GIẢI TÍCH I
Ứng dụng đạo hàm,
tích phân
To live is to fight
1. Nguyễn Minh Nhật
2. Nguyễn Văn Sơn
3. Tống Văn Xuân
4. Nguyễn Đức Bình
2014
PRO
XE QS1
5/24/2014
2
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
VíDụ2.42(trang152):Mộtbồnnướccóhìnhnónngượcvớibánkínhđáy
2m
vàcao
4m
.
Nếunướcbơmvàobồnvớivậntốc
2 /m s
thìvậntốcmứcnướcdânglênlàbaonhiêukhi
mựcnướclà
2m
.
Lờigiải: 2m
Hìnhvẽ
H=4m r
h
Gọi
h
làchiềucaomựcnước,
r
làbánkínhbềmặtnước,
V
làthểtíchnướchiệncó.Theo
tínhchấtđồngdạngcủatamgiácdễdàngsuyrađược
4h r
4
h
r
Tacó:
2 2 3
1 1 1
3 3 4 48
( )
h
V r h h h
3
2
. .(3 )
48 48
dV dh dh
h
dt dt dt
Theogiảthiếttađãcó
2
dV
dt
vàtại
2
h
thì:
2
2
2 (3.2 ). 0,64( / )
48
dh dh
m s
dt dt
.
VíDụ2.45:Điệntrởsuấtρtỷlệnghịchvớitínhdẫnđiệnvàđượcđotheođơnvịôm–mét
(Ωm).Điệntrởsuấtcủakimloạiđãchophụthuộcvàonhiệtđộtheophươngtrình
( 20)
20
( )
t
t e
trongđótlànhiệtđộtheođộ
o
C,αgọilàhệsốnhiệtvà
20
điệntrở
suấttại20
o
C.Ngoạitrừnhiệtđộrấtthấp,điệntrởsuấtbiếnthiêngầnnhưtuyếntínhvới
nhiệtđộ.VìvậynóichungcóthểxấpxỉbiểuthứctheokhaitriểnTaylorbậcnhấthoặcbậc
haicủanótait=20.
a)Tìmbiểudiễnxấpxỉtuyếntínhvàbậchaicủađiêntrởsuất.
b)Vớiđồngtrabảngtacóα=0,0039/
o
Cvà
20
=1,7×10
-8
Ωm.
Lậpđồthịcủađiệntrởsuấtcủađồngvàxấpxỉtuyếntính,bậc2với-250
o
C≤t≤1000
o
C.
c)Vớigiátrịnàocủat,xấpxỉtuyếntínhkhônglệchquábiểudiễnmũ1%.
3
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
Giải:
a)TheokhaitriểnTaylortạit=20tacó:
20
( ) 1 20
t t
làbiểudiễnxấpxỉtuyếntính.
2
20
1 ( 2
( ( 20))
2
0)
!
t
t
t
làbiểudiễnbậc2củađiệntrởsuất.
b)Đồthịcủađiệntrởsuất:
Đồthịbiểudiễnchoxấpxỉtuyếntínhcủađiệntrởsuất
Đồthịbiểudiễnchoxấpxỉbậchaicủađiệntrởsuất:
4
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
c)Theođềbàicónghĩalàsaisố
2
1
20
0,01
2!
t
R
20 0,02 16,26 56,26
t t
(
o
C)
Vídụ2.46.Nếusóngnướcvớibướcsóng
L
chuyểnđộngdọctheothânnướcđộsâu$d$
nhưHình2.34thì
2
2
tanh ,
2
gL d
v
L
với
v
làvậntốctruyềnsóng.
a) Đốivớinướcsâu,chỉrarằng
2
gl
v
b) Đốivớinướcnông,dùngkhaitriểnMaclaurinvới
tanh
đểchỉrarằng
.v gd
Như
vậy,vớinướcnông,vậntốctruyềnsóngđộclậpvớibướcsóng.
c) SửdụngđánhgiásaisốtrongkhaitriểnTaylorđểchỉrarằng,nếu
10L d
thìước
lượng
v gd
làtốttrongkhoảng
0,024gL
Hìnhvẽ:
L
d
Giải :
a) Khinướcsâutứclà
d
hay
2 d
L
Mặtkhác
lim 1.
x x
x x
x
e e
e e
5
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
Nênkhi
d
thì
2
tanh 1
d
L
Từđósuyra
2
gL
v
b) Tacó:
2 2
2 2 2
sinh sinh .cosh cosh .sinh cosh sinh 1
( )
cosh cosh cosh cosh
( )
x x x x x x x
tanh x
x x x x
Vậy
2
1
tanh (0) 1.
cosh (0)
SửdụngkhaitriểnMaclaurinchohàm$\tanh$tathuđược:
tanh'(0) 1
tanh tanh(0) . ( ) 0 . ( ) ( )
1! 1!
x x o x x o x x o x
Suyrakhi
0x
thì
tanh x x
Ápdụngvới
2
0( 0)
d
x d
L
tađược:
c)
2
2 2
.tanh .
2 2
gL d gL d
v gd v gd
L L
d) SửdụngđánhgiásaisốtrongkhaitriểnTaylortacó
2
2
1
( ) .
2!
| |
M
R x x
2
( )| |M Sup f x
Trongđó
( ) tanhf x x
Tasẽkhảosát
( )
| |
f x
đểtìm
2
M
2 3
( ) ( ( )) (cosh ) 2cosh .sinhf x f x x
4 2 3
( ) | 2 3cosh .sinh cosh .cosh
| ( )
f x x x x x
6
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
2 2
2cosh (1 3tanh )x x
Do
2 2
10 .
10 5
d d
L d
L d
0, .
5
( )
x
Do
tanh x
làhàmđồngbiếnnên
2
1 3tanh 1 3tanh( ) 0,0696 0
5
x
Nên
( )| |f x
làhàmđồngbiến
Vậy
3
( ) 2cos ( )siS
n ( ) 0,
u
768
5
p
5
| |f x h
Suyra
2 2
2
1
0,768
| ( ) | 0,15154
2! 2
M
R x x x
Suyra
2
v
tốttrongkhoảng
1
0,15154
. 0,024
2 2
Ld Ld
R Ld
Vídụ2.48.Biếtrằng,cườngđộđượcchiếusángtừmộtnguồnsángnàođótỷlệthuậnvới
cườngđộcủanguồnvàtỷlệnghịchvớibìnhphươngkhoảngcáchđếnnguồn.Hainguồn
sángcườngđộnhưnhau,đặtcáchnhau
10
tácđộnglênđiểmPtrênđoạnABcáchđódmét.
a)Tìmbiểuthứcchocườngđộđượcchiếusáng
( )I x
tạiđiểmP.
b)Khi
5 ,d m
chứngtỏrằng
( )I x
cựctiểutại
5,x
tứclàkhiPlàtrungđiểmAB.
c)Xétlạicâua),b)trongtrườnghợp
10,d
chứngtỏcựctiểukhôngđạtđượctạitrung
điểm.
Hìnhvẽ A x P B
d
10m
7
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
Giải :
a) Gọicườngđộ2nguồnsánglàIthì
1 2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1
( ) ( ) ( )
(10 ) (10 )
( )
kI kI
I x I x I x kI
x d x d x d x d
Đặt
5x X
thì
( 5,5)X
và
( )I kIf X
với
f X
là
2 2 2 2
1 1
( 5) ( 5)
X d X d
Tasẽđikhảosát
( )f X
2 2 2 2 2
2( 5) 2( 5)
'( )
[( 5) ] [( 5) ]
X X
f X
X d X d
Đặt
2 2 2 2
( 5) , ( 5)
A X d B X d
Thì
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
'( ) [( 5) ( 5) ] [ ( ) 5( )( )]
2
[ ( ) 5( 20 )( )]
2
[100( ) ( )]
f X X A X B X A B A B A B
A B A B
X A B X A B
A B
X
A B A B
A B
Tacó
2 2
2 50 2A B X d
và
2 2 4 2 2 4 4 2 2 4
( 5) 2 ( 5) ( 5) 2 ( 5)
A B X d X d X d X d
4 4 2 2 2 4
4 2 2 2 4
[( 5) ( 5) ] 2 [( 5) ( 5) ] 2
(2 300 1250) 2 (2 50) 2 )
X X d X X d
X X d X d
Từđótacó:
2 2
2 2 4 2 2 4 2
4 2 2 4 2
100( ) ( )
200 5000 200 [2 (300 4 ) 2 100 1250]
2 (100 4 ) (3750 2 100 )
A B A B
X d X d X d d
X d X d d
Trongtrườnghợp
5d
tacó:
8
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
2 2 4 2
2
100( ) ( ) 2( 100 2500)
2[ 50(1 2)][ 5 2( 2 1)][ 5 2( 2 1)]
A B A B X x
X X X
Vàtacóđược
2
2 2
4 [ 50(1 2)][ 5 2( 2 1)][ 5 2( 2 1)]
( )
X X X X
f X
A B
( ) 0
f X
khi
0X
hoặc
5 2( 2 1)
X
Tacóbảngbiếnthiên
X
-5
5 2( 2 1)
0
5 2( 2 1)
5
F’(X)
+ 0 - 0 + 0 -
F(X)
0,048 0,04 0,048
Từbảngbiếnthiêntarútrađượcgiátrịcựctiểucủa
( )I x
đạtđượckhi
0X
haycũngnhư
5x
b) Xétvới
10d
thì:
2 2
4 2 2 4 2 4 2
4 2
100( ) ( )
2 (100 4(10) ) (3750 2(10) 100(10) ) 2 500 6250
2( 250 3125) 0 ( 5,5)
A B A B
X X X X
X X X
Nhưvậy
4 2
2 2
4 ( 250 3125)
(X)
X X X
f
A B
( ) 0
f X
chỉkhi
0.X
Tacóbảngbiếnthiên:
X -5 0 5
f’(X)
+ 0 -
f(X)
f(0)
Từđâytasuyravới
10d
thìgiátrịcựctiểucủa
( )I x
khôngđạtđượctạitrungđiểm.
9
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
Vídụ2.52.Khicábơivớitốcđộtươngđối
v
sovớinước,nănglượngsảnracủanótrênmột
đơnvịthờigianlà
3
.v
Ngườitathấyrằng,cádicưcốgắngcựctiểuhóanănglượngtổngthể
đểbơimộtkhoảngcáchnhấtđịnh.Nếuvậntốcdòngnướclà
a
vàcábơingượcdòngnước
( )a v
thìthờigiancầnbơiđượckhoảngcáchLlà
L
v a
vànănglượngsảnralà
3
( ) . ,
L
E v qv
v a
trongđó
q
làhằngsốtỷlệ.
a) TìmgiátrịvlàmcựctiểuE.
b) VẽđồthịcủaE
(Kếtquảnàyđượckiểmnghiệmbằngthựcnghiệm:Cádicưbơingượcdòngnướcvới
vậntốcgấprưỡilầnvầntốcdòngnước).
Giải :
3
( ) . . ( )
v
E v qL qL f v
v a
Takhảosát
3
( )
v
f v
v a
2
2 3
2 2
3
2
3 ( )
2
( )
( ) ( )
( )
a
v v
v v a v
f v
v a v a
( ) 0
f v
khi
1,5v a
Khi
v a
thì
( )E v
Khi
v
thì
( )E v
.Khi
1,5x a
thì
3
27
( )
4
E v qa
.Ta
cóbảngbiếnthiên:
v a 1,5a
f’(v)
- 0 +
f(v)
3
27
4
a
Dựavàobảngbiếnthiêntathấykhi
1,5v a
thì
( )E v
đạtgiátrịcựctiểu.
c) ĐồthịE:
10
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
Vídụ2.53.Đểkhảosátvậntốctruyềnâm
1
v
ởmặttrên,
2
v
ởmặtdướicủamạchđádộdày
h
(biếtrằng
1 2
v v
),ngườitachonổmìntạiđiểmPvàtínhiệughilạitạiđiểmQ,cách
nhau$l$.TínhiệuđầutiêntruyềnquabềmặtQmất
1
T
giây.Tínhiệutiếptheođược
truyềntớiđiểmR,từRtớiS(R,Sthuộclớpdưới),rồitừSđếnQmất
2
T
giây.Tínhiệu
thứbaphảnquamặtdướitrungđiểmOcủađoạnRSvàmất
3
T
giâyđểđếnQ.
a) Biểudiễn
1 2 3
, ,T T T
theo
1 2
, , , .l v v
b) Chứngtỏrằng,
2
T
cựctiểukhi
1
2
sin .
v
v
c) Giảsử
1 2 3
1 , 0,26 , 0,32 , 0,34 .l km T s T s T s
Tìm
1 2
,v v
và
.h
Hìnhvẽ: P v
1
Q
h
R v
2
S
Giải:
a)Tacó
1
1 1
PQ l
T
v v
11
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
2
1 1 2 1 2
2
)
PR QS RS PR QS
b T
v v v v v
1 2
2 1 2 tan
. .
cos
h l h
v v
2 2
2 2
3
1 1 1 1 1
2
2 4
2
.
( )
l
h
PO OQ PO h l
T
v v v v v
2
1 2 2
2 1
) ( ) . .tan
cos
h l h
b T
v v v
2
2 2
1 2
2 sin 2 1
( ) . .
cos cos
h h
T
v v
1
2 2
1 2 1 2
2 sin 1 2
sin
cos cos
( ) ( )
h h v
v v v v
Dođó
2
)
'
( 0
T
khivàchỉkhi
1
2
arcsin
v
v
vàđổidấutừâmsangdươngnên
1
2
arcsin
v
v
làđiểmcựctiểu.
c)Tacó
1 1
1 1
1
3,85 /
0,26
l l
T v m s
v T
2 2 2 2
3 1
3
1
4 ( )
4
h l T v l
T h
v
Thay
3 1
0, 3,85 , 1T v s l
Tacóluôn
0,42h km
2
1 2
2 1 2 tan
.
cos
h l h
T
v v
1
2
1 2
1
2 . .
2 1
cos
.
cos
v
l h
h
v
v v
1
2
2 1 2
2 1
cos
( )
l h v
v v v
12
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
2 2
2 2
2 1
2 2 1
2
2 2
2 2 1 2 1 2
2 1
2
2
.
h v v
l hv v v l
v v v v v v
v v
2
2
2
2
0,84 14,82
1
0,32
3,85
v
v v
2
2 2
1 0,22 14,82 0,32v v
2
2 2
0,22 14,82 0,32 1
v v
2 2
2 2 2
0,0484( 14,82) 0,1024 0,64 1
v v v
2
2 2
0,054 0,64 1,71288 0
v v
2
2
7,76
4,016
v
v
Vídụ2.54.KíhiệuRlàphảnxạcủacơthểđốivớikíchthíchcườngđộ
.x
Độnhạy
S
được
coilàvậntốcbiếnthiêncủaphảnxạđốivới
.x
Chẳnghạn,khiđộsáng
x
củanguồntăng
lên,mắtphảnứnglạibằngcáchgiảmdiệntíchRcủađồngtử.Côngthứcthựcnghiệm
0,4
0,4
40 24
1 4
x
R
x
dùngđểmôhìnhhóasựphụthuộcRvào
x
,trongđóRđobằngmilimét
vuông,xđobằngđơnvịnguồnsáng.
a) TínhđộnhạyS.
b) VẽđồthịRvàStheox,thấygìkhixnhỏ.
Giải:
a)
0,4 0,4 0,4 0,4
4
0,4 2
(40 24 ) (1 4 ) (1 ) (40 24 )
(1 4 )
x
x x x x
S R
x
0,6 0,2 0,6 0,2
0,4 2 0,4 2 0,6
9,6 38,4 64 38,4 54,4
(1 4 ) (1 4 ) .
x x x x
x x x
b)khixnhỏtacó
0,4 2 0,6
0,6
2 0,4 2 0,6 0,4 2 0,4 2
54,4 (1 4 ) 54,4.
. 0,034
(1 4 ) . (40 24 ) (40 24 )
S x x
x
R x x x x
13
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
Hay
2 0,6
0,034 .S R x
BÀITẬPCHƯƠNGII.
Bài40.Cho
2
1200cm
vậtliệuđểlàmmộtchiếchộpđáylàhìnhvuôngvàkhôngcónắp,tìm
thểtíchlớnnhấtcóthểcủahộp.
x
Hìnhvẽ:
h
Giải:
Gọi
x
làđộdàicạnhđáyvà
h
làchiềucaocủahộp.
Từđónhờvàogiảthiết
2
4 1200hx x
tacómốiquanhệgiữa
h
và
x
là:
14
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
2
1200
x
h
x
Mặtkhác
2
2 2 2
1200
. (1200 )
x
V x h x x x
x
2
( ) 1200 3 3(20 )(20 )V x x x x
’V x
đổidấutừdươngsangâmquađiểm
20x
chonênđạtgiátrịcựcđạikhi
20.x
Thểtíchlớnnhấtđạtđượclà
2 2
20(1200 20 ) 16000
cm
tức16lít.
Bài41:Mộtchiếcthangdài
20m
đặtdựavàotòanhà.Đỉnhcủathangbắtđầutrượtxuống
theobứctường.Khoảngcáchtừđỉnhcủathangtớiđấtthayđổivớitốcđộbaonhiêukhigóc
giữathangvàmặtđấtlà
30
vàthayđổivớitốcđộ
2 /rad s
?
Hìnhvẽ:
x 20m
φ
Giải:
Đặt
x
làkhoảngcáchtừđỉnhthangtớiđấtthìtacó:
20sinx
20sinx
sin
20.
dx d
dt dt
20.cos .
dx d
dt dt
Tạithờiđiểm
6
thìvốctốcgócbiếnthiênvớitốcđộ
2.
d
dt
Thayvàotathuđược
20cos .2 20 3
6
dx
dt
15
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
Bài42.Mộtquảkhinhkhícầu,đầutiênđượcbơmvàothểtíchlênđến
3
30000 ,m
bịbungra
mộtlỗthủnglàmchobánkínhgiảmđivớivậntốc2mmộtphút.Tạithờiđiểmkhibánkính
là3m,khínóngthoátrakhỏikhinhkhícầuvớivậntốc
3
( / )m ph
baonhiêu?
Giải :
Theocôngthứcthểtíchkhốicầutacó:
3
4
3
V r
3
2
4 4
. 3 .
3 3
dV dr dr
r
dt dt dt
Khibánkínhkhinhkhícònlà
3m
vàvới
dr
dt
luônlà2mmộtphútthìtađược:
2 3
4
.3.3 .2 72 ( / )
3
dV
m ph
dt
Bài45:
Mángnướcdài
10m
vàthiếtdiệnngangcódạnghìnhthangcânđáydưới
30 ,cm
đáytrên
80cm
vàcao
50 .cm
Nếumángđượcbơmvớivậntốc
3
0,2 / ,m ph
mựcnướcdânglênvớivận
tốcbaonhiêukhinướcsâu
30 ?cm
Hìnhvẽ: 80 x
A B
C 30 D
Giải:
GọithiếtdiệnngangcủamựcnướcđangcótrongmánglàhìnhthangABCD
,x
làchiềucao
củahìnhthang,nhưvậynócũnglàđộsâucủamựcnước.
Tacó:
16
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
( ) 0,3
.10 .10 .5
2
ABCD
AB CD x AB
V S
x
Màtheotínhchấtđồngdạngtacó
50 8
80 5
x
AB x
AB
2
8
0,3 .5 8 1,5
5
( )
V x x x x
16 1,5 (16 1,5)
dV dx dx dx
x x
dt dt dt dt
Khiđộsâucủanướclà
0,3m
tức
0,3x
vàluôncó
0,2
dV
dt
thìtarútrađược:
0,2 2
0,03( / )
16.0,3 1,5 63
dx
m ph
dt
Bài46:Mộtnôngdânmuốnràolạibãicỏhìnhchữnhậtdọcmộtconsông,cạnhdọcsông
khôngcầnphảirào.Ôngcó
1000m
lướisắtđểrào.Diệntíchbãicỏlớnnhấtmôtảởtrêncó
thểràođượclàbaonhiêu?
Giải:
Gọi
x
làchiềurộngbãithìchiềudàibãisẽlà
1000 2 .x
Suyra
(1000 2 )S x x
( ) 1000 4 4(250 )S x x x
Tathấy
( )S x
đổidấutừdươngsangâmquađiểm
250x
chonênSđạtcựcđạikhi
250x
vàbằng
2
250(1000 2.250) 500.250 125000m
CHƯƠNGIII
Vídụ3.46.Việcthởlànhữngvòngtuầnhoàn,mỗivòngtínhtừlúcbắtđầuhítvàođénlúc
kếtthúcthởra,thườngkéodài
5 .s
Vậntóccựcđạicủakhílà
/ ,V l s
vìthếnóđượcmôhình
hóabởi
2
( ) sin .
5
t
v t V
DùngmôhìnhnàyđểtínhthểtíchkhíKhítvàophổitạithờiđiểmt,
ápdụngvới
0,5, 2V t
.Khinàotrongphổicónhiềukhínhất?
Giải:
17
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
Tacó:
0
2 5 2 5 2
( ) ( ) sin . cos 1 cos
0
5 2 5 2 5
( )
t
t
x V t
K v t t K K v t t V dx V
Vídụ3.47.Trongmộtmẻcấy,sốlượngbanđầucủavikhuẩnlà500,sốlượngnàytănglên
theovậntốc
1,1257
( ) 450
t
v t e
vikhuẩntrong1giờ.Sẽcóbaonhiêuvikhuẩntrongbuồng
cấysau3giờ?
Giải:
Tacó:
( )V v t t
1,1257 1,1257
1,1257
0 0
450. 450. 450
( ) ( ) 450
0
1,1257 1,1257
x t
t t
x
t
e e
V V v t t V x dx e dx
Sau3hthìsốlượngvikhuẩnsẽlà
1,1257.3
450. 450
: 500 11800
1,1257
e
Vídụ3.48.TheođịnhluâtArchimede,lựcđẩytácđộnglênvậtnhúngmộtphầnhaytoànbộ
vàochấtlỏngbằngtrọnglượngcủachấtlỏngmàvậtchiếmchỗ.Vật,vậtcókhốilượngriêng
0
nhúngmộtphầntrongchấtlỏngvớikhốilượngriêng
l
(Xemhình)sẽchịumộtlựcđẩy
0
( ) ,
l
h
F g S y dy
trongđó
g
làgiatốctrọngtrường,
h
làmứcngậpnướctốiđacủavật;
( )S y
làdiệntíchthiếtdiệncủamặtcắtbởimặtsongsongvớimặtchấtlỏngtạiđộsâu
y
Hìnhvẽ:
k
-h
a) Chiềucaocủaphầnnổicủavậtlà
k
,chỉracôngthứctínhtrọnglượngvật.Chứngtỏ
rằng,tỷlệphầntrămcủathểtíchvậtnổitrênmặtchấtlỏnglà
0
100.
l
l
b) Khốilượngriêngcủabăngvànướcbiểnlầnlượtlà
3
917 /kg m
và
3
1030 / .kg m
Tínhtỷ
lệphầntrămthểtíchbăngnổitrênmặtnướcbiển.
18
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
Giải:
a) Trọnglượngcủavậtlà:
0 0
. . . . ( )
k
h
g m g V g S y dy
Dovậtcânbằngnêntalạicó:
0
( )
k
l
h h
g g S y dy
0 0
0 0
0
( ) ( ) ( )
k
l
h h
g S y dy g S y dy g S y dy
0 0
( )
noi
l
chim
V
g g g
V
0 0
0 0 0
( )
l noi l noi
chim l chim noi
V V
V V V
0
l noi
l
V
V
Từđâytasuyrangaytỷlệphầntrămcủathểtíchvậtnổitrênmặtchấtlỏnglà
0
100
l
l
b) Ápdụngkếtquảcủacâua)với
3
0
917 /kg m
và
3
1030 /
l
kg m
tacótỷlệphần
trămthểtíchbăngnổitrênmặtnướcbiểnlà:
1030 917
100 11%
1030
Vídụ3.49.Giảsửkhốilượng(kểcảnhiênliệu)banđầucủatênlửalàm,tốcđộtiêuhao
nhiênliệulà
,r
vàluồngkhíphụtracóvậntốctươngđối(vớitênlửa)là
.
k
v
Vậntốccủatên
lửaphóngthẳngđứngtạithờiđiểm
t
đượcmôhìnhhóabởiphươngtrình
( ) .ln ,
k
m rt
v t gt v
m
Trongđóglàgiatốctrọngtrường,tkhôngquálớn.
Nếu
2
9,8 / , 30000 , 160 / , 3000 /
k
g m s m kg r kg s v m s
tìmchiềucaotênlửasaukhi
phóngđược1phút.
19
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
Giải :
Tacó
0
( ) ( ) ln
[ ( )]
t
k
m rt
h v t t h h v t t gt v dt
m
2
0
. ln
0
2
( )
t
k
t
t m rt
g v dt
m
2
0
.ln ln 1
0
2
( ) ( )
t
k k
t
t m rt rt
g v t v td
m m
2
0
.ln .
2
1
( )
t
k k
r
t m rt
m
g v t v t dt
rt
m
m
2
0
1
.ln 1
2
1
( ) ( )
t
k k
t m rt
g v t v dt
rt
m
m
2
.ln . .ln 1
2
( ) ( )
k k k
t m rt m rt
g v t v t v
m r m
2
ln 1
2
( )( )
k k
t rt m
g v t v t
m r
Thay
2
9,8 / , 30000 , 160 / , 3000 /
k
g m s m kg r kg s v m s
vàobiểuthứcởtrêntađược
kếtquảxấpxỉ
14842 .m
Vídụ3.52:Cácnhàthiênvăndùngkỹthuậtsaokếđểxácđịnhmậtđộsaotrongmộtchòm
saotừmậtđộsaotrongmộtchòmsaotừmậtđộchòmsaoquansátđược(haichiều)màcó
thểtínhtoánđượctừmộtbứcảnh.Giảsửrằng,trongchòmsaohìnhcầubánkínhR,mậtđộ
chòmsaochỉphụthuộcvàokhoảngcáchrtừtâmcủachòmsao.Nếumậtđộchòmsaonhận
đượclày(s),trongđóslàkhoảngcáchhaichiềuquansátđượctừtâmcủachòmsaovàx(r)
làmậtđôthực,cóthểchứngminhrằng
2 2
2
(s) ( ) ( )
R
s
r
y x r d r
r s
20
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
Nếumậtđộthựccủacácngôisaolà
2
1
( ) ( )
2
x r R r
,tìmmậtđộnhậnđượcy(s)
Giải:
Tasẽtínhnguyênhàm
2
2 2
( )
r R r
dr
r s
Nhưvậytasẽcó:
2
2 2 2
2 2 2 2
( )
( )
r R r dr
dr Ar Br C r s
r s r s
Đạohàm2vếtathuđược:
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
( ) 1
(2 ) ( ).
r R r r
Ar B r s Ar Br C
r s r s r s
2 2 2 2
( ) (2 )( ) ( )
r R r Ar B r s r Ar Br C
3 2 2 3 2 2 2 3 2
2 (2 2 ) ( )r Rr R r Ar As r Br Bs Ar Br Cr
3 2 2 3 2 2 2
2 3 2 ( 2 )
r Rr R r Ar Br r C As Rs
Cânbằnghệsố2bêntathuđược:
2 2
2
1 3
2 2
2
0
A
B R
C As R
Rs
2 2
2
1
3
2
3
A
B R
C s R
Rs
Thayvàotađượckếtquảcủanguyênhàm:
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
( ) 1 2
( )
3 3
( )
r r R dr
dr r R r r R r s Rs
r s r s
21
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
Dotíchphân
2 2
dr
r s
làtíchphânquenthuộctrongbảngnêntadễdàngtínhđược.
2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
( ) 1 2
( ) ln( )
3 3
( )
r r R
dr r R r s R r s Rs r r s
r s
Từđótacókếtquả:
2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
( ) 1 2
( ) ( ) ln( )
3 3
( )
R
s
R R
r r R
y s dr r R r s R r s Rs r r s
s s
r s
2 2 2 2 2
1
(2 ) ln( )
3
s R Rs R R s
.
Vídụ3.53.Ăngtenparaboltạothànhbởiquayđường
2
y ax
quanhtrụcOy.Chođường
kínhcủaăngtenlà3mvàđộsâucựcđạilà
60 ,cm
tínhhệsố
a
vàdiệntíchcủaăngten.
Giải :Từgiảthiếttacóđược
2
1
0,6 .3
15
a a
Vậy
2
1
15
y x
15x y
Từđótacó:
3
2
2
2 2
0,6 0,6
0 0
15
15
0,6
15 15
4
2 15 1 2 15 2
3
0
4.15 4
.15
2
( )
y
S y dy y
y
3
2 2
2 2
2
4 15 15
15.0,6 29,38
45 4 4
[( ) ( ) ]
m
BÀITẬP
Bài26.Chiềucaocủalănglà
20 .m
Thiếtdiệnngangtạichỗcáchđỉnh
( )x m
làtamgiácđều
cạnh
.x m
Tínhthểtíchcủalăng.
22
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
Giải:
Tacó:
3
20
2 2 3
0
20
3 3 3. 2000 3
0
4 4 4 3 3
x
V V x x x dx m
Bài27:Chấtđiểmchuyểnđộngtheomộtđườngthẳngsautgiâyđạtđượcvậntốc
2
/ .
t
v t e m s
Tínhquãngđườngnóđidượctrongtgiâyđầutiên?
Giải:
Tacó
( )S v t t
2 2 2
0 0
)
0
( 2
t t
t t t t
S S v t t t e dt t e t e e tdt
t
2
0
2
0 0
2
t
t t t
t e te d
t t
e t
2
2
2
0
2
2 ( 2 2)
0 0
t t t
t
t e te e
t t
t
t
e t
Bài28.Ởmộtthànhphốnhiệtđộ(theo
F
)sautgiờ,tínhtừ8hsángđượcmôhìnhhóabởi
hàm
( ) 50 14sin .
12
t
T x
Tìmnhiệtđộtrungbìnhtrongquãngthờigiantừ
8h
sángđến
8h
tối.
Giải:
Nhiệtđộtrungbìnhtừ8hsángchođến20hlàtổngnhiệtđộchiachokhoảngthờigian,cho
nênđượctínhbằng:
20
8
20 20
1 1 14 12
. 50 14.sin .50 .cos .
8 8
20 8 12 12 12 12
( )
t t
dt t
1 14 20 8
(1000 400) cos cos
12 12 12
( )
23
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
14 1 1 14
50 ( ) 50
2 2
[ ]
Bài31.Côngtyvừađưavòamộtdâychuyềnsảnsuấtđểchếtạomáytínhmới.Sauvàituần,
sảnlượngđạtđược
2
10
4000 1
(10 )
( )
dx
dt t
máy/tuần.Tìmsốmáysảnxuấtđượctừtuần
thứbađếnhếttuầnthứtư.
Giải:
Sốlượngmáytínhtừđầutuầnthứ3đếnhếttuầnthứ4là:
4
2
2
4 4
10 40000
4000 1 4000 6333
2 2
(10 ) 10
( )
dt t
t t
Vídụ4.3(ChươngIV).TrênHình4.2cóvôhạnhìnhtròn,mỗihình(trừhìnhtrongcùng)
tiếpxúcvớihaicạnhcủatamgiácvàtiếpxúcvớihaihìnhtrònkhác,chúngtiếnđếnđỉnh
củamộttamgiácđềucạnh1.Tínhdiệntíchtoànbộnhữnghìnhtrònnày.
Hìnhvẽ
Giải:
*)Trướctiêntadễdàngthấyđược
1 2 3
3 3
S S S S
*)Tabiếtrằngtamgiácđềuthìtrọngtâmtrùngvớitâmđườngtrònnộitiếpvàngoạitiếp
củatamgiácđó.Nhưvậydo
1
S
tiếpxúctamgiáccạnh1vớitâmlàtrọngtâmtamgiác.Theo
tínhchấtcủatrọngtâmtathấy
AE GE GF
NêntamgiácAIKđồngdạngABCvớitỷlệ
1:3
suyratỷlệvềdiệntíchsẽlà
1:9
đồngnghĩavới
2 1
: 1:9
S S
Tathuđược:
24
Giải tích 1: Ứng dụng đạo hàm, tích phân.
2 2 2 2 2
1 2 3 1 1 1 1 1
2 4 3
2
1
1 1 1 1
3
3 3 3 1 ) 1
1
3 3 3 3
1
3
( ( )) ( ) ( )
S S S S r r r r r
2
1 11 11
. 1.cos30 . .
3 8 96
( )