Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

tất tần tật về câu tường thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.12 KB, 9 trang )


Mình thấy là cấu trúc về câu tường thuật cũng rất hay thường gặp ,mà công thức
lại đa dạng .Nên mình đề nghị post tất cả những gì liên quan đến nó lên topic
này và cả bài tập nữa để cùng trao đổi học tập .
Mà bắt đầu phải là những điều cơ bản nhất để những ai mới học tiếng Anh cũng
có thể hiểu được .
Mình xin bắt đầu trước nhé:
Câu tường thuật (còn gọi là câu gián tiếp ) là câu tường thuật lại lời nói của
người khác .Khi làm câu tường thuật sẽ có những thay đổi chung như sau:
1) Thay đổi về người :
Ngôi thứ nhất thì đổi thành người nói
(ngôi thứ nhất là các chữ mà khi bạn dịch ra tiếng Việt có chữ "")
ex: my (của ) ,us (chúng )
Ngôi thứ hai đổi thành người nghe
Ngôi thứ hai là các chữ khi dịch ra tiếng Việt có chữ :" ":ex:your
(của ),you ()
2) Thay đổi về thì:
Nếu  !"thì bên trong ngoặc phải #$%
Nguyên tắc giảm thì :
&'()*+(#$,-$
ex:
he goes out -> he went out (go giảm xuống cột 2 thành went)
he .// go -> he .0/1go ( .//đứng gần chủ từ nhất nên chọn nó giảm xuống
1 cột thành .0/1,không chọn 0 để giảm vì nó đứng xa chủ từ hơn .// )
+ nếu giảm xong thành2thì phải thêm 31 trước nó :
ex:
he .4 home -> he 3104(lấy went giảm xuống 1 cột thành gone , là cột 3
nên thêm 31trước04
* Các trường hợp không giảm thì :
+ nếu hết cột để giảm thì không giảm nữa
ex:


he would go -> he would go (.0/1 không còn cột để giảm nên giữ nguyên)
+ một sự thật luôn luôn đúng:
ex:
my teacher said "the Sun rises in the East "
> my teacher said that the Sun rises in the East (mặt trời mọc hướng đông là
một chân lý nên giữ nguyên thì)
+ Câu quá khứ mà có năm xác định
ex:
he said "I .35 born in 1980"
-> he said he .35 born in 1980 (giữ nguyên thì)
+ đông từ trong câu là quá khứ giả định ,hoặc câu điều kiện loại 2
ex:
he said " if you were a millionaire, "
-> he said to me that if I were a millionaire, (không giảm thì)
he said "I would rather you .4 home"
-> he said he would rather I .4 home (went ở trên là quá khứ giả định nên
không giảm thì)
3)3)6783
Nếu động từ từong thuật ở quá khứ thì câu từong thuật phải
có sự thay đổi về thời gian ,cụ thể như sau:
Now -> then
Today -> that day
Tomorrow -> the next day /the following day
Yesterday -> the day before/ the previous day
Last night -> the night before
Last + thời gian -> thời gian + before
Ago -> before
49:3)678;-:
This -> that
These -> those

Here -> there
<= )>6?@ABC53?BCD@4C0@41
5C44E?@*9
1)_ a/. Direct speech (lời nói trực tiếp)
là lời nói của người nào đc thuật lại đúng nguyên văn và đc đứng giữa hai dấu
kép.
b/. Indirect speec(lời nói gián tiếp)
là lời nói của người nào đc thuật lại theo ý của người tường thuật nhưng ý nghĩa
của câu hôk thay đổi.
2)_ Động từ tường thuật
a/. say:
thường đc dùng trong lời nói trực tiếp, nếu có tân ngữ đi sau fải thêm giới từ
"to"
b/. Tell:
thường đc dùng trong lời nói gián tiếp, nếu có tân ngữ đi sau thì hôk cần giới từ
3)_Các chuyển đổi từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp:Để chuyển đổi thì chúng ta
cần tuân theo 3 quy tắc:
a/. Đổi ngôi:
+ Ngôi thứ nhất => ngôi của chủ ngữ trong mệnh đề tường thuât.
+ Ngôi thứ hai: thông thường => ngôi thứ 3 or theo ngôi of tân ngữ trong mệnh
đề tường thuât.
+ Ngôi thứ 3 hôk đổi
b/. Dổi thì:
Đổi theo nguyên tắc lùi về một thì
Một số đt: should, had better, ought to, must thì hôk đội* Những trường hợp
hôk đổi thì:
+ Khi ĐT tường thuật ở thì HTĐ, TLĐ, HTHT.
+ Khi trong mệnh đề trực tiếp:
diễn tả một chân lý, một sự thực hiển nhiên, một định luật khoa hoc.
+ Nội dung trong mệnh đề trực tiếp diễn tả sự việc vừa mới xảy ra, vừa mới nói

c/. Đổi từ, cụm từ chỉ thời gian:
now > then
ago > before
today > that day
yesterday >the day before
tomorrow > the next day
this > that
these > those
here > these
5)_ a/. Lời nói trực tiếp là câu yêu cầu, mệnh lệnh:
> S+ asked+O + to_V/ not to V
b/. Câu hỏi:
b1/. Câu hỏi yes /no > S+ aske/ waned to know+O+if/where+S _ V
b2/. Câu hỏi Wh_ : S+ aske/ wanted to know+O +Wh_+S_V
* Nếu dùng với wanted to know thì thường có thêm cụm từ "or not" (hay hôk)*
BT nàzz:chuyển đổi câu trực tiêp sau thành câu gián tiếp:I said to you: " Do you
thanks to me? "
F41/GH===I,-1J7G?K/$GI8$G:
>G1L%;H
3!5
Sa ln cui bi wellfrog : 14-04-2009 lc 11:46 PM Lý do: sắp xếp lại câu
MNOP$LCQ
4R=0$=7
Thi thử TOEIC của
TiengAnh.com.vn
Thi thử như thi thật, đề thi sát
đề thật
@KS$BR
www.LuyenTiengAnh.com
Tổng hợp 1000+ bài trắc nghiệm

tiếng Anh
@#/7T@Q1U
2. 14-04-2009, 11:44 PM#4
diem hang
)I4R=0$=7
Tham gia ngày
Aug 2008
Nơi cư ngụ
Đức Phổ - Quảng Ngãi City
Bài gửi
2,166
?DV4C0@41WC449
3XYZ[3 : Câu tường thuật (hay còn gọi là câu nói gián tiếp) là cách nói
mà ta dùng để tường thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì người khác nói
hoặc đang nói.
X)>?\@ABC53? : Tùy theo 4 dạng
câu nói mà người ta có cách chuyển khác nhau.
&@]C?\@ABC/G?C>DW34$459
^_`E
_ Lặp lại động từ giới thiệu SAY hoặc chuyển sang TELL, nếu SAY có thể bổ
túc từ gián tiếp ( dạng SAY TO + Object )
_ Dùng liên từ THAT thay cho dấu hai chấm ( , sau đó bỏ dấu ngoặc kép
_ Chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu , nếu cần thiết tùy theo nghĩa của
câu
Ví dụ :
I > He/She ; me > his , her
Nếu động từ giới thiệu tỏn câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì khi chuyển sang
câu tường thuật , động tù trong câu tường thuật được thay đổi theo quy luật sau :
^aPVbPcd
1.Hiện tại đơn (Simple Present)

2.Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
3.Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
4.Quá khứ đơn ( Simple Past)
5.Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
6.Tương lai đơn (Simple Future)
7.Tương lai hoàn thành (Future Perfect)
8.Điều kiện ở hiện tại ( Present Conditional)

1.Quá khứ đơn (Simple Past)
2.Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
3.Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
4.Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
5.Quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past perfect Continuous)
6.Tương lai ở quá khứ ( Future in the past : Would + V)
7. Điều kiện hoàn thành ( Perfect Conditional )
8. Điều kiện hoàn thành ( Perfect Conditional )
Tùy theo số mà chuyển đổi : 1 1 , 2 2 ,
e'fEg!"0GGDd35d4@h497G8!S0GG
Dd4@h40103/97U!06=
_ Chuyển trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian theo quy luật
Chú ý : Màu nâu là dùng cho ?\@ABCmàu đỏ là câu tường thuật
This > That
These > Those
Now > Then
Here > There
Today > That day
Tomorrow > The next day / The following day / The day after
Yesterday > The day before / The previous day
Next week , month year > The following week / month / Year
Last night / week / month /year > The night/week / year before hoặc the

previous night/ week / month / year
Tonight > that night
Ago > earlier / Before ( Ex : 2 days ago > 2 days before / earlier )
_ Các động từ của mệnh đề chính trong câu tường thuật là : SAY , TELL ,
ANNOUNCE , INFORM , DECLARE , ASURE , REMARK , DENY
Ex : He said : &quot;I want to go to see An tomorrow&quot;
=> he said that he wanted to go to see An the next day
( Anh ấy nói rằng anh ta muốn đi thăm An ngày hôm sau )
&fE
_Sau động từ TELL bao giờ cũng phải có 1 bổ túc từ trực tiếp ( TELL + Object)
O,: An said to me : &quot; I will buy a car&quot;
=> An told me that he would buy a new car
( An bảo tôi rằng anh ta muốn mua 1 chiếc xe mới )
i@0?R\>]j
Ex : She said : &quot;I have worked here for one year&quot;
=> She said ( that ) she had worked there for one year
( Cô ấy nói cô ấy đã làm việc ở đó được 1 năm )
%1kR5l3);
i@0?!B$!)BmW)>
GRnNOOno)>GnPnNRpON
mqWN'nWN'no!r5A($0/!I7U]
:)I
VD : 1. His father said to him : &quot;You must study harder&quot;
=> Hisfather told him that he had to study harder
( Bố cậu ta bảo rằng cậu ta phải học chăm hơn )
2. Hoa said :&quot;You needn't water the flowers because it rained last
night&quot;
=> Hoa said that he didn't have to water the flowers because it had rained the
day before
(Hoa nói rằng anh ấy ko cần phải tối hoa vì đã mưa vào tối hôm trước)

3. The doctor said to Nam : &quot;You should stay in bed&quot;
=> The doctor told Nam that he should stay in bed
( Vị bác sĩ bảo Nam rằng cậu ta nên ở trên giường)
iB?\@ABC1L#<5A>I%!)>53?
7U!06=
Ex : The professor said : &quot;The moon revolves around the earth&quot;
=> The professor said that the moon revolves around the earth
( Vị giáo sư nói rằng mặt trăng quay xung quanh trái đất)
iBTS@0?\@ABC%S0s;/3
DWR_XtP''WR_RpOWRPn===9%@0?7G
@r37G;-!]6537U!06
Ex : She says : &quot;The train will leave here in 5 minutes&quot;
=> She says that the train will leave there in 5 minutes
ipG)>?,7GQ5u:?\@ABC
53?=
aPVbPcd
I
We
Me / You
Us
Mine
Ours
My
Our
Myself
aP
He /She
They
Him /Her
Them

His / Hers
Theirs
His / Her
Their
Himself / herself
&@]C?\@ABC/G?jDg45059E
)>
_ Đổi động từ giói thiệu SAY thành ASK ( hoặc WONDER , WANT TO
KNOW )sau đó thêm bổ túc từ sau động từ ASK nếu cần thiết ( EX : Ask me ,
ask Tom )
_ Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép và dấu chấm hỏi .
_ Lặp lại từ nghi vấn ( WHO , WHEN WHAT ) của câu nói trực tiếp . Nếu câu
nói trực tiếp ko có từ nghi vấn thì đặt IF hay WHETHER trước chủ ngữ của câu
nói được tường thuật lại .
_ Chuyển đại từ nhân xưng và đại từ sỡ hữu cho phù hợp với ý nghĩa của câu ,
nếu cần thiết.
_ Đặt chủ ngữ trước động từ trong câu phát biểu .
_ Nếu động từ trong câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì chuyển thì của động từ
theo quy luật như trường hợp câu phát biểu .
_ Chuyển trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn theo quy luật theo trường hợp câu
phát biểu .
Ex :
1. Dung said :&quot;What did you do yesterday ?&quot;
= > Dung asked me what I had done the day before
( Dung hỏi tôi đã làm gì vào ngày hôm trước )
2. Dung asked him : &quot;Do you like swimming ?&quot;
= > Dung asked him if he liked swimming .
&VvdaPVbPcd'wxyPc
DNmmRn9
e)>

_ Đổi động từ giới thiệu sang TELL (hoặc AsK , ODER , BEG ) tùy theo ý
nghĩa của câu
Sau đó thêm bổ túc từ vào sau O''D0sR5yNnOVFO===9 .
Ex : Ask him , Order the soldier, tell me .
Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép , dấu chấm than và từ PLEASE ( nếu có)
iB?*!B>!zZ3653)I$U\
N40$UE
TELL / ASK / + PRONOUN / NOUN / + TO -INFINITIVE
iB?*!B>!zZ3640$U
TELL / ASK / + PRONOUN / NOUN / + NOT +TO -INFINITIVE
_ Đổi đại từ nhân xưng , tính từ sỡ hữu , trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn như
các trường hợp trước nếu cần thiết .
eE
+ Pronoun : đại từ
+ Noun : danh từ
+To -infinitive : động từ nguyên mẫu có TO ( Ex : to do , to complain )
O, :
1/ She said : &quot;Close the door and go away !&quot;
= > She told me to close the door and go away.
( Cô ấy bảo tôi đóng cửa lại và đi chỗ khác)
2/ Nam said to his brother : &quot;Don't turn of the radio&quot;
= > Nam told his brother not to turn of the radio
( Nam bảo em trai cậu ấy đừng tắt radio )
3/ The commandor said to his soldier : &quot;Shoot !&quot;
The commandor ordered his soldier to shoot.
( Người chỉ huy ra lệnh cho lính của mình bắn )

×