiến, công
việc thách thức, hiệu quả tích cực với thoả mãn công
việc, kết quả làm tăng khả năng lao động.

×