Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Kỹ thuật bờ biển - Cát địa chất part 2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.87 KB, 12 trang )

HWRU/CE PROJECT
Bờ biển TNH QUNG NINH
HWRU/CE PROJECT
Từ biê n giới với Trung Quốc tới Yên
H ng v ới các đặc điểm sau:
7. Môi tr ờng một số vùng đang bị
xuống cấp do n ớc thai đô thị v
khai thác than, do trn dầu hoặc
n ớc thai đổ trực tiếp ra vịnh (Khu
vực Cẩm Pha, Hòn Gai, Thnh phố
Hạ Long) v phá hủy hệ sinh thái
san hô trong vịnh
8. Một số vùng xây dựng cơ sở hạ
tầng chia cắt đ- ờng bờ sẽ gây ra
các hậu qua xấu tới sự phát triển
đ- ờng bờ (đ- ờng ra đao Tuần
Châu)
9. Hiện t ợng xói bờ v đao đang xay
ra v có xu thế tang lên do hoạt
động ngy cng gia tang của bão,
n ớc dâng, gió mùa v khai thác
của con ng ời.
HWRU/CE PROJECT
ĈOҤNBӠ TӮ HҦI PHÒNG – NINH BÌNH
HWRU/CE PROJECT
Vùng châu thә sông Hӗng tӯ Yên Hѭng
ÿӃn Ninh Bình
1. Ĉѭӡng bӡ và bãi biӇn bùn chiӃm
ѭuthӃ do l ѭӧng bùn cát tӯ trong
sông mang ra.
2. Ĉѭӡng bӡ bӏ cҳt ÿoҥn do các cӱa


sông chҧyrabiӇn.
3. Ĉѭӡng bӡ xói bӗi không theo mӝt
qui luұtxácÿӏnh (Ĉoҥnbӡ thuӝc
huyӋnHҧiHұu, Nam ÿӏnh là mӝt
ví dө ÿiӇn hình xói nghiêm trӑng,
trong khi cӱa sông Ĉáy thuӝc Ninh
Bình lҥibӗi liên tөcvӟit
ӕc ÿӝ
hàng trăm 100m/năm
4. HӋ cây ngұpmһn phát triӇnrҩttӕt
nhѭng bӏ phá hoҥi khá nghiêm
trӑng do làm ÿҫm nuôi tôm
5. HӋ thӕng ÿê bao toàn bӝ khu vӵc
vӯachӕng lNJ sông, vӯachӕng
nѭӟctràntӯ biӇnvào
HWRU/CE PROJECTHWRU/CE PROJECT
B
bin
xúi










20 20'

20 10'
20 00'
20 20 '
20 10 '
20 00 '
20 30 ' 20 30'
105 50 ' 10 6 00 ' 106 10 ' 106 2 0' 10 6 3 0'
105 5 0' 1 06 0 0' 10 6 1 0' 106 20 ' 10 6 3 0'
Ninh Bình
Cửa Đáy
Thái Bì nh
H Nam
Vịnh Bắc B ộ
S
ô
n
g
H

n
g

ng
Đo
S
ô
n
g
N
i

n
h
C
ơ
Sông Đông
TP. Nam Định
Xuân Tr ờng
Mỹ Lộ c
Trực
Ni nh
Nam Trực
Giao Thủy
Nghĩa
Hng
VụBản
Hải Hậu
ýYên
XãNam Điền
Thịtrấn RạngĐông
XãGiaoAn

GiaoLạc

GiaoXuân

Bạc h
Lo ng

Gi a o Hả i
XãGi aoThiệ n


Gi ao Lo ng
XãHảiHòa
Thị trấn
ThịnhLong
XãH ải Đông
XãH ải Lý
XãGiaoLâm

Gi a o
Phong
X ã N gh ĩa T hắ ng
XãHảiChính
XãN gh ĩa Phúc
XãHải Triề u
C

a
N
i
n
h
C
ơ
C

a
B
a
L


t
S
ô
n
g
Đ
á
y
N
60612km
Ranh giới huyện
Ranh giới tỉnh
Đ ờng bờ b iển
Các hu yện có bờ biển
Chú gi ải
Bi ể n
Sô ng h ồ
HWRU/CE PROJECTHWRU/CE PROJECT
Bӡ biӇnmiӅn Trung ViӋt Nam ÿoҥn Thanh Hóa – Bình Ĉӏnh
1. Ĉoҥntӯ Thanh Hóa – Quҧng Trӏ là dҧicát,ÿөncát,nhѭng bӏ chia cҳtbӣi các dãy
núi chҥyrabiӇn
2. Toàn bӝ ÿӏaphұntӍnh TT-HuӃ là bӡ biӇn ÿҫmphávӟidҧicáthҽpchҥysátmép
nѭӟcrҩtdӉ bӏ xói do lNJ sông, sóng và dòng chҧy ngoài biӇn
3. Tӯ Hҧi Vân tӟiCӱa sông Hàn là kiӇubӡ cliff
4. Tӯ cӱa sông Thu bӗntӟiCӱa sông Lҥi Giang (Bình Ĉӏnh) là khu vӵ
cbӡ cát vӟi

c
ÿ

ө
n
c
á
t
có chiӅ
u
rôn
g
ÿ
á
ng
k
Ӈ
d
o
g
ió vun ÿӕ
ng
HWRU/CE PROJECT
Bӡ biӇnmiӅn Trung ViӋt Nam
ÿoҥnBìnhĈӏnh–VNJng Tà u
5. Ĉoҥnbӡ tӍnh Phú yên phҫnlӟnlà
dҧibӡ cát hҽpvàcácdãynúicóxu
thӃ tiӃndҫnrabiӇn.
6. ĈӏaphұntӍnh Khánh hòa và mӝt
phҫntӍnh Ninh Thuұndҥng bӡ Cliff
răng cѭatҥo thành vô sӕ các vӏnh
nhӓ,núichҥysátramépnѭӟc.
7. Ĉoҥntӯ Bình thuұntӟiVNJng tàu là

dҥng ÿӏamҥohӛnhӧpgiӳakiӇubӡ
ÿáth
ҩp, các ÿҧochҳnvàkiӇu ÿөn
cát, bãi cát.
HWRU/CE PROJECT
Ĉѭӡng bӡ biӇn Nam Bӝ
1. Dҥng ÿѭӡng bӡ lӗi, hay
dҥng delta vӟiphҫnlӟn bãi
biӇnlàbùnÿѭӧc mang tӯ
sông ra.
2. Do ÿѭӧcbӗi ÿҳp liên tөc
nên thѭӡng không әn ÿӏnh,
dӉ bӏ xói lӣ
3. Thuұnlӧi cho cây ngұpmһnpháttriӇn. trên diӋnrӝng
4. BiӇn Tây thuӝc ÿӏaphұntӍnh Kiên Giang tѭѫng ÿӕi әn ÿӏnh do là khu vӵc
vӏnh khuҩtgióvàhҫunhѭ không có m
ӝtcӱa sông nào ÿә ra ÿoҥnbӡ này. Ĉây
là ÿoҥnbӡ cát lүn bùn cát.
HWRU/CE PROJECT
CHIӂNLѬӦCBҦOVӊ ĈѬӠNG BӠ
TRÊN QUAN ĈIӆMKIӂNTҤO
1. Nhѭÿã trình bà y ӣ trên, bӡ biӇnnѭӟctacó7kiӇu ÿѭӡng bӡ
vӟi quá trình phá t triӇn ÿӏachҩt khác nhau.
2. Bài hӑccӫa nhiӅuquӕc gia thҩyrҵng chiӃnlѭӧc phát triӇnbӅn
vӳng và khôn ngoan nhҩt là “Adoption” vӟitӵ nhiên.
3. Trên quan ÿiӇm ÿó, có thӇ thҩy chiӃnlѭӧcbҧovӋ và phá t tri
Ӈn
các kiӇu ÿѭӡng bӡ cNJng không thӇ giӕng nhau. CNJng không
nên chӍ chú trӑng viӋc “Bê tông hóa” ÿѭӡng bӡ vì chúng ta
không có ÿӫ tiӅmnămg làm ÿѭӧcviӋc ÿó và vì không phù hӧp

vӟi quan ÿiӇm môi trѭӡng.
4. Cө thӇ ÿӕivӟicáckiӇu ÿѭӡng bӡ nên xem xét kӃthӧpcácgiҧi
pháp khác nhau ÿҧmbҧo quan ÿiӇm thân thiӋnvàәn ÿӏnh
HWRU/CE PROJECT
Ĉӕivӟicácbӡ biӇnkiӇu
cliff và bӡ ÿáthҩp
1. Phѭѫng án “0” l à phѭѫng án tӕt
nhҩt
2. Tăng cѭӡng bҧovӋ lӟpthӵcvұt
trên cҥnvàdѭӟinѭӟc
3. Qui hoҥch phát triӇn kinh tӃ xã
hӝi tránh làm thay ÿәimһt ÿӋm
các dҥng bӡ biӇnnày
4. BҧovӋ tӕi ÿa các bãi biӇnphía
trѭӟc(nӃu có) vì dҥng bãi này
thѭӡng là mӝt khu vӵc bãi tҳm
tӵ nhiên rҩt ÿҽp, khó xói nhѭng

ng khó phát triӇn ÿѭӧc.
Bӡ biӇn do bùn tҥo thành hay còn gӑilà
bӡ biӇn phát triӇnkiӇu delta
1. Tӕc ÿӝ phát triӇn ÿѭӡng bӡ rҩt nhanh tӯ 10
ÿӃn 100 m
2. Là ÿiӅukiӋn phát triӇn thuұnlӧicӫacáchӋ
sinh thái nѭӟc, ÿһcbiӋtlàÿҩtngұpnѭӟcvà
rӯng ngұpmһn. Bãi biӇn thoҧi, nhiӅu bùn.
3. Ĉây là vùng rҩtdӉ bӏ tәnthѭѫng do mұt ÿӝ
dân sӕ cao, các hoҥt ÿӝng kinh tӃ xã hӝitұp
trung, là khu vӵcphӗ
nthӏnh nhҩtcӫadҧibӡ.

4. KӃthӧpviӋc xây dӵng hӋ thӕng ÿêvӟiviӋc
phát triӇnvàbҧovӋ tӕi ÿahӋ thӕng rӯng
ngұpmһn ngoài ÿê và xem ÿây là giҧipháp
ѭu tiên, chӭ không phҧilàcӭng hóa mһt ÿê
5. Nên ÿӇ mӝtvùngÿӋm ÿӫ lӟntrѭӟc ÿê
6. Không nên chһnbҩtcӭ mӝtcӱa sông nào
ch
ҧyrabiӇn.
HWRU/CE PROJECT
Bӡ biӇndҥng ÿҫmphá
1. Thѭӡng là kiӇukӃthӧpcӫavӏnh trong
và bӡ cát chҳn phía ngoài
2. Tránh không nên chia cҳt ÿҫmphá
càng nhiӅucàngtӕt ÿӇ tăng dung tích
chӭa, tính ÿӗng nhҩtvӅ môi trѭӡng
nѭӟcvàkhҧ năng trao ÿәibiӇn–ÿҫm
phá.
3. Giҧm ÿӃnmӭctӕi ÿacáchoҥt ÿӝng
kinh tӃ -xãhӝi ӣ dҧicáthҽpchҳn
ngoài
4. Giҧm ÿӃ
nmӭcthҩpnhҩt bê tông hóa
ÿѭӡng bӡ.
5. Trӗng rӯng chҳncátlàgiҧi pháp nên
chӑn ÿӇ “cӕ ÿӏnh” ÿѭӡng bӡ.
Bӡ cát và ÿөncát
1. Nên chia thành 2 kiӇu (i) có bãi biӇn
thoҧi và (ii) bãi biӇndӕc
2. Không nên có bҩtcӭ hoҥt ÿӝng nào
tҥivùngÿӋm trong khoҧng tӯ 50 –

200 m tӯ mép nѭӟc cao nhҩt.
3. Trӗng cây chҳn cát bay, cát nhҧyphía
trong mép nѭӟc 50 – 100 là giҧipháp
hӳuhiӋunhҩt.
4. ĈӇ giӳ bãi biӇntӵ nhiên thì chӍ trong
trѭӡng hӧprҩtcҫn thiӃt (do giá trӏ
kinh tӃ cao mang lҥi), ÿӕivӟi bãi
kiӇu (ii) mӟi nên nghƭ
tӟigiҧipháp
công trình bҧovӋ.
5. ĈһcbiӋt quan tâm ÿӃnvùngcӱa sông
vì rҩtdӉ biӃn ÿӝng (xói vӅ mùa lNJ và
lҩpvӅ mùa cҥnvӟicáccӱa sông
miӅn Trung)
HWRU/CE PROJECT
Ĉѭӡngb ӡ kiӇu ÿҧo san hô
Ĉâyl à mӝth Ӌ sinhth áir ҩt ÿһcbi Ӌtnên cҫnc ó
giҧiph ápb ҧov Ӌ bҵngc ách:
1. Không khai thác vì mөc ÿích thѭѫng mҥi (nung vôi
hay bán ÿӗ lѭuniӋm)
2. Không dùng thuӕcnә ÿánh bҳt cá kéo theo sӵ phá
hoҥi san hô
3. Tránh thҧinѭӟc ô nhiӉmtrӵctiӃpxuӕng biӇn
4. Tránh t ӕi ÿa ô nhiӉmdotràndҫu
HWRU/CE PROJECT
1. Pháttri Ӈnv à bҧov Ӌ là 2 mһt ÿӕil ұpkhông
dӉ dung hòa
2. Trên ÿâych Ӎ là các ÿӅ xuҩtx éttrên quan
ÿiӇm ÿӏach ҩtki Ӄnt ҥo.
3. Trongth ӵct Ӄ cҫnxây dӵngchi Ӄnl ѭӧc

pháttri Ӈnt әngh ӧptheo hѭӟngb Ӆnv ӳng
HWRU/CE PROJECT
Xin c¶m ¬nc ¸c quývÞ

×