1
s 21
thi mụn: Hoỏ hc
(Dnh cho thớ sinh Ban Khoa hc T nhiờn)
Cõu 1: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 465 gam. B. 546 gam. C. 456 gam. D. 564 gam.
Cõu 2: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 7,26 gam. B. 9,6 gam. C. 28,8 gam. D. 19,2 gam.
Cõu 3: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời ta
còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 4,25 gam. B. 5,25 gam. C. 5,56 gam. D. 4,56 gam.
Cõu 4: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. CH
3
CHO trong mụi trng axit. B. CH
3
COOH trong mụi trng axit.
C. HCOOH trong mụi trng axit. D. HCHO trong mụi trng axit.
Cõu 5: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. mantoz, glucoz. B. glucoz, ancol etylic.
C. ancol etylic, anehit axetic. D. glucoz, etyl axetat.
Cõu 6: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 7: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
, (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
, (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Cụng thc
ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
Cõu 8: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch KOH v dung dch HCl. B. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
.
C. dung dch KOH v CuO. D. dung dch NaOH v dung dch NH
3
.
Cõu 9: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit. B. protein luụn l cht hu c no.
C. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH. D. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn.
Cõu 10: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. B. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
C. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột. D. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
.
Cõu 11: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH.
Cõu 12: Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (3), (1). B. (1), (2), (3). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2).
Cõu 13: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 2 chất. B. 5 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Cõu 14: phõn bit 2 khớ CO
2
v SO
2
ta dựng
A. qu tớm. B. dung dch Ca(OH)
2.
C. dung dch BaCl
2.
D. dung dch nc brom.
Cõu 15: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
2
A. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat. B. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
C. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic. D. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
Cõu 16: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 4,3 gam. B. 7,3 gam. C. 5,3 gam. D. 6,3 gam.
Cõu 17: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz). B. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.
C. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
.
Cõu 18: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. stiren. B. isopren. C. toluen. D. propen.
Cõu 19: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. fructoz v glucoz . B. saccaroz v glucoz.
C. glucoz v mantoz . D. fructoz v mantoz.
Cõu 20: Cho s phn ng: X
C
6
H
6
Y
anilin. X v Y tng ng l
A. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. B. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
.
C. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
. D. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.
Cõu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít CO
2
;
1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân
tử là
A. C
2
H
7
N. B. C
2
H
5
N. C. C
3
H
7
N. D. CH
5
N.
Cõu 22: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ nhất của các
nguyên tử
A. giảm dần. B. tăng dần. C. không đổi. D. tăng dần rồi giảm.
Cõu 23: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl. B. thuỷ phân trong môi trờng axit.
C. màu với iốt. D. tráng gơng.
Cõu 24: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
6
H
12
O
6
. B. C
3
H
6
O
3
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
5
H
10
O
5
.
Cõu 25: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) thỡ khi lng Ag
ti a thu c l
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam.
Cõu 26: Nhỳng mt thanh Cu vo 200ml dung dch AgNO
3
1M, khi phn ng xy ra hon ton, ton
b Ag to ra u bỏm vo thanh Cu, khi lng thanh Cu s
A. gim 6,4 gam. B. tng 15,2 gam. C. tng 4,4 gam. D. tng 21,6 gam.
Cõu 27: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc anehit. B. nhúm chc xetụn. C. nhúm chc ancol. D. nhúm chc axit.
Cõu 28: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
21
. B. 6,02.10
22
. C. 6,02.10
20
. D. 6,02.10
23
.
Cõu 29: Mt thanh Zn ang tỏc dng vi dung dch HCl, nu thờm vi git dung dch CuSO
4
vo thỡ
A. lng bt khớ H
2
bay ra khụng i. B. bt khớ H
2
khụng bay ra na.
C. lng bt khớ H
2
bay ra nhiu hn. D. lng bt khớ H
2
bay ra ớt hn.
Cõu 30: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
. B. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
.
C. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
. D. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
.
Cõu 31: Công thức cấu tạo của alanin là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Cõu 32: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe, Mg
2+
/Mg, Cu
2+
/Cu và Ag
+
/Ag, số pin điện hoá có thể lập
đợc tối đa là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
3
Cõu 33: Trong s cỏc loi t sau:
[-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(1).
[-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(2).
[C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
(3).
T thuc loi poliamit l
A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (1), (3).
Cõu 34: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. natri kim loại. C. dung dịch HCl. D. quì tím.
Cõu 35: Cho
20
0
/
Z
nZn
E
+
=-0,76 V;
20
0
/Cu Cu
E
+
=0,34 V;
20
0
/Ni Ni
E
+
=-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo
chiều tính oxi hoá giảm dần là
A. Ni
2+
,Cu
2+
, Zn
2+
. B. Ni
2+
,Zn
2+
,Cu
2+
. C. Cu
2+
, Ni
2+
, Zn
2+
. D. Cu
2+
, Zn
2+
,Ni
2+
.
Cõu 36: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu
2+
ặCu +Zn
2+
(Biết
20
0
/
Z
nZn
E
+
=-0,76 V;
20
0
/Cu Cu
E
+
=0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
A. +1,10V. B. -1,10V. C. +0,42V. D. -0,42V.
Cõu 37: Cht phn ng c vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
. B. CH
3
- CH
2
-CHO.
C. CH
3
- CH
2
- COOH. D. CH
3
- CH
2
- OH.
Cõu 38: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 11,16 gam. B. 13,95 gam. C. 12,5 gam D. 8,928 gam.
Cõu 39: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. natri hiroxit. B. natri axetat. C. anilin. D. amoniac.
Cõu 40: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NH
3
, CH
3
-NH
2
. B. NaOH, CH
3
-NH
2
. C. NaOH, NH
3
. D. NH
3
, anilin.
Ht