Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

LÝ 11: 5 ĐỀ LUYỆN THI_HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.82 KB, 16 trang )

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
Đề số: 1
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a. Nam châm đứng yên sinh ra từ trường ……
b. Nam châm chuyển động không sinh ra từ trường ……
c. Hai dòng điện song song cùng chiều đẩy nhau …
d. Đường sức của NC là đường cong hở đi từ cực N sang cực S ……
e. NC tác dụng lên dòng điện nhưng dòng điện không tác dụng lực từ lên NC ……
C âu 2 : Điều nào sau đây đúng khi nói về lăng kính:
a/ Lăng kính là khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng luôn luôn là một tam giác
cân.
b/ Lăng kính có góc chiết quang A = 60
o
là lăng kính phản xạ toàn phần.
c/ Tấc cả các lăng kính đều sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua.
d/ Lăng kính là khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một tam giác.
Câu 3 : Khi lăng kính có góc lệch cực tiểu D
min
thì :
a/ Tia tới song song với tia ló b/ Tia tới vuông góc với tia ló
c/ Góc ló bằng góc tới d/ Góc tới bằng 0
Câu 4 : Đường đi của tia sáng đơn sắc qua lăng kính :
a/ Tia ló lệch về phía đáy lăng kính so với tia tới.
b/ Tia ló luôn luôn đối xứng với tia tới qua lăng kính.
c/ Tia ló luôn luôn phản xạ toàn phần ở mặt bên thứ hai.
d/ Tia ló luôn luôn lệch về phía đáy của lăng kính.
Câu 5: Khi đặt đoạn dây có chiều dài l, có dòng điện I chạy qua thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có công thức:
a. F=BIl b. F=BI/l c. F=BIl sinα d. F=BIl cosα
Câu 6: Một đoạn dây dẫn dài 50cm đặt trong từ trường đều và hợp với vecto cảm ứng từ một góc 60
0
. Dòng


điện qua dây có cường độ 1,5mA. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4.10
-3
N
.
Vậy cảm ứng từ của từ trường là:
a. 5T b. 6T c. 6, 16T d. 7,16T
Câu 7: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Góc lệch cực tiểu của lăng kính là 60
0
. Góc tới của
tia sáng là :
a/ i = 30
0
b/ i = 45
0
c/ i = 60
0
d/ i = 90
0
Câu 8 : Tiêu cự của thấu kính làm bằng chất trong suốt có chiết suất n đặt trong không khí gồm hai mặt cong
có bán kính lần lược là R
1
và R
2
được tính bằng công thức :
a/ b/
c/ d/
Câu 9: Cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây đặt trong không khí được tính theo công thức:
a.
nIB
7

10.4

=
π
b.
nIB
9
10.4

=
π
c.
I
n
B
7
10.4

=
π
d.
n
I
B
7
10.4

=
π
Câu 10: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ I=50mA người ta đo được cảm ứng từ B=34.10

-6
T. Đường
kính của dòng điện đó là:
a. 0,924cm b. 0,9cm c. 0,8cm d.0,824cm
Câu 11: Để tạo ra từ trường có cảm ứng từ B=300.10
-6
T bên trong một ống dây. Cường độ dòng điện trong mỗi
vòng dây là I=2A. Ống dây dài 90cm. Vậy số vòng dây phải quấn là:
a. 106 b. 107 c. 108 d. 109
Câu 12 : Một vật sáng AB = 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 12 cm cho
ảnh thật A’B’ = 4 cm . Khoảng cách từ vật dến thấu kính là:
a/ 18 cm b/ 24 cm c/ 36 cm d/ 48 cm
Câu 13 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’ rõ nét trên màn . Màn
cách vật 45 cm và A’B’ = 2AB . Tiêu cự thấu kính là:
a/ 5 cm b/ 10 cm c/ 15 cm d/ 20 cm
Câu 14 : Khi xem phim ta thấy hình ảnh chuyển động liên tục là vì :
a/ Có sự lưu ảnh trên võng mạc . b/ Hình ảnh trên ti vi là liên tục .
c/ Năng suất phân ly của mắt là không đổi . d/ Cả ba câu a, b, c đều đúng .
)
11
)(1(
1
21
RR
n
f
+−=
)
R
1

R
1
)(1n(
f
1
21
−−=
)
R
1
R
1
(n
f
1
21
−=
)
R
1
R
1
)(1n(f
21
+−=
Câu 15 : Mắt viễn thị là mắt :
a/ Khi nhìn vật ở xa mắt phải điều tiết .
b/ Điểm cực viễn ở gần mắt hơn so với mắt bình thường .
c/ Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc .
d/ Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc .

Câu 16 : Điều nào sau đây đúng khi nói về kính sửa tật cận thị .
a/ Mắt cận thị mang kính hội tụ để nhìn rõ vật ở vô cùng mà không điều tiết .
b/ Mắt cận thị mang kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở vô cùng mà không điều tiết .
c/ Mắt cận thị mang kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở gần mà không điều tiết .
d/ Mắt cận thị mang kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần mà không điều tiết .
Câu 17 : Chiếu một tia sáng đi vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A góc tới i và góc ló i’. Khi tia
sáng này có góc lệch cực tiểu D
min
thì chiết suất n của chất làm lăng kính đốI với môi trường là :
a/ b/
2
A
sin
2
AD
sin
n
min

=
c/
Asin
2
AD
sin
n
min
+
=
d/

Asin
2
AD
sin
n
min

=
Câu 18 : Có thể dùng ít nhất mấy tia đặc biệt để vẽ ảnh một vật thẳng ngoài trục chính qua thấu kính :
a/ 1 tia b/ 2 tia c/ 3 tia d/ 4 tia
Câu 19 : Chọn câu đúng:
a/ Trục chính của thấu kính là đường thẳng đi qua tiêu điểm chính F.
b/ Trục phụ của thấu kính là đường thẳng đi qua quang tâm O.
c/ Trục chính của thấu kính là đường thẳng vuông góc với thấu kính.
d/ Cả ba câu a, b, c, đều sai
Câu 20 : Mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt là 25 cm . Khi mang
kính đặt sát mắt thì phải có độ tụ là :
a/ D = 1,5 điốp b/ D = - 1,5 điốp c/ D = 3 điốp d/ D = -3 điốp.
Câu 21: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực không phải điều tiết,
người này đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ là:
A. + 0,4điôp. B. – 0,4điôp. C. – 2,5điôp. D. + 2,5điôp.
Câu 22: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh trên màn cao gấp 3 lần vật và
cách vật 160 cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. – 20 cm. B. 30 cm. C. – 60 cm. D. 40 cm.
Câu 23: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC. Tia tới đơn sắc SI chiếu đến mặt AB và song
song với đáy BC, cho tia ló ra khỏi lăng kính lướt sát mặt AC. Tìm chiếc suất n của lăng kính? Chọn đáp án
đúng:
A.
1,7n
=

B.
1,5n
=
C.
7
3
n =
D.
11
3
n
=
Câu 24: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính sát mắt có tụ số –1điôp thì
giới hạn nhìn rõ của mắt người này:
A. từ 15cm đến 125cm. B. từ 13,3cm đến 75cm.
C. từ 14,3cm đến 100cm. D. từ 17,5cm đến 2m.
Câu 25: Một tia sáng đơn sắc đi vào mặt thứ nhất của một lăng kính theo hướng từ đáy lên, dưới góc tới i
1
=60
0
rồi ló ra khỏi mặt thứ hai dưới góc ló i
2
=30
0
. Góc lệch D=45
0
. Tìm góc chiếc quang A và chiếc suất n của lăng
kính.
A. 45
0

và 1,8 B. 30
0
và 4/3 C. 45
0

2
D. 30
0

2
Câu 26: Tính hệ số tự cảm của một ống dây 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10cm
2
. Biết ống dây có
1000 vòng dây.
A. 2.5.10
-6
H B. 0,25.10
-2
H C. 25H D. 0,25.10
-3
H
Câu 27: Một khung dây dẫn HCN kích thước 3cm*4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10
-4
T.
Vecto cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30
0
. Từ thông qua khung dây dẫn đó là:
A. 3.10
-7
Wb B. 2. 10

-7
Wb C. 4. 10
-7
Wb D. 1.10
-7
Wb
2
sin
2
sin
min
A
AD
n
+
=
Câu 28: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ thì
A. chỉ xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B. không có tia khúc xạ ánh sáng nếu góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.*
C. xảy ra đồng thời khúc xạ và phản xa.
D. xảy ra khúc xạ hay phản xạ tuỳ thuộc vào góc tới của tia sáng.
Câu 29: Cho ba tia sáng truyền từ không khí đến ba
môi trường trong suốt 1, 2 ,3 dưới cùng một góc tới i.
Biết góc khúc xạ lần lượt là r
1
, r
2
, r
3
với r

1
>r
2
>r
3
(hình
vẽ). Hiện tượng phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường
A. 2 vào 1. B. 1 vào 3. *
C. 3 vào 2. D. 3 vào 1.
Câu 30:Hình vẽ bên là đường truyền của tia sáng đơn sắc qua lăng kính đặt trong không
khí có chiết suất n=
2
. Biết tia tới vuông góc với mặt bên AB và tia ló ra khỏi là kính
song song với mặt AC. Góc chiết quang lăng kính là
A. 40
0
. B. 48
0
.
C. 45
0
. * D. 30
0
.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một thanh kim loại thẳng, chiều dài

chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ
B
vuông góc

với thanh. Thanh chuyển động tịnh tiến đều với vận tốc
v
(vuông góc
B
và vuông góc với thanh). Suất điện
động cảm ứng trong thanh có biểu thức:
A.
.0e
c
=
B.
.Bve
c
=
C.
.
v
B
e
c

=
D.
.

Bv
e
c
=
Câu 2: Trên hình vẽ H.CT4, vòng dây hình tròn được kéo ra xa dòng điện thẳng I với vận tốc

đều
v
. Biết cường độ của dòng điện I không đổi. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây
A. có chiều theo kim đồng hồ. B. có chiều ngược kim đồng hồ.
C. có cường độ không đổi. D. có cường độ bằng 0.
Câu 3: Đặt một nguồn sáng điểm ở đáy một cái bể sâu 53cm. Biết chiết suất của nước là 4/3.
Tính diện tích mặt thoáng, mà trong đó có tia sáng xuất phát từ nguồn thoát ra không khí.
A. S = 1,13m
2
. B. S = 1,57m
2
. C. S = 1,00m
2
. D. S = 2,00m
2
.
Câu 4: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 30cm, cho ảnh ảo
lớn hơn vật 2 lần. Tiêu cự của thấu kính là:
A. -30cm. B. 20cm. C. 60cm. D. 10cm.
Câu 5: Đặt một vật thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh A'B'.
A. Nếu A'B' là ảnh ảo thì lớn hơn vật. B. Nếu A'B' là ảnh ảo thì bé hơn vật.
C. Nếu A'B' là ảnh thật thì bé hơn vật. D. Nếu A'B' là ảnh thật thì lớn hơn vật.
Câu 6: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC đặt trong không khí. Một chùm sáng đi qua
lăng kính có góc lệch cực tiểu là 30
0
. Chiết suất của lăng kính là.
A.
.2
B.
.,51

C.
.
3
4
D.
.3
Câu 7: Đặt một tấm kính bề dày e, chiết suất n trước mắt một người quan sát. Người ấy, quan sát sự vật qua
tấm kính theo phương vuông góc với tấm kính, sẽ thấy các vật dịch chuyển
A. lại gần một đoạn:
.






−=
n
1
1e
B. sang trái một đoạn:
.






−=
n

1
1e
I
v
H.CT4
C. sang phải một đoạn:
.






−=
n
1
1e
D. ra xa một đoạn:
.






−=
n
1
1e
Câu 8: Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của một lăng kính ở trong không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra

khi
A. góc tới i nhỏ hơn góc giới hạn i
gh
.
B. chiết suất của lăng kính lớn hơn chiết suất môi trường ngoài.
C. góc tới i lớn hơn góc giới hạn i
gh
.
D. góc tới r' ở mặt bên thứ hai lớn hơn góc giới hạn i
gh
.
Câu 9: Chiếu một chùm sáng hẹp từ không khí vào nước (chiết suất
3
4
n =
), dưới góc tới
0
60i =
. Góc khúc xạ
của tia khúc xạ trong nước.
A. 30,0
0
. B. 40,5
0
.
C. 45,0
0
. D. không có tia khúc xạ vì
.ii
gh

>
Câu 10: Đây là sơ đồ tạo ảnh qua lưỡng chất phẳng:
'SS
)H(LCP
 →
, điểm sáng S nằm trong môi trường chiết
suất n, mắt quan sát ảnh S' đặt trong môi trường chiết suất n'. Đường nối mắt và điểm sáng S vuông góc với bề
mặt phân cách hai môi trường tại H. Chọn chiều dương là chiều truyền ánh sáng
A.
.
'
'
n
n
HS
SH
=
B.
.
'
'






−=
n
n

1SHSS
C.
.
'
'
n
n
HS
SH
−=
D.
.
'
'






−=
n
n
1SHSS
Câu 11: Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi chiếu tia sáng từ thủy tinh ra không khí và từ nước ra không khí
lần lượt là:
.59,48i và 18,40i
0
2gh
0

1gh
==
Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi chiếu tia sáng từ thủy tinh ra
nước là:
A.
.00,60i
0
3gh
=
B.
.94,28i
0
3gh
=
C.
.34,59i
0
3gh
=
D.
.73,62i
0
3gh
=
Câu 12: Dòng điện trong cuộn dây tăng từ 5A lên 6A trong thời gian 2s. Biết hệ số tự cảm của ống dây L =
0,3T. Trong khoảng 2s đó, suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là:
A. -0,75V. B. -0,15V. C. 0,15V. D. 0,75V.
Câu 13: Vật AB cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng
30cm. Biết tiêu cự của thấu kính là 10cm. Tìm chiều cao của ảnh.
A. 1cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 3cm.

Câu 14: Chọn phát biểu sai. Khi chiếu một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n
1
sang môi trường có chiết
suất n
2
, n
2
> n
1
, thì
A. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
B. nếu góc tới i bằng 0, tia sáng không bị khúc xạ.
C. góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.
D. luôn luôn có tia khúc xạ vào môi trường thứ 2.
Câu 15: Trên hình vẽ H.CT6, khung dây tam giác vuông ACD có AC = 4cm, CD = 3cm, cảm
ứng từ B = 5T, vận tốc chuyển động tịnh tiến của khung v = 10m/s. Suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong đoạn AD là:
A.
=
c
e
2,5V. B.
=
c
e
1,5V.
C.
=
c
e

2,0V. D.
=
c
e
1,0V.
Câu 16: Một thanh kim loại dài
cm50
=

có thể quay xung quanh một trục cố định nhờ một ổ
bi ở một đầu của thanh. Trong không gian có một từ trường có cảm ứng từ B = 0,2T dọc theo trục quay. Thanh
quay đều 60 vòng/phút thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh là:
A.
., V818e
c
=
B.
., V429e
c
=
C.
., V3140e
c
=
D.
., V1570e
c
=
Câu 17: Cho lăng kính có chiết suất n = 1,5; tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC. Chiếu tới mặt AB một
chùm sáng song song với góc tới:

0
30i =
. Góc hợp bởi tia ló và tia tới:
A.
.
0
30D =

B.
.
0
60D =

C.
.
0
45D =

D.
.
0
47D =

Câu 18: Một người nhìn thẳng đứng xuống đáy một bể cá, thấy ảnh một con cá vàng cách mặt nước một
khoảng 12cm. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Con cá vàng đang bơi cách mặt nước một khoảng:
A.
.cm0,9=
B.
.cm0,16=
C.

.cm0,12=
D.
.cm0,15=
B
A
C
D
v
H.CT6
Câu 19: Chọn phát biểu sai.
Trên hình vẽ H.QH3, góc giới hạn phản xạ toàn
phần giữa cặp hai môi trường n
1
và môi trường n
2
được xác định bởi:
A.
1
2
gh
n
n
isin =
ở hình b).
B.
1
2
gh
n
n

isin =
ở hình c). C.
2
1
gh
n
n
isin =
ở hình a). D.
2
1
gh
n
n
isin =
ở hình d).
Câu 20: Một thấu kính giới hạn bởi một mặt cầu lồi bán kính R
1
, và một mặt cầu lõm bán kính R
2
. Thấu kính là
A. thấu kính phân kỳ nếu: R
1
> -R
2
. B. thấu kính phân kỳ nếu: R
1
> R
2
.

C. thấu kính hội tụ nếu: R
1
> -R
2
. D. thấu kính hội tụ nếu: R
1
> R
2
.
Câu 21: Chọn phương án sai. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, cho ảnh A'B'.
A. A'B' nhỏ hơn AB. B. AB càng gần tiêu điểm F' thì A'B' càng lớn.
C. A'B' là ảnh ảo. D. A'B' cùng chiều AB.
Câu 22: Vòng dây a, d và dòng điện i nằm trong mặt phẳng hình vẽ.
Vòng dây b, c nằm trong các mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
hình vẽ. Dòng điện i có cường độ biến đổi theo đồ thị (hình H.CT1)
Chọn phát biểu sai ? Trong khoảng thời gian từ 0 đến T, dòng
điện cảm ứng
A. trong vòng d có cường độ không đổi theo thời gian.
B. trong vòng c bằng 0.
C. trong vòng b có cường độ tăng dần theo thời gian.
D. trong vòng a có chiều cùng chiều quay kim đồng hồ.
Câu 23: Một người bị tật cận thị, về già còn mắc thêm tật lão thị nên chỉ nhìn rõ những vật từ 40cm đến
100cm. Người ấy đeo kính sát mắt để sửa tật cận thì thì nhìn rõ vật gần nhất, cách mắt một khoảng bao nhiêu?
A. 40,0cm. B. 66,7cm. C. 100cm. D. 28,6cm.
Câu 24: Ở hình vẽ H.CT2,
trong khoảng thời gian từ 0 đến
T, cường độ dòng điện cảm ứng
trong vòng dây không đổi và có
chiều như trên hình vẽ. Bốn đồ
thị được cho trên hình H.CT3,

đồ thị nào có thể chọn để diễn
tả sự biến đổi của cảm ứng từ B theo thời gian ?
A. Đồ thị c). B. Đồ thị b). C. Đồ thị a). D. Đồ thị d).
Câu 25: Đặt tại tiêu điểm của một thấu kính phân kỳ một điểm sáng A, cho ảnh ở B cách A một khoảng 30cm.
Đặt điểm sáng ở B cho ảnh ở C cách B một khoảng bao nhiêu?
A. 40cm B. 30cm. C. 20cm. D. 10cm.
Câu 26: Một điểm sáng S đặt cách một bản thủy tinh (có bề dày e = 12cm) một khoảng h = 10cm. Một người
đặt mắt đối xứng với S qua bản thủy tinh trên quan sát điểm S. Chiết suất của thủy tinh là n = 1,5. Người ấy
thấy ảnh S' của S cách mắt mình một khoảng

.
A.
.cm0,37=
B.
.cm0,28=
C.
.cm0,27=
D.
.cm0,36=
Câu 27: Một vòng dây kín, diện tích S = 200cm
2
, điện trở R = 0,2Ω, đặt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ của
một từ trường đều. Khi cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1T xuống 0,5T, một điện lượng bao nhiêu đã chuyển
qua tiết diện của dây?
A. 100C. B. 500C. C. 100mC. D. 50,0mC.
Câu 28: Trên hình vẽ H.QH2,
hình nào biểu diễn không
đúng ảnh A'B' của vật AB qua
thấu kính ?
H.QH3

n
2
n
1
a) b) c) d)
n
2
n
1
n
2
n
1
n
2
n
1
c
i
t
O T
I
0
i
H.CT1
a
d
b
i
B

t
O T
B
0
a)
B
t
O T
B
0
b)
B
t
O T
B
0
c)
B
t
O T
B
0
d)
H.CT3
H.CT2
B
i
H.QH2
b)
FA'

B'
A
B
c)
F
A'
B
A
B'
d)
F'
A
B
A'
B'
a)
F'
A
B
A'
B'
A. Hình a). B. Hình c). C. Hình d). D. Hình b).
Câu 29: Chọn phát biểu sai.
A. Dòng điện Fu-cô xuất hiện trong lõi thép của quạt điện là dòng điện có hại.
B. Dòng điện Fu-cô có thể ứng dụng để làm phanh điện từ cho xe có trọng tải lớn.
C. Tấm kim loại dao động giữa hai cực của một nguồn điện, thì trong nó xuất hiện dòng điện Fu-cô.
D. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Fu-cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 30: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5H, điện trở R = 0,5Ω, được mắc vào hai cực của nguồn điện có
suất điện động và điện trở trong là 3V, 1Ω. Năng lượng từ trường dự trữ trong ống dây là:
A. 9,00J. B. 2,25J. C. 2,00J. D. 1,00J.

Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ H.CT5, cuộn dây làm bằng kim loại siêu dẫn. Chọn
phương án đúng.
A. k đóng, đèn 2 tắt, đèn 1 sáng.
B. k đóng, đèn 2 sáng, đèn 1 tắt.
C. k đóng rồi mở, đèn 1 sáng đèn 2 tắt.
D. k đóng rồi mở, đèn 2 sáng, đèn 1 tắt.
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của việc truyền dẫn thông tin bằng
cáp quang so với cáp kim loại?
A. Hao phí năng lượng ít hơn. B. Có độ bền cơ học hơn.
C. Có lưu lượng lớn hơn. D. Ít bị nhiễu hơn.
Câu 33: Một cuộn dây hình tròn bán kính R = 5cm, gồm 100 vòng dây, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,2T. Biết
B
hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30
0
. Từ thông gửi qua khung dây là:
A.
., mWb7850≈Φ
B.
., Wb715≈Φ
C.
., mWb578≈Φ
D.
.mWb136≈Φ
Câu 34: Mật độ năng lượng từ trường (trong chân không) được tính theo công thức nào sau đây ?
A.
.10.
8
B
.

2
1
7
2
π
B.
.B.
8
1
2
π
C.
.
B
.
2
1
0
2
µ
D.
.V.10.
8
B
7
2
π
Câu 35: Một ống dây có N vòng dây, bán kính mỗi vòng dây là R, được quấn với mật độ đều trên một trục có
chiều dài


. Hệ số tự cảm của ống dây L. Chọn phương án đúng.
A.
.~ NL
B.
.~ L
C.
.~ RL
D.
.~
2
NL
Câu 36: Đơn vị nào sau đây có thể dùng để đo hiệu điện thế?
A.

2
mT
B.

2
AH
C.

s
A
H
D.
AH
Câu 37: Chọn kết luận sai. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu, thì
A.
.rr

21
=
B.
.
∧∧
−= Ai2D
1
C.
.
2
A
ii
21

==
D.
.sinsin
21
rni =
Câu 38: Một sợi dây có chiều dài

cuốn thành một ống dây tròn bán kính R và đặt trong một từ trường đều
dọc theo trục ống dây. Từ thông qua cuộn dây thay đổi thế nào nếu giảm bán kính ống dây xuống còn một nửa?
A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
Câu 39: Trên hình vẽ H.QH1,
đường đi của tia sáng ở hình nào
được vẽ không đúng ?
A. Hình b). B.
Hình a). C. Hình d). D. Hình c).
Câu 40: Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300cm

2
, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,2T. Trong 0,5s, trục cuộn dây quay từ trạng thái song song với
B
sang trạng thái vuông góc với
B
. Suất
điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là bao nhiêu?
A. 3,6mV. B. 1,2V. C. 0,6V. D. 12mV.

HẾT
E k
Đ
1
Đ
2
H.CT5
H.QH1
b) c) d)a)
F F'
F'
ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN CHUNG:
Câu 1: Chọn câu sai:
Từ thông qua mạch kín S phụ thuộc vào:
A. Độ lớn của chu vi. B. Độ lớn của cảm ứng từ.
C. Độ lớn của diện tích S. D. Độ nghiêng của mặt phẳng S.
Câu 2: Cho một tia sáng đi từ thủy tinh
)5,1(
1

=
n
đến mặt phân cách của môi trường trong suốt có chiết suất
)2,1(
1
=
n
. Điều kiện của góc tới i để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là:
A. i >
0
42
B. i <
853
0

C. i >
853
0

D. i >
548
0

Câu 3: Suất điện động trong mạch kín tỷ lệ với:
A. Độ lớn của cảm ứng từ của từ trường.
B. Độ lớn của từ thông qua mạch.
C. Tốc độ chuyển động của mạch kín trong từ trường.
D. Tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
Câu 4: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:
A. Trong mạch có một nguồn điện.

B. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
C. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.
D. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
Câu 5: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cùng thì:
A. Mắt không có tật phải điều tiết tối đa. B. Mắt viễn thị, không phải điều tiết.
C. Mắt không có tật, không cần điều tiết. D. Mắt cận thị, không phải điều tiết.
Câu 6: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50(cm), khi đeo kính có độ tụ 1(đp), kính đeo sát mắt,
người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt:
A. 33,3cm. B. 40,0cm. C. 36,7cm D. 27,5cm.
Câu 7: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì:
A. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.
B. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.
D. Góc khúc xạ có thể lớn hơn
0
90
.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Từ trường không tương tác với:
A. Nam châm chuyển động. B. Nam châm đứng yên.
C. Các điện tích chuyển động. D. Các điện tích đứng yên.
Câu 9: Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi kính hiển vi là:
A. Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật. B. Ảnh ảo, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
C. Ảnh ảo, lớn hơn vật, ngược chiều với vật. D. Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
Câu 10: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I = 1A. Độ lớn của
véctơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là:
A.
TB
5
10.4


=
B.
TB
5
10.256.,1

=
C.
TB
6
10.4

=
D.
TB
6
10.256.,1

=
Câu 11: Sự điều tiết của mắt thật chất là sự thay đổi:
A. Vị trí của điểm vàng. B. Chiết suất của thủy tinh thể.
C. Vị trí của võng mạc. D. Tiêu cự của thấu kính mắt.
Câu 12: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ?
A. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh B. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam
C. Có thể là đường cong khép kín. D. Có thể cắt nhau.
Câu 13: Một ion bay theo quỹ đạo bán kính R trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức từ của một từ
trường đều, khi độ lớn vận tốc tăng đôi thì bán kính quỹ đạo là bao nhiêu?
A. R B. 2R C. R/2 D. 4R
Câu 14: Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(đp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là:

A. Ảnh thật, cách thấu kính 15cm. B. Ảnh ảo, cách thấu kính 15cm.
C. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm. D. Ảnh ảo, cách thấu kính 12cm.
Câu 15: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh
BA
′′
cao 10(cm).
Khoảng cách từ ảnh đến kính là:
A. 28cm. B. 17,5cm. C. 35cm. D. 5,6cm.
Câu 16: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4(cm) x 6(cm) được đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ
)(10.5
4
TB

=
. Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc
0
30
. Từ thông qua khung dây dẫn đó
là:
A.
)(10.6
7
Wb

B.
)(10.6
3
Wb


C.
)(10.36
3
Wb

D.
)(10.36
7
Wb

Câu 17: Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T) B. Vêbe (Wb) C. Henri (H) D. Culông (C)
Câu 18: Một thấu kính có độ tụ D = -5 (đp), đó là:
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20(cm). B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = -5(cm).
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -20(cm). D. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -5(cm).
Câu 19: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có
giá trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là:
A. L = 0,04H B. L = 4,0H C. L = 0,25H D. L = 0,031H
Câu 20: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới
0
30
thì góc khúc xạ trong
nước là:
A.
0
22
=
r
B.
0

45
=
r
C.
0
42
=
r
D.
0
60
=
r
Câu 21: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ:
A. Là ảnh thật. B. Cùng chiều với vật. C. Là ảnh ảo. D. Nhỏ hơn vật.
Câu 22: Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường
chiết quang hơn thì:
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới D. Góc khúc xạ bằng góc tới.
Câu 23: Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B, dây dẫn không chịu
tác dụng của lực từ nếu dây dẫn đó:
A. Hợp với vecto cảm ứng từ một góc tù. B. Song song với vecto cảm ứng từ.
C. Vuông góc với vecto cảm ứng từ. D. Hợp với vecto cảm ứng từ một góc nhọn.
Câu 24: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính:
A. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.
B. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì.
C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.
D. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:
Câu 25: Gọi α là góc hợp bởi vecto pháp tuyến của mặt phẳng chứa diện tích S với véctơ cảm ứng từ B . Từ

thông qua diện tích S có độ lớn cực tiểu khi:
A.
0
=
α
B.
πα
=
C.
2
π
α
=
D.
4
π
α
=
Câu 26: Lăng kính có góc chiếu quang A =
0
4
, chiết suất n = 1,5. Góc lệch của một tia sóng khi gặp lăng kính
dưới góc nhỏ sẽ là:
A.
0
6
=
D
B.
0

2=D
C.
0
4=D
D.
0
3
=
D
Câu 27: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là
AIAI 5,2
21
==
và cùng
chiều nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I
1
một khoảng 6cm và cách
2
I
một khoảng 4cm là:
A.
TB
7
10.17,3

=
B.
TB
5
10.17,3


=
C.
TB
7
10.83,1

=
D.
TB
5
10.83,1

=
Câu 28: Cho một thấu kính hội tụ
1
L
có tiêu cự
cmf 20
1
=
và một thấu kính phân kì
2
L
có tiêu cự f
1
=-36cm,
đặt đồng trục và cách nhau một khoảng l = 75cm. Vật sáng AB dặt trước
1
L

một đoạn 30(cm) vuông góc với
trục chính của hai thấu kính. Ảnh
BA
′′
của AB qua quang hệ là:
A. Ảnh ảo, nằm sau
2
L
và cách
2
L
một khoảng 30cm.
B. Ảnh thật, nằm sau
2
L
và cách
2
L
một khoảng 30cm.
C. Ảnh thật, nằm sau
2
L
và cách
2
L
một khoảng 10cm.
D. Ảnh ảo, nằm sau
2
L
và cách

2
L
một khoảng 10cm.
Câu 29: Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự
cmf 5,1
1
=
, thị kính có tiêu cự
2
f
và có độ dài quang học là
12cm. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ = 25cm, dùng kính để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái
ngắm chừng ở vô cực với độ bội giác là
80
=

G
. Tiêu cự của thị kính là:
A.
cmf 25,0
2
=
B.
cmf 5,2
2
−=
C.
cmf 5,2
2
=

D.
cmf 25
2
=
Câu 30: Mắt viễn là mắt:
A. Nhìn vật ở vô cực vẫn phải đeo kính.
B. Khi không điều tiết, tiêu điểm của vật nằm trước võng mạc.
C. Nhìn vật trong khoảng bé hơn 25cm phải điều tiết tối đa.
D. Tiêu cự của mắt có giá trị nhỏ hơn mắt thường.
III. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
Câu 25: Một người có mắt bình thường về già, khi điều tiết tối đa thì độ tụ tăng thêm 2dp. Khoảng cực cận và
độ tụ của thấu kính phải đeo (cách mắt 3cm) để mắt nhìn thấy vật cách mắt 30cm không cần điều tiết là:
A. OC
c
=50cm, D=2,3dp B. OC
c
=20cm, D=3,7dp
C. OC
c
=50cm, D=3,7dp D. OC
c
=20cm, D=2,3dp
Câu 26: Gọi α là góc hợp bởi mặt phẳng chứa diện tích S với vecto cảm ứng từ
B

. Từ thông qua diện tích S có
độ lớn cực đại khi:
A. α = π/4 B. α = π/3 C. α = 0 D. α = π/2
Câu 27: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n=1,732 ≈
3

. Biết rằng tia khúc
xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giá trị là:
A. i=30
0
B. i=60
0
C. i=75
0
D. i=45
0
Câu 28: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự f
1
=2,4cm và thị kính có tiêu cự f
2
=4cm, khoảng cách giữa hai
kính là 16cm. Một vật AB đặt trước vật kính một khoảng d. Mắt một học sinh không tật, có khoảng cực cận
24cm. Mắt quan sát ảnh của AB ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách từ vật AB đến vật kính và số bội giác
lúc này là:
A. d=4cm, G=40. B. d=2,67cm, G=24. C. d=3cm, G=24. D. d=2,82cm, G=40.
Câu 29: Một người có mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường hợp ngắm
chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 và độ bội giác là 17. Tiêu cự của vật kính vsf
thi kính lần lượt là:
A. f
1
=85cm, f
2
=5cm. B. f
1
=28cm, f
2

=45cm. C. f
1
=5cm, f
2
=85cm. D. f
1
=45cm, f
2
=28cm.
Câu 30: Một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm cho ảnh thật
'' BA
cao gấp 4 lần vật. Khoảng
cách từ vật đó tời thấu kính là:
A. 16cm B. 80cm C. 5cm D. 25cm

HẾT
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh
A. Nam châm B. Dòng điện
C. Hạt tải điện chuyển động D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng. Từ trường không tương tác với
A. các điện tích chuyển động B. các điện tích đứng yên
C. nam châm đứng yên D. nam châm chuyển động
Câu 3: Chiều của đường sức từ bao quanh dòng điện thẳng dài được xác định theo
A. qui tắc nắm bàn tay phải B. qui tắc bàn tay trái
C. qui tắc vào nam ra bắc D. định luật Lenxơ
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là sai ? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
A. vuông góc với phần tử dòng điện B. cùng hướng với từ trường
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện D. tỉ lệ với cảm ứng từ
Câu 5: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào

A. Độ lớn cảm ứng từ. B. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn
C. Chiều dài dây dẫn mang dòng điện. D. Điện trở dây dẫn.
Câu 6: Lực nào sau đây không phải là lực từ
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
B. Lực Trái Đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo hướng Bắc Nam.
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều
của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi
A. đổi chiều dòng điện ngược lại.
B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
D. quay dòng điện một góc 90
0
xung quanh đường sức từ.
Câu 8: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10A, đặt trong một từ trường đều 0,1T thì chịu một lực
0,5N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là:
A. 20
0
B. 30
0
C. 45
0
D. 60
0
Câu 9: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây:
A. Vuông góc với dây dẫn.
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách r từ điểm đang xét đến dây dẫn.
D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn

Câu 10: Lực từ tác dụng lên hạt điện tích chuyển động trong từ trường là
A. Lực tĩnh điện B. Lực Foucault C. Lực Lorentz D. Lực hấp dẫn
Câu 11: Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện có độ lớn
A. B = 2.10
-7
I
l
B. B = 2.10
-7
I
r
C. 2π.10
-7
.
I
r
D. 4π.10
-7
nI
Câu 12: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của khung dây tròn
A. B = 2.10
-7
I
l
B. B = 2.10
-7
I
r
C. 2π.10
-7

.
I
R
D. 4π.10
-7
nI
Câu 13: Độ lớn cảm ứmg từ tại một điểm trong lòng ống dây ( có N vòng, dài l )
A. B = 2.10
-7
I
l
B. B = 2.10
-7
I
r
C. 2π.10
-7
.
I
R
D. 4π.10
-7
NI
l
Câu 14: Một điện tích có độ lớn 10
-5
C bay vuông góc với các đường sức từ vào một từ trường đều độ lớn 1 T
thì chịu một lực Lorenzt có độ lớn 1,2N. Vận tốc của điện tích là:
A. 10
4

m/s B. 1,5.10
6
m/s C. 1,4.10
5
m/s D. 1,2.10
5
m/s
Câu 15: Một ống dây dài 0,5m có 1000 vòng dây mang dòng điện là 5A. Độ lớn cảm ứng từ trong ống dây là:
A. 4T B. 4π.10
-3
T C. 8.10
-3
T D. 4.10
-3
T
Câu 16: Hai dòng điện thẳng dài, song song mang dòng điện ngược chiều I
1
= I
2
= 4A cách nhau 30cm trong
không khí. Cảm ứng từ tổng hợp tại trung điểm M trên đoạn nối hai dây có độ lớn
A. B = 1,07.10
-5
T B. B = 0 C. B = 5,33.10
-6
T D. B = 2,67.10
-6
T
Câu 17: Đơn vị của từ thông là:
A. Vôn (V) B. Tesla (T) C. Vêbe (Wb) D. Henri (H)

Câu 18: Đặt mạch kín (C) trong từ trường biến thiên
B

. Dòng điện cảm ứng I
c
xuất hiện trong mạch có chiều
sao cho từ trường
C
B

do nó sinh ra:
A. Cùng chiều với
B

khi từ thông qua mạch (C) tăng, ngược chiều với
B

khi từ thông qua mạch kín (C)
giảm
B. luôn luôn cùng chiều với từ trường
B

C. Cùng chiều với
B

khi từ thông qua mạch (C) giảm, ngược chiều với
B

khi từ thông qua mạch kín (C)
tăng.

D. luôn luôn ngược chiều với từ trường
B

Câu 19: Chọn câu phát biểu sai
A. Nếu từ thông qua diện tích giới hạn bởi một mạch điện kín không biến thiên thì trong mạch xuất hiện
dòng điện cảm ứng
B. Nếu từ thông qua diện tích giới hạn bởi một mạch điện kín biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện
động cảm ứng
C. Từ thông qua diện tích S của một mạch điện kín cho bởi công thức Φ=BS cosα
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian có sự biến thiên từ thông
Câu 20: Khung dây hình chữ nhật kích thước 0,03m x 0,04m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10
-4
(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng một góc 30
0
. Từ thông qua khung dây đó là:
A. 6.10
-7
(Wb). B. 3.10
-7
(Wb). C. 5,2.10
-7
(Wb). D. 3.10
-3
(Wb).
Câu 21: Khung dây hình vuông cạnh 0,05m, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10
- 4
(T). Từ thông
qua hình vuông đó bằng 10
-6
(Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của khung dây là:

A. α = 90
0
. B. α = 30
0
. C. α = 60
0
. D. α = 0
Câu 22: Hiện tượng tia sáng bị gãy khúc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt gọi là
A. nhiễu xạ B. phản xạ C. phản xạ toàn phần D. khúc xạ
Câu 23: Câu nào sau đây thể hiện nội dung của định luật khúc xạ ánh sáng
A. Góc khúc xạ bằng góc tới
B. Tia khúc xạ luôn lệch về phía pháp tuyến
C. Tia tới truyền xiên góc với mặt phân cách thì truyền thẳng
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
Câu 24: Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng là
A.
r
i
sin
sin
= hằng số B.
r
i
sin
sin
=
21
n
C. n
1

sini

= n
2
sinr D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Điều kiện xảy phản xạ toàn phần là
A. Tia sáng truyền từ môi trường có n lớn sang môi trường có n nhỏ
B. Tia sáng truyền từ môi trường có n nhỏ sang môi trường có n lớn
C. Tia sáng truyền vuông góc với mặt phân cách
D. Tia sáng truyền xiên góc với mặt phân cách
Câu 26: Tia sáng truyền từ môi trường A ( chiết suất n
A
) sang môi trường B ( chiết suất n
B
). Trường hợp nào
sau đây xảy ra phản xạ tòan phần, biết i > i
gh
A. Khi n
A
< n
B
B. Khi n
A
= n
B
C. Khi n
A
> n
B
D. Chưa có kết luận

Câu 27: Cáp quang được chế tạo dựa trên ứng dụng của hiện tượng
A. Phản xạ tòan phần B. Khúc xạ ánh sáng C. Phản xạ ánh sáng D. Nhiễu xạ
Câu 28: Công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi
trường là
A. sini
gh
= n
x
/n
y
B. sini
gh
= n
1
/n
2
C. sini
gh
= n
2
/n
1
D. sini
gh
= n

/ n
lớn
Câu 29: Tia sáng truyền từ môi trường không khí ( n
1

= 1) sang môi trường nước ( n
2
= 4/3) với góc tới i = 30
0
.
Góc khúc xạ là
A. 22
0
B. 41
0
C. 20
0
D. 41,5
0
Câu 30: Lăng kính ( A, n > 1) đặt trong không khí. Nhận định nào sau đây đúng
A. Ánh sáng trắng sau khi qua lăng kính sẽ bị phân tích thành nhiều màu
B. Tia sáng ló ra khỏi lăng kính sẽ bị lệch về phía đáy
C. Tia sáng tới vuông góc với cạnh lăng kính sẽ bị phản xạ trở lại không khí
D. Cả A và B đúng
Câu 31: Công thức xác định góc chiết quang A của lăng kính là
A. A = r
1
+ r
2
B. A = i
1
+ i
2
C. A = r
1

- r
2
D. A = r
1
+ r
2
– D
Câu 32: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: Một thấu kính hội tụ có thể có:
A. hai mặt lồi.
B. một mặt phẳng và một mặt lồi.
C. một mặt phẳng và một mặt lõm.
D. hai mặt lồi hoặc một mặt phẳng và một mặt lồi.
Câu 33: Vật thật AB nằm trong khoảng tiêu cự của TKHT thì
A. ảnh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều và có kích thước bằng vật.
Câu 34: Một vật AB cao 2,5cm đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ cao 7,5cm. Số phóng đại ảnh là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 35: TKHT có f = 20cm. Vật AB đặt trước, vuông góc thấu kính, cách thấu kính d = 30cm. Ảnh tạo thành
là:
A. ảnh ảo, cách kính 60cm B. ảnh thật, cách kính 10cm
C. ảnh ảo, cách kính 10cm. D. ảnh thật, cách kính 60cm
Câu 36: TKPK có D = -2dp. Tiêu cự thấu kính là
A. 0,5m B. 50cm C. - 0,5cm D. f = -50cm
Câu 37: Thấu kính phân kì không bao giờ tạo ảnh
A. ảo nhỏ hơn vật B. thật
C. ảo gần thấu kính hơn vật. D. cùng chiều với vật.
Câu 38: Vật AB đặt trước TKHT ( có f = 30cm ) cho ảnh A’B’ cùng chiều và cao gấp 2 lần vật. Vị trí đặt vật là
A. 20cm B. 15cm C. 30m D. 45cm

Câu 39: Đối với mắt cận thị ( chọn đúng )
A. Điểm C
v
ở vô cực B. f
max
= OV
C. Độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường D. Tiêu điểm nằm sau võng mạc
Câu 40: Mắt một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Người ấy phải đeo thấu kính gì và độ tụ bao
nhiêu
A. TKHT, f = 50cm B. TKPK, f= 50cm C. TKPK , D = - 2dp D. TKPK, f = 0,5m

Giám thị coi thi không được giai thích gì thêm
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
1 B
2 A
3 A
4 C
5 A
6 A
7 A
8 D
9 B
10 C
11 C
12 B
13 A
14 A
15 C
16 D

17 D
18 B
19 D
20 A
21 B
22 C
23 B
24 B
25 D
26 B
27 D
28 A
29 C
30 D
31 D
32 B
33 C
34 C
35 D
36 C
37 C
38 A
39 D
40 B
1 C
2 D
3 D
4 C
5 D
6 A

7 D
8 C
9 B
10 C
11 D
12 B
13 D
14 B
15 C
16 B
17 C
18 B
19 B
20 D
21 A
22 A
23 C
24 C
25 B
26 D
27 A
28 A
29 B
30 B
31 A
32 D
33 C
34 B
35 A
36 A

37 C
38 A
39 A
40 D
S 5
A- Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm).
Câu 1: ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật C. luôn lớn hơn vật. D. luôn cùng chiều
với vật.
Câu 2: Từ phổ là:
A. hình ảnh của các đờng mạt sắt cho ta hình ảnh của các đờng sức từ của từ trờng
B. hình ảnh tơng tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tơng tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tơng tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng?
A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở
xa vô cực.
C. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. D. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật
ở gần.
Câu 4: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nớc là n
1
, của thuỷ tinh là n
2
. Chiết suất tỉ đối khi tia
sáng đó truyền từ nớc sang thuỷ tinh là:
A. n
21
= n
2
/n

1
B. n
21
= n
1
/n
2
C. n
21
= n
2
n
1
D. n
12
= n
1
n
2
Câu 5: Chiết suất tuyệt đối của một môi trờng truyền ánh sáng
A. luôn nhỏ hơn 1. B. luôn bằng 1. C. luôn lớn hơn 0.
D. luôn lớn hơn 1.
Câu 6: Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Henri (H). D. Vêbe (Wb).
Câu 7: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
A. e = L.I B.
t
I
Le



=
C. e = 4. 10
-7
.n
2
.V D.
I
t
Le


=
Câu 8: Độ lớn của lực Lorexơ đợc tính theo công thức
A.
vBqf =
B.

tanqvBf =
C.

sinvBqf =
D.

cosvBqf =
Câu 9: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho
ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho
ảnh ảo.

Câu10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phơng vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phơng tiếp thuyến với các đờng cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phơng vuông góc với đờng cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phơng vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đờng cảm ứng từ.
B- Phần tự luận ( 5 điểm)
Bài 1(2 điểm): Một ống dây dài l = 10 cm có 100 vòng, diện tích mỗi vòng
S= 10 cm
2
, có dòng điện I = 1A chạy qua.
a) Tính độ tự cảm của ống dây?
b) Tính suất điện động tự cảm trong cuộn dây khi ngắt dòng điện trong thời gian
st 1,0=
?
Bài 2(3 điểm):Một vật AB cao 16 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f
1
= 20
cm và cách thấu kính một khoảng 30 cm.
a) Xác định vị trí của ảnh tạo bởi thấu kính?
b) Tính số phóng đại ảnh và chiều cao của ảnh?
c) Ghép sát, đồng trục với thấu kính trên bằng một thấu kính hội tụ có tiêu cự
f
2
=- 30 cm. Xác định vị trí ảnh của vật AB ?
Hết
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐAP áN Mã đề 5
A- Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm).
Phần trắc nghiệm gồm 10 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm. Đáp án nh sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp
án
B A C A D C B C D B
B- Phần tự luận ( 5 điểm).
Bài Phần Nội dung Điểm
Bài 1:
Bài 2:
a
b
a
b
c
+ Độ tự cảm của ống dây là:
L=
S
l
N
2
7
10.4



HL
54
4
7
10.410.10.
1,0
10

10.4

==

+ Suất điện động tự cảm của cuộn dây:

t
i
Le
tc


=

( )
Ve
tc
45
10.4
1,0
10
.10.4

=

=

+ Vị trí của ảnh tạo bởi thấu kính:

1

1
,
.
fd
fd
d

=
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

cmd 60
2030
20.30
,
=

=
+ Độ phóng đại ảnh:

2
,
==
d

d
k
+ Chiều cao của ảnh
,,
BA
:
cmABkBA 32.
,,
==
+ Tiêu cự của hệ thấu kính ghép sát là:

21
111
fff
+=
+ Vị trí ảnh của vật AB là:

21
,
11111
fff
d
d
+==+
30
1
20
11
30
1

,
=+
d
cmd 60
,
=
0,5đ
0,5đ

×