Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.78 KB, 3 trang )

Trường TH Long Điền Tiến
A
Họ và tên :
Lớp 1 :
ĐỀ KIỂM TRA ĐK CUỐI HỌC KỲ II
Ngày kiểm tra :… /… / 2009
Môn : Toán
Thời gian : 40 phút
(không kể phát đề)
Chữ kí GT1 Chữ kí GT2
Mã số
Số báo danh :

Điểm:

Nhận xét:
Chữ kí GK1 Chữ kí GK2
Mã số
Phần dành chấm lại
Chữ kí GT1 Chữ kí GT2
Đề 2
Bài 1 : (0,5 điểm)
- Đánh dấu + vào với cách ghi đúng nhất của phép tính .
50 cm + 30 cm = 80 50cm + 30cm = 80cm
Bài 2 : (0,5 điểm)
- Khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất .
a) Các số tròn chục là : 10, 20, 30, 40, 50,60,70,80,90
b) Các số tròn chục là : 11, 22, 33 , 44, 55, 66,77, 88
Bài 3 : (0,5 điểm)
- Đánh dấu + vào của phép tính đúng ứng với tóm tắt bài toán.
Có : 56 quả cam


Bán đi : 22 quả cam
Còn lại :…quả cam ?
Bài 4 : (0,5 điểm)
- Đánh dấu X vào với ý đúng nhất .

Có 12 hình tam giác
Có 8 hình tam giác
Bài 5 : (0,5 điểm)
- Đúng ghi Đ sai ghi S vào
Số 99 là số liền sau của số 98 ; Số 99 là số liền trước của số 98
Bài 6 : (0,5 điểm)
- Đúng ghi Đ sai ghi S vào 72 66
- +
60 20
12 40
56 - 22 = 34
56 + 22 = 78
THÍ SINH KHÔNG ĐƯC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
Bài 7 : (0,5 điểm)
- Khoanh tròn vào chữ cái đầu của cách so sánh đúng nhất .
a . 76 > 69 b . 63 > 83
Bài 8 : (0,5 điểm)
- Đúng ghi Đ sai ghi S vào của cách viết đúng .
86 gồm 8 chục và 6 đơn vò ; ta viết 86 = 80 +6
86 gồm 8 chục và 6 đơn vò ; ta viết 86 = 8 +6
Bài 9 : (1 điểm)
>
< ? 77….99 44…40 +6
= 88…22 42… 40+2
Bài 10 : (2 điểm)

Lớp 1 A trồng được 76 cây hoa , lớp 1B trồng ít hơn lớp 1A 12 cây hoa.Hỏi lớp 1 B
trồng được bao nhiêu cây hoa ?
Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 11 : (2 điểm)
a) Điền số thích hợp vào ô trống:
71 74 77
b) Viết các số :
Chín mươi sáu :……. Hai mươi mốt:….
Bảy mươi chín:… Sáu mươi lăm:….
Bài 12 : (1 điểm)
- Đặt tính rồi tính :
74 – 11 65 + 22
…………. …………….
…………. …………….
…………. ……………


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN CUỐI HỌC KỲ II
ĐỀ 2
Bài 1 : (0,5 điểm)
Đánh dấu + vào của cách ghi của phép tính 50 cm + 30 cm = 80 cm
Bài 2 : (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái a
Bài 3 : (0,5 điểm)
Đánh dấu + vào của phép tính 56 -22 = 34
Bài 4 : (0,5 điểm)
Đánh dấu X vào có 12 hình tam giác .

Bài 5 : (0,5 điểm)
Ghi đúng Đ vào : Số 99 là số liền sau của số 98 .
Ghi đúng S vào : Số 99 làsốliền trước của số 98 .
Bài 6 : (0,5 điểm)
Ghi đúng Đ vào phép tính : 72
-
60
12
Ghi đúng S vào phép tính : 66
+
20
40
Bài 7 : (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái a .
Bài 8 : (0,5 điểm)
Ghi đúng Đ vào cách ghi 86 = 80 + 6
Ghi đúng S vào cách ghi 86 = 8 + 6
Bài 9 : (1 điểm)
Điền đúng dấu thích hợp vào mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm .
Bài 10 : (2 điểm)
Ghi đúng câu lời giải cho 0,5 điểm .
Ghi đúng phép tính cho 1 điểm .
Ghi đúng đáp số cho 0,5 điểm .
Bài 11 : (1 điểm)
a) Điền đúng 2 số liên tiếp cho 0,5 điểm
b) Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm .
Bài 12: (2 điểm)
Thực hiện mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm

×