BÀI TẬP HÓA HỌC 11 – CHƯƠNG I SỰ ĐIỆN LI
Bài 1: Dung dịch axit axetic CH
3
COOH 0,1M có pH = 3. Tính độ điện li α của CH
3
COOH
trong dung dịch trên
Bài 2: Dung dịch HCl có pH = 3. Để thu được dung dịch HCl có pH = 4 cần trộn một thể
tích dung dịch axit với bao nhiêu thể tích nước.
Bài 3: Dung dịch HNO
2
1M có độ điện li α = 1%. Tính pH của dung dịch axit nitrơ trên.
Bài 4: Biết hằng số phân li axit của NH
4
+
: K
a
= 5.10
-5
. Tính pH gần đúng của dung dịch gồm
NH
4
Cl 0,2M và NH
3
0,1M
Bài 5: Pha loãng 10ml HCl với lượng nước thích hợp thành 250ml dung dịch có pH = 3.
Tính nồng độ của dung dịch HCl trước khi pha loãng.
Bài 6: Tính pH của hỗn hợp dung dịch axit HNO
3
0,04M và H
2
SO
4
0,03M.
Bài 7: Để trung hòa 100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,1M thì cần
bao nhiêu thể tích dung dịch HNO
3
0,3M.
Bài 8: Khi trộn 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,125M với 400ml dung dịch HCl 0,05M thu
được dung dịch D. Tính pH của dung dịch D.
Bài 9: Cho dung dịch A: HNO
3
12% (D = 1,06 g/ml), dung dịch B: HCl 0,2M.
a. Tính số mol H
+
trong 100g dung dịch A và trong 100ml dung dịch B.
b. Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch A để có được số mol ion H
+
bằng số mol ion H
+
có trong
400ml dung dịch B.
c. Trận đều 50ml dung dịch A với 150ml dung dịch B được dung dịch C. Tính nồng độ ion
H
+
trong dung dịch C.
Bài 10: Trộn dung dịch H
2
SO
4
0,05M với dung dịch axit HCl 0,1M theo tỉ lệ thể tích 1:1
được 200ml dung dịch A.
a. Tính nồng độ mol của ion H
+
trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A (biết 2 axit điện li hoàn toàn).
c. Cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp B chứa NaOH 0,1M và KOH 0,05M để trung hòa
dung dịch A (biết hai kiềm điện li hoàn toàn).
Bài 11: Cho dung dịch A: KOH 14% (D = 1,12 g/ml); Dung dịch B: HNO
3
31% (D = 1,2
g/ml); Dung dịch C: Ba(OH)
2
0,05M; Dung dịch D: H
2
SO
4
0,08M.
a. Tính nồng độ mol của mỗi chất tan trong các dung dịch A và B.
b. Tính nồng độ ion H
+
trong dung dịch B và dung dịch C.
c. Để trung hòa 7 gam dung dịch A cần dùng bao nhiêu ml dung dịch B?
d. Để tạo ra 9,32 gam kết tủa cần trộn lẫn ít nhất bao nhiêu thể tích dd C và dung dịch D?
Bài 12: Tính nồng độ mol/l của các ion có trong:
a. Dung dịch Ba(OH)
2
0,02M.
b. 1,5 lít dung dịch có 5,85 gam NaCl và 11,1 gam CaCl
2
.
c. Dung dịch HNO
3
10% (D = 1,054 g/ml).
Bài 13: Viết công thức hóa học của những chất mà sự điện li cho các ion sau:
a. Fe
3+
và SO
4
2-
b. Ca
2+
và Cl
-
c. Al
3+
và NO
3
-
d. CH
3
COO
-
và Cu
2+
đ. Ca
2+
và ClO
-
e. H
+
và Cl
-
f. Ba
2+
và OH
-
g. NH
4
+
và NO
3
-
k. K
+
và OH
-
l. H
+
và SO
4
2-
m. NH
4
+
và SO
4
2-
n. H
+
và NO
3
-
Bài 14: Phải hòa tan vào nước những muối nào để được dung dịch chứa các ion:
a. Na
+
, Ca
2+
, SO
4
2-
b. Fe
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
, Al
3+
Bài 15: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H
+
bằng số mol H
+
có trong 0,3 lít
dung dịch H
2
SO
4
0,2M (điện li hoàn toàn).
Bài 16: Cho 25 gam dd H
2
SO
4
25% vào 75 gam dung dịch H
2
SO
4
25% được dung dịch A.
a. Tính nồng độ % của dung dịch A.
b. Tính nồng độ mol/l của H
2
SO
4
và ion H
+
trong dd A. Biết dung dịch A có D = 1,1 g/ml.
Bi 17: Vit PT PT v ion rỳt gn ca cỏc phn ng (nu cú)khi trn ln cỏc cht sau:
-dd HNO
3
v CaCO
3
-dd KOH v dd FeCl
3
-dd H
2
SO
4
v dd NaOH
-dd Ca(NO
3
)
2
v dd Na
2
CO
3
-dd NaOH v Al(OH)
3
-FeS v dd HCl
-dd NaOH v Zn(OH)
2
-dd CuSO
4
v dd H
2
S -dd CH
3
COOH v dd HCl
-dd NaF v dd H
2
SO
4
-dd HCl v Zn(OH)
2
-dd MgSO
4
v dd K
2
CO
3
-dd NaHCO
3
v dd HCl -dd NaHCO
3
v dd NaOH -dd NH
4
Cl v dd NaOH
-dd Na
2
SO
4
v dd FeCl
3
-dd Ba(OH)
2
v Na
2
SO
4
-dd Al
2
(SO
4
)
3
v dd NaOH
va
(cho nc 2 ca H
2
SO
4
v Ba(OH)
2
in li hon ton)
Bi 18: Vit PT dng phõn t ng vi PT ion rỳt gn sau:
a. Ba
2+
+ CO
3
2-
BaCO
3
b. S
2-
+ 2H
+
H
2
S
c. Fe
3+
+ 3OH
-
Fe(OH)
3
d. NH
4
+
+ OH
-
NH
3
+ H
2
O
e. Zn(OH)
2
+ 2H
+
Mg
2+
+ 2H
2
O
Bai 19: Vit PT phõn t v ion rỳt gn ca cỏc phn ng trong dd theo s sau:
a. Pb(NO
3
)
2
+ ?
PbCl
2
+ ? b. MgCO
3
+ ?
MgCl
2
+ ?
c. Sn(OH)
2
+ ?
K
2
SnO
2
+ ?
Bi 20:.Vit PT in li ca cỏc cht sau:
a. CuSO
4
, Na
2
SO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaHPO
4
, NaOH,
b. Mg(OH)
2
, CH
3
COOH, HClO, Fe(NO
3
)
3
, HF , Pb(OH)
2
Bi 21:Vit PT in li tng nc ca cỏc axit sau:
a. H
3
PO
4
,H
2
SO
3
b. H
2
S ,H
2
CO
3
, H
2
SO
4
Bi 22: Viết phơng trình phản ứng ở dạng phân tử, ion của các phản ứng sau:
a, HNO
3
+ Fe
2
O
3
b. FeCl
3
+ NaOH
c, HNO
3
+ CaCO
3
d, CH
3
COONa + HCl
e, BaCl
2
+ Na
2
CO
3
g, Na
2
S + HCl
h, Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
i, NaCl + AgNO
3
j, Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
k, NaCl + AgNO
3
l, CaCl
2
+ ? CaCO
3
+ ?
m, FeS + ? FeCl
2
+ ?
n, Fe
2
(SO
4
)
3
+ ? K
2
SO
4
+ ?
Bi 23: Viết các PTP dạng phân tử của các phản ứng có phơng trình ion sau:
a, H
3
O
+
+ OH
-
= 2 H
2
O
b, SO
3
2-
+ 2H
+
= SO
2
+ H
2
O
c, 2H
3
O
+
+ CuO = Cu
2+
+ 3H
2
O
d, FeS + 2H
+
= Fe
2+
+ H
2
S
e, 2H
3
O
+
+ Fe(OH)
2
= Fe
2+
+ 4H
2
O
g, BaCO
3
+ 2H
+
= Ba
2+
+ CO
2
+ H
2
O
h, 2H
3
O
+
+ Mg(OH)
2
= Mg
2+
+ 4H
2
O
i, Fe
3+
+ OH
-
= Fe(OH)
3
k, Pb
2+
+ SO
4
2-
= PbSO
4
l, Mg
2+
+ 2OH
-
= Mg(OH)
2
m, S
2-
+ 2H
+
= H
2
S