Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Kỹ Thuật Xây Dựng - Kỹ thuật Thi Công phần 7 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.67 KB, 15 trang )

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



91
thúc näø âỉåüc nhäưi liãn tủc hồûc
ngàõt qung vo trong läù khoan v
chiãúm khong 1/3 chiãưu dy låïp
âáút cáưn khai thạc, pháưn cn lải láúp
âáút, läù mçn âỉåüc khoan sáu hån cao
trçnh âo tỉì 1 ÷ 2m âãø tàng hiãûu
qu näø mçn pháưn dỉåïi Ạp dủng
âãø phạ våỵ cạc táưng âáút âạ cọ âäü sáu
låïn. Cạc kêch thỉåïc phán bäú läù mçn
ty thüc vo âäü chàõc ca âáút âạ
v âỉåüc qui âënh dỉåïi âáy:
W = (0.5 ÷ 0.75)H.
a = (0.5 ÷ 0.75)H v khäng quạ 5m.
b = (0.6 ÷ 0.9)H v khäng quạ 5m.
7.5.4. Näø mçn bàõn vàng xa

Mủc âêch näø mçn bàõn vàng xa l phạ våỵ âáút âạ thnh tỉìng củc nh âäưng thåìi di
chuøn âáút âạ vỉìa phạ hỉåïng theo nhỉỵng hỉåïng âënh sàơn thay thãú cho quạ trçnh váûn
chuøn. Quạ trçnh näø v bàõn vàng âáút âạ s tảo thnh läù sáu, räüng âäưng thåìi âáút âạ
âỉåüc bàõn vàng theo hỉåïng nháút âënh âãø láúp hồûc âàõp cäng trçnh lán cáûn.
1. Bàõn vàng vãư 2 phêa
Ạp dủng khi thi cäng âo mọng, kãnh mỉång
Häú âo hẻp chän mäüt hng mçn, nãúu räüng cọ thãø chän 2 ÷ 3 hng (khäng quạ 3
hng). Cạc hng cạch nhau khong bàòng bạn kênh phãùu näø r, âãø häú âo sảch, hng mçn
r
r


b)
Hçnh 7-12. Näø mçn bàõn vàng vãư 2 phêa
a) Hai hng mçn; b) Ba hng mçn
r
a)
a
a
b
W
H
3
1
H
3
2
H
Hçnh 7-11. Näø mçn läù sáu
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



92
giỉỵa tàng lỉåüng thúc näø lãn 25% v cho näø cháûm hån 2 hng 2 bãn mäüt chụt, mủc
âêch l chåì hai hng mçn 2 bãn näø tảo ra cạc màût tỉû do (hçnh 7-12).
2. Bàõn vàng vãư 1 phêa (näø mçn âënh hỉåïng)
Mủc âêch l háút âáút vãư mäüt phêa âënh trỉåïc hồûc háút âáút tỉì chäù cao xúng chäù
tháúp. Ngỉåìi ta bäú trê 2 hng mçn, hng thỉï nháút näø trỉåïc mäüt khong thåìi gian nháút
âënh (nhỉng khäng quạ 2 giáy) âãø tảo màût tỉû do v háút mäüt pháưn âáút lãn båì, hng thỉï 2
cọ chè säú bàõn vàng xa f(n) = 1.5 láưn ca hng mçn thỉï nháút âãø bàõn âáút vãư phêa màût tỉû do
âỉåüc tảo ra båíi hng mçn thỉï nháút (hçnh 7-13).


5. Näø mçn vi sai
Näø mçn vi sai l khäú
ng chãú trçnh tỉû näø cạc läù mçn theo mäüt khong thåìi gian
giạn âoản ráút nh (âãún pháưn nghçn giáy). Näø mçn vi sai khạc våïi näø mçn tỉïc thåìi, âäưng
loảt v näø mçn cháûm åí chäù:
+ Näø mçn tỉïc thåìi, âäưng loảt - Tảo ra hiãûn tỉåüng va chảm tỉång tạc cạc sọng näø
lm cho trong trỉåìng ỉïng sút ca sọng näø khäng âäưng âãưu, nåi cọ cỉåìng âäü ráút cao,
nåi cọ cỉåìng âäü tháúp. Nåi cọ cỉåìng âäü cao, âáút âạ thu âỉåüc âäüng nàng låïn vàng âi xa
m khäng këp våỵ vủn, nåi cọ cỉåìng âäü tháúp tạc dủng phạ hoải kẹm. Khi âàût nhiãưu hng
mçn thç tỉì hng thỉï hai tråí âi sỉïc cäng phạ kẹm vç khäng cọ màût tỉû do, cáư
n täún thãm
thúc näø âãø âảt hiãûu qu u cáưu.
+ Näø mçn cháûm - Thåìi gian giạn âoản giỉỵa cạc âåüt näø di (âãún hng giáy), nghéa
l näø âåüt mçn thỉï 2 khi ỉïng lỉûc âåüt näø trỉåïc âọ â triãût tiãu. Cạch näø ny hiãûu qu näø
mçn kẹm.
+ Näø mçn vi sai - Khi mçn näø, cọ hiãûn tỉåüng giao thoa sọng näø, âáút âạ bë tạc
Vng cáưn láúp
W
21
Hçnh 7-12. Näø mçn bàõn vàng vãư 1 phêa
a) Âo häú; b) Váûn chuuøn v láúp âáút
(1.1 ÷ 1.2)W
W
a)
b)
GIAẽO TRầNH MN HOĩC KYẻ THUT THI CNG I




93
duỷng dao õọỹng nón õổồỹc phaù huớy õọửng õóửu. Khi ổùng lổỷc õồỹt nọứ trổồùc chổa trióỷt tióu thỗ
ổùng lổỷc õồỹt nọứ tióỳp theo õaợ tióỳp õóỳn laỡm tng taùc duỷng phaù hoaỷi, ngoaỡi ra taỷi thồỡi õióứm
nọứ sau õaợ taỷo ra mỷt tổỷ do mồùi nón hióỷu quaớ nọứ mỗn tng lón. Kinh nghióỷm saớn xuỏỳt
cho thỏỳy thồỡi gian nọứ vi sai chónh lóỷch tổỡ 5 õóỳn 10 phỏửn ngaỡn cuớa giỏy.




































GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



94
PHÁƯN II

CÄNG TẠC BÃ TÄNG V BÃ TÄNG CÄÚT THẸP TON KHÄÚI

MÅÍ ÂÁƯU

Bã täng v bã täng cäút thẹp l mäüt loải âạ nhán tảo âỉåüc hçnh thnh sau khi vỉỵa
bã täng âäng cỉïng. Trong bã täng cọ cäút thẹp gi l bã täng cäút thẹp. Häùn håüp vỉỵa bã
täng bao gäưm cạc thnh pháưn sau: Cháút kãút dênh (xi màng); Cäút liãûu (âạ hồûc si v cạt
vng); Nỉåïc sảch; Cạc cháút phủ gia (cọ thãø cọ hồûc khäng). Tè lãû cáúp phäúi, âäü to nh
ca cäút liãûu thä (âạ hay si) âỉåüc xạc âënh theo mạc thiãút kãú ca bã täng. Cọ thãø tảo
âỉåüc cạc loải bã täng våïi nhiãưu mạc thiãút kãú khạc nhau ty theo u cáưu sỉí dủng.
Bã täng v bã täng cäút thẹp âỉåüc sỉí dủng räüng ri trong xáy dỉûng vç nọ cọ nhiãư
u
nhỉỵng ỉu âiãøm sau âáy:

+ Cạc thnh pháưn cäút liãûu tảo nãn bã täng cọ sàơn åí mi nåi.
+ Sỉí dủng váût liãûu bã täng v bã täng cäút thẹp cọ thãø tảo ra âỉåüc nhỉỵng hçnh
dảng khạc nhau ca kãút cáúu cäng trçnh tỉì âån gin âãún phỉïc tảp ty theo u cáưu kiãún
trục, kãút cáúu hay cạc u cáưu tháøm m.
+ Cọ thãø tảo ra nhiãưu loải bã täng våïi cỉåìng âäü khạc nhau (tỉì 100 kg/cm
2
âãún
400 kg/cm
2
v hån nỉỵa), cọ trng lỉåüng khạc nhau (400kg/m
3
âãún 4000kg/m
3
) ty theo
u cáưu v mủc âêch sỉí dủng.
+ Cọ kh nàng cạch ám, cạch nhiãût, chëu lỉía, chëu mi mn, chäúng bỉïc xả, chäúng
àn mn.
+ Dãù sn xút, cọ thãø sn xút ngay tải vë trê thiãút kãú ca nọ trãn cäng trỉåìng (bã
täng âäø tải chäù); cọ thãø sn xút åí nh mạy, cäng xỉåíng (bã täng âục sàơn).
Tuy váûy, mäüt trong nhỉỵng nhỉåüc âiãøm låïn nháút ca Bã täng v bã täng cäút thẹp
l:
+ Âäúi våïi bã täng âäø tải chäù, thåìi gian chåì bã täng â cỉåìng âäü, cọ kh nàng chëu
lỉûc âãø thạo dåỵ vạn khn cäüt chäúng khạ láu lm kẹo di thåìi gian thi cäng, nh hỉåíng
âãún tiãún âäü thi cäng. Âãø khàõc phủc, ngỉåì
i ta sỉí dủng cạc loải phủ gia âäng kãút nhanh
hay phi ạp dủng cạc biãûn phạp bo dỉåỵng nhàòm tàng nhanh täúc âäü phạt triãøn cỉåìng
âäü ca bã täng nhỉ: Hụt nỉåïc trong bã täng, cạc biãûn phạp bo dỉåỵng nhiãût áøm (háúp
håi nỉåïc), sáúy âiãûn
Sỉí dủng bã täng v bã täng cäút thẹp lm cạc kãút cáúu vỉåüt nhëp låïn hồûc chëu ti
trng låïn thç tiãút diãûn thỉåìng låïn nh hỉåíng âãún m quan cäng trçnh. Do váûy khäng sỉí

dủng kãút cáúu bã täng cäút thẹp thäng thỉång âãø vỉåüt nhëp låïn hồûc chëu ti trng låïn.
Cạc quạ trçnh cäng nghãû thi cäng âäø bã täng cäút thẹp ton khäúi bao gäưm:
+ Chøn bë váût liãûu theo cạc u cáưu kãút cáúu, kiãún trục (Xi màng, cạt, âạ
, si ).
+ Tênh toạn cáúp phäúi bã täng.
+ Gia cäng làõp dỉûng vạn khn, cäüt chäúng, sn cäng tạc.
+ Gia cäng làõp dỉûng cäút thẹp.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



95
+ Träün, váûn chuøn, âäø, âáưm bã täng.
+ bo dỉåỵng bã täng måïi âäø.
+ Thạo dåỵ vạn khn.
+ Xỉí l cạc khuút táût trong bã täng.
Khi täø chỉïc âäø bã täng ton khäúi, nãn täø chỉïc thi cäng theo phỉång phạp dáy
chuưn vç cạc quạ trçnh thi cäng ch úu làûp âi làûp lải nhiãưu láưn trãn cạc phán âoản,
cạc âoản (theo phỉång ngang), trãn cạc âåüt thi cäng (theo chiãưu cao cäng trçnh), do
váûy s táûn dủng täúi âa kh nàng chun män ca cạc täø thåü chun nghiãûp. Cạc täø thåü
chun män thi cäng cạc cäng tạc riãng biãût, mäùi cäng tạc tảo nãn mäüt dáy chuưn
chun män. Nhọm cạc dáy chuưn bäü pháûn s tảo nãn dáy chuưn k thût âäø bã täng
ton khäúi. Cạc dáy chuưn bäü pháûn l:
+ Dáy chuưn gia cäng làõp dỉûng vạn khn, cäüt chäú
ng v sn thao tạc.
+ Dáy chuưn gia cäng làõp dỉûng cäút thẹp.
+ Dáy chuưn âäø, âáưm bã täng.
+ Dáy chuưn thạo dåỵ vạn khn cäüt chäúng v sn thao tạc.


























GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



96
CHỈÅNG VIII. CÄNG TẠC VẠN KHN CÄÜT CHÄÚNG V SN THAO TẠC



Vạn khn, cäüt chäúng v sn thao tạc l cäng củ hãút sỉïc quan trng v cáưn thiãút
trong thi cäng âäø bã täng cäút thẹp ton khäúi, cng nhỉ âäø bã täng cáúu kiãûn âục sàơn. Vç
váûy khi chãú tảo v sỉí dủng vạn khn cáưn phi âạp ỉïng nhỉỵng u cáưu k thût nháút
âënh.
§8.1.
MỦC ÂÊCH - NHỈỴNG U CÁƯU K THÛT ÂÄÚI VÅÏI VẠN KHN CÄÜT
CHÄÚNG V SN THAO TẠC
8.1.1. Mủc âêch ca vạn khn, cäüt chäúng v sn thao tạc
+ Vạn khn lm khn máùu tảm thåìi nhàòm tảo ra nhỉỵng hçnh dảng kãút cáúu cäng
trçnh theo u cáưu thiãút kãú, kiãún trục.
+ Chëu cạc ti trng (thàóng âỉïng, nàòm ngang) do trng lỉåüng vỉỵa bã täng ỉåït, cạc
hoảt ti sinh ra trong quạ trçnh thi cäng.
+ Quút âënh tênh cháút bãư màût ca kãút cáúu.
+ Cäüt chäúng âm bo cho vạn khn åí âäü cao nháút âënh theo u cáưu
+ Hãû cäüt chäúng nháûn táút c cạc ti trng tỉì trãn vạn khn truưn xúng v
truưn xúng nãưn.
+ Chäúng lải cạc lỉûc xä ngang, ti trng giọ v âåỵ sn thao tạc.
8.1.2. Cạc u cáưu âäúi våïi vạn khn, cäü
t chäúng
+ Vạn khn phi âỉåüc thiãút kãú v thi cäng âụng theo hçnh dạng, kêch thỉåïc ca
cạc bäü pháûn kãút cáúu cäng trçnh.
+ Vạn khn phi âm bo bãưn, cỉïng, äøn âënh, khäng biãún dảng trong quạ trçnh
lm viãûc.
+ Âm bo kên, khêt, khäng cho vỉỵa bã täng bë chy vi, khäng tạc dủng våïi cạc
thnh pháưn ca vỉỵa bã täng, khäng lm thay âäøi thnh pháưn ca vỉỵa bã täng.
+ Âån gin, gn nhẻ, thûn tiãûn trong quạ trçnh làõp âàût cng nhỉ thạo dåỵ, làõp
dỉûng nhanh, thạo dåỵ dãù dng.
+ Khäng gáy khọ khàn trong viãûc làõp âàût cäút thẹp, âäø, âáưm bã täng
+ An ton trong sỉí dủng.

+ Cọ âäü ln chuøn låïn, vạn khn gäù phi sỉí dủng 5 ÷ 7 láưn, vạ
n khn thẹp
phi sỉí dủng tỉì 50 ÷ 200 láưn.
8.1.3. Cạc biãûn phạp âm bo cạc u cáưu ca hãû vạn khn, cäüt chäúng
+ Chãú tảo vạn khn phi âụng hçnh dảng, kêch thỉåïc theo u cáưu thiãút kãú, sai
lãûch khäng âỉåüc vỉåüt quạ phảm vi cho phẹp.
+ Vạn khn phi âỉåüc chãú tảo tỉì cạc loải váût liãûu âm bo cạc u cáưu vãư cỉåìng
âäü, hçnh dảng, kêch thỉåïc. Vạn khn gäù phi cọ âäü dy täúi thiãøu l 2.5cm, gäù nhọm 7
âãún nhọm 8, khäng cọ màõt, sẻo, u, läưi. Vạn khn thẹp âm bo chãú tảo tỉì cạc loải
thẹp cọ â cỉåìng âäü, âäü dy (thỉng l thẹ
p CT3), thẹp khäng bë han gè, biãún dảng,
cong vãnh, bãư màût täút
+ Vạn khn sau khi sỉí dủng xong phi lm vãû sinh sảch s, cảy b häư, vỉỵa bã
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



97
täng trãn bãư màût, nhäø âinh (våïi vạn khn gäù), bäi dáưu måỵ chäúng gè (âäúi våïi vạn
khn thẹp), bo qu nåi khä rạo thoạng mạt, che mỉa nàõng, xàõp xãúp theo thỉï tỉû âãø
tiãûn cho thi cäng.

§8.2. PHÁN LOẢI VẠN KHN
8.2.1. Phán loải vạn khn theo váût liãûu
1. Vạn khn gäù
+ Âỉåüc sỉí dủng räüng ri, thûn tiãûn v khạ kinh tãú, nháút l nhỉỵng cäng trçnh cọ
qui mä nh.
+ Gäù dng chãú tảo vạn khn thỉåìng l gäù nhọm VII hay VIII.
2. Vạn khn kim loải
+ Âỉåüc chãú tảo âënh hçnh, thỉåìng âỉåüc chãú tảo tỉì thẹp CT3, bãư màût l bn thẹp

mng, cọ sỉåìn v khung cỉïng xung quanh. Vạn khn thẹp cọ cỉåìng âäü cao, kh nàng
chëu lỉûc låïn, thỉåìng âỉåüc sỉí dủng, nháút l cho nhỉỵng cäng trçnh låïn, cọ hãû säú ln
chuøn sỉí dủng cao.
+ Giạ thnh sn xút chãú tảo v th sỉí dủng khạ låïn.
3. Vạn khn bã täng cäút thẹp
Âỉå
üc chãú tảo bàòng bã täng lỉåïi thẹp, trong âọ mäüt bãư màût ca vạn khn â âỉåüc
hon thiãûn (mi granito, äúp âạ ), âäø bã täng xong âãø ln trong cäng trçnh lm låïp
trang trê bãư màût. Loải ny êt sỉí dủng.
4. Vạn khn häùn håüp thẹp - gäù
Loải ny cọ bãư màût vạn khn bàòng gäù, sỉåìn chëu lỉûc xung quanh bàòng thẹp.
Ngoi cạc loải vạn khn hay âỉåüc sỉí dủng â nãu, cn mäüt säú loải vạn khn
khạc nhỉ vạn khn tre, nỉïa (êt dng), vạn khn cao su, cháút do l nhỉỵng loải vạn
khn âàûc biãût, chun dủng.
8.2.2. Phán theo âäúi tỉåüng kãút cáúu sỉí dủng vạn khn
Theo cạch phán loải ny ta cọ cạc loải vạn khn: Vạn khn mọng, cäüt, dáư
m,
sn, tỉåìng
8.2.3. Phán loải theo cáúu tảo v k thût thạo làõp khi thi cäng
1. Vạn khn cäú âënh
Âỉåüc gia cäng chãú tảo tải hiãûn trỉåìng, chãú tảo mäüt láưn, dng cho cạc kãút cáúu cọ
hçnh dảng âàûc biãût khäng làûp lải trãn cäng trçnh, dng xong thç lải thạo råìi thnh tỉìng
táúm mún sỉí dủng lải phi gia cäng chãú tảo lải. Loải ny täún cäng chãú tảo, täún váût liãûu,
khäng kinh tãú.
2. Vạn khn ln lỉu
Âỉåüc tảo thnh bàòng cạch täø håüp nhỉỵng táúm â gia cäng tỉì trỉåïc, ra cäng trçnh
chè ghẹp chụng lải våïi nhau, khi thạo dåỵ giỉỵ ngun hçnh dảng, do váûy êt hỉ hải, dãù bo
qun. Loải ny sỉí dủng cho cạc kãút cáú
u cọ hçnh dảng kêch thỉåïc giäúng nhau làûp lải
nhiãưu trãn cäng trỉåìng. Loải ny êt täún cäng chãú tảo, êt täún váût liãûu, khạ kinh tãú.

3. Vạn khn di âäüng
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



98
L loải vạn khn cọ kh nàng di chuøn tënh tiãún theo phỉång ngang hồûc
phỉång thàóng âỉïng nhåì cå cáúu mạy mọc hồûc thiãút bë riãng. Thỉåìng ạp dủng cho cạc
kãút cáúu cọ tiãút diãûn khäng thay âäøi v chảy di theo phỉång ngang (vê dủ: tunel, mại
vm ) hồûc phỉång thàóng âỉïng (vê dủ: xi lä, äúng khọi li cỉïng, vạch ).
a.Vạn khn di chuøn theo phỉång âỉïng
+ Âỉåüc cáúu tảo tỉì nhỉỵng táúm cọ chiãưu cao tỉì 1,1m ÷1,5m, làõp vo ton bäü chu vi
cäng trçnh v âỉåüc náng lãn theo chu k (nhỉ vạn khn leo, vạn khn treo) hay âỉåüc
náng lãn mäüt cạch liãn tủc (nhỉ vạn khn trỉåüt).
+ Âỉåüc dng âãø thi cäng cạc cäng trçnh cọ chiãưu cao trãn 12m, cọ tiãút diãûn khäng
âäøi hay thay âäøi theo quy lût nhỉ xilä, äúng khọi, vạch, li cỉïng nh cao táư
ng
b.Vạn khn di chuøn theo phỉång ngang
+ Âỉåüc cáúu tảo tỉì nhỉỵng táúm khn liãn kãút vo khung âåỵ, khung âåỵ làõp trãn hãû
thäúng bạnh xe chảy theo chiãưu di cäng trçnh.
+ Dng âãø thi cäng cạc cäng trçnh nhỉ kãnh dáùn, háưm, mại nh cäng nghiãûp
9
1
2
1
3
8
6
7
4

5
8
2
7
5
4
10
9
1
2
3
2
3
(c)
(d)
Hçnh 8-1. Vạn khn mọng âån giáût cáúp bàòng gäù
1. Vạn khn; 2. Nẻp âỉïng; 3. Nẻp cỉỵ; 4. Nẻp giỉỵ thnh; 5. thanh chäúng xiãn;
6. Thanh chäúng ngang; 7. Con b; 8. Bn âãûm; 9. Thanh cỉỵ; 10. Dáy thẹp giàòng.
I
-
I
I I
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



99
4. Vạn khn äúp màût
Âáy chênh l loải vạn khn bã täng cäút thẹp vỉìa dng lm vạn khn vỉìa sỉí
dủng chụng âãø äúp bãư màût v trang trê.


§8.3. VẠN KHN LN LỈU
8.3.1 Vạn khn mọng
Vạn khn mọng bao gäưm vạn thnh mọng, vạn cäø mọng (hçnh 8-1, 8-2).
+ Vạn thnh mọng âỉåüc cáúu tảo tỉì 1 hay nhiãưu táúm khn âỉåüc liãn kãút lải våïi
nhau nhåì nẻp vạn thnh, säú lỉåüng phủ thüc vo chiãưu cao ca thnh mọng. Dc theo
chiãưu di vạn thnh ngỉåìi ta bäú trê cạc khung âåỵ våïi khong cạch âỉåüc tênh toạn håüp lê
nhàòm chëu cạc ạp lỉûc ngang do vỉỵa bã täng cn ỉåït gáy ra v nhỉỵng hoảt ti phạt sinh
trong quạ trçnh âäø bã täng nhỉ: ạp lỉûc âáưm, ạp lỉûc do âäø bã täng.
+ Nãúu mọng gäưm nhiãưu báûc thç báûc trãn lải dỉûa vo báûc dỉåïi v cng âỉåüc liãn
kãút våïi cạc âiãøm cäú âënh xung quanh.
+ Va
ïn khn cäø mọng: cọ cáúu tảo giäúng vạn khn cäüt gäưm 4 táúm khn âỉåüc
liãn kãút lải våïi nhau nhåì âinh v gäng cäø mọng. Gäng cäø mọng vỉìa lm nhiãûm vủ liãn
kãút cạc vạn khn lải våïi nhau, vỉìa l gäúi tỉûa cho vạn khn chëu cạc lỉûc ngang do
vỉỵa bã täng tỉåi v cạc hoảt ti sinh ra trong quạ trçnh thi cäng âäø bã täng. Khong
cạch giỉỵa cạc gäng phi âỉåüc tênh toạn chênh xạc âm bo kh nàng chëu lỉûc v khäng
vỉåüt quạ âäü vng cho phẹp ca vạn khn cäø mọng.
8.3.2 Vạn khn cäüt
+ Cäüt bã täng cäút thẹp gäưm cọ cạc tiãút diãûn vng, chỉỵ nháût, âa giạc, trn Vạn
khn cäüt âỉåüc cáúu tảo tỉì häüp khäng nàõp, khäng âạy, âỉåüc gia cäú
v cäú âënh bàòng cạc
nẻp, gäng, thanh chäúng
+ Táúm khn cäüt thỉåìng âỉåüc cáúu tảo tỉì cạc táúm vạn gä, thẹp, nhỉûa , vạn gäù cọ
1
1
1
2
8
7

6
9
7
3
4
5
2
3
3
a)
b
)
Hçnh 8-2. Vạn khn mọng bàng
a) : Mọng bàng cọ tiãút diãûn phỉïc tảp, b) : Mọng bàng cọ tiãút diãûn âån gin
1 : vạn thnh, 2 : nẻp âỉïng, 3 : thanh giàòng, 4 : nẻp âỉïng âäưng thåìi l cc thãú,
5 : thanh vàng ngang, 6 : thanh cỉỵ, 7 : thanh chäúng, 8 : bn âãûm, 9 : nẻp ngang.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



100
âäü dy 25mm ÷ 35mm cọ chiãưu räüng 200mm ÷ 300mm v âỉåüc liãn kãút lải bàòng cạc
nẻp. Âãø dãù dng vãû sinh chán cäüt trỉåïc khi âäø bã täng, ta chỉìa mäüt cỉía nh tải chán
ca cäüt (kêch thỉåïc khong 150 x200), v âỉåüc bët kên trỉåïc khi âäø bã täng.
+ Khi chiãưu cao cäüt låïn, âãø trạnh phán táưng trong quạ trçnh âäø bã täng do chiãưu
cao råi tỉû do ca bã täng låïn, ta måí cỉía âãø âäø bã täng trong khong nh hån 1,5m kãø
tỉì chán cäüt, v âỉåüc bët kên âãø âäø âoản cäüt tiãúp theo.
+ Ạp lỉûc ngang gáy ra trong quạ trçnh âäø v âáưm bã täng do cạc gäng cäüt v
khung âënh vë chëu, Khong cạch giỉỵa cạc gäng phi âỉåüc tênh toạn chênh xạc âm bo
kh nàng chëu lỉûc v khäng vỉåüt quạ âäü vng cho phẹ

p ca vạn khn cäüt. Gäng cäüt
v khung âënh vë cọ thãø âỉåüc lm bàòng gäù hay bàòng thẹp.
8.3.2 Vạn khn dáưm, sn
1
1
6
10
9
8
4
123
5
11
2
7
2 2
2 - 2

Hçnh 8-3. Cáúu tảo vạn khn cäüt
1. Táúm vạn khn; 2. Nẻp âãø liãn kãút cạc táúm vạn khn; 3. Gäng cäüt; 4. Khung gia cỉåìng tải
cạc mäúi näúi dáưm - cäüt; 5. Khung âënh vë; 6. Läù chỉìa âãø vãû sinh chán cäüt; 7. Läù âãø âäø bã täng;
8. Thanh chäúng hay dáy giàòng; 9. Tàng âå; 10. Mọc sàõt chåì sàơn; 11. Thanh gäù tảo âiãøm tỉûa;
12. Chäút gäng cäüt
.
3
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



101

1. Vạn khn sn
+ Vạn khn sn âỉåüc cáúu tảo gäưm cạc táúm vạn (ri kên diãûn têch sn cáưn âäø bã
täng) âỉåüc âåỵ båíi hãû x gäư, sỉåìn v cäüt chäúng. Khong cạch giỉỵa cạc x gäư, khong
cạch giỉỵa cạc cäüt chäúng âåỵ x gäư phi âỉåüc tênh toạn chênh xạc âm bo kh nàng chëu
lỉûc v khäng vỉåüt quạ âäü vng cho phẹp ca vạn khn sn.
+ Âãø thûn tiãûn trong viãûc thạo vạn khn thnh dáưm (vạn khn khäng chëu lỉûc
khi bã täng â âảt âỉåüc cỉåìng âäü 25kg/cm
2
) hãû x gäư âåỵ vạn khn sn bäú trê song
l
1
l
1
l
O
3 12
15
13 14
7
5
8
3
10
11
6
6
6
8
7
8

1
2
5
4
5
1
3
4
3
1
5
8
8
a)

9
b)
c)

e)

d)

l
1
l
1
l
1
l

O
8
4
3
13
f
)

Hçnh 8-4. Vạn khn dáưm âån
a), c) Dáưm cọ chiãưu cao låïn (h
≥ 400; b) Dáưm cọ chiãưu cao nh ( h<400); d). Dáưm trãn tỉåìng;
e); Táúm khn thnh dáưm chênh tải mäúi näúi dáưm chênh-dáưm phủ; f) Táúm khn thnh dáưm phủ.
1. Vạn thnh; 2. Vạn âạy; 3. Nẻp âỉïng; 4. Nẻp giỉỵ chán vạn thnh; 5. Thanh vàng; 6. Cäüt chäúng chỉỵ T;
7. Chäúng xiãn; 8. Con b; 9. Dáy giàòng; 10. Thanh ngang; 11. Tỉåìng gảch;12. Táúm thnh dáưm
chênh;13. Vạn thnh dáưm phủ; 14. Khung gia cỉåìng; 15. Vạn âạy dáưm phủ.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



102
song våïi vạn khn thnh âáưm. Hai x gäù åí bãn dáưm v gáưn dáưm nháút âỉåüc bäú trê cạch
mẹp vạn sn (bãn dáưm ) mäüt khong tỉì 250mm ÷ 300mm, âãø thûn tiãûn cho viãc cho
viãûc thạo vạn khn thnh dáưm v khäng lm úu vạn khn sn. Âäúi våïi thnh dáưm
vng gọc våïi x gäư âåỵ, ngỉåìi ta khäng cáúu tảo x gäư gạc lãn thnh dáưm m bäú trê cäüt
âåỵ x gäư cạch mụt x gäư tỉì 250mm ÷ 300mm.
+ Vạn sn âỉåüc âàût trãn vạn thnh dáưm (ngoải trỉì vạn khn âënh hçnh cọ thãø cọ
liãn kãút khạc). Xung quanh chu vi sn âỉåüc bäú trê vạn diãưm. Vạn diãưm âọng vai tr
ngàn cạ
ch giỉỵa vạn khn sn v vạn khn dáưm cọ tạc dủng dãù âiãưu chènh kêch thỉåïc
THANH GIÀỊNG

TRONG B.T
CÄÜT CHÄÚNG
VẠN THNH
TÁÚM KHN
GỌC NGOI
ÂÃÛM GÄÙ
TÁÚM KHN
SN
TÁÚM KHN
GỌC TRONG
1
2
9
8
7
4
8
6
11
3
7
10
2
3
11
9
4
6
8
10

5
5
a)
b)
c)
Hçnh 8-5. Cáúu tảo vạn khn dáưm, sn
a) Khi x gäư âåỵ vạn sn vng gọc våïi vạn khn dáưm; b) Khi x gäư âåỵ vạn khn sn
song song våïi vạn khn dáưm; c) Vạn khn dáưm, sn bàòng vạn khn âënh hçnh.
1. Vạn diãưm; 2. Vạn sn; 3. X gäư âåỵ vạn sn; 4; Vạn khn dáưm; 5. Nẻp âỉïng thnh
dáưm; 6. Nẻp giỉỵ chán vạn thnh dáưm; 7. Chäúng xiãn; 8. Con b; 9. Thanh chäúng; 10.
Cäüt chäúng vạn khn dáưm; 11; cäüt chäúng x gäư âåỵ vạn khn sn.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



103
sn v tảo âiãưu kiãûn thûn låüi trong viãûc thạo dåỵ vạn khn.
2. Vạn khn dáưm
Dáưm thỉåìng âäø bã täng âäưng thåìi våïi sn, do âọ vạn khn dáưm thỉåìng âỉåüc cáúu
tảo v làõp dỉûng âäưng thåìi våïi vạn khn sn. Vạn khn dáưm gäưm cọ vạn khn thnh
dáưm v vạn khn âạy dáưm.
+ Vạn khn thnh dáưm cọ cáúu tảo v tênh toạn chëu lỉûc nhỉ vạn khn thnh
mọng, khi dáưm cọ chiãưu cao nh thỉåìng bäú trê hãû khung âåỵ theo cáúu tảo v ph håüp
våïi khong cạch giỉỵa cạc cäüt chäúng âạy dáưm. Khi dáưm cọ chiãưu cao låïn, cáưn âỉåüc cáúu
tảo theo tênh toạn v
ph håüp våïi kh nàng chëu lỉûc ca vạn khn. Ngoi hãû khung âåỵ
ngỉåìi ta cọ thãø sỉí dủng cạc thanh vàng ngang, dáy nẹo
+ Vạn âạy dáưm âỉåüc âåỵ båíi hãû thanh ngang v cäüt chäúng âạy dáưm, khong cạch
giỉỵa cạc cäüt chäúng âạy dáưm phi âỉåüc tênh toạn chênh xạc âm bo kh nàng chëu lỉûc
v khäng vỉåüt quạ âäü vng cho phẹp ca vạn khn âạy dáưm.

3. Hãû x gäư, cäüt chäúng
a.X gäư âåỵ sn
+ Cọ thãø sỉí dủng x gäư bàòng gäù (tiãút diãûn trn, chỉỵ nháût, vng), x gäư bàòng thẹp
âënh hçnh (chỉỵ I, chỉỵ [, thẹp häüp ). T
y theo kêch thỉåïc nhëp sn låïn hay nh m x
gäư âỉåüc âåỵ båíi hãû cäüt chäúng âäüc láûp dc theo chiãưu di x gäư (Nhëp låïn) hồûc x gäư
khäng cọ cäüt chäúng (Nhëp nh). Khong cạch giỉỵa cạc cäüt chäúng x gäư phi âỉåüc tênh
toạn chênh xạc âm bo kh nàng chëu lỉûc v khäng vỉåüt quạ âäü vng cho phẹp ca x
gäư.
+ Khi kêch thỉåïc ä sn thay âäøi, âãø cọ thãø sỉí dủng mäüt loải x gäư cho cạc ä sn
cọ kêch thỉåïc khạc nhau, ngỉåìi ta chãú tảo loải x gäư cọ thãø thay âäøi âỉåüc chiãưu di
Rnh trỉåüt
Bu läng liãn kãút
a)
b)
Hçnh 8-6. Dáưm rụt
a) Dáưm rụt 2 nỉía l thẹp hçnh
b) Dáưm rụt täø håüp khäng gian v thẹp hçnh

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



104
theo sỉû thay âäøi kêch thỉåïc ca ä sn, gi âọ l hãû dáưm rụt. Dáưm rụt cọ thãø bàòng thẹp
hçnh, dn khäng gian täø håüp
a.Cäüt chäúng
Cäüt chäúng cọ thãø bàòng gäù, bàòng thẹp chãú tảo âënh hçnh.
+ Cäüt chäúng gäù cọ tiãút diãûn trn,
vng, hçnh chỉỵ nháût.

+ Cäüt chäúng thẹp thỉåìng l thẹp
äúng, gäưm hai pháưn läưng vo nhau, do âọ
cọ thãø thay âäøi chiãưu di.
+ Cạc cäüt chäúng khi lm viãûc âỉåüc
liãn kãút lải våïi nhau nhåì hãû giàòng theo
mäüt hồûc hai phỉång, hãû giàòng cọ tạc
dủng âënh vë cäüt chäúng, liãn kãút cạc cäüt
chäúng lải våï
i nhau tảo thnh hãû khäng
gian cỉïng, äøn âënh, báút biãún hçnh v lm
viãûc âäưng thåìi. Ngoi ra hãû giàòng cn
cọ tạc dủng lm gim chiãưu di tênh
toạn ca cäüt chäúng. Hãû giàòng âọng vai
tr ráút quan trng, vç váûy cáưn hãút sỉïc
chụ khi cáúu tảo v tênh toạn.
+ Khong cạch giỉỵa cạc cäüt chäúng
phi âỉåüc tênh toạn sao cho tha mn
kh nàng chëu lỉûc ca bn thán cäüt
chäúng cng nhỉ ca cạc kãút cáúu m nọ
âåỵ (x gäư âåỵ sn, vạn khn âạy
dáưm ).
8.3.3 Vạn khn tỉåìng
+ Vạn khn tỉåìng âỉåüc cáúu tảo gäưm hai táúm khn th
nh, hãû sỉåìn ngang, sỉåìn
dc, thanh chäúng xiãn (hay dáy giàòng) cạc thanh cỉỵ
+ Táúm khn cọ thãø bàòng cạc táúm âënh hçnh hay bàòng vạn gäù cọ chiãưu dy tỉì
25mm ÷ 35mm.
+ Tiãút diãûn sỉåìn dc (sỉåìn kẹp), sỉåìn ngang, bu läng giàòng, cng nhỉ khong
cạch giỉỵa chụng âỉåüc tênh toạn dỉûa vo ạp lỉûc ngang ca bã täng ỉåït v cạc hoảt ti
sinh ra khi âäø, âáưm bã täng gáy ra.

+ Thanh âënh vë vạn khn tỉåìng âỉåüc liãn kãút våïi nãưn (sn) bã täng bàòng cạc
máùu gäù chän sàơn trong bã täng.
+ Âãø âm bo kêch thỉåïc giỉỵa hai thnh vạn khn khi làõp âàût, ta dng cạc thanh
cỉỵ bàòng bã täng cọ cỉåìng âäü tỉång âỉång hay cao hån cỉåìng âäü bã täng tỉåìng, âãø cỉỵ
åí chán tỉåìng, trãn miãûng thnh dng cạ
c thanh cỉỵ gäù, khi âäø bã täng âãún âáu s thạo
b)
CHÁN CÄÜT
REN ÂIÃƯU CHÈNH ÂÄÜ CAO
ÄÚNG NGOI Ø 60
ÄÚNG TRONG Ø 42
M CÄÜT
a)
Hçnh 8-7. Cäüt chäúng
a) Cäüt chäúng gäù; b) Cäüt chäúng thẹp

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



105
dåỵ âãún âọ. Chiãưu di cạc thanh cỉỵ ny âụng bàòng chiãưu dy tỉåìng bã täng.
+ Cạc bu läng giàòng âỉåüc bäú trê trong cạc màût phàóng song song nhau theo
phỉång thàóng âỉïng, khäng nãn bäú trê sole âãø khi gáy khọ khàn cho viãûc âäø, âáưm bã
täng nháút l åí nhỉỵng tỉåìng cọ chiãưu dy nh. Âãø thûn tiãûn cho viãûc thu häưi cạc bu
läng giàòng, khi làõp âàût ta läưng qua cạc äúng nhỉûa hay cạc äúng thẹp cọ âỉåìng kênh äúng
låïn hån mäüt êt, cọ thãø sỉí dủng cạc äúng ny thay thãú cạc thanh cỉỵ â nãu trãn.
+ Âãø äøn âënh cho ton bäü hãû vạn khn, ta dng cạc thanh chäúng xiãn hay cạc
dáy thẹp giàòng. Âiãøm tỉûa ca cạc thanh chäúng hay dáy thẹp giàòng l cạc thanh gäù
läưng

qua cạc mọc neo chåì sàơn trong bã täng.

§8.4.
VẠN KHN DI ÂÄÜNG
8.4.1. Vạn khn di âäüng theo phỉång ngang
Vạn khn âi âäüng ngang âỉåüc chãú tảo cho cạc kãút cáúu bã täng cäút thẹp cọ tiãút
diãûn khäng thay âäøi v chảy di theo phỉång ngang nhỉ tunel, âỉåìng háưm mại vm
Vạn khn di âäüng ngang âỉåüc cáúu tảo gäưm hai bäü pháûn chênh: Vạn khn màût v hãû
thäúng khung ngang chëu lỉûc(hçnh 8-9).
1. Vạn khn màût
I
I
8
10
7
3
11
2
12
4
5
10
5
4
11
12
1
2
9
1

Hçnh 8-8. Vạn khn tỉåìng
1. Táúm khn; 2. Sỉåìn ngang; 3. Sỉåìn dc; 4. Bu läng giàòng; 5. Bn âãûm; 6. ÄÚng nhỉûa;
7. Thanh âënh vë; 8. Thanh cỉỵ bàòng bã täng; 9. Thanh cỉỵ tảm bàòng gäù; 10. Máøu gäù chän sàơ
n
trong bã tän; 11. Thanh chäúng xiãn (hay dáy giàòng); 12. Con b; 13. Mọc neo chåì sàơn;
14. Nẻp ngang lm âiãøm tỉûa.
13
14
6
I-I

×