Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Kỹ Thuật Xây Dựng - Kỹ thuật Thi Công phần 8 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.41 KB, 15 trang )

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



106
Vạn khn màût âỉåüc chãú tảo bàòng vạn gäù hay thẹp v âỉåüc liãn kãút våïi khung
chëu lỉûc.
a
)

1
10
3
5
12
2
4
15
16
7
9
14
13
17
6
11
818
19
b
)


Hçnh 8-9. Vê dủ vãư vạn khn di âäüng ngang
a) Giai âoản vạn khn lm viãûc, b) Giai âoản thạo dåỵ v trỉåüt âi.
1. Cäüt biãn khung trong bàòng thẹp U; 2. Cäüt giỉỵa khung trong bàòng thẹp äúng cáúu tảo
thay âäøi âỉåüc chiãưu cao bàòng kêch vêt; 3. Dáưm trãn bàòng thẹp L; 4. Dáưm dỉåïi bàòng thẹp
I; 5. Dáưm dỉåïi bàòng thẹp U; 6. Bn näúi bàòng thẹp táúm; 7. Bạn khung ngoi cáúu tảo
bàòng gäù hay bàòng thẹp hçnh; 8. Bn näúi bàòng gäù hay thẹp hçnh cọ cáúu tảo rnh 8;
9. Táúm âãûm; 10. Táúm khn trong; 11. Táúm khn ngoi; 12. Thẹp L liãn kãút giỉỵa cạc
khung; 13. Âỉåìng ray; 14. Bạnh xe; 15. Gäng bàòng gäù hay thẹp hçnh; 16. Bu läng
giàòng; 17. Rnh trỉåüt; 18. Rnh; 19. Táúm tän.


GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



107
2. Khung chëu lỉûc
+ Mäùi khung trong gäưm hai cäüt biãn (1) v cäüt giỉỵa (2). Cäüt giỉỵa cọ thãø thay âäøi
âỉåüc chiãưu cao mäüt cạch dãù dng nhåì cọ cáúu tảo kêch vêt. Cạc cäüt âỉåüc liãn kãút våïi
nhau båíi dáưm dỉåïi (4), (5) v dáưm trãn.
+ Dáưm trãn âỉåüc cáúu tảo gäưm hai âoản v näúi våïi cạc cäüt bàòng liãn kãt khåïp.
+ Dáưm dỉåïi âỉåüc cáúu tảo gäưm ba âoản. Hai âoản biãn liãn kãút våïi âoản giỉỵa (4)
bàòng bu läng v cọ thãø thay âäøi âỉåüc âäü di dáưm. Âoản giỉỵa âỉåüc gàõn bạnh xe. Dáưm
liãn kãút våïi cäüt biãn qua bn näúi (6).
+ Vạn khn ngoi v trong âỉåüc liãn kãút våïi nhau båíi bu läng giàòng (16) âám
xiãn qua gäng (15)
+ Hãû thäúng khn trong v khung ngo
i âỉåüc cáúu tảo cọ thãø thay âäøi âỉåüc kêch
thỉåïc räüng, cao trong mäüt khong nháút âënh no âọ nhåì cọ läø chåì.
3. Làõp âàût

+ Làõp dỉûng hãû thäúng âỉåìng ray (13) sau khi â âënh vë.
+ Làõp dỉûng khung trong, liãn kãút cạc khung trong våïi nhau v cán chènh.
+ Ri vạn khn màût trong.
+ Liãn kãút vạn khn thnh màût ngoi våïi cạc bạn khung ngoi.
+ Làõp dỉûng cạc bạn khung v liãn kãút cạc bạn khung lải våïi nhau.
+ Liãn kãút vạn khn ngoi v trong båíi cạc bu läng giàòng v gäng.
+ Cán chènh v nghiãûm thu.
8.4.1. Vạn khn di âäüng theo phỉång âỉïng
Vạn khn âi âäüng âỉïng âỉåüc chãú tảo cho cạc kãút cáúu bã täng cäút thẹp cọ tiãút
diãûn khäng thay âäøi theo chiãưu cao ca cäng trçnh nhỉ: cạc vạch, l
i cỉïng, cáưu thang
mạy, äúng khọi Vạn khn âi âäüng âỉïng lải âỉåüc chia thnh hai loải: Vạn khn trỉåüt
vvạn khn leo.
1.Vạn khn trỉåüt
L loải vạn di âäüng lãn cao, viãûc di chuøn ca vạn khn trỉåüt âỉåüc tiãún hnh
liãn tủc trong sút quạ trçnh âäø bã täng. Vãư cáúu tảo ca vạn khn trỉåüt âỉåüc thãø hiãûn
täøng quạt trãn hçnh 8-10. Chiãưu cao ca vạn khn trỉåüt trung bçnh tỉì 1.1 ÷ 1.2m. Âãø
gim ma sạt giỉỵa bãư màût bã täng v vạn khn ngỉåìi ta chãú tảo v làõp dỉûng vạn håi
nghiãng khong 0.003 ÷ 0.01. Ạp lỉûc vỉỵa bã täng ỉåït v ton bäü hoảt ti sinh ra trong
quạ trçnh thi cäng âỉåüc chuøn sang hãû khung kêch chëu, khung ny âỉåüc âàût cạch
nhau tỉì 1.5 ÷
2.5m, tải cạc khung kêch ngỉåìi ta âàût cạc kêch thy lỉûc lm nhiãûm vủ
náng ton bäü hãû vạn khn lãn cao. Cạc kêch thy lỉûc âỉåüc gàõn liãưn våïi hãû khung v
äm láúy thanh trủ thẹp cọ cỉåìng âäü cao tç vo mọng v âỉåüc chän sàơn vo trong bã täng
âäø trỉåïc âọ, trủ thẹp cọ âỉåìng kêch tỉì 25 ÷ 32mm di tỉì 4 ÷ 5m cọ thãø l thẹp chëu lỉûc
ca cäng trçnh hồûc thẹp cáúu tảo, thanh thẹp ny cọ thãø hn näúi khi chiãưu cao cäng
trçnh låïn. Màût trãn ca vạn khn bäú trê hai hãû sn cäng tạc trong v ngoi liãn kãút trỉûc
tiãúp hồûc giạn tiãúp våïi hãû khung kêch nhàòm phủc vủ âi lải cho cäng nhán v lm nåi thi
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I




108
cäng làõp dỉûng cäút thẹp, âäø bã täng, làõp ghẹp thiãút bë, kiãøm tra Phêa dỉåïi hãû khung
kêch âàût hãû giạo treo nhàòm kiãøm tra cháút lỉåüng bã täng trong quạ trçnh âäø v âãø hon
thiãûn cäng trçnh sau ny.
Ton bäü hãû vạn khn trỉåüt âỉåüc trỉåüt liãn tủc trong quạ trçnh thi cäng, chu kç
trỉåüt cọ thãø làûp âi làûp lải trong khong thåìi gian tỉì 5 âãún 30 phụt, trong mäüt ngy hãû
vạn khn cọ thãø trỉåüt tỉì 2.5 ÷ 3m. Âãø gim lỉûc dênh giỉỵa bã täng v vạn khn, trong
quạ trçnh âäø bã täng cáưn bäi cạc låïp chäúng dênh lãn bãư màût vạn khn. Cáưn kiãøm soạt
chàût ch thåìi gian trỉåüt âãø âm bo cháút lỉåüng bã täng.
2. Vạn khn leo
Âỉåüc cáúu tảo nhỉ hçnh 8-11 gäưm táú
m khn (1), sỉåìn ngang (2), sỉåìn dc (3).
Ton bäü hãû thäúng vạn khn âỉåüc cäú âënh nhåì vo cạc bu läng neo (4) v vêt âiãưu
1
2
3
5
4
6
8
1
1
1
1
1
8
9
6

4
3
2
7
9
5
1
-
1
Hçnh 8-11. Vạn khn leo
1. Táúm khn; 2. Sỉåìn ngang bàòng thẹp U; 3. Sỉåìn dc bàòng thẹp U; 4.
Bu läng neo; 5. Bu läng giàòng; 6. Vêt âiãưu chènh; 7. Sn thao tạc trãn;
8. Sn thao tạc dỉåïi; 9. Lan can bo vãû; 10. Tỉåìng bã täng â âäø trỉåïc.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



109
chènh (6). Bu läng (5) vỉìa âọng vai tr bu läng giàòng giỉỵa hai thnh vạn khn vỉìa
âọng vai tr bu läng neo khi âäø bã täng âoản tiãúp theo. Vạn khn âỉåüc âiãưu chènh
theo phỉång thàóng âỉïng nhåì vo vêt âiãưu chènh (6). Hãû thäúng vạn khn treo âỉåüc bäú
trê sn cäng tạc trãn (dng âãø phủc vủ âäø bã täng) v sn cäng tạc dỉåïi (dng âãø âiãưu
chènh v phủc vủ cho cäng tạc hon thiãûn). Khi bã täng â â cỉåìng âäü thạo vạn
khn thç tiãún hnh thạo cạc bu läng neo v giàòng, nåïi vêt âiãưu chènh v dng cáưn trủc
âãø cáøu v làõp âàût âãø thi cäng âoản tiãúp theo.

§8.5.
THIÃÚT KÃÚ VẠN KHN
8.5.1. Xạc âënh ti trng
1. Ti trng thàóng âỉïng

a.Ténh ti
+ Ti trng bn thán ca kãút cáúu (q
1
). Bao gäưm:
- Trng lỉåüng riãng ca bãtäng : γ
b
= 2500kg/m
3

- Trng lỉåüng ca cäút thẹp âỉåüc xạc âënh dỉûa vo hm lỉåüng cäút thẹp trong bã
täng theo thiãút kãú, thỉåìng láúy bàòng 100 kg/m
3
.
+ Ti trng bn thán ca vạn khn (q
2
), phủ thüc vo váût liãûu lm vạn khn.
b.Hoảt ti
+ Hoảt ti do ngỉåìi v thiãút bë thi cäng (q
3
), láúy nhỉ sau
- Khi tênh toạn vạn khn sn v vm thç láúy 250kg/m
2

- Khi tênh toạn cạc nẻp gia cỉåìng màût vạn khn láúy 150kg/m
2

- Khi tênh toạn cäüt chäúng âåỵ cạc kãút cáúu láúy 100kg/m
2
.
+ Hoảt ti trong do âáưm rung gáy ra (q

4
- dng cho âáưm màût).
+ Ti trng do cháún âäüng khi âäø bã täng gáy ra (q
5
), Chè kãø âãún ti trng ny khi
khäng kãø ti trng q
4
gáy ra.
2. Ti trng ngang
+ Ạp lỉûc ca vỉỵa bã täng måïi âäø (q
6
), phủ thüc vo chiãưu cao låïp bã täng gáy ạp
lỉûc ngang v biãûn phạp âáưm cho trong bng 8.1

Biãûn phạp âáưm
bã täng
p lỉûc häng täúi âa
(kg/m
2
)
Giåïi hản sỉí dủng
Dảng ti trng
P = γ * H H ≤ R
ÂÁƯM TRONG
P = γ * R H > R
P = γ * H H ≤ 2R
1

ÂÁƯM NGOI
P = γ * 2R

1
H > 2R
1

2
R
1
R

γ
R
H
γH

H
γH
H

γ2
R
1
H
B
ng 8.1
GIAẽO TRầNH MN HOĩC KYẻ THUT THI CNG I



110
Trong õoù :

+ : Troỹng lổồỹng rióng cuớa bó tọng (kg/m
3
)
+ H: Chióửu cao mọựi lồùp bó tọng gỏy aùp lổỷc ngang (m)
+ R: Baùn kờnh taùc õọỹng cuớa õỏửm trong (R= 0,75m)
+ R
1
:

Baùn kờnh taùc õọỹng cuớa õỏửm ngoaỡi (R
1
= 1m)
+ Taới troỹng chỏỳn õọỹng phaùt sinh khi õọứ bó tọng vaỡo vaùn khuọn (q
7
)
- ọứ bũng thuớ cọng: Lỏỳy bũng 200 kg/m
2
.
- ọứ bũng maùy vaỡ ọỳng voỡi voi hoỷc õọứ trổỷc tióỳp bũng õổồỡng ọỳng tổỡ maùy bồm bó
tọng: q
6
=400kg/m
2

- ọứ trổỷc tióỳp tổỡ caùc thuỡng - tuỡy thuọỹc dung tờch thuỡng:
* Dung tờch thuỡng: V < 0,2m
3
thỗ: q
6
= 200 kg/m

3

* Dung tờch thuỡng: 0,2 m
3
V 0,8m
3
thỗ: q
6
= 400kg/m
3

* Dung tờch thuỡng: V > 0,8m
3
thỗ: q
6
= 600kg/m
3

+ Taới troỹng do õỏửm vổợa bó tọng gỏy ra: (q
8
)lỏỳy bũng 200kg/m
2
; Taới troỹng naỡy chố
tờnh khi khọng tờnh õóỳn q
7

+ Taới troỹng gioù: (q
9
); Taới troỹng gioù õổồỹc xaùc õởnh theo TCVN 2737:1995 - Taới
troỹng vaỡ taùc õọỹng. ọỳi vồùi thi cọng, taới troỹng gioù õổồỹc tờnh õóỳn khi cọng trỗnh coù chióửu

cao lồùn hồn 6m.
3. Taới troỹng tờnh toaùn (q
tt
)
+ Taới troỹng tờnh toaùn õổồỹc duỡng õóứ tờnh toaùn caùc bọỹ phỏỷn vaùn khuọn theo khaớ
nng chởu lổỷc (õióửu kióỷn bóửn).
+ Taới troỹng tờnh toaùn õổồỹc xaùc õởnh : q
tt
= n.q
tc

Trong õoù :
q
tc
: Taới troỹng tióu chuỏứn.
n : hóỷ sọỳ vổồỹt taới õổồỹc lỏỳy theo baớng sau 8.2

Caùc taới troỹng tióu chuỏứn Hóỷ sọỳ vổồỹt taới (n)
- Taới troỹng baớn thỏn cuớa vaùn khuọn vaỡ giaỡn giaùo 1,1
- Taới troỹng baớn thỏn cuớa bó tọng vaỡ cọỳt theùp 1,2
- Taới troỹng do ngổồỡi vaỡ phổồng tióỷn vỏỷn chuyóứn 1,3
- Taới troỹng do dỏửm chỏỳn õọỹng 1,3
- Aẽùp lổỷc ngang cuớa bó tọng 1,3
- Taới troỹng chỏỳn õọỹng khi õọứ bó tọng vaỡo vaùn khuọn 1,3

4. Tọứ hồỹp taới troỹng
Khi tờnh toaùn vaùn khuọn vaỡ giaỡn giaùo, ta phaới tọứ hồỹp taới troỹng õóứ choỹn ra tọứ hồỹp
nguy hióứm nhỏỳt.



B
aớng 8.2
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



111
Täø håüp ti trng
Cạc bäü pháûn vạn khn
Tênh theo kh
nàng chëu lỉûc
Tênh theo biãún
dảng
1/ Vạn khn sn, táúm mại cong v cạc kãút cáúu âåỵ. q
1
+ q
2
+ q
3
+ q
4
q
1
+ q
2
+ q
3

2/ Vạn khn cäüt, cọ cảnh ca tiãút diãûn låïn hån
0,3m v ca tỉåìng cọ chiãưu dy ïnh hån 0,1m.

q
6
+ q
8
q
6

3/ Vạn khn cäüt cảnh ca tiãút diãûn låïn hån 0,3m v
ca tỉåìng cọ chiãưu dy låïn hån 0,1m
q
6
+ q
7
q
6

4/ Táúm thnh ca vạn khn dáưm chênh, phủ, vm q
6
+ q
8
q
6

5/ Táúm âạy ca vạn khn dáưm chênh, phủ, vm q
1
+ q
2
+ q
3
+ q

4
q
1
+ q
2
+ q
3

6/ Vạn khn thnh ca cạc khäúi bã täng låïn q
6
+ q
7
q
6


8.5.2. Phỉång phạp tênh
1. Cáúu kiãûn chëu ún
a. Âiãưu kiãûn bãưn

[
]
σσ
n
max


[]
σn
W

M
max
≤⇒ (8.1)
Trong âọ: + σ
max
-ỈÏng sút låïn nháút phạt sinh trong kãút cáúu tênh toạn do ti
trng tênh toạn tạc dủng sinh ra.
+ [σ]-ỈÏng sút cho phẹp ca váût liãûu lm vạn khn.
+ n-Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc, phủ thüc vo loải vạn khn â sỉí
dủng nhỉ thãú no, âiãưu kiãûn lm viãûc ra sao.
+ M
max
-Mä men låïn nháút phạt sinh trong kãút cáúu âang tênh.
+ W-Mä men khạng ún ca tiãút diãûn.
Tỉì âiãưu kiãûn bãưn cọ thãø tênh toạn thiãút kãú v kiãøm tra theo cạc cạch sau:
+ Chn trỉåïc tiãút diãûn, kêch thỉåïc, khong cạch cạc bäü pháûn vạn khn räưi kiãøm
tra kh nàng chëu lỉûc (âiãưu kiãûn bãưn).
+ Chn trỉåïc khong cạch giỉỵa cạc bäü pháûn, dỉûa vo âiãưu kiãûn bãưn âãø suy ra kêch
thỉåïc tiãút diãûn.
b. Âiãưu kiãûn biãún dảng

[
]
f
max

f (8.2)
Trong âọ: + f
max
-Âäü vng låïn nháút xút hiãûn trong kãút cáúu do ti trng tiãu

chøn gáy ra.
+ [f]- Âäü vng giåïi hản âỉåüc láúy theo TCVN 4453 - 1995 nhỉ
sau:
* Vạn khn ca cạc kãút cáúu cọ bãư màût bë che khút:

[]
l
250
1
f =

* Vạn khn ca cạc kãút cáúu cọ bãư màût läü ra ngoi:
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



112

[]
l
400
1
f =
; l-nhëp ca bäü pháûn vạn khn.
Chụ : Cáưn tênh toạn v kiãøm tra âäưng thåìi 2 âiãưu kiãûn: âiãưu kiãûn bãưn v âiãưu
kiãûn biãún dảng trỉåïc khi kãút lûn.
2. Cáúu kiãûn chëu nẹn
Tênh toạn v kiãøm tra âiãưu kiãûn äøn âënh ca kãút cáúu:

[]

n
F
N
σ
φ
σ
max
≤= (8.3)
Trong âọ: +σ
max
-ỈÏng sút låïn nháút sinh ra do ti trng tênh toạn tạc
dủng lãn cáúu kiãûn.
+ P-Ti trng tạc dủng lãn cáúu kiãûn.
+ F- Diãûn têch tiãút diãûn ngang ca cáúu kiãûn.
+ [σ]
n
-ỈÏng sút nẹn cho phẹp ca váût liãûu tảo nãn cáúu kiãûn.
+ ϕ-Hãû säú ún dc phủ thüc vo âäü mnh
i
l
µ
λ
=
(l: chiãưu di thỉûc ca cáúu kiãûn; µ: hãû säú phủ thüc vo liãn kãút hai âáưu
cáúu kiãûn,
F
J
i =
: bạn kênh quạn tênh ca tiãút diãûn, J: moment quạn tênh ca tiãút diãûn).


§8.6. NGHIÃÛM THU VẠN KHN
Sau khi làõp dỉûng xong vạn khn, cäüt chäúng, sn thao tạc. Trỉåïc khi làõp âàût cäút
thẹp, ta phi nghiãûm thu vạn khn theo nhỉỵng näüi dung.
8.6.1. Vạn khn
+ Nghiãûm thu tim trủc, cao trçnh, vë trê vạn khn.
+ Âäü phàóng giỉỵa cạc táúm ghẹp näúi, mỉïc âäü ghäư ghãư giỉỵa cạc táúm phi ≤ 3mm.
+ Âäü kên khêt giỉỵa cạc táúm vạn khn, giỉỵa vạn khn v màût nãưn: vạn khn
phi âỉåüc ghẹp kên, khêt âm bo khäng máút nỉåïc ximàng khi âäø v âáưm bã täng.
+ Nghiãûm thu hçnh dạng, kêch thỉåïc vạn khn: Phi bo âm hçnh dạng kêch
thỉåïc ca kãút cáúu.
+ Cạc chi tiãút chän ngáưm v âàût sàơn: Bo âm kêch thỉåïc, vë trê v säú lỉåüng so
våïi thiãút kãú.
+ Chäúng dênh cho vạ
n khn: Låïp chäúng dênh phi ph kên cạc màût vạn khn
tiãúp xục våïi bã täng.
+ Vãû sinh bãn trong vạn khn: khäng cn rạc, bn âáút v cạc cháút báøn khạc bãn
trong vạn khn.
+ Âäü áøm ca vạn khn gäù: Vạn khn gäù phi âỉåüc tỉåïi nỉåïc trỉåïc khi âäø bã
täng.
8.6.2. Â giạo
+ Kãút cáúu â giạo: Â giạo phi âỉåüc làõp âàût âm bo kêch thỉåïc, säú lỉåüng theo
thiãút kãú.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



113
+ Chäúng cäüt: Phi âỉåüc kã, âãûm, âàût lãn trãn nãưn cỉïng, âm bo äøn âënh. Hản
chãú näúi cäüt chäúng, cạc mäúi näúi khäng âỉåüc bäú trê trãn cng mäüt màût càõt ngang v åí vë
trê chëu lỉûc låïn.

+ Âäü cỉïng v âäü äøn âënh: cäüt chäúng âỉåüc giàòng chẹo v giàòng ngang â säú
lỉåüng, kêch thỉåïc v vë trê theo thiãút kãú.

§8.7
. THẠO DÅỴ VẠN KHN
+ Phi thạo dåỵ theo âụng trçnh tỉû â âỉåüc qui âënh sao cho trong quạ trçnh thạo
dåỵ, kãút cáúu lm viãûc theo âụng så âäư kãút cáúu â âỉåüc tênh toạn. Khi thạo dåỵ vạn khn,
â giạo trạnh khäng gáy ra ỉïng sút âäüt ngäüt hay va chảm mảnh lm hỉ hải âãún kãút
cáúu.
+ Vạn khn v â giạo chè âỉåüc thạo dåỵ khi bã täng â âảt âỉåüc cỉåìng âäü cáưn
thiãút âãø kãút cáúu chëu âỉåüc ti trng bn thán v cạc ti trng tạc âäüng khạc trong giai
âoản thi cäng sau.
+ Cạc bäü pháûn ca vạn khn khäng cn chëu lỉûc khi bã täng â âäng cỉïng (vạn
khn thnh, cäüt, tỉåìng ) âỉåüc thạo dåỵ khi bã täng â âảt âỉåüc cỉåìng âäü täúi thiãøu l

25kg/cm
2
.
+Âäúi våïi vạn khn, â giạo chëu lỉûc ca kãút cáúu (vạn khn âạy dáưm, sn ) nãúu
khäng cọ chè dáùn ca thiãút kãú thç âỉåüc thạo dåỵ theo qui âënh sau:

Loải kãút cáúu
Cỉåìng âäü bã täng
phi âảt (%R
28
)
Thåìi gian täúi
thiãøu âãø thạo vạn
khn (ngy)
+ Bn, dáưm, vm cọ nhëp nh hån 2m 50 7

+ Bn, dáưm, vm cọ nhëp tỉì 2m÷8m 70 10
+ Bn, dáưm, vm cọ nhëp låïn hån 8m 100 28

+ Cạc kãút cáúu ä vàng, console, sã nä chè âỉåüc thạo dåỵ cäüt chäúng v vạn khn
âạy khi cỉåìng âäü bã täng â âảt â mạc thiãút kãú v â cọ âäúi trng chäúng láût.
+ Khi thạo cäüt chäúng ca cạc kãút cáúu nhỉ dáưm, console phi thạo sao cho âụng
våïi så âäư lm viãûc ca kãút cáúu.
+ Thạo dåỵ vạn khn â giạo åí cạc táúm sn åí cạc nh nhiãưu táưng âỉåüc thỉûc hiãûn
nhỉ sau:
- Giỉỵ lải ton bäü â giạo v cäüt chäúng åí táúm sn nàòm kãư dỉåïi táúm sn sàõp âäø bã
täng.
- Thạo dåỵ tỉìng bäü pháûn cäüt chäúng vạn khn ca táúm sn kãư dỉåï
i nỉỵa (cạch sn
âang thi cäng mäüt táưng) v giỉỵ lải mäüt säú cäüt chäúng “ an ton” cạch nhau 3 m dỉåïi cạc
dáưm v sn cọ nhëp låïn hån 4m.

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



114
CHỈÅNG IX : CÄNG TẠC CÄÚT THẸP

§9.1.
ÂÀÛC ÂIÃØM CÄNG NGHÃÛ V PHÁN LOẢI THẸP TRONG XÁY DỈÛNG
9.1. Âàûc âiãøm cäng nghãû
+ Cäng tạc cäút thẹp l mäüt trong ba dáy chuưn bäü pháûn ca cäng nghãû thi cäng
kãút cáúu bã täng cäút thẹp tải chäø.
+ Ty thüc vo biãûn phạp thi cäng, âàûc âiãøm ca kãút cáúu âang thi cäng m dáy
chuưn cäút thẹp cọ thãø âi trỉåïc, âi sau hay âi xen k våïi dáy chuưn vạn khn. Vê dủ:

Thi cäng bã täng cäüt thç cäng tạc cäút thẹp cäüt xong måïi tiãún hnh làõp dỉûng vạn khn,
hay khi âäø bã täng sn thç phi làõp dỉûng xong vạn khn måïi tiãún hnh làõp âàût cäút
thẹp, hồûc âäø bã täng mọng hai cäng tạc vạn khn v cäút thẹp cọ thãø âi xen k nhau.
+ Cäng tạc cäút thẹp bao gäưm cạc cäng âoản âỉåüc mä t theo så âäư dỉåïi âáy:
Kho thẹp (kho váût liãûu)
Thẹp cü
n
Thẹp than
h

N
àõn thàóng Gia cỉåìng
N
àõn thàóng Hn näúi
Âo, càõ
t
Gia cỉåìng
ún Lm âai Âo, càõt
Hn, büc khung lỉåïi ún tảo hçnh
Büc, hn khung
Kho thẹp thnh pháøm
Làõp dỉûng vo khn
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



115
+ Sn pháøm ca cäng tạc cäút thẹp bao gäưm: Thẹp thanh, thẹp lỉåïi, khung phàóng,
khung khäng gian.
9.1.2. Phán loải thẹp trong xáy dỉûng

1. Phán theo hçnh dạng bãn ngoi
+ Thẹp thanh hay thẹp såüi hçnh trn trån ( nhọm A
I
).
+ Thẹp thanh hay thẹp såüi hçnh trn cọ gåì (nhọm A
II,
A
III
).
2. Phán theo phỉång phạp chãú tảo
+ Thẹp thanh cạn nọng :
- Loải trn trån: nhọm A
I
.


- Loải cọ gåì: nhọm A
II,
A
III
.
+ Thẹp såüi kẹo ngüi.
3. Phán theo cỉåìng âäü chëu lỉûc
+ Nhọm A
I
: R
k
= 2100kg/cm
2
(Φ1 ÷ Φ 40).

+ Nhọm A
II
: R
k
= 2700kg/cm
2
(Φ10 ÷ Φ 40).
+ Nhọm A
III
: R
k
= 3400kg/cm
2
÷ 3600kg/cm
2
(Φ10 ÷ Φ 40 ).
+ Thẹp dỉû ỉïng lỉûc (thẹp cỉåìng âäü cao): R
k
= 10.000kg/cm
2
÷

18.000kg/cm
2
.
4. Phán thẹp chỉïc nàng v trảng thại lm viãûc ca tỉìng thanh trong kãút cáúu
+Thẹp chëu lỉûc.
+Thẹp cáúu tảo

§9.2.

GIA CỈÅÌNG CÄÚT THẸP
9.2.1. Khại niãûm v ngun l
1. Khại niãûm
+ Gia cỉåìng cäút thẹp l lm
cỉåìng âäü chëu lỉûc ca cäút thẹp lãn so
våïi cỉåìng âäü väún cọ ca nọ.
+ Cọ nhiãưu phỉång phạp âãø gia
cỉåìng cäút thẹp: gia cỉåìng ngüi, gia
cỉåìng nọng åí âáy ta chè nghiãn cỉïu
cạc phỉång phạp gia cỉåìng ngüi. Gia
cỉåìng ngüi l tàng cỉåìng âäü cäút thẹp
bàòng cạc tạc âäüng cå hc m khäng sỉí
dủng nhiãût.
2. Ngun l gia cỉåìng ngüi
Ngỉåìi ta dỉûa vo tênh cháút ca
thẹp khi chëu kẹo âỉåüc biãøu diãùn trãn
biãøu âäư quan hãû giỉỵa ỉïng sút v biãún
dảng gäưm ba giai âoản nhỉ hçnh 9.1:
+ Giai âoả
n ân häưi (âoản thàóng
ε
d
σ
tl
σ
σ
b
A
B
C

D
ε
σ
O
O’
Hçnh 9-1. Biãøu âäư quan hãû giỉỵa ỉïng sút v biãún
dảng ca thẹp khi chëu kẹo
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



116
OA) quan hãû giỉỵa ỉïng sút v biãún dảng l tuún tênh: nãúu khi kẹo trong giai âoản ny
räưi gim ti thç biãøu âäư s tråí vãư tải tải âỉåìng c âãún gäúc O.
+ Giai âoản biãún dảng do (âoản nàòm ngang BC v âoản cung AB). Âoản nàòm
ngang gi l thãưm chy: ỉïng sút tàng ráút êt nhỉng biãún dảng tàng ráút låïn. Nãúu kẹo thẹp
trong giai âoản ny (gi sỉí kẹo âãún âiãøm C räưi gim ti thç biãøu âäư khäng tråí vãư âỉåìng
c m tråí vãư theo âỉåìng CO’ // OA. Khi ỉïng sút gim âãún khäng thç váùn cn mäüt biãún
dảng dỉ ε
d
. Nãúu lải kẹo thẹp mäüt láưn nỉỵa thç biãøu âäư l âỉåìng O’CD. Cọ giåïi hản ân
häưi σ
b
> σ
tl
. (σ
tl
: giåïi hản ân häưi ca thanh thẹp khi chỉa kẹo). Ta låüi dủng tênh cháút
ny âãø lm tàng cỉåìng âäü ca thẹp.
+ Váûy gia cỉåìng ngüi l ta kẹo trỉåïc thẹp âãún giai âoản biãún dảng do räưi gim

ti âãø tàng giåïi hản ân häưi.
9.2.2. Cạc phỉång phạp gia cỉåìng ngüi
1. Gia cỉåìng cäút thẹp bàòng kẹo ngüi
+ Âáy l phỉång phạp âån gin âãø gia cỉåìng cäút thẹp, trong nhiãưu trỉåìng håüp cọ
thãø thỉûc hiãûn ngay trãn cäng trçnh bàòng cạc thiãút bë âån gin.
+ Thanh thẹp âỉåüc kẹo gin nhåì hãû thäúng rng rc, âäúi trng, tåìi, bãû kẹo, bãû giỉỵ
(hçnh 9-2).

+ Ạp dủng phỉång phạp ny cho nhỉỵng thanh thẹp cọ Φ ≤ 22mm.
+ Thanh thẹp âỉåüc kẹo våïi âäü gin di tỉång âäúi ∆l = (3 ÷ 8 )%.
(
%100
l
ll
l
0
01

=∆ ; l
0
, l
1
: chiãưu di
thanh thẹp trỉåïc v sau khi kẹo)
cỉåìng âäü s tàng thãm tỉì 20÷30%.
2. Gia cỉåìng cäút thẹp bàòng dáûp
ngüi
+ Dng mạy gáy biãún dảng bãư
màût thanh thẹp, thanh thẹp âỉåüc dáûp
4

2
1
3
7
Q

6
5
Hçnh 9-2. Så âäư ngun l phỉång phạp kẹo ngüi cäút thẹp
1. Thanh thẹp cáưn gia cỉåìng; 2. Bãû kẹo; 3. Bãû giỉỵ; 4. Tåìi; 5. Cc
giỉỵ; 6. Âäúi trng; 7. Giạ âåỵ.
N

N
d
D
Hçnh 9-3. Ngun l dáûp ngüi cäút thẹp
N
N

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



117
cạch qung tỉì hai màût hay bäún màût (hçnh 9-3).
+ Hiãûu qu ca quạ trçnh dáûp ngüi biãøu hiãûn bàòng hãû säú biãún dảng do dáûp:
%100
dD
D

δ

=
; D: âỉåìng kênh thanh thẹp trỉåïc khi dáûp; d: âỉåìng kênh thanh thẹp tải
vë trê dáûp.
+ Dáûp ngüi khäng nhỉỵng lm tàng cỉåìng âäü thẹp m cn lm tàng âäü bạm dênh
ca thẹp v bã täng
+ Khi dáûp ngüi våïi δ = 10% ÷ 14% thç thẹp s cọ âäü gin di tỉång âäúi ∆l = 4%
÷ 7%, cỉåìng âäü tàng lãn âãún 25% v âäü bạm dênh tàng lãn 1,7 ÷ 2,4 láưn. Dáûp ngüi
âỉåüc ạp dủng cho thẹp nhọm A
I
.
3. Gia cỉåìng thẹp bàòng chút ngüi
+ Thanh thẹp âỉåüc
gia cỉåìng bàòng cạch kẹo
ngüi qua mäüt läù cọ
âỉåìng kênh nh hån
âỉåìng kênh ca thanh
thẹp (hçnh 9-4).
+ Hiãûu qu ca viãûc
kẹo ngüi âỉåüc thãø hiãûn
qua chè säú biãún dảng thãø
hiãûn qua sỉû thay âäøi tiãút
diãûn thanh thẹp:
%100
F
FF
F
0
0


=∆ ; F
0,
F:
diãûn têch tiãút diãûn thanh
thẹp trỉåïc v sau khi
chút).
+ Khi kẹo ngüi våïi ∆ F = 10% ÷ 20% thç âäü dn di ∆ l = 20% ÷ 30%.
+ Ạp dủng âãø gia cỉåìng thẹp nhọm A
I
, A
II
våïi âỉåìng kênh thẹp Φ ≤ 10mm v
âỉåüc dng trong cäng nghãû chãú tảo âinh.

§9.
3. GIA CÄNG NÀÕN THÀĨNG, ÂO, CÀÕT, ÚN CÄÚT THẸP
9.3.1. Phỉång phạp th cäng
1. Nàõn thàóng
+ Cäút thẹp trỉåïc khi càõt, ún thç phi âỉåüc sỉía hay nàõn thàóng. Âäúi våïi thẹp cün
(Φ < 10mm) ta dng tåìi âãø nàõn thàóng cäút thẹp. Tåìi nàõn thàóng cọ thãø l tåìi âiãûn hay tåìi
tay. Khi tåìi thẹp cáưn phi cọ khong sán cọ chiãưu di tỉì 30 ÷ 50m. Sán phi bàòng
phàóng. Cün thẹp cáưn âỉåüc nàõn thàóng phi âàût trãn mäüt giạ cọ trủc quay âãø thanh thẹp
khäng bë xồõn.
d
N
D
Hçnh 9-4. Ngun l chút ngüi cäút thẹp
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I




118
+ Våïi thẹp cọ Φ ≥ 10mm thỉåìng cọ chiãưu di 11.7m, thanh thẹp âỉåüc ún chỉỵ U
vç l do váûn chuøn tỉì nh mạy sn xút âãún kho hay cäng trçnh, tỉì kho âãún cäng
trỉåìng Do âọ trỉåïc khi thi cäng ún, càõt thanh thẹp phi âỉåüc nàõn thàóng. Dng sỉïc
ngỉåìi âãø b hai nhạnh U cho tỉång âäúi thàóng räưi dng vam, bụa âãø sỉía cho thàóng.
2. Cảo rè
Cäút thẹp trỉåïc khi gia cäng, làõp âàût hay âäø bãtäng phi âỉåüc cảo rè. Cọ thãø cảo rè
sàõt bàòng bn chi sàõt hay cọ thãø tút thẹp trong cạt âãø lm sảch rè.
3. Âo láúy mỉïc
+ Trỉåïc khi càõt, ún thanh thẹp phi âỉåüc âo v lm dáúu âãø sau khi gia cäng âm
b
o hçnh dạng, kêch thỉåïc so våïi thiãút kãú, dng thỉåïc âo v âạnh dáúu trãn thanh thẹp
bàòng pháún tràõng hay sån.
+ Âäúi våïi nhỉỵng thanh thẹp cọ gia cäng ún phi kãø âãún sỉû gin di ca cäút thẹp
khi ún.
- Khi ún cong 45
0
thç thẹp gin di thãm 0,5d.
- Khi ún cong 90
0
thç thẹp gin di thãm 1d v ún cong 180
0
thç gin di thãm
1,5d ( våïi d l âỉåìng kênh cäút thẹp).
c)
1
3


2
3
4
6
7
b)

1
3
4
2

a)
7
5
Hçnh 9-5. Mäüt säú dủng củ ún thẹp bàòng th cäng
a) Bn ún quay âỉåüc; b) Bn ún cäú âënh; c) Chi tiãút vam ún.
1. Thanh thẹp âỉåüc ún; 2. Bn ún; 3. Chäút giỉỵ; 4. Chäút cäú âënh;
5. Chäút ún; 6. Vam ún; 7. Hỉåïng ún.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



119
4. Càõt thẹp
+ Cäút thẹp cọ Φ ≤ 8mm dng kẹo âãø càõt.
+ Thẹp cọ Φ ≤ 18mm dng âủc v bụa âãø càõt, cọ thãø dng cỉa mạy âãø càõt.
+ Thẹp cọ Φ > 18mm dng mạy càõt hay mạy hn, dng cỉa âãø càõt.
5. ún thẹp
+ Dng vam âãø ún cạc thẹp cọ Φ ≤ 8mm.

+ Âäúi våïi thẹp cọ âỉåìng kênh låïn hån dng bn ún âãø ún. Bn ún cọ thãø xoay
bàòng sỉïc ngỉåìi hay dng tåìi âãø xoay.
+ Cọ thãø dng bn ún cäú âënh v kãút håüp cạc vam âãø ún thẹp.
9.3.2. Phỉång phạ
p cå giåïi
Âỉåüc ạp dủng khi khäúi lỉåüng thi cäng låïn hay trong cạc nh mạy bã täng cäút thẹp
chãú tảo sàơn. Thanh thẹp s âỉåüc nàõn thàóng, cảo rè, âo, càõt nhåì mäüt mạy tỉû âäüng.
Ngun lê hoảt âäüng: Thanh thẹp cáưn âỉåüc gia cäng (1) cho qua äúng hçnh trủ (2)
L
6
1
7

4
5
3 4

2
Hçnh 9-6. Så âäư ngun l mạy tỉû âäüng gia cäng nàõn thàóng, cảo rè, âo, càõt thẹp
1.Thanh thẹp âỉåüc gia cäng; 2. ÄÚng hçnh trủ; 3. Rng rc kẹo; 4. Rng rc
ún; 5. Dao càõt; 6. Váût cn âọng mảch; 7. Hãû thäúng mảch âiãûn.

2
1

3
5

4
6

6
Hçnh 9-7. Mạy ún thẹp
1. Lỉåïi thẹp cáưn ún; 2. Bãû mạy; 3. Bn ún;
4. Kêch giỉỵ; 5. Kêch ún; 6. Hỉåïng ún.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



120
trong âọ cọ cạc rng rc kẹo (3), ún (4) âãø nàõn thàóng v âạnh rè cäút thẹp. Khi âáưu
thanh thẹp chảm vo váût cn (6) thç mảch âiãûn âỉåüc âọng lải v dao càõt (5) hoảt âäüng
càõt âỉït thanh thẹp. Âiãưu chènh khong cạch L giỉỵa dao càõt v váût cn âọng mảch âãø
âỉåüc cạc thanh thẹp âụng chiãưu di thiãút kãú.
+ Mạy ún thẹp: Cạc thanh thẹp cáưn ún âỉåüc cáúu tảo thnh lỉåïi v âàût trãn bãû
mạy räưi âiãưu chènh cạc kêch ún v kêch giỉỵ âãø ún thẹp.

§9.
4. NÄÚI CÄÚT THẸP
Phi näúi cäút thẹp vç âãø âm bo chiãưu di thanh thẹp khi thiãút kãú, hay âãø táûn dủng
thẹp thỉìa, Näúi cäút thẹp nhàòm tiãút kiãûm thẹp. Cọ hai cạch näúi cäút thẹp: näúi büc (näúi
mäúi ỉåït) v näúi hn (näúi mäúi khä).
9.4.1. Näúi büc
1. Ạp dủng
Näúi büc chè ạp dủng cho nhỉỵng trỉåìng håüp sau:
+ Âỉåìng kênh cạc thanh thẹp cáưn näúi Φ ≤ 16mm.
+ Nhỉỵng thanh thẹp â âỉåüc gia cỉåìng ngüi.
2. Phỉång phạp
+ Hai thanh thẹp näúi âỉåüc âàût chäưng lãn nhau theo âụng chiãưu di näúi u cáưu.
+ Dng thanh mãưm cọ Φ = 1mm büc lải.
+ Mäúi näúi chè chëu lỉûc khi bã täng â âả

t âỉåüc cỉåìng âäü thiãút kãú.
3. u cáưu k thût
+ Khäng näúi cäút thẹp tải cạc vë trê chëu lỉûc låïn v chäù ún cong.
+ Trong mäüt màût càõt ngang ca tiãút diãûn kãút cáúu khäng näúi quạ 25% diãûn têch
täøng cäüng ca cäút thẹp chëu lỉûc âäúi våïi thẹp trån, khäng quạ 50% âäúi våïi cäút thẹp gåì.
+ Trong cạc mäúi näúi cáưn büc êt nháút tải 3 vë trê (âáưu, cúi v giỉỵa).
+ Khi näúi büc cäút thẹp åí vng chëu kẹo phi ún mọc âäúi thẹp trn trån.
+ Cáưn ún thẹp âãø 2 thanh thẹp näúi lm viãûc âäưng trủc.
+ Chiãưu di âoản näúi büc (l
näúi
) ca cäút thẹp chëu lỉûc trong cạc khung v lỉåïi
thẹp khäng âỉåüc nh hån 250mm âäúi våïi cäút thẹp chëu kẹo; khäng nh hån 200mm
âäúi våïi cäút thẹp chëu nẹn v khäng âỉåüc nh hån giạ trë sau: (trong bng d: l âỉåìng
kênh thanh thẹp).

Chiãưu di näúi büc
Vng chëu kẹo Vng chëu nẹn
Loải cäút thẹp
Dáưm,
tỉåìng
Kãút cáúu khạc
Âáưu cäút thẹp
cọ mọc
Âáưu cäút thẹp
khäng cọ mọc
Cäút thẹp trån cạn nọng
Cäút thẹp cọ gåì cạn nọng
Cäút thẹp kẹo ngüi

40d

40d
45d
30d
30d
35d
20d
-
20d
30d
20d
30d

×