Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BÀI TẬP VỀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.28 KB, 3 trang )

BÀI TẬP CÔNG THỨC LƯNG GIÁC
Bài 1: Tính các giá trò biểu thức sau :
A = ( cosa – sinb)
2
+ ( sina + cosb)
2
với a – b =
6
π
B = ( sina – cosb)
2
+ ( sinb + cosa)
2
với a – b =
6
π

C = ( sina + sinb)
2
+ ( cosa – cosb)
2
với a + b =
2
3
π
Bài 2: Chứng minh rằng :
1./
1
cot cot
sin 2
x


gx g
x
+ =
2./
1 cos
sin 2
x x
tg
x

=
3./
1
1
2 cos
x
tg tgx
x
 
+ =
 ÷
 
4./
sin 2
2 cos (1 cos ) 2
a a
tg
a a
=
+

5./
1
cot
2 sin
x
gx tg
x
+ =
6./ 3 – 4cos2x + cos4x = 8sin
4
x
7./
1 cos sin
sin 1 cos
x x
x x

=
+
8./ sinx + cosx =
2 sin
4
x
π
 
+
 ÷
 
9./ sinx – cosx =
2 sin

4
x
π
 

 ÷
 
10./ cosx – sinx =
2 cos
4
x
π
 
+
 ÷
 
Bài 3: Biến đổi biểu thức sau thành tích :
A = 1 – sinx + cosx
B = 1 – sinx – cosx
C = 1 + sinx – cosx
D = 1 – sina – cos2a
E = sina + 2sin3a + sin5a
F = sina + sin3a + sin7a + sin9a
G = sina – sin2a + sin3a
H = – sin3a + sin4a – sin5a + sin6a
K = 1 + cosx + cos2x + cos3x
L = 1 + sinx + cosx + tgx
M = 1 – sinx – cosx + tgx
N = 1 + sinx – cos2x
O = 1 – 2cosx + cos2x

Bài 4:
1./ Cho
2
x
tg
= 2. Tính :
2 3sin
4 5cos
x
A
x
+
=
+
2./ Cho
2
2
a
tg =
. Tính :
2
1 2sin
2
1 sin
x
B
x

=
+

3./ Cho
3tgx =
. Tính :
2
1 2sin
1 sin
x
C
x

=
+
Bài 5: Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
1./ sin(A + B) = sinC
2./ cos(A + B) = – cosC
3./ sin
2
A B+
= cos
2
C
4./ cos
2
A B+
= sin
2
C
5./ tgA + tgB + tgC = tgA.tgB.tgC ( ∆ABC không vuông)
6./ tg
2

A
tg
2
B
+ tg
2
B
tg
2
C
+ tg
2
C
tg
2
A
= 1
7./ sinA + sinB + sinC = 4 cos
2
A
cos
2
B
cos
2
C
Bài 6: Tính A = cos2a biết sin
2
a
+ cos

2
a
= –
1
2
Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau :
sin 3 .cos5 sin 5 .cos 3
cos
x x x x
A
x

=
sin 5
2(cos 2 cos 4 )
sin
a
B a a
a
= − +
C = sin8x + 2cos
2
(45
0
+ 4x)
2 2
1 cos
. cos
1 cos 2
x x

D tg x
x
+
= −

sin sin 4 sin 7
cos cos 4 cos7
x x x
E
x x x
+ +
=
+ +
Bài 8: Tính giá trò các biểu thức sau:
A = sin 6
0
.sin 42
0
.sin 66
0
.sin 78
0
4 5
cos .cos .cos
7 7 7
B
π π π
=
sin .cos .cos
16 16 8

C
π π π
=
Bài 9: Chứng minh rằng:
a./
3 5 17 1
cos cos cos cos
19 19 19 19 2
π π π π
+ + + + =
b./
7
2 3 4 5 6 7 1
cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos
15 15 15 15 15 15 15 2
π π π π π π π
=
c./
8
2 3 4 5 6 7 8 1
sin .cos .si n .cos .sin .cos .sin .cos
18 18 18 18 18 18 18 18 2
π π π π π π π π
=
Bài 10: Biến đổi thành tổng:
1./ 2sinx.sin2x.sin3x
2./ 8cosx.sin2x.sin3x
Bài 11: Tính cos2a; tg2a biết sina =
4
5

( 45
0
< a < 90
0
).
VD1: Chứng minh:
a. tg
2
x – sin
2
x = tg
2
x.sin
2
x
b.
1
cos
cossin
23
3
+++=
+
ααα
α
αα
tgtgtg
c.
αα
α

α
α
α
sin2
cos
1
1
cos
1
1cos =






+−






++ tgtg
VD2: Cho
5
4
sin −=
α







<<
2
3
π
απ
Tính giá trò của các hàm số lượng giác.
VD3: a. Cho tgα = 2. Tính
αα
αα
cos2sin
cos3sin2

+
=A
b. Cho tgα = 3. Tính
αα
αααα
44
22
cossin
coscossinsin2

++
=B


VD4: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc α
( )
α
α
αα
2
2
2
22
4
1
cos.sin4
1
tg
tg
A

−=
B = 3( sin
8
x – cos
8
x) + 4(cos
6
x – 2sin
6
x) + 6sin
4
x

×