Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Chương 6: Xây dựng mặt đường gia cố bằng chất liên kết vô cơ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.53 KB, 14 trang )

Bi ging mụn hc Xõy dng mặt ng
Tổ môn Đ ờng Khoa Công trình Tr ờng Cao đẳng GTVT
60

Ch ơng VI: xây dựng mặt đ ờng gia cố bằng
chất liên kết vô cơ

Đ1. khái niệm
Mt ng gia c cht liờn kt vụ cú l loi kt cu s dng cỏc thnh phn
ht: t, ỏ dm, si, cỏt gia c vi cỏc liờn kt vụ c nh vụi hoc xi mng theo
1 t l hp lớ em san ri v m nộn t cht yờu cu.
*Vi cht liờn kt l vụi thng gia c vi vt liu cú thnh phn ht sột nhiu nh
t s ci thin c kt cu vỡ vụi s thy húa v hỳt nc mng ngn lm cho t
liờn kt tt hn.
*Cht liờn kt l xi mng thng gia c vi cỏc vt liu l thnh phn ht ri rc
nh cỏt, ỏ dm, si
*Mt ng gia c cht liờn kt vụ c thng cú mt s loi nh sau:
- Mt ng t gia c vụi.
- Mt ng ỏ dm, cp phi ỏ dm gia c xi mng
- Mt ng cỏt gia c xi mng.

Đ2. mặt đ ờng đất gia cố vôi

1. Khỏi nim c bn
- Trn t vi 1 lng nht nh vụi tụi hoc vụi sng ri ri thnh lp v lu lốn
cht m tt nht v bo dng
đ
mt ng gia c vụi.
- Nguyên lý sử dụng là đất gia cố.
- Vật liệu: đất tại chỗ hay đất đ ợc chọn lựa, làm nhỏ đất rồi đem trộn với vôi theo
tỷ lệ nhất định rồi lu lèn chặt ở độ ẩm tốt nhất tr ớc khi vôi đông kết.


- Hình thành c ờng độ: nhờ vôi thủy hóa t ơng tác với thành phần hạt mịn trong
đất và đông tụ thành các gen hyđrô liên kết cốt liệu đất thành một khối vững chắc
có c ờng độ cao, có khả năng chịu lực thẳng đứng và nằm ngang đều tốt
- Loại mặt đ ờng: cấp thấp có tính toàn khối, kết cấu chặt kín, độ rỗng nhỏ, cách
hơi cách n ớc tốt.
* u im: Mt ng ny cú cng tng dn theo thi gian, cú tớnh ton
khi v n nh tng i tt.
+ Sử dụng đ ợc vật liệu tại chỗ là đất
+ Có thể cơ giới hóa toàn bộ khâu thi công
+ Độ bằng phẳng cao, giá thành thấp
* Nhc im: Mt ng ny chúng mũn
đ
khụng thớch hp lm lp mt
m thng dựng lm lp múng v lp trờn ca nn ng.
+ Thi công dễ gây ô nhiễm
+ Thời gian hình thành c ờng độ rất dài
+ Không thông xe đ ợc ngay sau khi thi công
* Phạm vi sử dụng (theo 22TCN 229-95):
- Móng d ới (móng trên) đ ờng cấp A
1
, A
2

- Lớp mặt của mặt đ ờng B
1
, B
2
(phải cấu tạo lớp láng nhựa)
- Lớp cách hơi cách n ớc
Bi ging mụn hc Xõy dng mặt ng

Tổ môn Đ ờng Khoa Công trình Tr ờng Cao đẳng GTVT
61

*Cấu tao mặt đ ờng
- Chiều dày H
max
= 20cm. H
min
= 10cm
- Độ dốc ngang mặt đ ờng: 2-3%
- Là loại mặt đ ờng cấp thấp nên có thể đặt trực tiếp trên nền đ ờng

2.Yờu cu vt liu:
a.Vụi:
Dùng bột vôi sống CaO hoặc vôi tôi Ca(OH)
2

Loại vôi
Hàm l ợng CaO
và MgO tự do
Độ mịn Ghi chú
Vôi nghiền loại 1
90%
Qua sàng 2mm: 100%
Qua sàng 0,1mm: 80%
Vôi nghiền loại 2
50%
Qua sàng 2mm: 100%
Qua sàng 0,1mm: 80%
Vôi tôi loại 1

90%
Qua sàng 2mm: 90%
Qua sàng 0,1mm: 80%
Vôi tôi loại 2
50%
Qua sàng 2mm: 90%
Qua sàng 0,1mm: 80%
Thử nghiệm
hàm l ợng
CaO tự do
theo TCVN
223189
- Nu dựng vụi tụi: Khụng nờn quỏ 50 ngy.
b. t:
* t cú hm lng sột cng cao
đ
gia c vụi cng tt. Tuy nhiờn, t l sột cao
đ

t khú lm nh
đ
din tớch tip xỳc nh
đ
hiu qu gia c gim
đ

"
loi t
cú W
L

<55% v Ip<4% u dựng c.
* Các loại sét, á sét và á cát thõa mãn yêu cầu:
- Cỡ hạt lớn hơn 70mm: 0%
- Cỡ hạt lớn hơn 50-70mm nhỏ hơn 10%
- Cỡ hạt 2-50mm nhỏ hơn 50%
- Hàm l ợng mùn hữu cơ nhỏ hơn 6%
- Độ pH lớn hơn 4
- Tổng l ợng muối nhỏ hơn 4%
c. N ớc:
- Không có váng dầu hoặc váng mỡ
- L ợng tạp chất hữu cơ: 0%
- Có độ pH không nhỏ hơn 4
- L ợng muối hòa tan không lớn hơn30mg/l
N ớc uống đ ợc trong sinh hoạt không cần kiểm tra chất l ợng
3. Trỡnh t, ni dung cỏc bc thi cụng: (trn ti hin trng)
a. Trng hp gia c t tại hin trng thỡ theo trỡnh t ni dung sau:
-Cy v ht: Khi t nn ng cng thỡ dựng mỏy g-162A cy trc, ri dựng
mỏy cy nụng nghip. Nu t quỏ khụ nờn ti nc t hụm trc vi m (0,3
0,4) W
ch
. Khi cy v t phi kt hp loi b ỏ quỏ c.
- Lm ti nh t: Cú th dựng trõu bũ cy hoc mỏy cy nụng nghip gn li
ba. Khi cy thỡ cy t tim ra l v ngc li, cy ỳng chiu sõu thit kộ v ln
sau phi ln sang ln trc 20 30 cm. S lt ba 6 8 lt/ im.
Bi ging mụn hc Xõy dng mặt ng
Tổ môn Đ ờng Khoa Công trình Tr ờng Cao đẳng GTVT
62

- San bng: Sau khi t ti v t yờu cu
đ

dựng san t hnh, san phng s b
theo MCN thiết k.
- Ri vôi: Dựng mỏy ri XM ri theo ỳng t l quy nh. Nu khụng cú mỏy
đ

dựng nhõn lc ri bng cỏch: Tớnh toỏn sp xp vt liu 2 bờn l ri chuyn vo
mt ng sau ú dựng trang gt cho vụi ph u trờn mt ng.
- Trn khụ hn hp: Dựng mỏy cy ba nụng nghip trn khụ hn hp cho n khi
vụi phõn b u trong lp t gia c (4 6l/).








Làm tơi đất Trộn khô
- Lm m hn hp: Nu t cũn khụ thỡ phi ti nc (tựy theo lng nc nhiu
hay ớt
đ
cú th chia ra ti 1 hoc 2 ln). Do 1 phn nc b bc hi trong quỏ
trỡnh thi cụng nờn lng nc cn ti phi >W
0
t 2 -3%.
- Trn m hn hp: Sau khi ti xong
đ
dựng mỏy cy ba trn hn hp cho u
(khụng cũn vụi vún cc, mu hn hp u khụng cú ch trng quỏ hoc loang l l
c)

- San mui luyn: Dựng mỏy san t hnh to mui luyn theo thit k. Khi san i
t l vo tim, li san chộo mt gúc 60
O
so vi tim ng san chiu dy vi
K
lu lốn
= 1,53 1,58.
- m lốn: Trc ht dựng lu nh (lp, cng), v = 1,5 2 km/h, lu s b 2 -3 lt/
im, ng thi tin hnh bự ph (trc khi bự ph phi cuc lờn). Sau ú dựng
lu nng lu lốn t 80% cht yờu cu thỡ ri 1 lp ỏ nh 0,5 2cm theo liu
lng 1 3 l/m
2
, ri tip tc m nộn n K
yc

- Hon thin v bo dng:
Sau khi kt thỳc m lốn phi tin hnh ngay cụng tỏc hon thin, san phng v gia
c l ng bo dng lp t gia c , gi m trong 7 ngy u v cm xe. T 7
14 ngy cho xe chy nhng hn ch V
Ê
20 km/h v iu chnh xe chy u trờn
khp mt ng.

b. Tr ờng hợp thi công lấy đất từ mỏ về, tiến hành theo trình tự sau:
+ Vận chuyển đất bằng ô tô đến công tr ờng, đổ đống và san rải
+ Lm ti nh t
+ San bng
+ Rải vôi
+ Trộn khô hỗn hợp
+ Làm ẩm hỗn hợp

+ Trộn ẩm hỗn hợp
+ San mui luyện
+ Đầm nén
Bi ging mụn hc Xõy dng mặt ng
Tổ môn Đ ờng Khoa Công trình Tr ờng Cao đẳng GTVT
63

+ Hoàn thiện và bảo d ỡng.


4. Kiểm tra và nghiệm thu ( xem 22TCN229 - 95)

Đ3. Mặt đ ờng đá dăm, cấp phối đá dăm gia cố xi măng

I. Mặt đ ờng đá dăm gia cố xi măng( Thấm nhập vữa XM)
1. Khái niệm, phân loại:
a. Khái niệm:
Kt cu mt ng đá dăm thấm nhập vữa Xm đ ợc tạo thành bằng cách sử
dụng cốt liệu là đá dăm ( sỏi) có kích cỡ đồng đều đem san rải và lu lèn ở độ ẩm tốt
nhất. Trong quá trình thi công có rải đá chèn và t ới vữa XM cát.
- Hình thành c ờng độ: nhờ lực ma sát và chèn móc giữa các viên đá và lực dính do
vữa xi măng cát kết tinh tạo ra.Vữa XMC vừa có tác dụng là chất liên kết, vừa có
tác dụng lấp đầy lỗ rỗng
- Nguyên lý sử dụng vật liệu: đá chèn đá
- Vật liệu: đá dăm cơ bản dùng đá dăm tiêu chuẩn 40x60, có thể sử dụng đá dăm
chèn 20x40. Vữa xi măng cát đ ợc trộn và rải theo ph ơng pháp khô hoặc ớt
b. phân loại:
- Theo số lớp đá rải có mặt đ ờng thấm nhập nhựa vữa và mặt đ ờng đá dăm kẹp
vữa XMC, theo loại vữa thấm nhập có ph ơng pháp khô và ph ơng pháp ớt
- Loại mặt đ ờng: cấp cao A

2

2. Ưu, nh ợc điểm và phạm vi sử dụng:
a. Ưu, nh ợc điểm
* Ưu điểm:
- C ờng độ cao, ổn định nhiệt và n ớc.
- Sử dụng đ ợc các loại vật liệu địa ph ơng, có thể gia công đá bằng ph ơng pháp
thủ công
- Thi công đơn giản, không yêu cầu các thiết bị chuyên dụng
- Giá thành không cao
*Nh ợc điểm:
- Chịu tải trọng động kém
- Không thông xe đ ợc ngay sau khi thi công
- C ờng độ phụ thuộc rất nhiều vào chất l ợng khâu thi công, đặc biệt là công tác
trộn và t ới vữa XMC
* Phạm vi sử dụng:
- Móng trên móng d ới mặt đ ờng cấp A
1

- Lớp mặt của mặt đ ờng A
2
(phải cấu tạo lớp láng nhựa)
3. Cấu tạo mặt đ ờng
- Chiều dày lớp: 8-12cm (thấm nhập vữa), 15-18cm(kẹp vữa)
- Độ dốc ngang mặt đ ờng: 2-3%
- Là loại mặt đ ờng cấp cao nên không đặt trực tiếp trên nền đ ờng
- Không nên dùng ở các đoạn đ ờng có khả năng lún nhiều
4. Trình tự thi công:
a. Công tác chuẩn bị:
Bi ging mụn hc Xõy dng mặt ng

Tổ môn Đ ờng Khoa Công trình Tr ờng Cao đẳng GTVT
64

* Chuẩn bị lòng đ ờng: T ơng tự mặt đ ờng đá dăm n ớc
* Chuẩn bị vật liệu:
* Chuẩn bị máy móc, thiết bị thi công
b.Kỹ thuật thi công:
* Vận chuyển đá dăm cơ bản: Đá 40 60 và đá chèn 20 - 40: T ơng tự mđ đá dăm
n ớc.
* San rải đá dăm cơ bản: T ơng tự mđ đá dăm n ớc.
* Lu lèn: giai đoạn lu sơ bộ không t ới n ớc, giai đoạn sau vừa lu lèn vừa t ới
n ớc. Kỹ thuật lu lèn nh mặt đ ờng đá dăm n ớc.
* Vận chuyến XM, cát và trộn hỗn hợp XM Cát.
- Trộn vữa phải đảm bảo độ linh động hợp lý, l ợng vữa 2,5 -3l/m
2
cho 1cm chiều
sâu thấm nhập, rải vữa bớt lại 10% để hoàn thiện
- Tr ớc khi t ới vữa phải t ới ẩm bề mặt đá bằng cách t ới n ớc 2 3l/m
2

* Rải hỗn hợp XM Cát trên bề mặt đá dăm cơ bản đã thi công. Dùng chổi quyets
cho vữa lọt xuống khe của đá cơ bản.
* Rải đá chèn 20 40 và lu lèn đá chèn
* Rải vữa hoàn thiện
* bảo d ỡng.

II. Mặt đ ờng cấp phối đá dăm gia cố xi măng.
1. Khái niệm và phân loại:
a. Khỏi nim:
Kt cu mt ng CPD gia c xi mng c to thnh bng cỏch sử dụng

vt liu l cp phi ỏ dm (hoặc cuội sỏi) cu to theo mt nguyờn lý cp phi
cht, liờn tc v ton b ct liu s dng u l ỏ nghin k c thnh phn ht mn
trn vi xi mng theo t l 3 6% khi lng em san ri thnh lp v lu lốn cht ở
độ ẩm tốt nhất tr ớc khi xi măng ninh kết .
- Hình thành c ờng độ: nhờ xi măng thủy hóa và kết tinh liên kết cốt liệu một khối
vững chắc có c ờng độ cao, có khả năng chịu nén và chịu kéo khi uốn
b. Phân loại:
có 2 loại Dmax 38,1 và Dmax25. Có thể phân loại theo hàm l ợng XM gia cố 3-6%
- Loại mặt đ ờng: cấp cao A
2
, kết cấu chặt kín, độ rỗng nhỏ
2. Ưu, nh ợc điểm và phạm vi sử dụng:
a. Ưu, nh ợc điểm
*u im:
- Cng mt ng hỡnh thnh theo nguyờn lý cp phi, nờn cht cao,
rng nh.
- Cp phi kt hp xi mng tng cng v tng n nh vi nc.
- C ờng độ rất cao, có khả năng chịu kéo khi uốn, ổn định nhiệt và n ớc
- Sử dụng đ ợc các loại vật liệu địa ph ơng
- Giá thành rẻ, l ợng xi măng sử dụng cho 1m
3
vật liệu rất nhỏ (70 120kg/m
3
)
- Có thể cơ giới hóa toàn bộ quá trình thi công
- Độ bằng phẳng cao hơn mặt đ ờng BTXM, không phải bố trí các khe biến dạng,
độ nhám của mặt đ ờng cao và ít bị thay đổi khi mặt đ ờng bị ẩm ớt
*Nhc im:
- Mt ng ny d bi phõn tng nu thi cụng khụng m bo
Bi ging mụn hc Xõy dng mặt ng

Tổ môn Đ ờng Khoa Công trình Tr ờng Cao đẳng GTVT
65

- D b nt do co ngút xi mng hoc nhit .
- Chịu tải trọng động kém
- Yêu cầu phải có thiết bị thi công chuyên dụng (thiết bị trộn, rải)
- Khống chế thời gian thi công (không quá 2 giờ)
- Không thông xe đ ợc ngay sau khi thi công
b. Phạm vi sử dụng (theo 22TCN 245-98):
- Dựng lm múng trờn cho mt ng cp cao.
- Dựng lm mt ng quỏ nhng phi lỏng nh ph.
- Móng trên móng d ới mặt đ ờng cấp A
1

- Lớp mặt của mặt đ ờng A
2
(phải cấu tạo lớp láng nhựa)
- Loại Dmax38,1 chỉ làm lớp móng d ới
- Lớp móng mặt đ ờng BTXM
3. Cấu tạo mặt đ ờng:
- Chiều dày lớp vật liệu: tối đa 25cm (rải và lu lèn 1 lớp), tối thiểu 10cm
- Độ dốc ngang mặt đ ờng: 2 3%
- Là loại mặt đ ờng cấp cao nên không đặt trực tiếp trên nền đ ờng
- Không nên dùng ở các đoạn đ ờng có khả năng lún nhiều
- Nên sử dụng chất phụ gia làm chậm ninh kết để tạo thuận lợi cho việc thi công
- Nên dùng làm lớp móng cho các đoạn tuyến có mực n ớc ngầm, n ớc mặt cao
4. Yêu cầu vật liệu:
a. Cp phi ỏ dm:
* Thành phần hạt:
Tỷ lệ %lọt qua sàng Kích cỡ lỗ sàng

vuông (mm)
Dmax = 38,1mm Dmax = 25mm
38,1 100
25,0 70 100 100
19,0 60 85 80 100
9,5 39 65 55 85
4,75 27 49 36 70
2,0 20 40 23 53
0,425 9 23 10 30
0,075 2 10 4 12
* mi mũn LA < 35%
đ
lm múng trờn, lm mt
LA < 40%
đ
lm múng di.
* T l ht dt
>
/
10%
*Lng tp cht
>
/
0,5%, hàm l ợng hữu cơ 0,3 %, ch s ES 30.
b.Xi mng:
*Dựng XM PC # 250 300
*Thi gian ninh kt

120 v cng chm cng tt.
*T l xi mng xỏc nh theo thớ nghim thng 3 6%

c. N ớc:
- Không có váng dầu hoặc váng mỡ
- Không có màu
- L ợng tạp chất hữu cơ không v ợt quá 15 mg/l
- Có độ PH không nhỏ hơn 4 và không lớn hơn 12,5
- L ợng muối hòa tan không lớn hơn 2000 mg/l
Bi ging mụn hc Xõy dng mặt ng
Tổ môn Đ ờng Khoa Công trình Tr ờng Cao đẳng GTVT
66

- L ợng ion sunfat không lớn hơn 600 mg/l
- L ợng ion clo không lớn hơn 350 mg/l
- L ợng cặn không tan không lớn hơn 200 mg/l

d. Hỗn hợp CPĐD gia cố xi măng:
Mẫu nén hình trụ có đ ờng kính 152mm, cao 117mm và đ ợc tạo mẫu ở độ
ẩm tốt nhất với dung trọng khô lớn nhất theo ph ơng pháp đầm nén AASHTO
T180-D. Mẫu đ ợc bảo d ỡng ẩm 21 ngày và 7 ngày ngâm n ớc rồi đem nén với
độ gia tải khi nén là (6 1) daN/cm
2
/sec và thí nghiệm xác đinh c ờng độ ép chẻ
theo 22TCN 73-84.
C ờng độ giới hạn yêu cầu (daN/cm
2
)
Vị trí lớp kết cấu đá (sỏi,
cuội) gia cố xi măng
Chịu nén (sau 28
ngày tuổi)
Chịu ép chẻ (sau 28

ngày tuổi)
Lớp móng trên của tầng
mặt bê tông nhựa và lớp
mặt có láng nhựa
40 4,5
Các tr ờng hợp khác
20 2,5

5. Trịnh tự thi công.
a.Cụng tỏc chun b:
* Chun b lũng ng:
- Lờn khuụn lũng ng: m bo b rng, chiu sõu v dc lũng ng.
- m bo thnh lũng ng vng chc: cú th dựng ỏ va: chiu rng ỏ va
10 15cm (khụng tớnh vo chiu rng mt ng) v H = h + (10
ã
ã
15cm)
- Làm lớp móng hoặc xử lý mặt đ ờng cũ (nếu có): lớp móng phải đ ợc thi công
đúng quy trình và phải đ ợc nghiệm thu tr ớc khi làm lớp CPĐD GCXM
- Nếu lớp móng là mặt đ ờng cũ bằng phẳng đủ c ờng độ phải làm sạch mặt
đ ờng, nếu mặt đ ờng cũ rời rạc, nhiều ổ gà phải tiến hành vá ổ gà, làm phẳng, lu
lèn lại tr ớc khi thi công lớp cấp phối. Phải t ới đẫm n ớc lớp móng tr ớc khi rải
cấp phối ĐD GCXM


* Chun b vt liu: s lng, cht lng, k n K
lu lốn
= 1,3
* Chuẩn bị cấp phối:
- Cấp phối phải đ ợc gia công và tập kết tại bãi tập kết vật liệu

- Phải thí nghiệm cấp phối đạt các chỉ tiêu cơ lý quy định, đúng các tổ mẫu để xác
định đúng hàm l ợng xi măng gia cố
- Hỗn hợp CPĐD GCXM phải trộn tại các trạm trộn c ỡng bức
Bi ging mụn hc Xõy dng mặt ng
Tổ môn Đ ờng Khoa Công trình Tr ờng Cao đẳng GTVT
67

- Các sai sô cho phép trong quá trình trộn đối với cốt liệu là 2%, với xi măng là
0,5% và với n ớc là 1% theo khối l ợng của mỗi loại đó. Phải kiểm tra tính
chính xác của các thiết bị cân đong


- Cứ 500T vật liệu kiểm tra thành phần hạt, hàm l ợng hữu cơ, ES một lần, cứ
2000T kiểm tra L.A
* Chun b mỏy múc, thit b thi cụng.
* Thi công đoạn thử nghiệm
- Đoạn thử nghiệm dài 100m
- Từ số liệu thí nghiệm xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tốt nhât của
CPĐD GCXM
- Thiết kế đoạn đầm nén thử nghiệm, trình TVGS và CĐT
- Thi công đoạn thử nghiệm theo hồ sơ đã đ ợc duyệt, ghi chép số liệu trong quá
trình thi công thử nghiệm, tính toán xác định chính xác công nghệ thi công thử
nghiệm tr ớc khi tiến hành thi công đại trà nh : thời gian vận chuyển, thời gian kết
thúc lu lèn, độ ẩm vật liệu, hệ số rải, công nghệ lu lèn
- Khoan lấy mẫu xác định c ờng độ của CPĐD GCXM
b.Kỹ thuật thi công:
b1.Vn chuyn:
- CPD gia c xi mng c trn ti trm trn v dựng ụ tụ chuyờn dng (cú thựng
quay) vn chuyn n cụng trng vo mỏy ri hoc thnh ng (mỏy san
ri).

- Khối l ợng cấp phối phải đ ợc tính toán đầy đủ với hệ số rải xấp xỉ 1,25 (xác
định chính xác ở đoạn thử nghiệm)
- Cấp phối đổ trực tiếp vào phễu chứa máy rải
- Cứ 1000 tấn hỗn hợp lấy mẫu ngay tại phễu trút ở trạm trỗn để đúc mẫu và thí
nghiệm các chỉ tiêu cơ lý: 01 tổ mẫu xác định c ờng độ chịu nén, 01 tổ mẫu xác
định c ờng độ chịu ép chẻ

b2.San ri:
Bi ging mụn hc Xõy dng mặt ng
Tổ môn Đ ờng Khoa Công trình Tr ờng Cao đẳng GTVT
68

- Trc tiờn phi b trớ vỏn khuụn trc khi san ri. Chiu cao vỏn khuụn = h x K
ll

- Lp CPD gia c xi mng ch c ri 1 ln nờn chiu dy lp ny
Ê
25cm
(trỏnh tip xỳc khụng tt nu ri 2 lp).
- Cụng tỏc san ri phi tin hnh khn trng m bo thi gian t lỳc trn t
n m nộn xong
Ê
120 phỳt.
- Có thể dùng máy rải thông th ờng, máy chuyển hỗn hợp kết hợp với máy rải
- Phải làm ván khuôn 2 phía của vệt rải
- Th ờng xuyên kiểm tra độ ẩm hỗn hợp tr ớc khi rải
- Phải đảm bảo chiều dày, độ bằng phẳng và độ dốc ngang thiết kế
- Th ờng xuyên kiểm tra chiều dày rải, kiểm tra độ dốc bằng th ớc đo độ dốc hoặc
máy thủy bình
- Nếu phát hiện hỗn hợp rải phân tầng phải loại bỏ thay bằng hỗn hợp tốt

- Phải xử lý tốt các mối nối: xáo xới trong phạm vi 60cm trộn thêm 50% hỗn hợp
mới
b3.Lu lốn:
- Hn hp CP D gia c xi mng phi c m nộn m tt nht, vi sai s l
-1% v c m nộn cht K= 1,0.
- Dựng lu rung hoc lu bỏnh lp lu lốn. Nu dựng lu rung lu 6 10 lt/im,
nu dựng lu lp thỡ dựng loi 4T/bỏnh tr lờn v lu 15 20 lt/im.
b4.Bo dng:
+Sau 4h k t khi lu lốn xong (nu nhit cao sau 2 gi) thỡ phi ph kớn b mt
bng:
- Nh tng: 0,8 1,0 l/m2
- Ph cỏt dy 5cm trờn mt v ti nc gi m trong 7 ngy
+Sau 7 ngy bo dng mi c thi cụng lp trờn.

6. Kiểm tra, nghiệm thu:
a. Nội dung kiểm tra:
- Chiều rộng mặt đ ờng, độ bằng phẳng, độ dốc ngang: kiểm tra 5 mc/km
- Chiều dày mặt đ ờng, độ chặt, c ờng độ: 500m dài khoan 3 mẫu ngẫu nhiên
- Cao độ kiểm tra bằng máy thủy bình
- C ờng độ mặt đ ờng kiểm tra bằng ph ơng pháp ép tĩnh
b. Các sai số cho phép:
- Chiều rộng mặt đ ờng: 10cm
- Chiều dày mặt đ ờng: 5%
- Cao độ mặt đ ờng: -1 á +5cm
- Độ dốc ngang mặt đ ờng và lề đ ờng: không quá 0,5%
- Độ bằng phẳng thử bằng th ớc dài 3m: không quá 5mm
- Độ chặt: cục bộ -1% nh ng trung bình trên 1km> 1
- C ờng độ: cục bộ -5% nh ng trung bình trên 1km phải không nhỏ hơn c ờng độ
yêu cầu
- Môđuyn đàn hồi mặt đ ờng: E

tt
E
TK





Bi ging mụn hc Xõy dng mặt ng
Tổ môn Đ ờng Khoa Công trình Tr ờng Cao đẳng GTVT
69

Đ4. Mặt đ ờng cát gia cố xi măng

1.Khỏi nim:
L loi mt ng dựng hn hp cỏt tự nhiên hoặc cát nghin em trn vi
xi mng theo mt t l nht nh ri lu lốn t cht yờu cu m tt nht
trc lỳc xi mng ninh kt.
Thụng thng, lng xi mng 6% - 12%.
- Hình thành c ờng độ: nhờ xi măng thủy hóa và kết tinh liên kết cốt liệu cát một
khối vững chắc có c ờng độ cao, có khả năng chịu nén và chịu kéo khi uốn.
- Loại mặt đ ờng: cấp thấp có tính toàn khối, kết cấu chặt kín, độ rỗng nhỏ, cách
hơi cách n ớc rất tốt
2. Ưu, nh ợc điểm và phạm vi sử dụng:
a. Ưu, nh ợc điểm:
* Ưu điểm:
- C ờng độ t ơng đối cao E
đh
=3000 5000daN/cm
2

, có khả năng chịu kéo khi uốn
rất ổn định nhiệt và n ớc
- Sử dụng đ ợc các loại vật liệu rẻ tiền là cát nên giá thành rẻ
- Có thể cơ giới hóa toàn bộ khâu thi công
- Độ bằng phẳng cao, độ nhám của mặt đ ờng t ơng đối cao và ít thay đổi khi bị
ẩm ớt.
* Nh ợc điểm:
- Chịu tải trọng động kém
- Yêu cầu phải có thiết bị thi công chuyên dụng, khống chế thời gian thi công
(không quá 2 giờ)
- Không thông xe đ ợc ngay sau khi thi công
b. Phạm vi sử dụng (theo 22TCN 246-98):
- Móng d ới (móng trên) đ ờng cấp A
1
, A
2

- Lớp mặt của mặt đ ờng B
1
,B
2
(phải cấu tạo lớp láng nhựa)
- Lớp cách hơi cách n ớc
- Không nên dùng ở các đoạn đ ờng có khả năng lún nhiều
- Nên sử dụng chất phụ gia làm chậm ninh kết
3. Cấu tạo mặt đ ờng:
- Chiều dày lớp VL: tối đa 20cm (rải và lu 1 lớp), tối thiểu 10cm
- Độ dốc ngang mặt đ ờng: 2 3%
- Là loại mặt đ ờng cấp thấp nên có thể đặt trực tiếp trên nền đ ờng
- B dy lu lốn ti thiu 10cm, ti a 20cm (khụng ri hn hp khi nhit khụng

khớ <5
O
C, khụng c gi nguyờn khụng xỏo trn hn hp quỏ 30 phỳt)
4. Yêu cầu vật liệu:
a. Cỏt: Cú th dựng cỏc loi
+ Cỏt bi: d

0,1mm chim 75%, nhng khụng cha ht sột (d<0,005)
+ Cỏt nh: d

0,1mm chim 75%
+ Cỏt va: d

0,25mm chim 50%
+ Cỏt to: d

0,5mm chim 50%
+ Cỏt ln si sn: d>2mm chim >25% khi lng cỏt nhng d>5mm phi
<10% khi lng d
max
Ê
50mm.
Bi ging mụn hc Xõy dng mặt ng
Tổ môn Đ ờng Khoa Công trình Tr ờng Cao đẳng GTVT
70

Yờu cu cỏt phi sch, hm lng bựn hu c <2%, pH

6. Tng lng mui
hũa tan trong cỏt

>
/
4% khi lng cỏt (trong ú thnh phn mui sunfỏt
>
/
2%);
hm lng thch cao
>
/
10% khối lng cỏt.
b. Xi mng: Xi mng Pooclng thụng thng phự hp thi cụng hin hnh (TCVN
2682 92). C ờng độ chịu nén ở tuổi 28 ngày <400 daN/cm
2
nhng khụng nờn quỏ
thp (> 300 daN/cm
2
), thi gian ninh kt

120 phỳt (cng chm cng tt).
c. Nc: nc sch, nc sinh hot.
- Không có váng dầu hoặc váng mỡ
- Không có màu
- L ợng tạp chất hữu cơ không v ợt quá 15mg/l
- Có độ pH không nhỏ hơn 4 và không lớn hơn 12,5
- L ợng muối hòa tan không lớn hơn 2000mg/l
- L ợng ion Sunfat không lớn hơn 600mg/l
- L ợng ion Clo không lớn hơn 350mg/l
- L ợng căn không ta không lớn hơn 200mg/l
d. hỗn hợp cát gia cố Xm
Mẫu nén hình trụ có đ ờng kính 152mm, cao 117mm và đ ợc tạo mẫu ở độ

ẩm tốt nhất với dung trọng khô lớn nhất theo ph ơng pháp đầm nén AASHTO
T180-D, sau đó đ ợc bảo d ỡng bằng cách ủ mạt c a và t ới ẩm th ờng xuyên 25
ngày
Tr ớc khi nén, mẫu phải đ ợc ngâm bão hòa n ớc trong 3 ngày đêm (ngày
đầu ngâm 1/3 chiều cao mẫu, 2 ngày sau ngâm ngập mẫu), nén với tốc độ nén
3mm/ phút và thí nghiệm xác định c ờng độ ép chẻ theo 22TCN 73-84

C ờng độ giới hạn yêu cầu (daN/cm
2
)

Vị trí các lớp cát GCXM

Chịu nén ở 28
ngày tuổi
Chịu ép chẻ ở 28
ngày tuổi
Lớp móng trên của mặt
đ ờng cấp cao và lớp mặt
có láng nhựa
30 3,5
Lớp móng d ới của mặt
đ ờng cấp cao
20 2,5
Trong các tr ờng hợp
khác
10 1,2
5. Kỹ thuật thi công:
a. Cụng tỏc chun b:
* Chuẩn bị lòng đ ờng:

+ Phải đúng kích th ớc hình học (chiều rộng, chiều sâu), đúng cao độ, độ dốc
ngang dốc dọc, độ chặt và độ bằng phẳng
+ Làm lớp móng hoặc xử lý mặt đ ờng cũ (nếu có): lớp móng phải đ ợc thi công
đúng quy trình và phải đ ợc nghiệm thu tr ớc khi làm lớp cấp phối
+ Nếu lớp móng là mặt đ ờng cũ bằng phẳng đủ c ờng độ phải làm sạch mặt
đ ờng, nếu mặt đ ờng cũ rời rạc, nhiều ổ gà phải tiến hành vá ổ gà, làm phẳng, lu
lèn lại tr ớc khi thi công lớp cát gia cố. Phải t ới đẫm n ớc lớp móng tr ớc khi rải
cát gia cố.
- Ngoi ra, phi bố trớ li ra vo, quay u cho xe mỏy thi cụng.
Bi ging mụn hc Xõy dng mặt ng
Tổ môn Đ ờng Khoa Công trình Tr ờng Cao đẳng GTVT
71

* Chuẩn bị vật liệu:
- Lm cỏc thớ nghim v vt liu, ỳc mu kim tra cng .
- Phải thí nghiệm cát đạt các chỉ tiêu cơ lý quy định, đúc các tổ mẫu để xác định
đúng hàm l ợng xi măng
- Hỗn hợp cát GCXM phải có thể trộn tại các trạm trộn c ỡng bức, tự do hoặc trộn
tại đ ờng bằng máy phay ( Nếu trộn trong các trạm trộn để đảm bảo chất l ợng
trộn)
- Các sai số cho phép trong quá trình trộn đối với cát là 2%, với xi măng là 0,5%
và với n ớc là 1% theo khối l ơng của mỗi loại đó. Phải kiểm tra tính chính xác
của các thiết bị cân đong.
- Cứ 500m
3
cát kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu
- Phải kiểm tra chính xác độ ẩm cát hàng ngày để điều chỉnh l ợng n ớc trộn phù
hợp, đảm bảo hỗn hợp đúng độ ẩm tốt nhất
- Đ ờng vận chuyển và thiết bị thi công đảm bảo sao cho thời gian trộn, chuyên
chở, rải và đầm nén chỉ trong vòng 120 phút

* Chun b thit b thi cụng:
+ Thit b trn: trm trn hoc mỏy phay
+ Thit b vn chuyờn: ễ tụ Benz
+ Thit b ri: mỏy ri hoc mỏy san + vỏn khuụn
+ Thit b m: Lu bỏnh cng (lu va, lu nng), lu bỏnh lp hoc lu rung va.
+ Thit b bo dng: phu nh tng, phun nc.
* Thi công đoạn thử nghiệm: (t ơng tự CPĐD GCXM)
- Đoạn thử nghiệm dài 100m
- Từ số liệu thí nghiệm xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tốt nhất của cát
GCXM
- Lập hồ sơ thiết kế đoạn đầm nén thử nghiệm
- Ghi chép số liệu trong quá trình thi công thử nghiệm, tính toán xác định chính xác
công nghệ thi công thử nghiệm của nhà thầu tr ớc khi tiến hành thi công đại trà
nh : thời gian vận chuyển, thời gian kết thúc lu lèn, độ ẩm vật liệu khi bắt đầu lu
lèn, hệ số rải, công nghệ lu lèn
- Khoan lấy mẫu để xác định c ờng độ của cát GCXM
b. Kỹ thuật thi công:
b1. Khi hỗn hợp đ ợc trộn tại trạm trộn:
* Trn khụ cỏt + xi mng ri mi trn t vi nc. Mi ca phi thớ nghim xỏc
nh m ca cỏt iu chnh lng nc cho phự hp.

* Vận chuyển vật liệu:
- Dùng ô tô tự đổ có bạt phủ thùng xe để chuyên chở hỗn hợp
- Khối l ợng hỗn hợp phải đ ợc tính toán đầy đủ với hệ số rải xấp xỉ 1,3 1,35
Bi ging mụn hc Xõy dng mặt ng
Tổ môn Đ ờng Khoa Công trình Tr ờng Cao đẳng GTVT
72

* Khi vn chuyn
đ

chiu cao ri t do ca hn hp vo thựng xe v t thựng xe
xung mt t 1,5m trỏnh phõn tng).
- Hỗn hợp đổ trực tiếp vào phễu chứa máy rải hoặc đổ thành luống theo trục đ ờng
- Cứ 500 1000m
3
hỗn hợp lấy mẫu ngay tại phễu trút ở trạm trộn để đúc mẫu và
thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý
* San rải cát GCXM
- Phải làm ván khuôn 2 phía của vệt rải
- Th ờng xuyên kiểm tra độ ẩm cấp phối tr ớc khi rải
- Có thể rải bằng máy rải hoặc máy san, đảm bảo rải đúng chiều dày, độ bằng
phẳng và độ dốc ngang thiết kế
* m lốn:
- Cỏt gia c xi mng phi m lốn W
O
t K
yc
=1,0
+ Dựng lu bỏnh cng 6 8 tn lu s b 2 lt/im, trong quỏ trỡnh lu phỏt
hin nhng ch li, lừm bự ph hoc gt phng.
+ Dựng lu bỏnh lp nng hoc lu rung loi va lu cht (lu bỏnh lp 12
15 lt/im, lu rung 6 10 lt/im) (khụng hn vt).
+ Sau cựng dựng lu bỏnh nhn 10 12 T lu phng 2 -3 lt/im.
* Bo dng:
- 4 gi sau khi lu lốn xong
đ
phi ph kớn hn hp bng cỏc vt liu sau:
+ nh tng: 0,8 1 l/m
2
(c vỏch ng)

+ 5cm cỏt ri ti nc gi m trong 2 tun
- Sau 2 tun cú th thụng xe nhng phi hn ch tc <20 km/h trong vũng 2
tun tip theo.
- Trng hp lm lp mt: Lu lốn cht xong, ri ỏ dm nghin kớch c 1x2 vi s
lng l0 15 lt/m
2
ri lu tip cho ỏ chỡm mt phn vo hn hp.
- Nu lng nha ngay thỡ khụng cn bo dng nh núi trờn.
b2. Khi hỗn hợp đ ợc trộn tại đ ờng:
1- Cho cỏt n thnh ng vi c ly tớnh trc sau ú dựng mỏy san, san thnh
lp vi chiu dy:
H
ri cỏt
=
ỏt +xitk
ỏt roi
.(100-p).H
c
c
d
d

Trong ú:
+
cỏt+ xi
: Dung trng khụ ca cỏt gia c xi mng yờu cu sau khi ó lu lốn cht.
+
cỏt ri
: Dung trng khụ ca cỏt lỳc ri ra ng (g/cm
3

)
+ p: t l xi mng em trn (%)
+ H
tk
: b dy thit k ca lp cỏt gia c xi mng (cm)
2- Ri XM: Bng mỏy ri chuyờn dng hoc dựng nhõn lc ri XM bao.
3- Trn cỏt + xi mng: Dựng mỏy phay trn khụ cho tht u (mu ng u,
khụng vún cc xi mng). Sau ú trn t 3 -4 lt/im, lng nc cho phộp

2% W
O
phũng nc bc hi.
4- San ri hn hp: phi t xỳc xc lm c v dựng mỏy san san phng v m
bo ỳng mui luyn thit k.
5- m lốn: Nh trên
6- Bo dng: Nh trên
*Chỳ ý:
Bài giảng môn học Xây dựng mÆt đường
Tæ m«n § êng – Khoa C«ng tr×nh – Tr êng Cao ®¼ng GTVT
73

1-Phải bố trí thi công sao cho thời gian từ khi trộn ướt đến khi thi công xong
£
120
phút (
£
thời gian ninh kết của xi măng).
2-Chuẩn bị mái che để phòng mưa, khi gặp mưa nếu W>W
O
quá 5% thì loại bỏ vật

liệu đi; nếu chưa quá 5% và được tư vấn cho phép có thể thêm 2 – 3% xi măng rồi
lu lèn.
-Ở chỗ nối tiếp (dọc và ngang) trươc khi thi công đoạn nối phải dỡ ván khuôn và
tưới đẫm nước bờ vách. Trường hợp trộn tại đường không dùng ván khuôn
®
chỗ
nối tiếp phải rải rộng ép dư rồi xắn đi để tạo vách đứng (chiều rộng xắn
³
20cm).
Chỗ nối tiếp phải dùng đầm rung loại nhỏ để đầm nên thêm.
3-Nếu chia 2 lớp để rải
®
tưới ẩm bề mặt lớp dưới rồi rải ngay lớp trên trình tự
như lớp dưới.

×