Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Kỹ Thuật Xây Dựng - Kỹ thuật Thi Công phần 10 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.97 KB, 15 trang )

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



136
chuøn âãún v âỉåüc âäø trỉûc tiãúp vo kãút cáúu, khäng phi täún cäng âỉa bã täng tỉì tháúp
lãn cao nỉỵa, trỉì mäüt säú trỉåìng håüp âàûc biãût. Ngoi ra, cn trạnh hiãûn tỉåüng va âáûp ca
thiãút bë v dủng củ thi cäng vo bã täng â âäø trỉåïc âang trong quạ trçnh âọng ràõn.
b. Biãûn phạp
Âãø âm bo ngun tàõc ny thç hãû sn cäng tạc bao giåì cng âỉåüc âàût cao hån
màût bã täng ca kãút cáúu cáưn âäø.
3. Ngun tàõc 3
a. Ngun tàõc
Khi âäø bãtäng phi âäø tỉì xa vãư gáưn so våê vë trê tiãúp nháûn vỉỵa bã täng. Mủc âêch
ca ngun tàõc ny nhàòm bo âm khäng âi lải trãn cạc kãút cáúu bã täng vỉìa âäø xong.
b. Biãû
n phạp
+ Âãø âm bo ngun tàõc ny thç khi cáúu tảo cáưu cäng tạc phi cọ tênh làõp ghẹp
2
4
3
1
F
o
h

h

H
a)
h



h

h

h

1
2
2
3
3
3
4
4
4
F
o
H
b)
1
2
3
4
H
h

F
o
c)

Hçnh10-6. Cạc så âäư ri bã täng
a) Så âäư xãúp chäưng; b) Så âäư báûc thang; c) Så âäư låïp hçnh xiãn
1, 2, 3, 4. Thỉï tỉû låïp âäø bã täng
h

h

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



137
âãø âäø bã täng âãún âáu thç cọ thãø thạo vạn sn cáưu cäng tạc âãún âọ, nháút l khi âäø bã
täng sn.
4. Ngun tàõc 4
a. Ngun tàõc
Khi âäø bãtäng cạc khäúi låïn, cạc kãút cáúu cọ chiãưu dy låïn thç phi âäø thnh nhiãưu
låïp. Chiãưu dy v diãûn têch ca mäùi låïp âỉåüc xạc âënh dỉûa trãn bạn kênh nh hỉåíng v
nàng sút ca loải âáưm sỉí dủng. mủc âêch ca ngun tàõc ny âãø gim hiãûn tỉåüng co
ngọt v cạc ỉïng sút do nhiãût thy họa xi màng cọ thãø lm nỉït bã täng.
b. Biãûn phạp
+ Thỉûc hiãûn ri bã täng theo tỉìng låïp liãn tủc theo cạc så âäư::
- Så âäư xãúp chäưng: Ạ
p dủng våïi nhỉỵng kãút cáúu cọ tiãút diãûn nh, nhỉng chiãưu
cao låïn nhỉ cäüt, tỉåìng, äúng khọi
- Så âäư báûc thang: Ạp dủng våïi nhỉỵng kãút cáúu cọ diãûn têch tiãút diãûn v chiãưu
cao tỉång âäúi låïn nhỉ mọng, hay cạc cáúu kiãûn cäüt khäúi låïn.
- Så âäư låïp xiãn: Ạp dủng våïi nhỉỵng kãút cáúu cọ diãûn têch cáưn âãø âäø bã täng

låïn,

nhỉng chiãưu cao nh nhỉ kãút cáúu dáưm sn.

§
10.7. MẢCH NGỈÌNG TRONG THI CÄNG BÃ TÄNG TON KHÄÚI
10.7.1. Khại niãûm
1. Âënh nghéa
Mảch ngỉìng l chäù giạn âoản trong thi cäng bã täng âỉåüc bäú trê åí nhỉỵng nåi nháút
âënh. Tải nhỉỵng vë trê ny låïp bã täng sau âỉåüc âäø khi låïp bã täng âäø trỉåïc âọ â âäng
cỉïng.
2. L do ngỉìng
a.L do vãư k thût
+ Âãø gim âäü phỉïc tảp trong thi cäng khi nhỉỵng kãút cáúu cọ hçnh dảng phỉïc tảp,
viãûc âäø bã täng liãn tủc (ton khäúi ) ráút khọ khàn, nãúu thỉûc hiãûn âỉåüc thç cháút lỉåüng bã
täng cng khọ âảt u cáưu.
+ Ngỉìng âãø gim co ngọt, gim ỉïng sút nhiãût do nhiãût thy họa xi màng trong
thi cäng bã täng khäúi låïn cọ thãø lm nỉït bã täng.
b. L do vãư täø chỉïc
+ Khäng phi lục no c
ng täø chỉïc âäø bã täng liãn tủc âỉåüc, khi nhán lỉûc, thiãút bë
thi cäng khäng cho phẹp dáùn âãún khäúi lỉåüng bã täng cung cáúp (Q
cc
) khäng âạp ỉïng
âỉåüc khäúi lỉåüng bã täng u cáưu (Q
yc
): Q
cc
< Q
yc
thç bàõt büc phi thi cäng cọ mảch
ngỉìng.

+ Hay vç hiãûu qu kinh tãú mún tàng tè säú quay vng vạn khn thç phi phán
âoản thi cäng v tảo mảch ngỉìng ).
+ Do âiãưu kiãûn thåìi tiãút, khê háûu, do giỉỵa ngy v âãm büc phi tảo mảch
ngỉìng trong thi cäng bã täng bã täng ton khäúi.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



138
10.7.2. Xạc âënh thåìi gian v vë trê mảch ngỉìng
1. Thåìi gian ngỉìng
Thåìi gian ngỉìng trong thi cäng bã täng ton khäúi khäng âỉåüc di quạ hay ngàõn
quạ. Nhỉ â biãút mảch ngỉìng l ranh giåïi giỉỵa låïp bã täng c v bã täng måïi. Nãn tải
âáy trong giai âoản måïi thi cäng hai låïp bãtäng ny s cọ hai cỉåìng âäü khạc nhau (R
1
:
cỉåìng âäü låïp bã täng c. R
2
cỉåìng âäü låïp bã täng måïi). Do âọ nãúu thåìi gian dỉìng di
quạ thç R
1
>> R
2
hản chãú âäü bạm dênh giỉỵa hai låïp trỉåïc v sau. Nãúu thåìi gian ngỉìng
quạ ngàõn thç R
1
ráút nh, trong quạ trçnh thi cäng låïp bã täng thỉï hai, s lm nỉït, hay
sỉït m låïp bã täng â âäø do dáưm, âi lải, hay do cäút thẹp gáy ra Do âọ thåìi gian
ngỉìng thêch håüp nháút l t = (20 ÷ 24)h, lục âọ låïp bã täng â âäø âảt âỉåüc cỉåìng âäü täúi
thiãøu R

1
= 25kg/cm
2
.
2. Vë trê ngỉìng
+ u cáưu trong cạch tảo mảch ngỉìng : Mảch ngỉìng phi phàóng v vng gọc
våïi phỉång truưn lỉûc nẹn vo kãút cáúu.
+ Âäúi våïi mảch ngỉìng âỉïng: phi cọ khn âãø tảo mảch ngỉìng.
+ Âäúi våïi mảch ngỉìng nàòm ngang nãn âàût åí vë trê tháúp hån âáưu mụt vạn khn
III III
IV
IV
II II
II
III
III
III III
Hçnh 10-7. Mảch ngỉìng thi cäng åí mọng - cäüt - dáưm
30÷50
30÷50
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



139
mäüt khong 3cm.âãún 5cm.
+ Ngun tàõc chung: Mảch ngỉìng âỉåüc bäú trê tải vë trê vỉìa thûn tiãûn cho thi
cäng v kãút cáúu lm viãûc gáưn âụng nhỉ thiãút kãú. Mảch ngỉìng âỉåüc bäú trê tải nhỉỵng vë
trê sau:
- Tải vë trê m kãút cáúu cọ tiãút diãûn thay âäøi âäüt ngäüt.

- Tải vë trê thay âäøi phỉång chëu lỉûc.
- Tải vë trê cọ näüi lỉûc nh, quan tám âãún lỉûc càõt nh.
+ Âäúi våïi cáúu kiãûn chëu nẹn: Mảch ngỉìng cọ thãø ngỉìng tải báút k vë trê no thûn
låüi cho thi cäng. Vç khi chëu nẹn cạc låïp bã täng s âỉåüc ẹp vo nhau nãn khäng nh
hỉåíng âãún kh nàng lm viãûc ca kãút cáúu.
+ Âäúi våïi cáúu kiãûn chëu ún: Vë trê mảch ngỉìng khäng nh hỉåí
ng âãún kh nàng
chiủ lỉûc ca cáúu kiãûn bã täng cäút thẹp. Tuy nhiãn khäng nãn âàût tải vë trê moment cọ
khuynh hỉåïng tạch hai låïp bã täng ngàn cạch båíi mảch ngỉìng trong vng chëu kẹo.
+ Cáúu kiãûn chëu càõt: Lm cho hai låïp bã täng trỉåüt lãn nhau nãn ráút nguy hiãøm
cho cáúu kiãûn. Do âọ mảch ngỉìng phi âàût
tải vë trê cọ lỉûc càõt nh.
+ Vë trê âàût mảch ngỉìng cho mäüt säú
kãút cáúu cäng trçnh bã täng cäút thẹp ton
khäúi:
- Mảch ngỉìng thi cäng cọ mọng giáûc
cáúp: ngay tải màût thay âäøi tiãút diãûn:I - I.
- Mảch ngỉìng thi cäng giỉỵa mọng -
cäüt: ngay tải màût mọng II - II
- Mảch ngỉìng thi cäng giỉỵa cäüt -
Hçnh 10-8. Mảch ngỉìng trong dáưm cọ
chiãưu cao låïn
30÷50
h
d
Mảch ngỉìng
(1/4)l
n
(1/4)l
n

(1/2)l
n
(1/3)l
l
n
l
d
(1/3)l
d
(1/3)l
d
2
1
3
1
2
3
Hçnh 10-9. Mảch ngỉìng trong sn khi âäø bã täng ton khäúi
a) Hỉåïng âäø bã täng song song våïi cảnh di ä sn.
b) Hỉåïng âäø song song våïi cảnh ngàõn ca ä sn.
a)

b)
l
n
l
n
l
d
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I




140
dáưm sn: cạch âạy dáưm 3 - 5cm: III - III
- Mảch ngỉìng thi cäng giỉỵa sn - cäüt: tải màût sn : IV - IV.
- Mảch ngỉìng thi cäng åí dáưm:
* Våïi dáưm thäng thỉåìng cọ chiãưu cao dáưm h
d
< 80cm thỉåìng âỉåüc âäø bã täng
dáưm sn cng lục (ton khäúi).
* Våïi nhỉỵng dáưm âàûc biãût cọ chiãưu cao låïn h
d
> 80cm, nãúu thi cäng cọ mảch
dỉìng âỉåüc bäú trê trong dáưm åí phêa dỉåïi màût sn mäüt khong 3cm ÷5cm .
- Mảch ngỉìng thi cäng åí sn:
* Våïi sn khäng sỉåìn:thç mảch ngỉìng thi cäng cọ thãø âàût åí báút cỉï vë trê no
song song våïi cảnh ngàõn ca sn.
* Våïi sn sỉåìn: vë trê mảch ngỉìng phủ thüc vo hỉåïng âäø bãtäng. Nãúu
hỉåïng âäø bã täng song song våïi cảnh ngàõn ca ä sn (hay vng gọc våïi cảnh di ca
ä sn), vë trê mảch ngỉìng âỉåüc bäú trê trong âoản
n
l
4
3
4
1







÷ ; Nãúu hỉåïng âäø bã täng
song song våïi cảnh di ca ä sn (hay vng gọc våïi cảnh ngàõn ca ä sn), thç vë trê
mảch ngỉìng âỉåüc bäú trê trong âoản
d
l
3
2
3
1






÷ , våïi l
n
, l
d
tỉång ỉïng l cảnh ngàõn v
cảnh di ca ä sn.
- Mảch ngỉìng thi cäng åí v vm:
* Khi âäø bã täng v v vm nhëp nh (l ≤ 12m) thç âäø liãn tủc, âäø âäúi xỉïng tỉì
hai chán vm vo âènh vm.
* Âäúi våïi vm låïn (l > 15÷20m) thç âäø cọ mảch ngỉìng. Bã täng âỉåüc âäø
thnh nhỉỵng di song song tỉì chán âãún âènh vm, cạc mảch ngỉìng âỉåüc bäú trê song
song våïi âỉåìng trủc ca v, vm, nãn nàòm ngay tải vë trê kãút cáúu âåỵ vạn khn, tảo

thnh cạc khe v âỉåüc chn vỉỵa xi màng cọ phủ gia chäúng tháúm.
- Mảch ngỉìng thi cäng åí nhỉỵng cäng trçnh chảy di: nhỉ âỉåìng ätä, âỉåìng bàng
âỉåüc bäú trê tr
ng våïi cạc khe co gin ca kãút cáúu âọ.
10.7.3. Xỉí l mảch ngỉìng
Khi âäø låïp bã täng tiãúp theo thç mảch ngỉìng phi âỉåüc xỉí l tháût k âãø hai låïp
bã täng måïi v c bạm dênh vo nhau. Thỉåìng xỉí dủng mäüt säú biãûn phạp sau:
+ Vãû sinh sảch v tỉåïi nỉåïc xi màng lãn bãư màût låïp bã täng c trỉåïc khi âäø bã
täng måïi.
+ Âạnh såìm bãư màût, âủc hãút nhỉỵng pháưn bã täng khäng âảt cháút lỉåüng nháút l
trong mảch ngỉìng âỉïng, räưi tỉåïi nỉåïc ximàng. Âäúi våïi mảch ngỉìng ngang thç sau khi
âạnh såìm, cho mäüt låïp vỉỵa xi màng mạc cao dy khong 2÷3cm trỉåïc khi âäø bã täng
måïi.
+ Sỉí dủng cạc phủ gia kãút dênh d
ng cho mảch dỉìng.
+ Âàût sàơn lỉåïi thẹp tải vë trê mảch dỉìng khi thi cäng låïp bã täng trỉåïc.

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



141
§
10.8. ÂÁƯM BÃ TÄNG
10.8.1. Bn cháút ca viãûc âáưm bã täng
Âáưm l tạc dủng vo bã täng mäüt lỉûc (trong lng hay màût ngoi ca vỉỵa bã täng
måïi âäø) lm cho khäúïi bã täng âỉåüc âäưng nháút, âàûc, chàõc khäng cọ hiãûn tỉåüng räùng bãn
trong, räø bãn ngoi, âm bo cho bã täng bạm chàût vo cäút thẹp âãø ton khäúi bãtäng
cäút thẹp cng chëu lỉûc.
10.8.2. Cạc phỉång phạp âáưm bã täng

1. Âáưm bãtäng bàòng th cäng
+ Ạp dủng âáưm bàòng th cäng khi khäúi
bã täng cáưn âáưm l nh u cáưu cháút lỉåüng bã
täng khäng cao (vê dủ bã täng lọt) hay åí
nhỉỵng vë trê m cáúu tảo cäút thẹp, vạn khn
khäng cho phẹp âáưm mạy
+ Dủng củ ch úu dng âãø âáưm th
cäng gä
ưm: âáưm gang, x beng, que sàõt, väư
gäù
Âáưm gang: Cọ trng lỉåüng tỉì 8 ÷ 10 kg,
dng âãø âáưm nhỉỵng khäúi bã täng våïi âäü sủt
ca vỉỵa nh hån 6cm, nhỉ bã täng nãưn, bã
täng sn. Khi âáưm ta náng âáưm lãn cao sao
cho màût âáưm cạch màût bã täng cáưn âáưm tỉì 10
÷ 20cm v th xúng. u cáưu âáưm phi âãưu
tay, nhạt âáưm sau â lãn nhạt âáưm trỉåïc
khong 5cm v âáưm khäng b sọt.
Âáưm bàòng x beng hay que chc sàõt: (thỉåìng cọ φ ≥ 12cm) dng âãø âáưm nhỉỵng
khäúi bã täng nh, cọ tiãút diãûn nh hay phi âáưm åí nhỉỵng nåi cọ cäút thẹp dy v âäü
sủt
ca vỉỵa bã täng ≥7cm (thỉåìng dng âãø âáưm bã täng cäüt, tỉåìng, dáưm ) Khi phi âäø bã
täng thç khi âáưm låïp trãn phi chc x beng (hay que sàõt) sáu xúng låïp dỉåïi khong
5cm âãø âm bo cạc låïp liãn kãút våïi nhau âỉåüc täút. Khi âáưm kãút håüp våïi viãûc dng väư
gäù hay bụa gäù vo thnh vạn khn (c phêa trong láùn ngoi) âãø khäúi bã täng sau khi
thạo dåỵ vạn khn màût bã täng âỉåüc nhàơn phàóng v khäng bë räù.
+ Táút c cạc phỉång phạp âáưm åí trãn phi âỉåüc âáưm theo th tủc khäng b sọt
lm nh hỉåíng âãún cháút lỉåüng ca bã täng. Tiãún hnh âáưm âãún khi vỉỵa bã täng khäng
lụn xúng nỉỵa v trãn bãư màût kãú
t cáúu cọ nỉåïc näøi lãn l âỉåüc.

2. Âáưm bã täng bàòng cå giåïi
Cạc mạy âáưm s gáy ra mäüt lỉûc cháún âäüng khi âáưm, nãn vỉỵa bã täng bë rung lm
cho lỉûc ma sạt (lỉûc dênh) giỉỵa cạc hảt gim âi nãn cạc hảt cäút liãûu sêt lải gáưn nhau v
âáøy khäng khê ra ngoi lm cho bã täng âàûc chàõc. Âáưm cå giåïi âỉåüc sỉí dủng khi khäúi
lỉåüng âáưm låïn, u cáưu cháút lỉåüng bã täng cao.
150
1.000÷1.200
100
Hçnh 10-10. Âáưm th cäng bàòng gang
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



142
Ỉu âiãøm ca cạc loải âáưm cå giåïi cọ thãø âáưm âỉåüc vỉỵa bã täng cọ âäü sủt nh hån
nãn tiãút kiãûm âỉåüc ximàng tỉì 10 % ÷ 15 %. Màûc khạc vç âäü sủt nh nãn lỉåüng nỉåïc
trong vỉỵa bã täng êt nãn thåìi gian âäng cỉïng ca bã täng nhanh hån, do âọ thåìi gian
thạo vạn khn nhanh hån. Âäưng thåìi do lỉåüng nỉåïc êt nãn gim âỉåüc âäü co ngọt trong
bã täng dáùn âãún hản chãú
âỉåüc vãút nỉït. Âáưm cå giåïi
gim cäng lao âäüng nàng
sút cao, tiãún âäü thi cäng
nhanh hån v cháút lỉåüng bã
täng âm bo. Trạnh âỉåüc
nhiãưu khuút táût trong thi
cäng bã täng ton khäúi nhỉ
räù màût, nỉït chán chim
Âáưm cå giåïi thỉåìng
sỉí dủng ba loải:
+ Âáưm cháún âäü

ng
trong (âáưm âi), dng âãø
âáưm: mọng, cäüt, tỉåìng.
+ Âáưm cháún âäüng
ngoi (hay âáưm cảnh),
dng âãø dáưm tỉåìng, cäüt
+ Âáưm màût (âáưm
bn). (dng âãø âáưm, nãưn,
sn, kãút cáúu cọ diãûn têch bãư
màût låïn ).
a. Âáưm cháún âäüng bãn
trong (âáưm âi)
+ Cọ nhiãưu loải âáưm
trong cọ âỉåìng kênh khạc
nhau: Loải nh φ=15mm;
φ=28,5mm; loải âải φ=72mm. Chiãưu di âáưu rung khong l
O
= 366 ÷520mm. Chiãưu di
ton âáưm tỉì 4 ÷ 6m.
+ K thût âáưm:
- Khi âáưm, trủc ca âáưu âáưm phi ln vng gọc våïi màût bã täng cáưn âáưm.
- Khi âäø bã täng thnh nhiãưu låïp thç qu âáưm phi càõm âỉåüc 5 ÷ 10cm vo låïp
bãtäng â âäø trỉåïc.
- Chiãưu dy ca mäùi låïp bã täng âäø âãø âáưm khäng âỉåüc vỉåüt qua 3/4 chiãưu di
âáưu rung ca âáưm.
Hçnh 10-11. Âáưm di
l
o
Φ
1

2
3
4
5
6
Ghi chụ:
1. Âáưu rung
2. Li hçnh nọn
3. Trủc quay cỉïng
4. L xo näúi
5. Dáy mãưm
6. Âäüng cå
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



143
- Thåìi gian âáưm tải mäüt vë trê phi thêch håüp, khäng âỉåüc êt quạ (bã täng chỉa
âảt âỉåüc âäü âàûc, chàõc), nãúu thåìi gian âáưm láu quạ thç lm cho bã täng bë phán táưng.
Thåìi gian âáưm phủ thüc vo tỉìng loải âáưm v do nh sn xút qui âënh. Tuy nhiãn,
dáúu hiãûu âãø nháûn biãút bã täng â âỉåüc âáưm âảt u cáưu l vỉỵa bã täng khäng lụn xúng
nỉỵa v nỉåïc näøi lãn màût (thỉåìng t
âáưm
=1,5 ÷ 60 giáy).
+ Cạc så âäư âáưm:
- Så âäư hçnh ä cåì: vë trê qu âáưm khi âáưm bã täng tảo thnh nhỉỵng ä vng cọ
cảnh l a = 1,5 R. trong âọ R bạn kênh tạc dủng ca âáưm. Så âäư ny âỉåüc sỉí dủng räüng
ri ngoi cäng trỉåìng vç dãù dng xạc âënh âỉåüc mäüt hçnh vng.
- Så däư tam giạc: vë trê qu âáưm khi âáưm bã täng tảo thnh nhỉỵng tam giạc âãưu
cọ cảnh l a = (1,7 ÷1,8)R. trong âọ R l bạn kênh tạc dủng ca âáưm. Nàng sút khi

âáưm theo så âäư tam giạc cao hån khi âáưm theo så âäư ä cåì nhỉng âãø xạc dënh âỉåüc ba
âènh ca mäüt tam giạc âãưu l ráút khọ khàn, do âọ så âäư tam giạc êt âỉåüc ạp dủng ngoi
cäng trỉåìng. Så âäư âáưm tam
giạc âỉåüc ạp dủng nhiãư
u trong
cạc nh mạy bã täng âục sàơn.
Cạc qu âáưm âỉåüc gàõn thnh
mäüt chm ba qu hay 6 qu tảo
thnh nhỉỵng tam giạc âãưu.
- Khong cạch tỉì vë trê
âáưm âãún vạn khn phi l:
2φ [ l
1
≤ 0,5 R. Khong cạch
giỉỵa vë trê âáưm cúi cng âãún
vë trê s âäø bã täng tiãúp theo l:
l
2
≥2R (φ l âỉåìng kênh qu
âáưm; R l bạn kênh tạc dủng
ca âáưm).
Vë trê
qu di
a

a

R
a
a


R

Vë trê
qu di
Hçnh 10-12. Cạc så âäư âáưm
a) Så âäư ä cåì; b) Så âäư tam giạc
a)
b)
1
2
3
4
50
l
1
l
2
Hçnh 10-13. Qui âënh vë trê âáưm di
1. Âáưm di; 2. Vạn khn; 3. Låïp bã
täng âäø trỉåïc; 4. Låïp bã täng âang âáưm.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



144
+ Nàng sút ca âáưm sáu:
- Nàng sút l thuút:








=
ca
m
kZnhRN
3
2
lt
π (10.2)
Trong âọ:
R (m): Bạn kênh tạc dủng ca âáưm.
h (m): Chiãưu dy ca låïp bãtäng cáưn âáưm.
Z: Säú giåì lm viãûc trong mäüt ca.
k: Hãû säú kãø âãún sỉû chäưng lãn nhau khi âáưm k = ( 0,7 ÷0,8m).
n: Säú láưn âáưm trong mäüt giåì
ck
T
3600
n =
våïi T
ck
l chu k âáưm.
T
ck
= t
1

+t
2
(t
’1
: thåìi gian âáưm tải mäüt vë trê do häư så thiãút kãú quy âënh; t
2
: thåìi
gian dëch chuøn vë trê âáưm).
+ Nàng sút hỉỵu êch ca âáưm:
N = k
t
N
lt
(m
3
/ca) (10.3)
Trong âọ: k
t
: hãû säú sỉí dủng thåìi gian (k
t
= 0,6 ÷ 0,85).
b. Âáưm màût (âáưm bn)
Âáưm bn âỉåüc sỉí dủng âãø âáưm cạc kãút cáúu cọ diãûn têch bãư màût låïn nhỉ sn, âãú
mọng
+ K thût âáưm:
- Khi âáưm phi theo thỉï tỉû âáưm,
trạnh b sọt.
- Khi di chuøn âáưm khäng âỉåüc
kẹo lỉåït m phi nháúc âáưu âáưm lãn âãø di
chuøn âáưm mäüt cạch tỉì tỉì.

- Thåìi gian âáưm tải mäüt vë trê
thêch håüp nháút l: t
1
= 30 ÷50 giáy. Âáưm
khi tháúy bã täng khäng lụn v cọ nỉåïc
näøi lãn bãư màût l âỉåüc.
- Khong cạch giỉỵa hai vë trê
12
3 4
30÷50
30÷50
Hçnh 10-15. Quy âënh vë trê âáưm ca âáưm bn
1, 2, 3, 4, l thỉï tỉû âáưm
a) b) c)
30
÷50
Hçnh 10-14. Âáưm bã täng bàòng âáưm bn
a) Vë trê âang âáưm; b) Di chuøn âáưm; c) Âáưm åí vë trê måïi
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



145
âáưm liãưn nhau, phi âỉåüc chäưng lãn nhau mäüt khong 3÷ 5cm.
+ Nàng sút ca âáưm màût:
- Nàng sút l thuút:








=
ca
m
kZnhFN
3
lt
(10.4)
Trong âọ:
F (m
2
): Diãûn têch màût âáưm ( F = a x b).
h (m): Chiãưu dy ca låïp bã täng cáưn âáưm.
Z: Säú giåì âáưm trong mäüt ca.
k: Hãû säú kãø âãún viãûc âáưm â lãn nhau ( k = 0,8 ÷ 0,9).
n: Säú láưn âáưm trong mäüt giåì :
ck
T
3600
n =

våïi T
ck
= t
1
+t
2
chu k âáưm


(t
’1
:

thåìi gian âáưm tải mäüt vë trê do häư så
thiãút kãú quy âënh; t
2
: thåìi gian dëch chuøn vë trê âáưm).
- Nàng sút hỉỵu êch ca âáưm:
N = k
t
N
lt
(m
3
/ca) (10.5)
Trong âọ: k
t
l hãû säú sỉí dủng thåìi gian (k
t
= 0,6 ÷ 0,85).
c. Âáưm cháún âäüng ngoi
Âáưm cháún âäüng ngoi âỉåüc dng âãø âáưm bã täng cạc kãút mng nhỉ tỉåìng, hồûc
nhỉỵng kãút cáúu cọ máût âäü cäút thẹp dy. Hiãûn nay âáưm cháún âäüng ngoi êt âỉåüc sỉí dủng
ngoi hiãûn trỉåìng vç hiãûu qu tháúp, âi hi hãû thäúng vạn khn phi chàõc chàõn, cọ âäü
äøn âënh cao. Âáưm cháún âäüng ngoi âỉåüc sỉí dủng nhiãưu trong cạc nh mạy bã täng chãú
tảo sàơn.
Âáưm âỉåüc mọc trỉûc tiãúp vo sỉåìn ca vạn khn, liãn kãút giỉỵa âáưm v vạn
1

2
5
4
3
6
7
8
6
7
5
Hçnh 10-16. Âáưm cháún âäüng ngoi
1. Âäüng cå âáưm; 2. Bn âãú âáưm; 3. Âai thẹp, 4. Bu läng liãn kãút;
5. Sỉåìn âỉïng; 6. Sỉåìn âỉïng; 7. Vạn khn; 8. Bã täng cáưn âáưm.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



146
khn nhåì cạc ãtä hay bu läng. Khi bäú trê âáưm bao giåì cng bäú trê lãûch nhau.

§
10.9. BO DỈÅỴNG BÃ TÄNG - SỈÍA CHỈỴA KHUÚT TÁÛT SAU KHI ÂÄØ BÃ TÄNG
10.9.1. Bo dỉåỵng bã täng
1. Khại niãûm
Bo dỉåỵng bã täng måïi âäø xong l tảo âiãưu kiãûn täút nháút cho sỉû âäng kãút ca bã
täng âọ. Cháút lỉåüng ca bã täng chè âm bo theo u cáưu thiãút kãú khi nọ âỉåüc ninh
kãút (âäng kãút, âäng cỉïng, ràõn chàõc) trong mäi trỉåìng âỉåüc cung cáúp âáưy â v thêch
håüp vãư nhiãût âäü, âäü áøm v trạnh va chảm âãún nọ.
2. Bo dỉåỵng bã täng
Nhỉ â biãút lỉåüng nỉåïc trong häùn håüp bã täng theo t lãû

X
N
cọ 2 tạc dủng:
Giụp träün âãưu häùn håüp bã täng v thỉûc hiãûn phn ỉïng thy họa xi màng (chè chiãúm
khong 30%), pháưn cn lải nhàòm tảo ra tênh cäng tạc ca vỉỵa bã täng tảo thûn låüi cho
quạ trçnh thi cäng âäø bã täng. Nhỉ váûy lỉåüng nỉåïc thỉìa sau khi cạc phn ỉïng thy họa
xy ra dỉåïi tạc dủng ca âiãưu kiãûn thåìi tiãút xung quanh s bay håi âãø lải cạc läù räùng
bãn trong bã täng. Cạc nghiãn cỉïu cho tháúy: åí giai âoản ban âáưu ngay khi vỉìa âäø v
hon thiãûn bãư màût xong v trong sút quạ trçnh xy ra cạc phn ỉïng thy họa xi màng,
nỉåïc bay håi nhanh s lm nỉït n bã täng, lm hng cáúu trục ban âáưu ca bã täng, cháút
lỉåüng bã täng gim âi r rãû
t, củ thãø l cỉåìng âäü bã täng phạt triãøn ráút cháûm v ráút láu
måïi âảt âỉåüc cỉåìng âäü theo thiãút kãú. Vo ma h nhiãût âäü ngoi tråìi ráút cao (nhiãût âäü >
30 âäü) chênh l âiãưu kiãûn thûn låüi âãø nỉåïc bäúc håi nhanh. Vç váûy cáưn phi thỉûc hiãûn
cạc biãûn phạp lm gim täúc âäü bay håi nỉåïc. Cạc biãûn phạp truưn thäúng hiãûn nay váùn
âang âỉåüc ạp dủng cọ hiãûu qu l:
+ Che âáûy bàòng bảt, bao ti, bao xi màng, bao ni läng ngay khi vỉìa hon thiãûn
bãư màût kãút cáúu xong.
+ Khi bã täng bàõt âáưu cọ cỉåìng âäü v cỉåìng âäü bàõt âáưu phạt triãøn thç cọ thãø tỉåïi
nỉåï
c giỉỵ áøm (båm nỉåïc trỉûc tiãúp, tảo m, phun mỉa ), tỉåïi âãưu, liãn tủc theo nhỉỵng
chu kç xạc âënh. Khäng tỉåïi nỉåïc trỉûc tiãúp vo bã täng måïi âäø vç s lm hng bãư màût
kãút cáúu, lm träi xi màng
+ Khi bã täng â cỉïng (thỉåìng sau 1 ngy) cọ thãø be båì ngám nỉåïc kãút håüp våïi
cäng tạc chäúng tháúm.
+ Thåìi gian bo dỉåỵng áøm theo qui âënh ca tiãu chøn Viãût Nam TCVN
5592:1991-Bã täng nàûng-u cáưu bo dỉåỵng áøm tỉû nhiãn nhỉ bng dỉåïi âáy:
+ Qui âënh cạc vng nhỉ sau: Vng A tỉì Diãùn Cháu (Nghãû An) tråí ra; Vng B åí
phêa âäng Trỉåìng Sån Tỉì Diãùn Cháu vo Thûn Hi (c); Vng C vng Táy Ngun
v Nam Bäü.

+ Cáưn chụ trong khong thåìi gian quy âënh trãn tuût âäúi khäng âỉåüc âi lải, thi
cäng hay gáy cạc cháún âäüng mả
nh trãn bã täng vç nhỉ váûy s nh hỉåíng âãún viãûc hçnh
thnh cỉåìng âäü ca bã tän, lm bã täng long khi cäút thẹp
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



147
Vng khê háûu
bo dỉåỵng bã
täng
Tãn ma Thạng
Cỉåìng âäü bo
dỉåỵng so våïi
cỉåìng âäü chøn
28 ngy
R
BD
(%R
28
)
Thåìi gian bo
dỉåỵng
T
BD
(Ngy âãm)
Vng A
H
Âäng

IV - IX
X - III
50 -55
40 - 50
3
4
Vng B
Khä
Mỉa
II - VII
VIII - I
55 - 60
35 - 40
4
2
Vng C
Khä
Mỉa
XII - IV
V - XI
70
30
6
1

Vo ma âäng thç nhiãût âäü xúng tháúp nh hỉåíng âãún täúc âäü phạt triãøn cỉåìng âäü
ca bã täng do âọ phi chụ âãún thåìi gian thạo dåỵ vạn khn chëu lỉûc cho ph håüp.
Âãø tàng täúc âäü phạt triãøn cỉåìng âäü ca bã täng cọ thãø tri lãn màût bã täng mäüt låïp bao
ti gai räưi tỉåïi nỉåïc áúm âãø tàng nhiãût âäü.
Trong mäüt säú trỉåìng håüp âàûc biãût dỉåïi âáy cọ thãø cho phẹp khäng cáưn thỉûc hiãûn

bo dỉåỵng áøm:
+ Sau tảo hçnh cọ mỉa liãn tủc êt nháút 3 ngy âãm.
+ Âäø bã täng vo ban âãm ngy häm sau cọ mỉa liãn tủc êt nháút 2 ngy âãm.
Ngoi cạc phỉång phạp bo dỉåỵng áøm truưn thäúng, hiãûn nay ngỉåìi ta cn ạp
dủ
ng nhiãưu phỉång phạp bo dỉåỵng khạc nhỉ: Phun låïp họa cháút ngàn nỉåïc bãư màût,
hụt nỉåïc bãư màût
10.9.2. Sỉía chỉỵa nhỉỵng khuút táût trong bã täng
1. Hiãûn tỉåüng räù
Trong thi cäng bã täng tải chäù, sau khi thạo vạn khn thỉåìng gàûp 3 dảng räù bã
täng nhỉ sau:
+ Räù ngoi (hay gi l räù màût): màût bã täng cọ hçnh dảng nhỉ täø ong, chè xút
hiãûn thnh nhỉỵng läù nh åí màût ngoi chỉa vo tåïi cäút thẹp.
+ Räù sáu: läù räù â sáu tåïi táûn cäút thẹp.
+ Räù tháúu sút: läù räø xun qua kãút cáúu, tỉì màût ny sang màût kia.
a. Ngun nhán gáy räù
+ Do vỉỵa bã täng bë phán táưng trong quạ trçnh váûn chuøn, âäø v âáưm bã täng.
+ Do âäü dy ca bã täng quạ låïn, vỉåü
t quạ phảm vi nh hỉåíng tạc dủng ca âáưm.
+ Do vỉỵa bã täng träün khäng âãưu, vỉỵa bã täng quạ khä hay bë máút nỉåïc xi màng
trong quạ trçnh váûn chuøn (thiãút bë váûn chuøn khäng kên khêt) hay vạn khn khäng
kên khêt khi âáưm s bë máút nỉåïc).
+ Do âáưm khäng k nháút l låïp vỉỵa bã täng giỉỵa cäút thẹp chëu lỉûc v vạn khn
(låïp bo vãû). Hay do mạy âáưm cọ sỉïc rung quạ úu.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



148
+ Cäút thẹp quạ dy lm cäút liãûu khäng lt âỉåüc xúng dỉåïi hay do cäút liãûu låïn

khäng âụng qui cạch (kêch thỉåïc cäút liãûu låïn quạ låïn)
b. Háûu qu
Tiãút diãûn chëu lỉûc tải vë trê räù thu hẻp lm gim kh nàng chëu lỉûc ca kãút cáúu, tảo
âiãưu kiãûn thûn låüi cho mäi trỉåìng xám thỉûc vo phạ hoải cäút thẹp, phạ hoải liãn kãút
giỉỵa bã täng v cäút thẹp
c. Xỉí lê
Âủc räüng vë trê räù, cảy b cạc viãn cäút liãûu låïn xung quanh, lm vãû sinh sảch s
räưi dng bã täng âạ nh cọ mạc bàòng hồûc cao hån mạc bã täng c âãø trạt lải. Nãúu cáưn
thiãút thç ghẹp vạ
n khn räưi âäø v âáưm chàût bã täng. Chụ âäúi våïi vë trê räù xun cáưn
thỉûc hiãûn chäúng âåỵ kãút cáúu trỉåïc khi tiãún hnh xỉí lê.
2. Hiãûn tỉåüng nỉït chán chim
a. Hiãûn tỉåüng
Thỉåìng gàûp åí cạc khäúi bã täng khäúi låïn, hay cạc sn cọ 2 låïp thẹp, âỉåìng äúng
ngáưm chän trong sn nhiãưu khi thạo dåỵ vạn khn våïi cạc vãút nỉït åí bãư màût (màût
ngoi) lm gim kh nàng chëu lỉûc v sỉïc chäúng tháúm ca bã täng. Vãút nỉït thỉåìng cọ
hçnh dảng chán chim.
b. Ngun nhán
+ Do sỉû co ngọt khäng âãưu ca bã täng vç khäng âm bo âụng cạc biãûn phạp v
qui trçnh bo dỉåỵng bã täng sau khi âäø.
+ Do cäút thẹp âàût sai, âàût thiãú
u hồûc bë xã dëch khi vë trê thiãút kãú khi âäø v âáưm
bã täng.
c.Háûu qu
Xút hiãûn cạc vãút nỉït trãn cạc kãút cáúu lm gim kh nàng chëu lỉûc ca kãút cáúu âọ,
tảo âiãưu kiãûn mäi trỉåìng xám thỉûc phạ hoải kãút
d. Xỉí l
Âủc räüng vë trê nỉït, cảy b cạc viãn cäút liãûu låïn xung quanh, lm vãû sinh sảch s
räưi dng bã täng âạ nh cọ mạc bàòng hồûc cao hån mạc bã täng c âãø trạt lải.
3. Hiãûn tỉåüng tràõng màût

a. Hiãûn tỉåüng
Thỉåìng tháúy åí nhỉỵng kãút cáúu mng, khi gåỵ vạn khn thç tháúy bãư màût âãưu bë
tràõng.
b.Ngun nhán
Do bo dỉåỵng khäng täút hồûc do nỉåïc trong häùn håüp bã täng máút nhiãưu vç nhiãût
âäü tàng nhanh.
c. Háûu qu
Tải vë trê tràõng màût täúc âäü phạt triãøn cỉåìng âäü ca bã täng cháûm v thỉåìng khäng
hồûc ráút láu måïi âảt âỉåüc cỉåìng âäü thiãút kãú.
d. Xỉí l
GIAẽO TRầNH MN HOĩC KYẻ THUT THI CNG I



149
Queùt nổồùc xi mng, õừp bao taới, trỏỳu hoỷc muỡn cổa, tổồùi nổồùc thổồỡng xuyón tổỡ
5ữ7 ngaỡy.

HT




































GIAẽO TRầNH MN HOĩC KYẻ THUT THI CNG I



150
TàI LIệU THAM KHảO


1. Lê Kiều, Nguyễn Duy Ngụ, Nguyễn Đình Thám (1996), Kỹ thuật xây dựng 1-Công
tác đất và thi công bê tông toàn khối, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
2. Nguyễn Tấn Quý, Nguyễn Thiện Ruệ (2001), Giáo trình công nghệ bê tông xi
măng, (1), NXB Giáo dục, Hà Nội.
3. Phan Hùng, Trần nh Đính (2000), Ván khuôn và giàn giáo, NXB Xây dựng.
4. Trờng đại học xây dựng Hà Nội (1975), Kỹ thuật các quá trình xây dựng, Dịch từ
tài liệu Liên xô (Betnhicov).
5. Tiêu chuẩn Việt Nam
+ TCVN 4453:1995-Kết cấu bê tông cốt thép toàn khối-Quy phạm thi công
nghiệm thu.
+ TCVN 5592:1991-Bê tông nặng-Yêu cầu bảo dỡng ẩm tự nhiên.
+ TCVN 2682:1999-Xi măng Pooc lăng-Yêu cầu kỹ thuật.
+ TCVN 6260:1997-Xi măng Pooc lăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật.
+ TCVN 1770:1986-Cát xây dựng-Yêu cầu kỹ thuật.
6. Concret institute Australia (1991), Curing of Concret.














×