Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 KÌ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.47 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6- * Số học : I/Lýthuyết :
1/ Đònh nghóa luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Các công thức về nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa
của luỹ thừa .Cho ví dụ .
2/ Tính chất chia hết của một tổng . Viết công thức tổng quát .
3/ Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 .
4/ Số nguyên tố, hợp số, hai số nguyên tố cùng nhau .
5/ Đònh nghóa ước, bội . ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. Cách tìm ƯCLN và BCNN bằng cách phân tích ra thừa số
nguyên tố . Các trường hợp đặc biệt khi tìm ƯCLN vàBCNN.
6/ Thế nào là số nguyên dương , thế nào là số nguyên âm . Cho ví dụ .
7/ Giá trò tuyệt đối của số nguyên là gì ? .Phát biểu quy tắc cộng trừ hai số nguyên .
8/ Phát biểu quy tắc dấu ngoặc .
II/ Bài tập : A/Bài tâp nhỏ : Bài 1 :
1/ Tính số phần tử của tập hợp A = { 1997;1998;… ;2009}
2/ Tính 3.5
2
-16:2
2
3/ Tính 2.4
2
4/ Tính 4
3
.4
4

5/ Tìm Ư( 30), Ư(24), B(12),B(25) 6/ Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của a) 18;60 b)36;60;72
7/ Tìm BCNN rồi tìm BC của a) 10;14;160 b) 42;70;180
Bài 2:Tìm tập hợp A các bội chung nhỏ hơn 300 của 20 và 24
Bài 3: Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 3
Bài 4: Tìm số phần tử của: a) Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có hai chữ số
b) Tập hợp B các số tự nhiên lẻ chia hết cho 3
Bài 5: Viết các số sau:


a) Số nguyên tố chẵn d) Số n/ âm nhỏ nhất có hai chữ số
b) Số nguyên âm lớn nhất có 2 chữ số e) Số n/ âm nhỏ nhất có 3 chữ số
c) Số n/ âm lớn nhất có một chữ số
Bài 6: Mỗi số (tổng hoặc hiệu) sau là số n/ tố hay hợp số? Vì sao?
a) 717 b) 281 c) 7.11.13 + 17.19 d) 13.14.15 -5.6.7
Bài 7: Chứng minh rằng tổng A= 3 + 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+3
6
+ 3
7
+ 3
8

a) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 4
B / Bài tập: Bài 1 :Viết t/h sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A =
{ }
/ 6x N x∈ <
b) B =
{ }
/ 3 2x Z x∈ − ≤ ≤
c) C =
{ }

/ 80 ,140x N x x∈ M M
d) D =
{ }
/ 20, 24, 3& 400x N x x x x∈ <M M M
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 117+(-39) +15 +(-25) -
117−
b) 120 –[5871 : 103 +3
2
.2 –(9
0
+1
10
+6 ) :2
3
c) 12 :{ 390 : [500 – ( 125 + 35.7 ) ] } d) 75 –( 3.5
2
– 4 . 2
3
)
e) 3.5
2

16 :2
2
g ) 4.5
2
-3.2
3
+3

3
:3
2
h) { [(3
2
+1) .10 – ( 8 :2 +6 ) ]: 2 } + 55 – ( 10 : 5 ) i) { [(10 – 2.3).5] +3 – 2.6 } :2 + (4.5)
2

k)
( )
{ }
4
309 215 8 5 : 5
 
− − −
 
m) Tổng tất cả các số nguyên x biết -4

x<4
Bài 2 : Tìm x biết :
a/ [ ( 3x – 5) .8 ] : 4 =18 f/ x + 4 = ( 123 – 38) : 5
b/ x – 18 : 3 = 16 g/ x – ( 5
2
.4 – 2
3
.3 ) =4
c/ [ ( 10 –x ) .2 +51 ] :3 – 2 = 3 i/ 3.x -16 = 2.7
4
: 7
3

d/ 15 – x = 8 – ( -12 ) k/ 6 x – 39 = 5628 : 28
e/ x + 14 + (-16 ) = -25 h/ 10 – ( x – 4 ) = 14
Bài 3: Tìm x

Z, biết: a) x- 20= -32 b) -37 + x = -68 c)
13x =
d)
8x = −
e)
2x <

Bài 4 : Hai anh Thông và Minh cùng làm việc trong một nhà máy nhưng ở hai bộ phận khác nhau . Anh Thông cứ 8
ngày thì được nghỉ một ngày , anh Minh thì cứ 12 ngày được nghỉ một ngày . Lần đầu cả 2 anh cùng được nghỉ vào
ngày 5 tháng 9 . Hỏi đến ngày mấy trong tháng 9 thì cả hai anh lại được nghỉ cùng ngày với nhau ? .
Bài 5: Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng số đó là số nhỏ nhất (khác0 ) và chia hết cho 36 và 40.
Bài 6: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động . Thầy giám thò muốn chia ra thành các tổ sao cho số
nam và số nữ ở mỗi tổ đều nhau . Hỏi
a/ Có thể chia nhiều nhất mấy tổ .
b/ Mỗi tổ trong trường hợp đó có bao nhiêu học sinh ? Bao nhiêu học sinh nam ? Bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài 7: Nếu xếp số sách thành từng chồng 10 cuốn thì vừa hết , thành từng chồng 12 cuốn thì thừa 2 cuốn , thành từng
chồng 18 cuốn thì thừa 8 cuốn . Biết số sách trong khoảng từ 715 đến 1000, tính số sách .
Bài 8 : Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400 . Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5
học sinh . Tính số học sinh đó .
Bài 9 : Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 200 biết rằng số đó chia cho 2 dư 1 , chia cho 3 dư 1 chia cho 5 dư 4 và chia hết cho 7
.
Bài 10:Cho 900< a < 1000 . biết a chia cho 24 dư 17 , chia cho 30 dư 17 . Tìm a ?
Bài 11 : Tìm số tự nhiên a , biết rằng 452 chia cho a dư 32 , còn 321 chia cho a dư 21 .
Bài 12 : Trong đợt thi đua : bông hoa điểm 10 dâng tặng thầy cô lớp 6A đã sơ kết được môt số bài điểm 10 . Số đó
là số nhỏ nhất mà khi đem chia cho 3 thì dư 2 , chia cho 10 thì dư 9 và chia cho 27 thì dư 26 . Hỏi số điểm 10 mà lớp
6A đạt được trong lần thi đua đó .

Bài 13 : Có 133 quyển vở , 80 bút bi , 170 tập giấy . Người ta chia vở, bút bi , giấy thành các phần thưởng đều nhau ,
mỗi phần thưởng gồm cả ba loại . Nhưng khi chia còn thừa 13 quyển vở , 8 bút bi , 2 tập giấy không đủ chia vào các
phần thưởng . Tính xem có bao nhiêu phần thưởng .
Bài 14 :Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng là 156 và ƯCLN là 12 .
Bài 15 : Tìm x, y để số
a/
1 5x y
chia hết cho 2 ; 5 ; 9 b/
5 7x y
chia hết cho cả 2 ,3 và 5
Bài 16 : Khi chia một số cho 255 ta được số dư là 170. Hỏi số đó chia hết cho 85 không?Vì sao ?
*Hình học:I/LT:1)Thuộc cáckhái niệm Điểm,Đường thẳng,Tia,Đoạn thẳng,Trung điểm của một đoạn thẳng
2)Thuộc các tính chất/ sgk/127 ; 3) Tập vẽ các tia, đoạn thẳng, đường thẳng
II/ Bài tập : Bài 1) Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. Trên tia AB lấy điểm M sao choaAM=3,5cm
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b) So sánh AM và MB.
c) M có là trung điểm của AB không?
Bài 2: Cho M là trung diểm của đoạn thẳng AB , biết AB= 8 cm . Tính AM, MB?
Bài 3:Gọi A là trung điểm của đoạn thẳng MN, biết MA = 3 cm, Tính MN?
Bài 4: Cho K là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AB = 6 cm.
a) Tính KA?
b) Lấy diểm H thuộc tia đối của tia BK sao cho BH = 3 cm, Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?
Bài 5: Trên tia Ot vẽ : OA = 2 cm, OB = 4 cm
a) Tính AB?
b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
c) Tìm điểm C trên Ot để B là trung điểm của đoạn thẳng OC?
Bài 6: Cho đoạn thẳng MN= 8 cm. Trên tia MN lấy điểm C sao cho MC = 3 cm
a) Tính NC?
b) Trên tia đối của tia NM, vẽ điểm D sao cho ND = 5 cm. Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng CD không?
Vì sao?

Bài 7: Trên tia Ox , đặt OA = 5 cm ; OB = 2,5 cm
a) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Tại sao?
b) Tìm điểm C trên tia O x để A là trung điểm của đoạn thẳng OC.
c) Đoạn thẳng OC dài gấp mấy lần đoạn thẳng OB?
d) Trên hình vẽ điểm A nằm giữa hai điểm nào?
Bài 8: Cho 6 diểm A,B, C, D, E, F trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng cứ qua 2 điểm vẽ một đoạn thẳng.
Hỏi vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng ?Kể tên các đoạn đó

×