Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

giao an toan 7 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.01 KB, 72 trang )

Trêng THCS DiÔn BÝch Gi¸o viªn:NguyÔn TiÕn Dòng
Ngày soạn : 7/11/2009
Ngày dạy : 9/11/2009

CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
A. Mục tiêu:
- Biết được công thức biểu diển mối liên hệ giữa hai đại lượngtỉ lệ thuận.
- Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không? Hiểu được các tính chất của
hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ
thuận. Tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại
lượng kia.
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
C. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, sgk.
HS: Ôn lại khái niệm tỉ lệ thuận đã học ở TH.
D. Tiến trình lên lớp:
I. Tổ chức:
II. Bài củ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Có cách nào mô tả ngắn gọn hai đại lượng tỉ lệ thuận.
2. Triển khai bài:
Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học
13' a. Hoạt động 1
GV cho HS làm ?1
HS làm ?1 vào phiếu học tập.
GV quảng đường đi được là S(km)
theo thời gian t(h) của 1 vật chuyển
động đều với vận tốc 15km/h tính
theo công thức nào?
GV khối lượng m(kg)theo thể tích


V(m
3
) của thanh kim loại đồng chất
có khối lượng riêng Dkg/m
3
tính
theo công thức nào?
Ví dụ (D
sắt
= 7800kg/m
3
)
GV có nhận xét gì về sự giống
nhau giữa các công thức trên?
HS nêu nhận xét?
GV cho HS đọc to định nghĩa.
GV lưu ý khái niệm hai đại lượng
1. Định nghĩa:
?1(sgk)
S= 15.t
m = D.V
m = 7800.V
NX: Các công thức trên đều có điểm giống
nhau là đại lượng này bằng đại lượng kia
nhân với 1 hằng số khác không.
* Định nghĩa: (sgk/52)
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 N¨m Häc 2009-2010
Trêng THCS DiÔn BÝch Gi¸o viªn:NguyÔn TiÕn Dòng
15'
TLT học ở tiểu học(k


0) là một
trường hợp riêng của k

0.
Gv cho học sinh làm ?2.
HS làm ?2 và báo cáo kết quả
Gv thông báo chú ý .
Gv cho HS làm ?3.
HS làm ?3 và thông báo kết quả.
b. Hoạt động 2.
GV cho HS làm ?4.
HS làm ?4 vào phiếu học tập.
GV hãy xác định hệ số tỉ lệ của y
đối với x?.
GV cho HS thay "?" trong bảng
bằng một số thích hợp?
GV có nhận xét gì về tỉ số giữa hai
giá trị tương ứng ?
GV giải thích thêm về sự tương
ứng của x
1
và y
1
, x
2
và y
2

GV giới thiệu hai tính chất .

-
k
1
- Chú ý: (sgk /52)
?3(sgk)
2.Tính chất:
?4(sgk)
a. Vì y và x là hai đại lượng TLT.

y
1
= k.x
1

6 = k.3

k = 2
Vậy hệ số tỉ lệ là 2
b. y
2
= k .x
2
=8 . y
3
= 2.5 = 10
y
4
= 2.6 =12
c.
=

1
1
x
y
=
2
2
x
y
=
3
3
x
y
=
4
4
x
y
2
- Tính chất:(sgk/53)
IV. Củng cố: 13'
- GV cho học sinh nắm các ý chính trong bài.
- GV cho học sinh làm bài tập 1,2,3/ sgk.
V. Dặn dò:
- Về nhà học thuộc lý thuyết về hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Làm bài tập 4/sgk bài tập 1đến 7/ sbt.
- Xem trước bài: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 N¨m Häc 2009-2010
Trờng THCS Diễn Bích Giáo viên:Nguyễn Tiến Dũng

Ngy son :9/11/2009
Ngy dy :12/11/2009
Tiết 24.: một số bài toán về đại l ợng tỉ lệ thuận
A. Mục tiêu:
- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế
B. Chuẩn bị:
- Giấy trong, dền chiếu (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, chú ý, Ghi bảng ?1, bài
toán 2)
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- HS1: định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK )
- HS2: phát biểu tính chất 2 đl tỉ lệ thuận
III. Bài mới:
Hoạt động của Thầy, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- 1 học sinh đọc đề bài
? Đề bìa cho biết điều gì? Hỏi chúng ta
điều gì.
- HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên
? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau nh
thế nào
? Ta có tỉ lệ thức nào.
? m
1
và m
2
còn quan hệ với nhau nh thế
nào

- GV đa lên máy chiếu cách giải 2 và hớng
dẫn học sinh
- Hs chú ý theo dõi
- GV đa ?1 lên máy chiếu
- HS đọc đề toán
- HS làm bài vào giấy trong.
- Trớc khi học sinh làm giáo viên hớng dẫn
nh bài toán 1
1. Bài toán 1 (18')
Gọi khối lợng của 2 thanh chì tơng ứng là
m
1
(g) và m
2
(g), vì khối lợng và thể tích là
2 đại lợng tỉ lệ thuận nên:
1 2
m m
12 17
=
Theo bài
2 1
m m 56,5 =
(g), áp dụng tính
chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 1 2 1
m m m m
56,5
11,3
17 12 17 12 5


= = = =



1
2
m 11,3.1 2 135,6
m 11,3. 17 192,1
= =
= =
Vậy khối lợng của 2 thanh chì lần lợt là
135,6 g và 192,1 g
?1
m
1
= 89 (g)
m
2
= 133,5 (g)
* Chú ý:
Giáo án đại số 7 Năm Học 2009-2010
Trờng THCS Diễn Bích Giáo viên:Nguyễn Tiến Dũng
- GV: Để nẵm đợc 2 bài toán trên phải
nắm đợc m và Vũ là 2 đl tỉ lệ thuận và sử
dụng tính chất tỉ lệ và dãy tỉ số bằng nhau
để làm.
- Đa Ghi bảng bài toán 2 lên máy chiếu.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- HS thảo luận theo nhóm.

2. Bài toán 2 (6')

=A

30
0

B

= 60
0

C

=90
0-
IV. Củng cố: (12')
- GV đa bài tập 5 lên bảng phụ
BT 5: học sinh tự làm
a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì
1 2
1 2
x x
9
y y
= = =
b) x và y khôngời tỉ lệ thuận vì:
1 9
12 90


BT 6:
a) Vì khối lợng và chiếu dài cuộng dây thép tỉ lệ thuận nên:
1 25
y 25.x
x y
= =
b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g)


1
x .4500 180
25
= =
(m)
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)


Ngy son:13/11/2009
Giáo án đại số 7 Năm Học 2009-2010
Trêng THCS DiÔn BÝch Gi¸o viªn:NguyÔn TiÕn Dòng
Ngày dạy : 16/11/2009
.
Tiết:25 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ.
- HS có kỷ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để giải
toán

- Thông qua giờ luyện tập học sinh được biết thêm về nhửng bài toán liên quan đến
thực tế .
B. Phương pháp: vấn đáp + tự luận.
C. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi các bài toán.
HS: phiếu học tập
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định:
II. Bài cũ:
HS1; Chửa bài tập 8sgk.
HS2; Chủa bài tập 8sbt.
III.Bài mới.
1. Đặt vấn đề. Để áp dụng nhửng bài toán liên quan đến thực tế , hoá học hình
học thì chúng ta phải thực hiện như thế nào?
2. Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò. Nội dung kiến thức.
a. Hoạt động 1.
HS đọc đề bài toán.
HS tóm tắt đề bài.
GV khi làm mứt thì khối lượng
dâu và khối lượng đường là hai
đại lượng qua hệ như thế nào?
GV hảy lập tỷ lệ thức ?
GV vậy bạn nào nói đúng?
GV cho HS tìm hiểu đề bài.
GV bài toán này có thể phát biểu
đơn giản như thế nào?
GV hảy áp dụng tính chất dảy tỷ
số bằng nhau , và các điều kiện
biết ở đầu bài để giải bài tập

này?
HS tìm các giá trị của x,y,z?
1. Bài tập 7(sgk)
Tóm tắt: 2kg dâu cần 3kg đường.
2,5kg dâu cần xkg đường?
Giải : Khối lượng dâu và khối lượng đường là
hai đại lượng tỷ lệ thuận với nhau.
Ta có:
x
3
5,2
2
=

=⇒
2
3.5,2
3,75
Vậy bạn hạnh nói đúng.
2. Bài tập 9 sgk.
Giải:
Gọi khối lượng (kg ) của niken, kẽm, đồng
lần lượt là x , y ,z.
Theo bài ra ta có: x+ y+ z = 150

3
x

=
134

zy
=
Theo tính chất của dảy tỷ số bằng nhau ta có:
==
++
++
===
20
150
13431343
zyxzyx
7,5
vậy: x = 7,5.3 = 22,5
y = 7,5.4 = 30
z = 7,5. 13 = 97,5
Khối lượng của niken, kẽm, đồng lần lượt là
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 N¨m Häc 2009-2010
Trêng THCS DiÔn BÝch Gi¸o viªn:NguyÔn TiÕn Dòng
GV hướng dẫn học sinh làm.
b. Hoạt động 2.
GV cho học tìm hiểu đề bài toán.
HS tóm tắt bài toán ?
GV biết các cạnh của tam giác tỷ
lệ với 2,3,4 và chu vi của nó là
45cm , tính các cạnh của tam
giác đó?
HS nêu cách giải bài toán ?
GV gọi học sinh trình bày
bảng.cả lớp cùng làm.
GV cho học sinh nhận xét thống

nhất kết quả.
c. Hoạt động 3.
GV cho HS thi làm toán nhanh.
GV chia HS làm thành hai đội.
a. Điền số thích hợp vào ô
trống ?
b. Biểu diễn y theo x ?
c. Điền số thích hợp vào ô trống
d. Biểu diễn z theo y ; z= 60.y
e. Biểu diễn z theo x ; z=720.x
22,5kg. 30kg. 97,5kg.
3. Bài tập 10sgk.
Giải:
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác đó lần lượt
là x, y,z .
Theo bài ra ta có:

432
zyx
==
và x+y+z= 45
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có.

=
++
++
===
432432
zyxzyx
5


x = 2.5 =10cm

y = 3.5 = 15cm

z = 4.5 = 20cm
4. Bài tập 11sgk.
Giải:
Gọi a,b,c theo thứ tự là số vòng quay của kim
giờ, kim phút, kim giây , trong cùng 1 khoảng
thời gian.
a.
X 1 2 3 4
y ? ? ? ?
b. y = 12x
c.
y 1 6 12 18
Z ? ? ? ?
d. z = 60.y
e. z =720.x
IV. Củng cố:
- GV chốt lại các ý chính trong bài.
- HS nêu phương pháp giải các bài toán trên.
V. Dặn dò:
- về nhà xem lại lý thuyết và các bài tập đã giải.
- Làm hết các bài tập còn lại sgk và sbt.
- Xem trước bài đại lượng tỷ lệ nghịch , chuẩn bị phiếu học tập.


Ngày soạn :16/11/2009

Ngày dạy :19/11/2009
Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
A. Mục tiêu:
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 N¨m Häc 2009-2010
Trêng THCS DiÔn BÝch Gi¸o viªn:NguyÔn TiÕn Dòng
Học xong bài này HS cần phải:
- Biết được công thức biểu diển mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không.
- Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và
giá trị tương ứng của đại lượng kia.
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
C. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ
- HS: Xem lại kiến thức về "Đại lượng tỉ lệ nghịch đã học ở tiểu học".
D. Tiến trình lên lớp:
(1')I. Ổn định lớp:
(3')II. Bài cũ: Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
III. Bài mới:
1.Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
Tg Hoạt động của thầy và trò. Nội dung bài dạy.
13' a/. Hoạt động 1:
GV cho HS nhắc lại khái niệm về đại
lượng tỉ lệ nghịch đã học ở tiểy học.
HS ôn lại kiến thức cũ.
GV cho HS làm ?1.
HS làm /1.
GV gợi ý cho HS. hãy viết công thức
tính.
a/. Cạnh y(cm) theo cạnh x(cm) của hình

chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng
luôn có diện tích bằng 12cm
2
.
b/. Lượng gạo y(kg) trong mỗi bao theo
x khi chia đều 500kg vào x bao.
c/. Vận tốc v(km/h) theo thời gian t(h)
của một vật chuyển động đều trên quảng
đường 16km.
GV: Em hãy rút ra nhận xét về sự giống
nhau giữa các công thức trên?
GV giới thiệu hai đại lượng tỉ lệ nghịch
tr57/sgk.
HS đọc to định nghĩa.
GV nhấn mạnh công thức.
GV lưu ý: khái niệm tỉ lệ nghịch học ở
tiểu học (a > 0) chỉ là một trường hợp
riêng của định nghĩa a

0.
GV cho HS làm ?2.
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ
lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ
1. Định nghĩa:
?1.
a/. Diện tích hình chữ nhật:
S = xy = 12 (cm
2
)


y =
x
12
b/. Lượng gạo trong tất cả các bao là:
xy = 500(kg)

y =
x
500
c/. Quảng đường đi được của vật
chuyển động đều là:
v.t = 16 (km)

v =
t
16
*NX: Các công thức trên đều có điểm
giống nhau là đại lượng này bằng một
hằng số chia cho đại lượng kia.
* ĐN: (sgk).
*CT: y =
x
a
hay x.y = a.
?2.
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 N¨m Häc 2009-2010
Trờng THCS Diễn Bích Giáo viên:Nguyễn Tiến Dũng
12'
s t l no?

Em hóy xem trong trng hp tng quỏt:
Nu y t l nghch vi x theo h s t l a
thỡ x t l nghch vi y theo h s t l
no?
iu ny khỏc vi hai i lng t l
thun ntn?
HS ln lt tr li cỏc cõu hi trờn.
GV yờu cu HS c "Chỳ ý" sgk.
HS c to " Chỳ ý " tr57/sgk.
b/. Hot ng 2:
GV cho HS lm ?3 (GV gi ý cho HS).
GV: Gi s y v x t l nghch vi nhau:
y =
x
a
. Khi ú, vi mi giỏ tr: x
1
, x
2
, x
3

khỏc 0 ca x ta cú mt giỏ tr tng ng
y
1
=
1
x
a
, y

2
=
2
x
a
, y
3
=
3
x
a
ca y, do ú
x
1
y
1
= x
2
y
2
= x
3
y
3
= = a
Cú x
1
y
1
= x

2
y
2


1
2
2
1
y
y
x
x
=
Tng t: x
1
y
1
= x
3
y
3



1
3
3
1
y

y
x
x
=
GV gii thiu hai tớnh cht trong sgk.
HS c hai tớnh cht.
GV yờu cu HS so sỏnh vi hai tớnh cht
ca hai i lng t l thun.
-3,5

y =
x
5,3


x =
x
5,3
Vy nu y t l nghch vi x theo h
s t l -3,5 thỡ x t l nghch vi y
theo h s t l -3,5.
*TQ: y =
x
a


x =
y
a
Vy x t l nghch vi y cng theo h

s t l a.
* Chỳ ý: (sgk).
2. Tớnh cht:
?3.
a/. x
1
y
1
= a

a = 60
b/. y
2
= 20; y
3
= 15; y
4
= 12
c/. x
1
y
1
= x
2
y
2
= x
3
y
3

= x
4
y
4
= 60 (bng
h s t l).
*Tớnh cht: (sgk).
(15')IV. Cng c:
- Lm bi tp 12; 13; 14 tr58/sgk:
- Nm vng N v TC ca hai i lng t l nghch (so sỏnh vi t l thun)
- BTVN: 15 tr58/sgk v 18 22 tr45;46/sbt.
- Xem trc bi mi: Mt s bi toỏn v i lng t l nghch.
Ngy son :21/11/2009
Ngy dy :23/11/2009
. Tit 27: MT S BI TON V I LNG T L NGHCH
A. Mc tiờu:
- Hc xong bi ny HS cn phi bit cỏch lm cỏc bi toỏn c bn v i lng t l
nghch.
Giáo án đại số 7 Năm Học 2009-2010
Trêng THCS DiÔn BÝch Gi¸o viªn:NguyÔn TiÕn Dòng
- Rèn kỹ năng giải các bài về đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Áp dụng vào giải các bài toán trong thực tiển cuộc sống hằng ngày.
B. Phương pháp: Vấn đáp, tự luận, giảng giải.
C. Chuẩn bị: - GV: bảng phụ.
D. Tiến trình lên lớp:
(1') I. Ổn định lớp:
(7')II: Bài cũ: - HS1: Nêu định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch và đại lượng tỉ lệ thuận.
- HS2: Nêu tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
III.Bài mới:
1. Đặt vấn đề:

2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò. Nội dung bài dạy.
10'
15'
a/. Hoạt động 1:
GV gọi HS đọc đề bài toán 1.
HS đọc to đề bài toán 1.
GV hướng dẫn HS phân tích để tìm ra
cách giải.
- Ta gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần
lượt là v
1
và v
2
(km/h). Thời gian tương
ứng với các vận tốc là t
1
và t
2
(h). Hãy tóm
tắt đề bài rồi lập tỉ lệ thức của bài toán. Từ
đó tìm t
2
.
HS tóm tắt bài toán và đi lập tỉ lệ thức.
GV nhấn mạnh: Vì v và t là hai đại lượng
tỉ lệ nghịch nên tỉ số giữa hai giá trị bất kỳ
của đại lượng này bằng nghịch đảo tỉ số
hai giá trị tương ứng của địa lượng kia.
GV thay đổi nội dung bài toán: Nếu v

2
=
0,8v
1
thì t
2
bằng bao nhiêu?
b/. Hoạt động 2:
HS đọc đề và tóm tắt bài toán 2.
GV: Nếu gọi số máy của mỗi đội lần lượt
là x
1
, x
2
, x
3
, x
4
(máy) ta có điều gì?
- Cùng một công việc như nhau giữa số
1. Bài toán 1:
Giải:
Ôtô đi từ A đến B:
Với vận tốc v
1
thì thời gian là t
1
.
Với vận tốc v
2

thì thời gian là t
2
.
Vận tốc và thời gian đi là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch nên:
1
2
2
1
v
v
t
t
=
mà t
1
= 6; v
2
= 1,2.v
1
do đó:
5
2,1
6
2,1
6
2
2
==⇒= t
t

Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ôtô đi
từ A đến B hết 5h.
Nếu v
2
= 0,8v
1
thì:
1
2
2
1
v
v
t
t
=
= 0,8
hay:
t
6
= 0,8

t
2
= 6: 0,8 = 7,5.
2. Bài toán 2:
Tóm tắt bài toán:
Bốn đội có 36 máy cày (cùng năng
suất, công việc bằng nhau)
Đội 1 HTCV trong 4 ngày.

Đội 2 HTCV trong 6 ngày.
Đội 3 HTCV trong10 ngày.
Đội 4 HTCV trong 12 ngày.
Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy?
Giải:
Gọi số máy của mỗi đội lần lượt là x
1
,
x
2
, x
3
, x
4
(máy).
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 N¨m Häc 2009-2010
Trờng THCS Diễn Bích Giáo viên:Nguyễn Tiến Dũng
mỏy cy v s ngy hon thnh cụng vic
quan h nh th no?
- p dng tớnh cht 1 ca hai i lng t
l nghch, ta cú cỏc tớch no bng nhau?
- Hóy bin i cỏc tớch bng nhau ny
thnh dóy t s bng nhau?
GV gi ý: 4x
1
=
4
1
1
x

p dng tớnh cht ca dóy t s bng nhau
tỡm cỏc giỏ tr ca x
1
, x
2
, x
3
, x
4
.
GV yờu cu HS lm ?2.
Cho ba i lng x, y, z. Hóy chi bit mi
liờn h gia hai i lng x v z bit:
a/. x v y t l nghch, y v z cng t l
nghch.
GV hng dn HS s dng cụng thc
nh ngha cu hai i lng t l thun, t
l nghch.
b/. x v y t l nghch, y v z t l thun.

Ta cú: x
1
+ x
2
+ x
3
+ x
4
= 36
Vỡ s mỏy cy v s ngy t l nghch

vi nhau nờn ta cú:
4x
1
= 6x
2
= 10x
3
= 12x
4
hay
12
1
10
1
6
1
4
1
4
3
21
x
x
xx
===
Theo tớnh cht ca dóy t s bng
nhau, ta cú:
12
1
10

1
6
1
4
1
4
3
21
x
x
xx
===
=
60
60
36
36
12
1
10
1
6
1
4
1
4321
==
+++
+++ xxxx
Vy x

1
= 15, x
2
= 10, x
3
= 6, x
4
= 5.
S mỏy ca bn i ln lt l 15,
10, 6, 5.
?2:
a/. x v y t l nghch

x =
y
a
.
y v z t l nghch

x =
z
b
.

x =
z
b
a
z
b

a
.=
cú dng x = kz

x t l thun vi z.
b/. x v y t l nghch

x =
y
a
y v z t l thun

y = bz

x =
bz
a
hay xz =
b
a
hoc
z
b
a
Vy x t l nghch vi z.
(10') IV. Cng c: - Lm bi tp 16, 17, 18 tr 60; 61/sgk.
- Nờu cỏc phng phỏp s dng gii cỏc bi tp trờn.
(2') V. Dn dũ:
- ễn tp i lng t l thun, i lng t l nghch.
- Bi tp v nh: 19, 20, 21 tr61/sgk v 25, 26, 27 tr46/sbt.


Ngy son: 24/11/2009
Ngy dy :26/11/2009
Tiết 28. luyện tập
Giáo án đại số 7 Năm Học 2009-2010
Trờng THCS Diễn Bích Giáo viên:Nguyễn Tiến Dũng

A. Mục tiêu:
- Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiến thức về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận
dụng giải toán nhanh và đúng.
- HS mở rộng vốn sống thông qua các bài toán tính chất thực tế
- Kiểm tra 15'
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra 15':
Câu 1: Hai đại lợng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch
a)
x -1 1 3 5
y -5 5 15 25
b)
x -5 -2 2 5
y -2 -5 5 2
c)
x -4 -2 10 20
y 6 3 -15 -30
Câu 2: Hai ngời xây 1 bức tờng hết 8 h. Hỏi 5 ngời xây bức tờng đó hết
bao nhiêu lâu (cùng năng xuất)

III. Luyện tập :
Hoạt động của Thầy, trò Ghi bảng
- Y/c học sinh làm bài tập 19
- HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt.
? Cùng với số tiền để mua 51 mét loại I
có thể mua đợc bao nhiêu mét vải loại
II, biết số tiền 1m vải loại II bằng 85%
số tiền vải loại I
- Cho học sinh xác định tỉ lệ thức
- HS có thể viết sai
- HS sinh khác sửa
- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày
BT 19 (12')
Cùng một số tiền mua đợc :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m
Vì số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại
lợng tỉ lệ nghịch :

51 85%. 85
100
a
x a
= =



51.100
60
85

x = =
(m)
TL: Cùng số tiền có thể mua 60 (m)
Giáo án đại số 7 Năm Học 2009-2010
Trờng THCS Diễn Bích Giáo viên:Nguyễn Tiến Dũng
- HS đọc kĩ đầu bài
? Hãy xác định hai đại lợng tỉ lệ nghịch
- HS: Chu vi và số vòng quay trong 1
phút
- GV: x là số vòng quay của bánh xe
nhỏ trong 1 phút thì ta có tỉ lệ thức nào.
- HS: 10x = 60.25 hoặc
25
60 10
x
=
- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày.
BT 23 (tr62 - SGK)
Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch
với chu vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán
kính. Nếu x gọi là số vòng quay 1 phút
của bánh xe thì theo tính chất của đại l-
ợng tỉ lệ nghịch ta có:

25 25.60
150
60 10 10
x
x x= = =
TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay đợc 150

vòng
IV. Củng cố: (3')
? Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch
HD: - Xác định chính xác các đại lợng tỉ lệ nghịch
- Biết lập đúng tỉ lệ thức
- Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Ôn kĩ bài
- Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK);
bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
- Nghiên cứu trớc bài hàm số
Ngy son:30/11/2009
Giáo án đại số 7 Năm Học 2009-2010
Trêng THCS DiÔn BÝch Gi¸o viªn:NguyÔn TiÕn Dòng
Ngày dạy :3112/2009
Tiết 29: HÀM SỐ
A. Mục tiêu:
- HS biết được khái niệm hàm số.
- Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong
những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức).
- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
C. Chuẩn bị: - GV: Máy chiếu hoặc bảng phụ, thước thẳng.
- HS: Thước thẳng, bảng phụ nhóm.
D. Tiến trình lên lớp:
(1') I. Ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
III. Bài mới:
(1') 1. Đặt vấn đề: Hàm số - mối liên quan giữa hai đại lượng biến thiên.
2. Triển khai bài:

TG Hoạt động của thầy và trò. Nội dung bài dạy.
13' a/. Hoạt động 1:
GV: Trong thực và trong toán học ta
thường gặp các đại lượng thay đổi phụ
thuộc vào sự thay đổi ủa các đại lượng
khác.
GV giới thiệu bảng ở ví dụ 1.
HS quan sát bảng 1.
GV: Trong bảng này, nhiệt độ trong
ngày cao nhátt khi nào? thấp nhất khi
nào?
HS đọc ví dụ 1 và trả lời.
GV cho HS đọc ví dụ 2 ở sgk.
HS đọc to ví dụ 2.
GV: Công thức này cho ta biết m và v là
hai đại lượng quan hệ ntn?
? Hãy tính các giá trị tương ứng của m
khi V = 1 ; 2 ; 3 ; 4.
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 3.
HS đọc to ví dụ 3.
? Công thức này cho ta biết với quảng
đường không đổi, thời gian và vận tốc là
hai đại lượng quan hệ ntn?
? Hãy lập bảng các giá trị tương ứng của
t khi biết v = 5; 10; 25; 50.
? Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhận
xét gì?
1. Một số ví dụ về hàm số:
a/. Ví dụ 1:
t(giờ) 0 4 8 12 16 20

T(
0
C) 20 18 22 26 24 21
- Trong bảng này, nhiệt độ trong ngày
cao nhất lúc 12 giờ trưa (26
0
C) và
thấp nhất lúc 4 giờ sáng (18
0
C).
b/. Ví dụ 2:
Ta có: m = 7,8. V
- m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì
công thức có dạng: y = kx với k = 7,8.
V(cm
3
) 1 2 3 4
m(g) 7,8 15,6 23,4 31,2
c/. Ví dụ 3:
Ta có: t =
v
50

- Quảng đường không đổi thì thời
gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch vì công thức có dạng y =
x
a
v(km/h) 5 10 25 50
t (h) 10 5 2 1

NX: - Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự
thay đổi của thời điểm t. Với mỗi giá
trị của thời điểm t, ta chỉ xác định
được một giá trị tương ứng của nhiệt
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 N¨m Häc 2009-2010
Trêng THCS DiÔn BÝch Gi¸o viªn:NguyÔn TiÕn Dòng
15'
? Với mỗi thời điểm t, ta xá định được
mấy giá trị nhiệt độ T tương ứng?
? Tương tự ở ví dụ 2, em có nhận xét gì?
? Ở ví dụ 3, thời gian t là hàm số của đại
lượng nào?
b/. Hoạt động 2:
GV: Qua các ví dụ trên, hãycho biết đại
lượng y được gọi là hàm số của đại
lượng thay đổi x khi nào?
GV giới thiệu khái niệm hàm số.
HS đọc to khái niệm
GV lưu ý: Để y là hàm số của x cần có
các điều kiện sau:
- x và y đều nhận các giá ytrị số
- Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x.
- Với mỗi giá trị của x không thể tìm
được nhiều hơn một giá trị tương ứng
của y.
GV giới thiệu phần chú ý.
HS đọc to phần chú ý.
GV cho HS làm bài tập 24 ở sgk.
GV giới thiệu: Đây là trường hợp hàm số
được cho bằng bảng. Hãy cho ví dụ về

hàm số được cho bởi công thức?
GV cho HS làm bài tập sau:
* Xét hàm số y = f(x) = 3x.
Hãy tính f(1)? F(-5)? f(0)?
* Xét hàm số y = g(x) =
x
12
.
Hãy tính g(2)? g(-4)?
độ T. Do đó, nhiệt độ T là hàm số của
thời điểm t.
- Khối lượng m của thanh đồng
phụ thuộc vào thể tích V của nó. Với
mỗi giá trị của V ta chỉ xác định được
một giá trị tương ứng m. Do đó, khối
lượng m là một hàm số của thể tích
V. Còn thời gian t là hàm số của vận
tốc v.
2. Khái niệm hàm số:
- Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại
lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá
trị của x ta luôn xác định được chỉ
một giá trị tương ứng của y thì y được
gọi là hàm số của x.
* Chú ý: (sgk).
Bài tập 24/sgk:
Nhìn vào bảng ta thấy ba điều kiện
của hàm số đều thoả mãn, vậy y là
một hàm số của x.
Vd: y = f(x) = 3x.

y = g(x) = 12/x.
Ta có: f(1) = 3.1 = 3.
f(-5) = 3.(-5) = -15
f(0) = 3.0 = 0
Ta có: g(2) =
2
12
= 6
g(-4) =
4
12

= -3
(13')IV. Củng cố: - Nêu khái niệm về hàm số và điều kiện để xác định được một hàm
số.
- Làm bài tập 25/sgk và 35/sbt.
(2') V. Dặn dò: - Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm
số của x. - BTVN 26, 27, 28, 29, 30 tr64/sgk.
Ngµy……th¸ng12N¨m 2009
Ngày soạn: 3/12/2009
Ngày dạy : /12/2009
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 N¨m Häc 2009-2010
Trờng THCS Diễn Bích Giáo viên:Nguyễn Tiến Dũng
Tit 30: LUYN TP
A. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm hàm số
- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia
không
- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại.
B. Chuẩn bị:

- bng ph, thớc thẳng.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (9')
- HS1: Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x, làm bài tập 25
(sgk)
- HS2: Lên bảng điền vào giấy trong bài tập 26 (sgk). (GV đa bài tập lên BP)
III. Luyện tập : (28')
Hoạt động của Thầy, trò Ghi bảng
- Y/c học sinh làm bài tập 28
- HS đọc đề bài
- GV yêu cầu học sinh tự làm câu a
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở
- GV đa Ghi bảng câu b bài tập 28 lên
bng ph
- HS thảo luận theo nhóm
- GV thu phiếu của 3 nhóm đa lên bng
ph.
- Cả lớp nhận xét
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29
- cả lớp làm bài vào vở
- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Đại diện nhóm giải thích cách làm.
- GV đa Ghi bảng bài tập 31 lên bng ph
Bài tập 28 (tr64 - SGK)
Cho hàm số
12
( )y f x

x
= =
a)
12 2
(5) 2
5 5
f = =

12
( 3) 4
3
f = =

b)
x -6 -4 -3 2 5 6 12
12
( )f x
x
=
-2 -3 -4 6
2
2
5
2 1
BT 29 (tr64 - SGK)
Cho hàm số
2
( ) 2y f x x= =
. Tính:
2

2
2
2
2
(2) 2 2 2
(1) 1 2 1
(0) 0 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 2 1
( 2) ( 2) 2 2
f
f
f
f
f
= =
= =
= =
= = =
= =
BT 30 (tr64 - SGK)
Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là a, b
Giáo án đại số 7 Năm Học 2009-2010
Trờng THCS Diễn Bích Giáo viên:Nguyễn Tiến Dũng
- 1 học sinh lên bảng làm
- GV giới thiệu cho học sinh cách cho tơng
ứng bằng sơ đồ ven.
? Tìm các chữ cái tơng ứng với b, c, d
- 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời.
- GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn hàm

số

5
0
-1
-2
3
2
1
BT 31 (tr65 - SGK)
Cho
2
3
y x=
x -0,5 -4/3 0 4,5 9
y -1/3 -2 0 3 6
* Cho a, b, c, d, m, n, p, q

R

q
p
n
m
d
c
b
a
a tơng ứng với m
b tơng ứng với p


sơ đồ trên biểu diễn hàm số .
IV. Củng cố: (5')
- Đại lợng y là hàm số của đại lợng x nếu:
+ x và y đều nhận các giá trị số.
+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+ Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y
- Khi đại lợng y là hàm số của đại lợng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x)
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT)
- Đọc trớc
Đ
6. Mặt phẳng toạ độ
- Chuẩn bị thớc thẳng, com pa

Ngàytháng12 Năm 2009
Ngy son:3/12/2009
Ngy dy : /12/2009
Tit 31: MT PHNG TO
Giáo án đại số 7 Năm Học 2009-2010
Trêng THCS DiÔn BÝch Gi¸o viªn:NguyÔn TiÕn Dòng
A. Mục tiêu:
Học xong bài này HS cần phải:
- Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên
mặt phẳng.
- Biết vẽ hệ trục toạ, xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ, xác định
một điểm trên mặt phẳng tạo độ khi biết toạ độ của nó.
- Thấy được mối liên hệ giữa toán học vag thực tiễn để ham thích học toán.
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
C. Chuẩn bị: GV: Một chiếc vé xem phim, phấn màu, thước thẳng có chia độ dài,

compa.
HS: Thước thẳng có chia độ dài, compa, giấy kẻ ô vuông.
D. Tiến trình lên lớp:
(1') I. Ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
III. Bài mới:
(1') 1. Đặt vấn đề: Làm thế nào để xác định được vị trí của một điểm trên mặt phẳng?
Đó chính là nội dung của bài học hôm nay.
2. Triển khai bài:
TG Hoạt động của thầy và trò. Nội dung bài dạy.
7'
13'
a/. Hoạt động 1:
GV đưa bản đồ địa lý Việt Nam lên
bảng và giới thiệu:
HS đọc toạ độ của một điểm khác.
Ví dụ 2 GV cho HS quan sát chiếc vé
xem phim hình 15 sgk.
HS quan sát chiếc vé xem phim.
GV: Em hãy cho biết trên vé số ghế H1
cho ta biết điều gì?
GV: Tương tự hãy giải thích dòng ghế
"số ghế :B12" của một tấm vé xem đá
bóng .
b/. Hoạt động 2:
GV giới thiệu mặt phẳng toạ độ.
HS nghe GV giưpói thiệu hệ trục yọa
độ Oxy và vẽ hệ trục toạ độ theo sự
hướng dẫn của GV
GV lưu ý cho HS: Các đơn vị dài trên

hai trục toạ độ được chọn bằng nhau
(nếu không nói gì thêm).
1. Đặt vấn đề:
VD1: Mỗi điểm trên bản đồ địa lý được
xác định bởi hai số (toạ độ địa lý) là
kinh độ và vĩ độ. Chẳng hạn:
Toạ độ địa lý mũi Cà Mau là: 104
0
40'Đ
(kinh độ) và 8
0
30' b (vĩ độ).
VD2: Chữ H chỉ số thứ tự của dãy ghế
(dãy H).
Số 1 chỉ số thứ tự của ghế trong dỹa
(ghế số 1).
2. Mặt phẳng toạ độ:
0
x
y
IV
III
II
I
P
-3
-2
-1
-3
-2

-1
3
2
1
3
2
1

- Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox và
Oy vuông góc và cắt nhau tại gốc của
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 N¨m Häc 2009-2010
Trờng THCS Diễn Bích Giáo viên:Nguyễn Tiến Dũng
12' c/. Hot ng 3:
GV yờu cu HS v mt h trc to
Oxy.
HS c lp v h trc Oxy vo v, mt
HS lờn bng v.
GV ly im P v ytớ tng t nh
hỡnh 17 sgk.
GV thc hin thao tỏc nh sgk ri gii
thiu:
GV nhn mnh: Khi kớ hiu to ca
mt im bao gi honh cng vit
trc, tung vit sau.
GV cho HS lm ?1.
HS c lp thc hin ?1 vo v.
GV cho HS lm ?2.
Vit to ca gc O.
mi trc s. Khi ú ta cú h trc to
Oxy.

- Ox, Oy: cỏc trc to . Ox l trc
honh, Oy l trc tung.
- Giao im O biu din s 0 ca c hai
trc gi l gc to .
- Mt phmg cú h trc to Oxy gi
l mt phng to Oxy
- Hai trc to chia mt phng thnh
4 gc: gúc phn t th I, II, III, IV theo
th t ngc chiu kim ng h.
* Chỳ ý: (sgk).
3. To ca mt im trong mt
phng to :
-cp s (1,5 ; 3) gi l to ca im
P.
Kớ hiu: P(1,5 ; 3)
S 1,5 gi l honh ca P
S 3 gi l tung ca P
?1.
Cp s (2;3) ch xỏc nh c mt
im.
?2. To ca gc O l (0;0)
* Nhn xột: (sgk).
(10')IV. Cng c: - GV yờu cu HS nhc li mt s khỏi nim v h trc to , to
ca mt im.
- Vy xỏc nh c v trớ ca mt im trờn mt phng ta cn bit iu gỡ?
- Lm bi tp 32, 33 tr67 sgk.
(1') V. Dn dũ: - Hc bi nm vng cỏc khỏi nim v quy nh ca mt phng to
, to ca mt im.
- BTVN: 34, 35 tr68 sgk v 44, 45, 46 tr49, 50, sbt.
Ngày tháng12 Năm 2009

Ngy son: 5 /12/2009
Ngy dy : 7 /12/2009
Giáo án đại số 7 Năm Học 2009-2010
Trêng THCS DiÔn BÝch Gi¸o viªn:NguyÔn TiÕn Dòng
Tiết 32: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Củng cố các khái niệm và quy định cỷa mặt phẳng toạ độ, toạ độ của một điểm.
- HS có kỷ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt
phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của một điểm cho trước.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ toạ độ.
B. Phương pháp: Vấn đáp, tự luận.
C. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm.
D. Tiến trình lên lớp:
(1') I. Ổn định tổ chức:
(7') II. Bài cũ: HS1: Chữa bài tập 35/sgk.
HS2: Chữa bài tập 45/sbt.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
TG Hoạt động của thầy và trò. Nội dung bài dạy.
10'
14'
a/. Hoạt động 1:
GV lấy thêm vài điểm trên trục hoành,
vài điểm trên trục tung. Sau đó yêu cầu
HS trả lời bài 34 tr68 sgk.
HS: Đọc toạ độ các điểm trên trục
hoành, trên trục tung.
GV cho HS làm bài tập 37 tr68 sgk.

Hàm số y được cho trong bảng sau:
x 0 1 2 3 4
y 0 2 4 6 8
a). Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng
(x;y) của hàm số trên.
b). Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và xác
định các điểm biểu diển các cặp giá trị
tương ứng của x và y ở câu a.
GV: Hãy nối các điểm A, B, C, D, O
có nhận xét gì về 5 điểm này?
Đến tiết sau ta sẽ nghiên cứu kĩ về
phần này.
b/. Hoạt động 2:
Bài tập 34/sgk:
a). Một điểm bất kì trên trục hoành có
tung độ bằng 0.
b). Một điểm bất kì trên trục tung có
hoành độ bằng 0.
Bài tập 37/sgk:
a). (0;0); (1;2); (2;4); (3;6);
(4;8).

0
8
6
4
2
4
3
2

1
x
y
Bài tập 50/sbt:
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 N¨m Häc 2009-2010
B A C
D
C
A
B
D
O
Trờng THCS Diễn Bích Giáo viên:Nguyễn Tiến Dũng
6'
GV yờu cu HS hot ng nhúm bi
tp 50 sbt.
HS hot ng nhúm.
V mt h trc to v ng phõn
giỏc ca gúc phn t th I, III.
a). ỏnh du im A nm trờn ng
phõn giỏc ú v cú honh bng 2.
im A cú tung bng bao nhiờu?
b). Em cú d oỏn gỡ v mi liờn h
gia tung v honh ca mt im
M nm trờn ng phõn giỏc ú.
GV cho HS lm bi tp 52 tr52 sbt.
? Tỡm to nh D ca hỡnh vuụng
ABCD hỡnh di õy.
? Hóy la chn to ca nh th t
Q ca hỡnh vuụng MNPQ trong cỏc cp

s sau: (6;0); (0;2); (2;6); (6;2).
c/. Hot ng 3:
GV a bng ph bi tp 38 sgk.
? Mun bit chiu cao ca tng bn em
lm nh th no?
? Tng tu mun bit s tui ca mi
bn em lm nh th no?
a) Ai l ngi cao nht v cao bao
nhiờu?
b) Ai l ngi ớt tui nht v bao nhiờu
tui?
c) Hng v Liờn ai cao hn v ai nhiu
tui hn? Nờu c th hn bao nhiờu?
a). im A cú tung bng 2.
Mt im M bt kỡ nm trờn ng
phõn giỏc ny cú honh v tung
bng nhau.
Bi tp 52/sbt:
D (4 ; -2)
Q (6 ; 2)
Bi tp 38/sgk:
- T cỏc iem Hng, o, Hoa, Liờn
k cỏc ng vuụng gúc xung trc
tung (chiu cao).
- K cỏc ng vuụng gúc xcuung
trc honh (tui).
a) o l ngi cao nht v cao 15dm
hay 1,5m
b) Hng l ngi ớt tui nht l 11 tui.
c) Hng cao hn Liờn (1dm) v Liờn

nhiu tui hn Hng (3 tui).
(5') IV. Cng c: - GV yờu cu HS t c mc "Cú th em cha bit" tr69 sgk.
- Mt HS c to trc lp. Sau khi HS c xong GV hi: Nh vy
ch cú mt quõn c ang v trớ no ta phi dựng nhng kớ hiu no?
Hi c bn c cú bao nhiờu ụ?
- ch cú mt quõn c ang v trớ no ta phi dựng hai kớ hiu,
mt ch v mt s. C bn c cú; 8 . 8 = 64 (ụ).
(2') V. Dn dũ: - Xem li lý thuyt v cỏc bi tp ó gii.
- Bi tp v nh: 47, 48, 49, 50 tr50, 51 sbt.
- c trc bi: th ca hm s y = ax (a

0).

Ngày tháng12 Năm 2009
Ngy son: 7/12/2009
Ngy dy : 10 /12/2009
Tit 33: TH CA HM S y = ax (a

0)
Giáo án đại số 7 Năm Học 2009-2010
4
2
-2
-4
-5 5
Trêng THCS DiÔn BÝch Gi¸o viªn:NguyÔn TiÕn Dòng
A. Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a

0).

- HS thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
- Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax .
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, diễn giải.
C. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
HS: Ôn lại cách xác định điểm trên mặt phẳng toạ độ, thước thẳng.
D. Tiến trình lên lớp:
(1') I. Ổn định:
(7') II. Bài cũ: HS1: Chữa bài tập 37 tr68 SGK.
HS2: Thực hiện yêu cầu ?1.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Nhờ có mặt phẳng toạ độ ta có thể biểu diển trực quan mối quan hệ
phụ thuộc giữa hai đại lượng.
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò. Nội dung bài dạy
a. Hoạt động 1:
GV: Chỉ vào ?1 và giới thiệu:Các
điểm M, N, Q, R biểu diển các cặp số
của hàm số y = f(x). Tập hợp các
điểm đó gọi là đồ thị của hàm số y =
f(x) đã cho.
Vậy đồ thị của hàm số y = f(x) là gì?
HS: ĐN đồ thị của hàm số y =f(x).
GV cho HS vẽ đồ thị của hàm số
trong ?1.
HS cả lớp vẽ vào vở.
GV: Vậy đồ thị của hàm số y = f(x)
trong ?1, ta phải làm những bước
nào?
HS: -Vẽ hệ trục toạ độ Oxy.
-Xác định trên mặt phẳng toạ độ,

các điểm biểu diển các cặp giá trị
(x;y) của hàm số.
b. Hoạt động 2:
GV cho HS xét hàm số y = 2x.
GV: Hàm số này có bao nhiêu cặp số
(x;y).
HS: Hàm số này có vô số cặp số(x;y).
GV: Chính vì hàm số y = 2x có vô số
cặp số (x;y) nên ta không thể liệt kê
hết được
các cặp số của hàm số.
Để tìm hiểu về đồ thị của hàm số này,
GV cho HS hoạt động nhóm ?2.
1. Đồ thị của hàm số:
ĐN: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp
tất cả các điểm biểu diển các cặp giá trị
tương ứng (x ; y) trên mặt phẳng toạ độ.
Ví dụ 1: Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x)
trong ?1.
x
y
3
2
1
-2
-1
3
2
1
0

-1
-2
-3
A
B
D
E
C
2. Đồ thị của hàm số y = ax (a

0):
* Ví dụ 1: Xét hàm số y = 2x:
a) (-2 ; -4); (-1 ; -2); (0 ; 0); (1 ; 2); (2 ; 4).
b)
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 N¨m Häc 2009-2010
-5 5
4
2
-2
-4
Trêng THCS DiÔn BÝch Gi¸o viªn:NguyÔn TiÕn Dòng
HS hoạt động nhóm ?2
GV yêu cầu nhóm 1 lên trình bày bài
làm và kiểm tra thêm bài của vài
nhóm khác.
GV nhấn mạnh: Các điểm biểu diển
các cặp số của hàm số y = 2x ta nhận
tháy cùng nằm trên một đường thẳng
qua gốc toạ độ.
Người ta đã chứng minh được rằng:

Đồ thị của hàm số y = ax (a

0) là
một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
GV yêu cầu HS nhắc lại kết luận.
HS nhắc lại kết luận về đồ thị của
hàm số y = a x (a

0).
GV: Từ khẳng định trên, để vẽ được
đồ thị của hàm số y = ax (a

0) ta cần
biết mấy điểm của đồ thị?
HS trả lời:
GV cho HS làm ?4.
HS cả lớp làm ?4 vào vở. Sau ít phút
gọi 1 HS lên bảng trình bày.
HS lên bảng trình bày ?4.
GV cho kiểm tra bài làm của vài HS
và yêu cầu HS đọc phần nhận xét ở
SGK.
HS đọc to phần nhận xét ở SGK.
GV giới thiệu ví dụ 2.
GV yêu cầu HS hãy nêu các bước
làm.
HS: - Vẽ hệ trục toạ độ.
- Xác định thêm 1 điểm thựoc đồ
thị hàm số khác điểm 0.
Chẳng hạn: A (2 ; -3)

GV yêu cầu cả lớp làm bài tập vào vở
HS vẽ đồ thị hàm số y =1,5x.

c) Các điểm còn lại có nằm trên đường
thẳng
qua hai điểm (-2 ; -4); (2 ; 4).
KL: Đồ thị của hàm số y = ax (a

0) là
một
đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
Lưu ý: Để vẽ được đồ thị của hàm số
y = ax (a

0) ta cần biết hai điểm của đồ
thị.
?4.
a) A (4;2)
b)
NX: (sgk).
Ví dụ 2: (sgk).
(9') IV. Củng cố: - Đồ thị của hàm số là gì?
- Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = ax ta cần làm qua các bước nào?
(2') V. Dặn dò: - Nắm vững các kết luận và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a

0) .
- BTVN: 41, 42, 43 tr72, 73 SGK và 53, 54, 55 tr52, 53 SBT.
Ngµy th¸ng12 N¨m 2009
Ngày soạn: 12/12/2009
Ngày dạy : 15 /12/2009

Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 N¨m Häc 2009-2010
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-5
5
10
Trêng THCS DiƠn BÝch Gi¸o viªn:Ngun TiÕn Dòng
Tiết 34 §å thÞ hµm sè y =
a
x
(a

0)
I. mơc tiªu
- HiĨu ®ỵc kh¸i niƯm ®å thÞ hµm sè, ®å thÞ hµm sè y =
a
x
- BiÕt ý nghÜa cđa ®å thÞ trong trong thùc tiƠn vµ trong nghiªn cøu hµm sè.
- BiÕt c¸ch vÏ ®å thÞ hµm sè y =
a
x
II. Chn bÞ
GV: - PhÊn mµu, thíc th¼ng, com pa.

HS: - Thíc th¼ng, giÊy « ly
III. c¸c ho¹t ®éng
1.ỉn ®Þnh
2. KiĨm tra bµi cò
GV §å thÞ hµm sè lµ g×? - C¸ch vÏ ®å thÞ hµm sè y = ax
Lµm bµi tËp 44
3. Bµi míi
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung bài dạy
Ho¹t ®éng 1:
GV §Ĩ vÏ ®å thÞ cđa hµm sè y=
12
x

ta lµm nh sau :
GV H·y viÕt mét sè cỈp gi¸ trÞ t¬ng
øng cđa hµm sè trªn
HS VÏ c¸c ®iĨm biĨu diƠn c¸c cỈp
sè trªn hƯ trơc to¹ ®é ?

-Nèi liỊn c¸c ®iĨm víi nhau ta sÏ
thÊy ®å thÞ cđa hµm sè y =
12
x
Gåm hai nh¸nh ( hai ®êng cong),
mét nh¸nh n»m ë gãc phÇn t thø I
vµ mét nh¸nh n»m ë gãc phÇn t thø
1. §å thÞ hµm sè y =
12
x
x

1 2 3 4 6 -1 -2 -4 -6 -3 -5
y
12 6 4 3 2 -
12
-6 -3 -2 -4
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-5
5
10

Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 N¨m Häc 2009-2010
y
Trờng THCS Diễn Bích Giáo viên:Nguyễn Tiến Dũng
III
Hoạt động 2:
GV Vẽ đồ thị hàm số y =-
12
x
GV Hãy viết một số cặp giá trị tơng
ứng của hàm số trên
HS Làm tơng tự hoạt động 2
GV Yêu cầu HS vẽ vào vở


GV Có nhận xét gì về đồ thị hàm số
y = -
12
x
?
HS Gồm hai nhánh ( hai đờng
cong), một nhánh nằm ở góc phần
t thứ II và một nhánh nằm ở góc
phần t thứ IV
GV Em có nhận xét gì về đồ thị
hàm số y =
a
x
với a>0 , a< 0 ?
2.Đồ thị hàm số y =-
12
x
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-5
5
10
15

4 . Củng cố: Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số y=a.x và y =
a
x
5 . BTVN: 45,46,47 SGK
Ngày tháng12 Năm 2009
Ngy son: 14 /12/2009
Ngy dy : 17 /12/2009
Giáo án đại số 7 Năm Học 2009-2010
Trêng THCS DiƠn BÝch Gi¸o viªn:Ngun TiÕn Dòng
Tiết 35 ÔN TẬP CHƯƠNG II
I - MỤC TIÊU :
- Hệ thống hoá kiến thức của chương về đại lượng tỉ lệ nghòch.
- Rèn luyện kó năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghòch. Chia
một số thành các phần tỉ lê thuận, tỉ lệ nghòch với các số đã cho.
- Thấy rõ ý nghóa thực tế của toán học với đời sống.
II - TRỌNG TÂM :
Giải bài về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghòch.
III - CHUẨN BỊ :
T - bảng phụ tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghòch, thước thẳng,
máy tính.
HS - làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương II, bảng nhóm.
III - TIẾN TRÌNH :
1 - Ổn đònh.
2 - Lý thuyết : ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghòch.
GV đặt câu hỏi cùng HS hoàn thành bảng tổng kết.
Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghòch
Đònh nghóa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại
lượng x theo công thức y = kx
(với k là hằng số khác 0) thì ta

nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ
số tỉ lệ k.
Nếu đại lượng y liên hệ với đại
lượng x theo công thức y =
x
a

hay xy = a (với a là hằng số
khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghòch
với x theo hệ số tỉ lệ a.
Chú ý
Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ
số tỉ lệ k (≠ 0) thì x tỉ lệ thuận
với y theo hệ số tỉ lệ
k
1
.
Khi y tỉ lệ nghòch với x theo hệ
số tỉ lệ a (≠ 0) thì x tỉ lệ nghòch
với y theo hệ số tỉ lệ a.
Ví dụ
Chu vi y của tam giác đều tỉ lệ
thuận với độ dài cạnh x của
tam giác đều y = 3x.
Diện tích của một hình chữ
nhật là a. Độ dài 2 cạnh x và y
của hình chữ nhật tỉ lệ nghòch
với nhau xy = a
Hoạt động củaThầy và Trò
Nội dung bài dạy

GV Cho HS nêu lại hai tính chất TLT Bài 48 : sgk/ T.76
Gi¸o ¸n ®¹i sè 7 N¨m Häc 2009-2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×